HAI
Chào cờ
Học vần
Học vần
Toán
ach
ach
Phép cộng dạng 14 + 3
BA
Học vần
Học vần
Toán
Đạo đức
ich - êch
ich - êch
Luyện tập
Trật tự trong trường học (T2)
TƯ
Học vần
Học vần
Toán
Ôn tập
Ôn tập
Phép trừ dạng 17 - 3
NĂM
Toán
Học vần
Học vần
Luyện tập
op - ap
op – ap
SÁU
Học vần
Học vần
HĐTT
ăp - âp
ăp - âp
Sinh hoạt lớp
ếng : •Có vần ach muốn có tiếng sách ta ghép thêm âm và dấu gì? -Cài tiếng sách. -Phân tích tiếng sách. -Đánh vần và đọc : sách. -Cho hs xem tranh, giảng tranh và ghi từ khóa lên bảng. -Đọc từ khóa cuốn sách. -Đọc lại phần bảng ghi vần ach. +Luyện viết : ach - cuốn sách. -HS viết bảng con. *Hoạt động 2 : Luyện đọc từ ứng dụng: viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn -Tìm tiếng có vần mới. -Đọc vần, âm, tiếng, từ. -Giảng từ. -Đọc cả bài TIẾT 2 *Hoạt động 3 :Luyện tập: a/Luyện đọc : -Đọc trên bảng lớp -Đọc Sgk -Đọc bài ứng dụng : Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay. Bài ứng dụng có mấy câu? Mỗi câu có mấy tiếng? Tìm những tiếng viết hoa? b/Luyện viết ach, cuốn sách. - HS viết từng dòng vào vở. c/Luyện nói: -Cho hs xem tranh Trong tranh vẽ những gì? Các bạn nhỏ đang làm gì? Tại sao cần giữ gìn sách vở? Em đã làm gì để giữ gìn sách vở? Các bạn trong tổ em đã biết giữ gìn sách vở chưa? Em hãy giới thiệu về một quyển vở hoặc quyển sách được giữ gìn sạch đẹp nhất? -Luyện nói trước lớp. 3/Củng cố - Dặn dò : -Hệ thống lại bài. -Trò chơi : Gạch chân tiếng có vần vừa học. -Nhận xét tiết học. -10 - 15HS -Đọc bảng xoay, đọc Sgk, viết bảng con -GV ghi bảng -Quan sát và đàm thoại -2HS -Cả lớp -Cá nhân, cả lớp -2HS -Cả lớp -2HS -20HS - Cả lớp -Quan sát -Cá nhân -GV hướng dẫn -Cả lớp -GV ghi bảng -Cá nhân -Cá nhân -GV ghi bảng -Cá nhân, cả lớp -GV hướng dẫn -Cả lớp -Quan sát và đàm thoại -Cá nhân -Đôi bạn -Nhóm (5) Rút kinh nghiệm Toán Bài: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 I/MỤC TIÊU: Giúp học sinh : -Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20. -Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3). II/CHUẨN BỊ: - Bảng con. - Bộ đồ dùng học Toán, Sgk. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH A/Kiểm tra bài cũ: Hai mươi . Hai chục -HS đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 20. B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài: Phép cộng dạng 14 + 3 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm toán cộng dạng 14 + 3: v Hình thành phép cộng bằng que tính: -GV -HS lấy bó 1chục que tính và 4 que tính rời. Có bao nhiêu que tính ? (14 que tính) -Thêm 3 que tính rời. Có tất cả bao nhiêu que tính? -Tách bó 1 chục đặt bên trái, 4 que tính rời đặt bên phải. Thêm 3 que tính đặt dưới 4 que tính rời. Cô gộp 4 que tính rời và 3 que tính rời. Vậy có bao nhiêu que tính? =>Mang bó 1 chục xuống ta được 1 chục và 7 que tính rời. Vậy ta có 17 que tính. v Hình thành cộng bằng số : 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị? -Cô viết 1 ở cột chục, 4 ở đơn vị. Viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị, tiếp theo ta viết dấu + giữa hai số, sau đó ta kẻ vạch ngang. -Tính từ hàng đơn vị trước + 4 cộng 3 bằng 7. + 1 ở cột chục ta mang xuống. + 14 cộng 3 bằng 17. v Đặt tính : (từ trên xuống dưới) -Viết 14 rồi viết 3 sao cho thẳng cột với 4 -Viết dấu cộng giữa hai số. -Kẽ vạch ngang dưới hai số đó. -Tính từ phải sang trái. 4 cộng 3 bằng 7, viết 7 17 Hạ 1, viết 1 14 cộng 3 bằng 17 -Học sinh nêu lại cách đặt tính và tính. *Hoạt động 2: Thực hành : Hướng dẫn học sinh giải các bài tập Sgk/108. +Bài 1: Tính: -GV hướng dẫn HS cách đặt tính và tính phép tính - HS thực hiện tính trên bảng con // bảng lớp +Bài 2 : Tính : -Trò chơi : "Kết bạn " -HS nêu kết quả trên bảng xoay. +Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống : -GV hướng dẫn cách làm. -HS thực hiện theo nhóm. 3/Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trò chơi : Đính kết quả với phép tính thích hợp: -Nhận xét tiết học. -10 - 15HS -GV ghi bảng -Quan sát và hỏi đáp -Cả lớp -Cá nhân trả lời -GV-HS thao tác trên que tính. -Cả lớp -Quan sát -Cả lớp -GV thuyết trình -HS quan sát -Cá nhân // lớp -Quan sát -Cá nhân // lớp -Kết (3) -Quan sát -Nhóm (bàn) -Nhóm Rút kinh nghiệm Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010 Học vần Bài : ich - êch I/MỤC TIÊU: -Học sinh đọc và viết được ich, êch, tờ lịch, con ếch. -Đọc được các từ ngữ và bài ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Chúng em đi du lịch. II/CHUẨN BỊ: -Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -Bộ đồ dùng học Tiếng việt. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH A/Kiểm tra bài cũ: ach B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài : ich - êch 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài : *Hoạt động 1 :Dạy vần mới: a/Học vần ich: +Nhận diện vần : -Phân tích vần ich. -So sánh vần ich với vần ach. -Cài vần ich. -Đánh vần và đọc ich. +Ghép chữ và đọc tiếng : •Có vần ich muốn có tiếng lịch ta ghép thêm âm và dấu gì? -Cài tiếng lịch. -Phân tích tiếng lịch. -Đánh vần và đọc : lịch. -Cho hs xem tranh, giảng tranh và ghi từ khóa lên bảng. -Đọc từ khóa tờ lịch. -Đọc lại phần bảng ghi vần ich. +Luyện viết : ich - tờ lịch. -HS viết bảng con. b/Học vần êch (tương tự) *Hoạt động 2 : Luyện đọc từ ứng dụng: vở kịch mũi hếch thích thú chênh chếch -Tìm tiếng có vần mới. -Đọc vần, âm, tiếng, từ. -Giảng từ. -Đọc cả bài TIẾT 2 *Hoạt động 3 :Luyện tập: a/Luyện đọc : -Đọc trên bảng lớp -Đọc Sgk -Đọc bài ứng dụng: Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích Có ích, có ích. Bài ứng dụng có mấy câu? Mỗi câu có mấy tiếng? Tìm những tiếng viết hoa? b/Luyện viết ich, êch, tờ lịch, con ếch. - HS viết từng dòng vào vở. c/Luyện nói: -Cho hs xem tranh Trong tranh vẽ những gì? Lớp ta bạn nào đã được đi du lịch với gia đình? Khi đi du lịch các em thường mang những gì? Em có thích đi du lịch không? Tại sao? Em thích đi du lịch nơi nào? Kể về những nơi em được đi? -Luyện nói trước lớp. 3/Củng cố - Dặn dò : -Hệ thống lại bài. -Trò chơi : Gạch chân tiếng có vần vừa học. -Nhận xét tiết học. -10 - 15HS -Đọc bảng xoay, đọc Sgk, viết bảng con -GV ghi bảng -Quan sát và đàm thoại -2HS -Cả lớp -Cá nhân, cả lớp -2HS -Cả lớp -2HS -20HS - Cả lớp -Quan sát -Cá nhân -GV hướng dẫn -Cả lớp -GV ghi bảng -Cá nhân -Cá nhân -GV ghi bảng -Cá nhân, cả lớp -GV hướng dẫn -Cả lớp -Quan sát và đàm thoại -Cá nhân -Đôi bạn -Nhóm (5) Rút kinh nghiệm Toán Bài: LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU: Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm. II/CHUẨN BỊ: -Bảng con + Sgk. -Bảng phụ. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH A/Kiểm tra bài cũ: Phép cộng 14 + 3 HS đọc, viết, thực hiện các phép tính cộng dạng 14 + 3 B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài: Luyện tập 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài: Hướng dẫn làm các bài tập Sgk / 109. +Bài 1: Đặt tính rồi tính :(Cột 2 dành cho HS khá giỏi) - HS thực hiện . -Nêu cách đặt tính và tính. +Bài 2 : Tính nhẩm: -GV hướng dẫn cách nhẩm. - Học sinh thực hiện trên bảng xoay. - Nêu cách nhẩm. +Bài 3 : Tính: (Cột 2 dành cho HS khá giỏi) -HS thực hiện vào bảng phụ. -Nêu các bước tính. +Bài 4 : Nối(theo mẫu) -GV hướng dẫn cách làm bài. -HS thực hiện vào phiếu bài tập. 3/Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trò chơi: Hái nấm. -Nhận xét tiết học. -10 - 15HS đọc bảng xoay, viết bảng con. -GV ghi bảng -Cá nhân // lớp -Cá nhân -Nhóm(bàn) -1HS // lớp Rút kinh nghiệm Đạo đức Bài : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (TT) I. MỤC TIÊU: -Học sinh có ý thứcgiữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học. II. CHUẨN BỊ: -Tranh. -Cờ thi đua màu đỏ, màu vàng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH A. Kiểm tra bài cũ : Trật tự trong trường học Để giữ trật tự, các em cần thực hiện những qui định gì? Việc giữ trật tự ở lớp, ở trường có lợi ích gì cho việc học tập và rèn luyện của các em? B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Trật tự trong trường học 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài : *Hoạt động 1: Làm bài tập 3: -GV nêu yêu cầu bài tập. HS làm bài. Các bạn học sinh đang làm gì trong lớp? Các bạn có trật tự không? Trật tự như thế nào? -HS nêu kết quả vừa thảo luận. => GV kết luận :Sgv / 37 *Hoạt động 2 : Đánh dấu + vào tranh vẽ bạn giữ trật tự: - GV nêu yêu cầu và qui định thời gian. - Học sinh quan sát tranh và đánh dấu. - Trình bày ý kiến trước lớp : Vì sao em lại đánh dấu + vào hình bạn đó? Chúng ta có nên học tập bạn đó không? Vì sao ? => GV kết luận : Sgv / 37 *Hoạt động 3:Làm bài tập 5: -GV treo tranh và yêu cầu HS thảo luận: Việc làm của hai bạn đó đúng hay sai? Vì sao? Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì? -HS phát biểu ý kiến vừa thảo luận. => GV kết luận : Sgv / 37 C. Củng cố - Dặn dò : -Hệ thống lại bài.Đọc hai câu thơ cuối bài. Trò ngoan vào lớp nhẹ nhàng Trật tự nghe giảng, em càng ngoan hơn. -Nhận xét tiết học. -Cả lớp -Hỏi đáp -4 - 6HS -GV ghi bảng -Quan sát và thảo luận theo đôi bạn. -Cá nhân -Cả lớp -Cá nhân -Quan sát và thảo luận theo đôi bạn -Cá nhân -Cả lớp Thứ tư ngày 20 tháng 01 năm 2010 Học vần Bài : Ôn tập I/MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh có thể: -Đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng c. -Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. -Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. II/CHUẨN BỊ: -Bảng ôn. -Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng và truyện kể. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH A/Kiểm tra bài cũ : ich - êch B/Bài mới : 1/Giới thiệu bài: Ôn tập 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1:Ôn tập a/ Các vần đã học : -HS kể các vần đã học. -So sánh với bảng ôn. -So sánh các vần vừa kể -Đọc vần vừa kể. b/ Ghép tiếng : -Đọc các chữ ở dòng ngang, cột dọc. -Ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang để được tiếng có nghĩa. -Ghép và đọc từng dòng. -Đọc cả bảng ôn. c/Đọc từ ứng dụng : thác nước chúc mừng ích lợi -HS tìm tiếng có vần vừa ôn. -Đọc tiếng (mới, cũ). Đọc từ. -Giảng từ. -Đọc cả bài. d/Luyện viết : -GV đọc. HS viết bảng con.( Lưu ý cách nối nét giữa các con chữ) thác nước ích lợi TIẾT 2 *Hoạt động 2 : Luyện tập a/Luyện đọc : -Đọc bài trên bảng. -Đọc bài ở Sgk. -Đọc bài ứng dụng : +GV treo tranh. Giảng tranh. Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa. b/Luyện viết : thác nước - ích lợi -HS viết bài vào vở. *Hoạt động 3: Kể chuyện : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. -GV kể câu chuyện lần 1 -Kể lần 2 có tranh minh họa. Câu chuyện có mấy nhân vật? Là những ai? Câu chuyện xảy ra ở đâu? -HS kể từng đoạn theo tranh. -Kể toàn câu chuyện. (Dành cho HS khá giỏi) =>Ý nghĩa : Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ. 3/Củng cố - Dặn dò : -Hệ thống lại bài. -Trò chơi : Ghép từ -Nhận xét tiết học. -10 - 15HS -Đọc bảng xoay, đọc Sgk, viết bảng con -GV ghi bảng -Cá nhân -Cá nhân, lớp -Cá nhân -Cá nhân, lớp -GV ghi bảng -GV giảng giải -Cá nhân, lớp -Cả lớp -Cá nhân -Quan sát và nhận xét -Cá nhân đọc tiếng, từ, cụm từ, câu, cả bài. -GV hướng dẫn -Cả lớp -HS lắng nghe -Quan sát và hỏi đáp -Cá nhân -Nhóm -Nhóm(4) Rút kinh nghiệm Toán Bài: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3 I/MỤC TIÊU: Giúp học sinh : -Biết làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 20. -Tập trừ nhẩm (dạng 17 - 3). II/CHUẨN BỊ: -Thước kẻ, que tính... III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH A/Kiểm tra bài cũ: Luyện tập - Hs đọc, viết, thực hiện các phép tính trong phạm vi đã học. B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài: Phép trừ dạng 17 - 3 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 -3: v Thao tác trên que tính : -GV - HS lấy 17 que tính . Có bao nhiêu que tính? Bớt 3 que còn lại mấy que? 17 que gồm mấy bó chục và mấy que rời? -GV bớt 3 que, hỏi: 7que rời bớt 3 que rời còn lại mấy bó chục và mấy que? 1chục 4 que là bao nhiêu que? v Hình thành phép tính bằng số: 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Bớt mấy que tính? -7 bớt 3, viết 3 thẳng hàng với 7. Bớt là làm tính gì? -Viết dấu trừ. Sau đó kẻ vạch ngang. -Tính từ hàng đơn vị trước. 7 trừ 3 bằng mấy? -Viết 4; 1 ở cột chục ghi xuống. -Vậy 17 - 3 = 14. v Đặt tính : (từ trên xuống dưới) -Viết 17 rồi viết 3 sao cho thẳng cột với 7 -Viết dấu trừ giữa hai số. -Kẽ vạch ngang dưới hai số đó. -Tính từ phải sang trái. 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 Hạ 1, viết 1 14 17 trừ 3 bằng 14 -Học sinh nêu lại cách đặt tính và tính. *Hoạt động 2: Thực hành : Hướng dẫn học sinh giải các bài tập Sgk/110. +Bài 1: Tính: - GV hướng dẫn cách tính. - HS thực hiện . +Bài 2 : Tính : (Dành cho HS khá giỏi) -Trò chơi : "Kết bạn " -HS nêu kết quả trên bảng xoay. +Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống : -GV hướng dẫn cách làm. -HS thực hiện theo nhóm. 3/Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Nhận xét tiết học. -10 - 15HS đọc bảng xoay, viết bảng con. -Gv ghi bảng -Quan sát và thực hành -HS thực hiện theo. -Cả lớp -Cá nhân trả lời -Cả lớp quan sát -GV thuyết trình -Cả lớp quan sát -Gv hướng dẫn -Cá nhân // cả lớp -Nhóm (3) -Nhóm(bàn) Rút kinh nghiệm Thứ năm ngày 21 tháng 01 năm 2010 Toán Bài: LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU: Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 17 - 3. II/CHUẨN BỊ: -GV : Tranh vẽ. -HS : Bộ đồ dùng học Toán, bảng con, Sgk. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH A/Kiểm tra bài cũ: Phép trừ dạng 17 - 3 HS đọc, viết, thực hiện các phép tính cộng dạng 17 - 3 B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài: Luyện tập 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài: Hướng dẫn làm các bài tập Sgk / 111. +Bài 1: Đặt tính rồi tính : - HS thực hiện . -Nêu cách đặt tính và tính. +Bài 2 : Tính nhẩm: -GV hướng dẫn cách nhẩm. - Học sinh thực hiện trên bảng xoay. - Nêu cách nhẩm. +Bài 3 : Tính: (Dòng 2 dành cho HS khá giỏi) -HS thực hiện vào bảng phụ. -Nêu các bước tính. +Bài 4 : Nối(theo mẫu) -GV hướng dẫn cách làm bài. -HS thực hiện vào phiếu bài tập. 3/Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trò chơi: Hái nấm. -Nhận xét tiết học. -10 - 15HS đọc bảng xoay, viết bảng con. -GV ghi bảng -Cá nhân // lớp -Cá nhân -Nhóm(bàn) -1HS // lớp Rút kinh nghiệm Học vần Bài : op - ap I/MỤC TIÊU: -Học sinh đọc và viết được op, ap, họp nhóm, múa sạp. -Đọc được các từ ngữ và bài ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. II/CHUẨN BỊ: -Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -Bộ đồ dùng học Tiếng việt. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH A/Kiểm tra bài cũ: Ôn tập -Đọc, viết bài ôn 83. B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài : op -ap 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài : *Hoạt động 1 :Dạy vần mới: a/Học vần op: +Nhận diện vần : -Phân tích vần op. -Cài vần op. -Đánh vần và đọc op. +Ghép chữ và đọc tiếng : •Có vần op muốn có tiếng họp ta ghép thêm âm và dấu gì? -Cài tiếng họp. -Phân tích tiếng họp. -Đánh vần và đọc : họp. -Cho hs xem tranh, giảng tranh và ghi từ khóa lên bảng. -Đọc từ khóa họp nhóm. -Đọc lại phần bảng ghi vần op. +Luyện viết : op - họp nhóm. -HS viết bảng con. b/Học vần ap (tương tự) *Hoạt động 2 : Luyện đọc từ ứng dụng: con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp -Tìm tiếng có vần mới. -Đọc vần, âm, tiếng, từ. -Giảng từ. -Đọc cả bài. TIẾT 2 *Hoạt động 3 :Luyện tập: a/Luyện đọc : -Đọc trên bảng lớp -Đọc Sgk -Đọc bài ứng dụng : Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô. Bài ứng dụng có mấy câu? Mỗi câu có mấy tiếng ? Tìm những tiếng viết hoa? b/Luyện viết op, ap, họp nhóm, múa sạp. - HS viết từng dòng vào vở. c/Luyện nói: -Cho hs xem tranh Trong tranh vẽ gì? Bạn hãy chỉ đâu là chóp núi, ngọn cây, tháp chuông? Chóp núi là gì? Em có nhìn thấy bao giờ chưa? Thế nào là ngọn cây? Em thấy tháp chuông chưa? Ở đâu? -Luyện nói trước lớp. (Dành cho HS khá giỏi) 3/Củng cố - Dặn dò : -Hệ thống lại bài. -Trò chơi : Gạch chân tiếng có vần vừa học. -Nhận xét tiết học. -10 - 15HS -Đọc bảng xoay, đọc Sgk, viết bảng con -GV ghi bảng -Quan sát và đàm thoại -2HS -Cả lớp -Cá nhân, cả lớp -2HS -Cả lớp -2HS -20HS - Cả lớp -Quan sát -Cá nhân -GV hướng dẫn -Cả lớp -GV ghi bảng -Cá nhân -Cá nhân -GV ghi bảng -Cá nhân, cả lớp -GV hướng dẫn -Cả lớp -Quan sát và đàm thoại -Cá nhân -Đôi bạn -Nhóm (5) Rút kinh nghiệm Thứ sáu ngày 22 tháng 01 năm 2010 Học vần Bài : ăp - âp I/MỤC TIÊU: -Học sinh đọc và viết được ăp, âp, cá mập, cải bắp. -Đọc được các từ ngữ và bài ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Trong cặp sách của em. II/CHUẨN BỊ: -Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -Bộ đồ dùng học Tiếng việt. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH A/Kiểm tra bài cũ: op - ap B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài : ăp - âp 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài : *Hoạt động 1 :Dạy vần mới: a/Học vần ăp: +Nhận diện vần : -Phân tích vần ăp. -Cài vần ăp. -Đánh vần và đọc ăp. +Ghép chữ và đọc tiếng : •Có vần ăp muốn có tiếng bắp ta ghép thêm âm và dấu gì? -Cài tiếng bắp. -Phân tích tiếng bắp. -Đánh vần và đọc : bắp. -Cho hs xem tranh, giảng tranh và ghi từ khóa lên bảng. -Đọc từ khóa cải bắp. -Đọc lại phần bảng ghi vần ăp. +Luyện viết : ăp - cải bắp. -HS viết bảng con. b/Học vần âp (tương tự) *Hoạt động 2 : Luyện đọc từ ứng dụng: gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh -Tìm tiếng có vần mới. -Đọc vần, âm, tiếng, từ. -Giảng từ. -Đọc cả bài. TIẾT 2 *Hoạt động 3 :Luyện tập: a/Luyện đọc : -Đọc trên bảng lớp -Đọc Sgk -Đọc bài ứng dụng : Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh. Bài ứng dụng có mấy câu? Mỗi câu có mấy tiếng ? Tìm những tiếng viết hoa? b/Luyện viết ăp, âp, cá mập, cải bắp. - HS viết từng dòng vào vở. c/Luyện nói: -Cho hs xem tranh Trong tranh vẽ những gì? Kễ tên các loại đồ dùng trong tranh? Đây là các loại đồ dùng sách vở của học sinh lớp mấy? Hãy giới thiệu đồ dùng học tập trong cặp sách của em với các bạn? -Luyện nói trước lớp. 3/Củng cố - Dặn dò : -Hệ thống lại bài. -Trò chơi : Tìm tiếng có vần vừa học. -Nhận xét tiết học. -10 - 15HS -Đọc bảng xoay, đọc Sgk, viết bảng con -GV ghi bảng -Quan sát và đàm thoại -2HS -Cả lớp -Cá nhân, cả lớp -2HS -Cả lớp -2HS -20HS - Cả lớp -Quan sát -Cá nhân -GV hướng dẫn -Cả lớp -GV ghi bảng -Cá nhân -Cá nhân -GV ghi bảng -Cá nhân, cả lớp -GV hướng dẫn -Cả lớp -Quan sát và đàm thoại -Cá nhân -Đôi bạn -Thi đua theo dãy Rút kinh nghiệm Hoạt động tập thể SƠ KẾT TUẦN 20 I/ MỤC TIÊU: - Rút kinh nghiệm ưu khuyết điểm trong tuần. - Phương hứơng tuần 21. II/ CHUẨN BI : - Sổ theo dõi thi đua của 4 tổ. III/ TIẾN HÀNH : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH Cả lớp hát bài: Đàn gà con A. Rút kinh nghiệm ưu khuyết điểm trong tuần: 1/Nề nếp: -Chuyên cần: ........................................................................................... -Đồng phục: ............................................................................................. -Vệ sinh: ................................................................................................... -Trật tự : ................................................................................................... 2/An toàn giao thông và an toàn trong giờ chơi: ............................... 3/Học tập: -............................................................................................
Tài liệu đính kèm: