2
1/10/ 07 - Sáng: Cho cờ
Học vần
Đạo đức
- Chiều: TNXH
Học vần
Thể dục
Chào cờ đầu tuần.
Bi 13: N,M
Gọn gàng, sạch sẽ ( Tiếp )
Bảo vệ mắt và tai
Tự học
Luyện tập
3
2/10/ 07 - Sáng: Học vần
Học vần
m nhạc
Toán
- Chiều: Toán
Học vần
Âm nhạc Bi 14: D, Đ
Ôn tập bài hát: Mời bạn vui múa ca
Bằng nhau. Dấu =
Tự học
Luyện tập
Tự học
4
3/10 / 07 - Sáng: Toán
Mỹ thuật
Học vần
Học vần
- Chiều: Toán
Tập viết
Hoạt động tập thể
Luyện tập
Vẽ hình tam giác
Bài 15: t, th
Luyện tập
Tự học
Hoạt động tập thể
5
4/ 10/ 07 - Sáng: Thể dục
Học vần
Học vần
Tốn
- Chiều: Thủ cơng
Toán
Mĩ thuật Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động
Bài 16: Ôn tập
Luyện tập chung
X dn hình vuông, hình tròn
Luyện tập
Luyện tập
6
5/10/ 07
- Sáng: Học vần
Học vần
Tốn
Sinh hoạt ngoại khóa
- Chiều: Học vần
Toán
Hoạt động TT
Tập viết T3: Lễ , cọ, bờ, hổ
Tập viết T4: Mơ, do, ta, thơ
Số 6
Luyện tập
Tự học
HĐTT
HS đọc mẫu câu ứng dụng. - GV chữa lỗi phát âm. - Luyện viết + GV cho HS tập viết vào vở. Giải lao 5’ - Luyện nói: + Luyện nói theo tranh: dế, cá cờ, bi ve, lá đa + Tại sao nhiều trẻ em thích những vật hoặc những con vật này.? + Em biết những loại bi nào? + Cá cờ thường sống ở đâu?. + Nhà em có nuôi cá cờ không? + Dế thường sống ở đâu trên đất? + Lá trong tranh là lá gì? . Lá đa thường có những hình thù như trâu ( Trâu lá đa để chơi ) 4. Củng cố: - GV cho HS đọc bài ở sách giáo khoa. - Tìm tiếng mới có âm vừa học. 5. Dặn dò: - Tuyên dương những em phát biểu bài sôi nổi, nhắc nhở các em chưa trật tự. -Chuẩn bị hôm sau bài 15 - Cả lớp viết : nơ ,me. - 2 HS đọc - HS phát âm d ( dê ) - d đứng trước ê đứng sau. - HS phát âm lần lượt. - HS viết vào bảng con. - HS phát âm lần lượt. - đ đứng trước o đứng sau. - HS phát âm lần lượt. - HS đọc lần lượt cá nhân, nhóm, lớp. - HS lắng nghe. - HS thảo luận. - HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, lớp. - HS viết: d, dê, đ, đò. - Tại vì bi dùng để chơi bi, cá để nuôi làm cảnh, dế để đá lộn - Bi ba màu bằng đá, bi một màu và bi nhiều màu, - Cá sống ở biển , sông . - HS trả lời. - Dế sống ở bờ sông. - Lá đa. -HS đọc bài. -HS lắng nghe. Rút kinh nghiệm Tiết 3 Âm nhạc Bài: Ôn tập bài hát mời bạn vui múa ca Tiết 4 Môn : Toán Bài : Bằng nhau , dấu = I. MỤC TIÊU: * Giúp HS : - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó. - Biết sử dụng từ bằng nhau “dấu =”. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các mô hình đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học. - Vở bài tập toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 15’ 10’ 4’ 1’ 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập ở SGK - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : a. Nhận biết quan hệ bằng nhau . - GV hướng dẫn HS nhận biết : 3 =3 + Hướng dẫn hs quan sát tranh vẽ của bài học rồi trả lời các câu hỏi của GV : Co ùmấy con hươu ? Có mấy khóm cây? Có mấy cái li và có mấy cái muỗng? * Nhận biết : 3 =3 - GV nêu có 3 con hươu , có 3 khóm cây cứ mỗi khóm cây 1 con hươu và ngược lại Số con hươu (3 ) bằng số khóm cây ( 3) Ta có : 3 bằng 3 - GV cho hs nêu câu hỏi các tranh khác nhau để hình thành quan hệ bằng nhau. - GV giới thiệu: ba bằng ba viết như sau: 3 = 3 . GV chỉ vào 3=3 gọi hs đọc. * Nhận biết 4 = 4 - GV cho HS quan sát tranh gọi HS tự nêu câu hỏi và trả lời . Giải lao 5’ b. Thực hành : * Bài 1: GV hướng dẫn hs viết dấu = * Bài 2; - GV hướng dẫn hs nêu nhận xét , rồi viết kết quả vào ô trống. * Bài 3: - Gọi HS nêu cách làm bài. * Bài 4: GV cho HS làm vào buổi chiều. 4. Củng cố: -GV nhắc lại nội dung bài học: Bằng nhau, dấu = - GV nêu yêu cầu bài toán. + Cô có 3 viên kẹo, bạn Lan cũng có 3 viên kẹo. Vậy số kẹo của Cô và số kẹo của bạn Lan như thế nào? 5. Dặn dò: - Tuyên dương các em học tốt, nhắc nhở các em học chưa tốt. - Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập - HS 1: 3< 4 - HS 2 : 2< 5 - HS quan sát. - có 3 con hươu - Có 3 khóm cây - Có3 cái li và 3 cái muỗng - HS đọc: ba bằng ba. - HS tự nêu câu hỏi và trả lời. - HS viết dấu = vào vở: = = = = = = = = - HS nêu: Có 4 chấm tròn bên trái. Bên phải có5 chấm tròn. 4 4 - HS làm bài: 4 < 5 4 = 4 - Viết dấu thích hợp vào ô trống. - HS làm baiø rồi chữa bài ( đọc kết quả: 4 < 5 1 < 4 2 = 2 5 > 2 3 > 1 3 = 3 - HS: bằng nhau. Rút kinh nghiệm Chiều thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2007 Tiết 1: Toán Tự học I. MỤC TIÊU. * Giúp HS củng cố về: Khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau. II. CHUẨN BỊ: - Bảng con, vở làm toán, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 25’ 5’ 4’ 1’ 1. Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. GV gọi 1 em lên bảng viết dấu = 2 HS lên bảng làm: + Điền dấu >, <, = a. 11; 43; 55 b. 22; 13; 42 - GV nhận xét ghi điểm 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài: Tự học b. Hướng dẫn hs luyện tập làm toán. * HS mở sách toán làm bài 1, 2, 3 trang 21 * Bài 1: Điền dấu >, < 34 55 25 43 24 45 34 24 52 21 12 32 Gv viên theo dõi giúp đỡ các em yếu * Bài 2: Viết theo mẫu: 4 > 3 3 3 3 < 5 5 > 4 4 3 Giải lao 5’ * Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp: 4. Củng cố. - Trò chơi: Cho HS thực hành bài 5 trang 20 SGK. GV kẻ sẵn lên bảng bài tập ở 2 bên, cho 2 đội lên thi đua nối nhanh ô trống với số thích hợp. 5. Nhận xét tiết học - HS lên bảng viết. - 2 HS lên bảng điền dấu vào chỗ chấm - HS làm bài vào vở. - HS đổi vở chữa bài - HS làm bài vào vở - Gọi 2 HS đọc kết quả bài làm cả lớp nhận xét. - HS thực hành, 2 đội lên thực hành trò chơi ( mỗi đội 4 em ). Rút kinh nghiệm . Tiết 2 Môn : Học vần Tự học I. MỤC TIÊU: HS đọc viết chắc chắn các âm và chữ vừa học của tiết trước: d, đ HS đọc SGK bài 14 và các câu ứng dụng. Bé Hà đi đò, dì Na đi bộ. Bé vẽ ve, vẽ dê, vẽ bò. Bà cho bé bi ve. Bố mẹ cho bé đi ra bờ bể. II. CHUẨN BỊ: Bảng con, vở tập viết, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 15’ 10’ 4’ 1’ 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: -GV đọc, HS viết vào bảng con: da cá, đa đa, dê dễ. - Gọi 2 HS tìm tiếng có chữ d, đ 3. Bài mới: * Hoạt động 1: - Giới thiệu bài: tiết học hôm nay các con luyện đọc lại chữ d, đ. - Cho HS đọc trên bảng các câu ứng dụng: - Bé Hà đi đò, dì Na đi bộ. - Bé vẽ ve, vẽ dê, vẽ bò. -Bà cho bé bi ve. - Bố mẹ cho bé đi ra bờ bể. - HS mở SGK đọc bài 14 Giải lao 5’ * Hoạt động 2: - Cho HS viết bài vào vở chữ da cá, đi bộ - GV theo dõi giúp đỡ các em yếu. - Chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố:- - Cho HS thi đua tìm tiếng có chữ d, đ 5. Nhận xét tiết học - HS viết vào bảng con. - 2 HS tìm tiếng. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS viết bài vào vở mỗi từ một dòng - HS thi đua tìm tiếng Rút kinh nghiệm Tiết 3 Âm nhạc: Tự học GV bộ môn dạy Sáng thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2007 Tiết 1 Môn : Toán. Bài : Luyện tập I. MỤC TIÊU. * Giúp HS củng cố về: - Khái niệm ban đầu về bằng nhau. - So sánh các số lượng, trong phạm vi 5 với việc sử dụng các từ “lớn hơn” “ bé hơn” “ bằng” và các dấu , =. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV ghi sẵn các bài tập lên bảng phụ. III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 20’ 5’ 4’ 1’ 1. Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. - GoÏi 3 HS nêu kết quả bài 3 - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài : Luyện tập * Bài 1; Viết > , < , = - GV gọi HS nêu cách làm. - Cho HS nhận xét chữa bài. * Bài 2: Nhìn tranh viết phép tính thích hợp. - GV cho hs nêu cách làm bài + Sau khi làm bài xong Gv cho hs nêu kết quả. Nhận xét. Giải lao 5’ * bài 3: Làm cho bằng nhau. - GV hướng dẫn hs nêu cách làm. - GV giải thích tai sao nối như hình vẽ mẫu. - Vì ở tranh 1 có 4 hình vuông màu trắng, 3 hình vuông màu trắng, bằng số hình vuông xanh: 4 = 4. 4. Củng cố . - GV nhắc lại nội dung bài học. - Liên hệ thực tế. 5. Dặn dò. - Chuẩn bị hôm sau bài: luyện tập chung. - Nhận xét tiết học. - HS1:5 > 4 3 = 3 2 < 5 - HS2:1 1 2 = 2 - HS3:1 = 1 3 2 - Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm, rồi đọc kết quả bài làm. 1 3 2 = 2 4 = 4 3 > 2 4 < 5 - So sánh rồi viết kết quả. - Số mũ bằng số bạn gái. Viết 3=3 Số bông hoa bằng số lọ hoa Viết 5=5 3 > 2 2 < 3 4 4 3 = 3 5 = 5 - Lựa chọn để thêm vào một số hình vuông: màu trắng, màu xanh sao cho sau khi thêm số hình vuông xanh bằng số hình vuông trắng Rút kinh nghiệm Tiết 2 Mỹ thuật Bài: Vẽ hình tam giác Giáo viên bộ môn dạy Tiết 3+4 Môn : Học vần. Bài 15: t, th I. MỤC TIÊU. - HS đọc và viết được : t , th , thỏ. - Đọc được câu ứng dụng: Bố thả cá mè, bé thả cá cờ. - phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ , tổ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. -Tranh minh hoạ (hoặc các vật mẫu có từ khoá tổ, thỏ -Tranh minh hoạ phần luyện nói. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tiết 1 Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 20’ 5’ 4’ 1’ 1. Ổn định tổ chức 2 Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết: d , đ, dê , đò. - Gọi 3 em đọc lại bài. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài: t , th b. Dạy âm và chữ ghi âm t. * Nhận diện t. - Chữ t gồm: một nét sổ thẳng và một nét ngang. * So sánh: t với d. * Phát âm và đánh vần - GV phát âm mẫu. - Vị trí của các chữ trong tiếng tổ. - Đánh vần: tờ – ô – tô hỏi tổ - Hướng dẫn viết chữ. + GV hướng dẫn qui trình viết : t , tổ. * Nhận diện th trong tiếng thỏ * So sánh: t với th - Vị trí của các chữ trong tiếng tổ. * Phát âm và đánh vần - GV đánh vần + Thỏ: th – o – tho – hỏi thỏ - Hướng dẫn viết chữ. Th, thỏ + GV hướng dẫn qui trình viết : th ,thỏ Giải lao 5’ Đọc tiếng và từ ngữ ứng dụng: to, thơ, tha, ti vi, thợ mỏ GV đọc mẫu và giải thích các từ: Thơ: Đọc những câu ngắn có vần Tha: tranh mèo mẹ tha mèo con Tiết 2. luyện tập. - Luyện đọc bài ở tiết 1. - GV cho HS đọc và tìm tiếng có âm vừa học. - Luyện đọc câu ứng dụng. + GV cho HS xem tranh. + GV cho HS đọc câu ứng dụng. - Luyện viết. + GV cho HS luyện viết vào vở. Giải lao 5’ - Luyện nói theo chủ đề : ổ , tổ. + Con gì có ổ? + Con gì có tổ? + Các con vật có tổ có ổ còn con người có gì để ở? + Em có nên phá ổ, tổ của các con vật không? + Tại sao? 4. Củng cố. - GV cho hs đọc lại bài ở SGK. - Tổ chức trò chơi ghép từ. 5. Dặn dò. - Chuẩn bị bài hôm sau: Bài 16 - HS viết vào bảng con. - 3 HS đọc bài ở SGK - Giống nét sổ thẳng và nét ngang. - Khác: d có nét cong hở phải. - HS lần lượt phát âm. - t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi trên ô. - HS viết vào bảng con. -Giống: t - khác: th có thêm chữ h - t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi trên chữ ô - Th đứng trước, o đứng sau, dấu hỏi trên o - HS viết vào bảng con. - HS đọc tiếng, từ ứng dụng cá nhân nhóm lớp. - HS đọc lần lượt. - HS thi nhau tìm. - HS đọc nhóm, cá nhân, tập thể - HS viết vào vở. - Con gà. - Con chim. - Có nhà. - Không. - Vì phá ổ, tổ thì con vật không nơi để trú thân. HS đọc bài Rút kinh nghiệm Chiều thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2007 Tiết 1: Toán Luyện tập I. MỤC TIÊU. * Giúp HS củng cố về: Khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau. II. CHUẨN BỊ: - Bảng con, vở làm toán, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 25’ 5’ 4’ 1’ 1. Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. GV gọi 1 em lên bảng viết dấu >, <, = 2 HS lên bảng làm: + Điền dấu >, <, = a. 41; 45; 25 b. 52; 43; 44 - GV nhận xét ghi điểm 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài: Luyện tập b. Hướng dẫn hs luyện tập làm toán. * HS mở sách toán làm bài 1, 2 (trang 22); 3, 4 (trang 23) * Bài 1:Viết dấu = * Bài 2: Điền số và dấu >, <, = * Bài 3: Điền dấu >, <, = 54 12 11 33 21 34 25 43 33 * Bài 4: điền số và dấu >, <, = - Gv viên theo dõi giúp đỡ các em yếu Giải lao 5’ 4. Củng cố. GV hỏi, HS trả lời: Bé hơn 5 là những số nào? Số nào lớn hơn 3 và bé hơn 5? 5. Nhận xét tiết học - HS lên bảng viết. - 2 HS lên bảng điền dấu vào chỗ chấm - HS viết dấu = - HS làm bài vào vở. 5=5 2=2 1=1 3=3 - HS làm bài vào vở - Gọi 2 HS đọc kết quả bài làm cả lớp nhận xét. HS làm bài: 4 >3 4< 5 4=4 - 2 HS trả lời Rút kinh nghiệm . Tiết 2: Môn : Tập viết ( Tự học ) I.MỤC TIÊU. - HS viết đúng các chữ đã học m, n, u, ư, t, th. - Viết đúng, đẹp nhanh. - Rèn luyện tính cẩn thận, ngồi đúng tư thế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - HS chuẩn bị vở tập viêt, phấn, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 20’ 5’ 4’ 1’ 1. Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - HS viết vào bảng con t, th, m, n, d, đ. 3.Bài mới a. Giới thiệu: GV giới thiệu: tiết học hôm nay các con tự viết lại các chữ đã học. b. Hướng dẫn viết. + GV hướng dẫn cho HS viết vào bảng con chữ t, th, tổ, thứ tư, cử tạ, thợ mỏ. + GV theo dõi giúp đỡ nhóm yếu. * HS thực hành viết vào vở. - GV gợi ý nội dung viết cho các em. Giải lao 5’ - GV cho mỗi nhóm tự kiểm tra sau đó bình chọn người viết chữ đẹp, đưa ra các nhóm khác học tập. 4. Củng cố. - GV hướng dẫn 4 nhóm trưởng của 4 nhóm hướng dẫn nhóm mình ghi nhanh các chữ vào phiếu học tập. - Gv theo dõi nhận xét tuyên dương các em 5. Nhận xét tiết học. HS viết bảng con: t, th, m, n, d, đ. - HS hoạt động nhóm theo từng cặp. - HS tự viết các chữ đã học vào bảng con. - HS viết bài vào vở t, th, tổ, thứ tư, cử tạ, thợ mỏ. - Các nhóm bình chọn - Từng bàn ghi nhanh chuyền sang bàn tiếp. Em cuối cùng lên bảng đính phiếu học tập. - Đại diện 4 nhóm lên kiểm tra. RuÙt kinh nghiệm Tiết 3: Hoạt động tập thể I. MỤC TIÊU: -Sinh hoạt sao. II NỘI DUNG: 1. Phần mở đầu: Cho lớp ra sân xếp hàng 4 hàng dọc, tập hợp sao điểm số, hát, kiểm tra vệ sinh. Sao trưởng của mỗi sao tự báo cáo việc làm tốt, chưa tốt của nhi đồng. Lớp trưởng báo cáo. GV nhận xét chung. 2. Phần phát triển: Cho các em ôn lại cách xếp hàng theo 4 hàng dọc, ổn định hàng ngũ. GV tập cho các em bài thể dục buổi sáng. Lớp trưởng điều khiển các bạn tập hợp vòng tròn để SH ca múa hát. GV cho các em thi đua kể chuyện. 3. Phần kết thúc: GV nhắc nhở. Sao đọc ghi nhớ: Vâng lời Bác Hồ dạy Em xin hứa sẵn sàng Là con ngoan trò giỏi Cháu Bác Hồ kính yêu. Cả lớp đọc băng reo: Sinh hoạt sao vui thật là vui Ngoan, ngoan, ngoan Chăm, chăm, chăm. Lớp trưởng ổn định cho các bạn vào lớp. Rút kinh nghiệm. Sáng Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2007 Tiết 1 Môn Thể dục Bài: Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động I MỤC TIÊU: - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu thực hiện được động tác cơ bản đúng, nhanh , trật tự. - Học quay phải, quay trái. Yêu cầu nhận biết đúng hướng và xoay người theo khẩu lệnh. - Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động. II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Trên sân trường. III. TIẾN HÀNH THỰC HIỆN: Phần nội dung ĐLVĐ Yêu cầu và chỉ dẫn kỹ thuật Biện pháp tổ chức lớp Tg SL A. Phần mở đầu: 1. Ổn định: 2. Khởi động: 5’ - GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, học quay phải, quay trái, trò chơi” Diệt các con vật có hại”. - Đứng vỗ tay và hát. - Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2, 1-2 0 x x x x x x x x x x x x x x x x B. Phần cơ bản 1. Ôn 2. Học 3. Trò chơi 25’ - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Sau mỗi lần GV nhận xét, cho hs giải tán rồi tập hợp - Học quay phải, quay trái. Cho các em biết bên nào là bên trái, bên nào là bên phải. GV hô: Bên trái “quay” đẻ các em xoay người theo hướng đó. Chưa yêu cầu kỹ thuật quay. - Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái do GV điều khiển. - Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”. 0 x x x x x x x x x x x x x x x x C. Phần kết thúc: 1. Thả lỏng 2. Củng cố 3. Nhận xét 5’ - Đứng vỗ tay và hát. - GV cùng HS hệ thống bài. - GV cho vài hs lên thực hiện động tác rồi cùng cả lớp nhận xét đánh giá. - Nhận xét giờ học, về nhà ôn tập hợp hàng dọc, quay phải, quay trái. 0 x x x x x x x x x x x x x x x x Rút kinh nghiệm Tiết 2+3: Môn học vần Bài 16 : Ôn tập I. MỤC TIÊU. - HS đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần : l , a , n , m d , đ , t. - Đọc đúngcác từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng truyện kể: Cò đi lò dò. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bảng ôn ( Trang34 SGK ) - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng. - Tranh minh hoạ cho truyện kể : Cò đi lò dò. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tiết 1. Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 25’ 5’ 20’ 10’ 4’ 1’ 1. Ổn định tổ chức 2. kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con : tổ , thỏ. - Cho HS đọc bài ở SGK : 3 em. * Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới. a. Giới thiệu: Ôn tập. - GV gắn bảng ôn. b. GV đọc âm và chỉ chữ. - Ghép chữ thành tiếng. + GV cho hs đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang, kết hợp với dấu thanh - Đọc từ ngữ ứng dụng. + GV cho hs đọc các từ ngữ ứng dụng Tổ cò da thỏ Lá mạ thợ nề. - Luyện viết. Giải lao 5’ + GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình - GV nhận xét chữa lỗi. Tiết 2 Luyện tập. * Luyện đọc. - GV cho HS luyện đọc bài ở tiết 1 - đọc câu ứng dụng. - GV cho hs thảo luận tranh minh hoạ. - GV giải thích thêm đời sống của loài chim đặc biệt là cò. * Luyện viết. - GV cho HS viết; lá mạ. Giải lao 5’ * Kể chuyện: Anh nông dân và con cò. - GV kể theo tranh minh hoạ. + Cho HS thảo luận nhóm + Mỗi nhóm kể đầy đủ nội dung 4 bức tranh. * Ý nghĩa. - Tình cảm chân thành giữa cò con và anh nông dân. 4. Củng cố. - GV chỉ bảng cho hs đọc bài ở sgk. - GV cho hs tìm chữ mới có âm vừa học. 5. Dặn dò. - Chuẩn bị hôm sau bài 17. - Nhận xét – tuyên dương. - Cả lớp viết vào bảng con. -HS1: Đọc từ ứng dụng. -HS2: Đọc câu ứng dụng -HS3: đọc bài. - HS theo dõi. - HS chỉ chữ đọc âm. - HS đọc lần lượt. - HS đọc từ ngữ, tìm tiếng có âm vừa học. - HS viết vào bảng con. - HS luyện đọc lần lượt. - HS thảo luận nhận xét: + Cảnh cò bố, cò mẹ đang mãi miết tìm mồi ( thức ăn cho con). - HS viết vào vở. - HS theo dõi - HS thảo luận nhóm và thi tài. - HS thi nhau tìm. Rút kinh nghiệm Tiết 4 Môn: Toán Bài: Luyện tập chung I. MỤC TIÊU * Giúp HS hiểu về: - Khái niệm ban đầu về“lớn hơn” “ bé hơn” “bằng nhau”. - So sánh các số trong phạm vi 5, với việc sử dụng các từ “lớn hơn” “ bằng” “bé hơn” và các dấu , = II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 5’ 4’ 1’ 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. - GV gọi ba hs đọc kết quả của bài 1. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu: luyện tập chung. * Bài 1: - Gv hướng dẫn hs cách làm bài 1a + Để cho số hoa của 2 hình bằng nhau ta làm gì? -GV cho hs nhận xét. -GV cho hs nêu cách làm. * Bài 2: hướng dẫn hs nêu cách làm bài, rồi làm bài theo mẫu. < 2 1 Giải lao 5’ * Bài 3: - Hướng dẫn hs nêu cách làm bài rồi chữa bài. - GV chia lớp thành 3 nhóm thi nhau làm bài rồi chữa bài. - GV và hs nhận xét và chữa bài. 4. Củng cố. - Trò chơi: Rèn luyện tính nhanh nhẹn và củng cố thực hành so sánh số trong phạm vi 5. - Tiến hành chơi như sách gv - GV tổng kết trò chơi. 5 .Dặn dò. - Chuẩn bị bài hôm sau : Bài số 6. - Nhận xét tuyên dương HS1 HS2 HS3 3 < 1 4 < 5 2 < 3 2 < 3 4 = 4 3 < 4 2 = 2 4 > 3 2 < 4 - HS nhận xét số hoa của 2 hình. - Vẽ thêm 1 bông hoa hoặc gạch bớt. - Vẽ thêm cho bằng nhau hoặc gạch bớt. - Vẽ thêm hoặc gạch bớt để cho hai phía bằng nhau. - Nối ô trống với số thích hợp theo mẫu. < 2 < 3 < 4 1 2 3 - HS nhận xét chữa bài. - Nối ô trống với số thích hợp. - HS thi nhau làm bài 2 > ; 3 > ; 4 > ; 5 > 1 2 3 4 Rút kinh nghiệm . Chiều thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2007 Tiết 1 Môn thủ công Bài :Xé dán hình vuông, hình tròn I. MỤC TIÊU. - HS làm quen với kĩ thật xé, dán giấy để tạo hình. - Xé được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân đối . II. CHUẨN BỊ. * GV: - Bài mẫu xé dán hình vuông, hình tròn. - Hai tờ giấy màu khác nhau. - Hồ dán, giấy trắng làm nền. - Khăn lau tay. * HS: - Giấy nháp kẻ ô, giấy thủ công. - Hồ dán bút chì. - Vở thủ công. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 11’ 10’ 3’ 1’ 1. Ổn dịnh tổ chức 2. Kiể
Tài liệu đính kèm: