2
9/ 03/ 09
HĐTT
Tập đọc(2t)
Đạo đức
Chào cờ
Bàn tay mẹ
Cảm ơn và xin lỗi ( Tiết 1 )
3
10/ 03/ 09 Âm nhạc
Toán
Tập viết
Chính tả
TNXH
Học hát bài : Hoà bình cho bé
Các số có hai chữ số
Tô chữ hoa : C, D, Đ
Bàn tay mẹ
Con gà
4
11/ 03/ 09 Chính tả
Tập đọc
Toán
Thủ công
Cái bống
Ôn tập
Các số có hai chữ số
Cắt dán hình vuông (Tiết 1)
5
12/ 03/ 09
Tập đọc(2t)
Thể dục
Toán
Mĩ thuật
Ôn tập
Bài thể dục trò chơi vận động
Các số có hai chữ số
Vẽ chim và hoa
6
13/ 03/ 09
Chính tả
Kể chuyện
Toán
GDTT
Kiểm tra giữa học kỳ 2
So sánh các số có hai chữ số
Giáo dục tập thể
àu bài toán - Gợi ý : + Câu a viết số tương ứng cạnh dọc . + Câu b : dưới mỗi vạch số viết 1 số . c - Giới thiệu các số từ 30 đến 40 - GV giúp HS nhận biết về số lượng đọc , viết , nhận biết thứ tự các số . Từ 30 đến 40 . Tương tự như số từ 20 đến 30 . * Cho HS thảo luận nhóm để lập các số từ 30 đến 40 bằng cách thêm dần 1 que tính - Cho Hs thảo luận bằng cách thêm dần 1 que tính . Giải lao d- Giới thiệu các số từ 40 đến50 - Tiến hành tương tự như các số từ 30 đến 40 . Lưu ý : Cách đọc các số 41, 44 , 45 , 47 - Cho HS làm bài tập 3 ( Tiến hành tương tự như bài tập 1 ) Luyện tập : * Bài 4 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán Gọi HS lêm bảng , mỗi em làm 1 cột Gọi HS đọc xuôi ngược dãy số . 4- Củng cố : Gọi HS đọc các số từ 20 đến 50 5- Nhận xét dặn dò : - Tổng kết tiết học , tuyên dương cá nhân học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Xem trước bài : Các số có 2 chữ số - 2 Hs lên bảng giải . - Lớp chú ý nghe . - Lấy ra 2 thẻ chục que tính - Hai mươi que -21 que - Hai mươi mốt - 2 chục que tính và 3 que tính . - Hai mươi ba - Gồm 2 chục và 3 đơn vị - Hs nhắc lại - HS tự phân tích - HS lần lượt đọc - Hai mươi mốt , hai mươi bốn - HS đọc - Viết số dưới mỗi vạch số của tia số - HS thực hiện viết số - HS cùng thực hiện theo gợi ý của GV - HS thảo luận theo nhóm -Viết số thích hợp vào ô trống . - Lớp tự giải - 3 HS đếm. Rút kinh nghiệm .. Tiết 3: TẬP VIẾT Bài : Tô chữ hoa: c,d,đ I-MỤC TIÊU : - HS tô đúng và đẹp chữ hoa : C, D, Đ - Viết đúng và đẹp các vần an , at , các từ ngữ : bàn tay, hạt thóc và vần anh, gánh đỡ, ách, sạch sẽ - Viết theo cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu và đẹp . - GD tính cẩn thận tỉ mỉ trong khi viết . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Chữ mẫu , bảng phụ III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 15’ 5’ 10’ 4’ 1’ 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS viết : mái trường , điều hay 3.Bài mới : a-Giới thiệu : Hôm nay các em sẽ các chữ C, D, Đ và tập viết các từ ngữ ứng dụng trong bài tập đọc b- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa : * GV treo bảng có viết sẳn chữ hoa C - Tập cho học sinh nhận biết các nét chữ viết . - GV nêu nêu quy trình viết + Từ điểm đặt bút trên đường kẻ ngang 5, viết nét cong trên độ rộng một đơn vị chữ tiếp đó viết nét cong nối liền . Điểm dừng bút trên dòng kẻ ngang 2 và ở giữa đường kẻ dọc 3,4 . - GV tô lại chữ hoa trên bảng , cho HS viết chữ C vào bảng con nhận xét . - GV chỉnh sửa lỗi cho HS - Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng : - Gv treo bảng viết sẵn các từ ứng dụng . + Cho HS đọc bài viết . + Gv chỉ bảng , nêu lại cách viết, lưu ý nét nối giữa các chữ, vị trí dấu thanh . * GV treo bảng có viết sẳn chữ hoa D - GV nêu nêu quy trình viết + Chữ D có nét nghiêng và nét cong phải kéo từ dưới lên : -Từ điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 6 , kéo thẳng xuống ngang đường kẻ ngang 2 tạo nên nét thắt nằm sát bên trên đường kẻ ngang 1 , tiếp tục viết nét cong phải từ dưới đi lên , nhưng kết thúc bằng nét cong trái . Điểm dừng bút nằm trên đường kẻ ngang 5 gần sát đường kẻ dọc 3 về phía trái . + Chữ Đ như chữ D nhưng có thêm nét ngang ở giữa - Cho HS luyện viết bảng con chữ D , Đ -Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng. - Gv treo bảng viết sẳn các từ ứng dụng . - GV nhận xét Giải lao Luyện tập: - Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở : - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? - Cho HS viết vào vở tập viết - GV theo dõi nhắc nhở uốn nắn sửa sai . - Thu vở chấm nhận xét bài viết 4- Củng cố : - Gọi HS nhắc lại cách viết chữ C, D, Đ và gọi và HS viết 5- Nhận xét -Dặn dò : - Nhận xét tiết học + Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt. Về nhà luyện viết phần còn lại vào vở TV 1 - HS viết Cả lớp chú ý quan sát GV - Cả lớp viết chữ C vào bảng con . -HS đọc : an , bàn tay , at , hạt thóc - HS viết vào bảng con - Hs theo dõi - Hs viết vào bảng con - Hs viết gánh đỡ , sạch sẽ vào bảng con Ngồi thẳng , khoảng cách mắt đến vở khoảng 1 gang tay - HS viết vào vở - HS viết Rút kinh nghiệm . Tiết 4: CHÍNH TẢ Bài : Bàn tay mẹ I. MỤC TIÊU: - Học sinh chép lại đúng và đẹp đoạn văn trong bài “Bàn tay Mẹ” , “ Đoạn “Bình yêu .tã lót đầy” - Trình bày bài viết đúng hình thức văn xuôi . - Điền đúng vần an hay at chữ ng hay g - Viết đúng cự ly , tốc độ viết , các chữ đều đẹp . - Rèn kỹ năng viết chính tả sau này . II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ chép sẵn đoạn văn và 2 bài tập . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 15’ 5’ 10’ 4’ 1’ 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS điền l hay n o nê , ẻ phải , lá ..ê quả a , ức nẻ ; thợ ề 3.Bài mới : a-Giới thiệu bài : -Hôm nay các em sẽ chép chính tả một đoạn trong bài tập đọc “Bàn tay mẹ” b-Hướng dẫn học sinh tập chép : - GV treo bảng phụ , yêu cầu học sinh đọc lại đoạn văn vừa chép . +Nêu ra tiếng khó rồi phân tích . + Cho HS lên bảng viết , dưới lớp viết vào bảng con các tiếng khó Hs vừa nêu. - Cho HS nhìn vào bảng chép bài vào vở + GV quan sát , uốn nắn sửa sai . Nhắc HS chép tên bài giữa trang sau dấu chấm phải viết hoa . - Soát lỗi : Cho HS đổi vở chữa bài + GV đọc đoạn văn cho HS soát lỗi , đánh vần những tiếng khó . + Gv thu vở chấm nhận xét. Giải lao c-Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả * Bài 2 : Điền vào chổ trống an hay at - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập . - Cho HS quan sát 2 tranh hỏi : + Bức tranh vẽ cảnh gì ? + Cho HS nêu , HS lên bảng điền * Bài 3 : Điền g hay gh Tiến hành tương tự bài 2 4-Củng cố : - Hôm nay các em viết bài gì ? - Gọi HS đọc lại bài viết (2HS khá đọc) -Tìm một số tiếng có vần an , at 5-Nhận xét -dặn dò : - Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , - Về nhà xem lại bài viết của mình , tập viết những từ sai ra bảng con - Chuẩn bị bài sau - HS điền - 3-5 HS đọc lại - HS đọc - HS nêu tiếng khó . - Cả lớp ghi vào bảng con - Cả lớp chép vào vở chính tả - HS đổi vở và tự soát lỗi - Điền vần an hay at - Vẽ cảnh đánh đàn , tát nước - Học sinh lên bảng thực hiện - HS điền : nhà ga , cái ghế - Bài : Bàn tay mẹ - Bàn tay , tán lá , hạt thóc , bài hát . Rút kinh nghiệm Tiết 5: TNXH Bài : Con gà I. MỤC TIÊU: * Giúp học sinh biết : - Quan sát , phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà , phân biết gà trống , gà mái. - Nêu ích lợi con gà. - Thịt và trứng là những thức ăn bổ dưỡng . - HS có ý thức chăm sóc gà. II - CHUẨN BỊ : - Các hình trong bài 26 SGK . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 15’ 5’ 5’ 4’ 1’ 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : - Nêu các cách bắt cá? Có nên bắt cá bằng thuốc nổ không ? - GV nhận xét ghi điểm 3. Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học bài Con gà b ) Hoạt động 1 : Làm việc với SGK. * Mục đích : - Chỉ được các bộ phận của con gà - Phân biệt gà trống gà mái - Ăn thịt trứng có lợi cho sức khoẻ . * Cách tiến hành : + Bước 1 :Giao nhiệm vụ thực hiện : - Quan sát sát tranh và trả lời câu hỏi trong SGK : - Chỉ và nói tên các bộ phận mà em nhìn thấy ở con gà ? + Bước 2 : Kiểm tra kết quả qua hoạt động . - GV gọi mỗi HS trả lời 1 câu . - Gà nào gà trống gà nào gà mái ? - Gà trống , gà mái giống và khác nhau điểm nào ? - Mỏ gà ,móng gà dùng để làm gì ? - Gà di chuyển như thế nào , có bay được không ? + ăn thịt gà , trứng gà có lợi gì ? ØKết luận : Con gà nào cũng có đầu cổ mình , 2 chân . Toàn thân có bộ lông che phủ, đầu gà nhỏ có mào , mỏ gà nhọn , ngắn cứng , chân gà có móng sắc , gà dùng mỏ để bới thức ăn và móng sắc để đào đất . Gà trống gà mái khác nhau về kích thước , màu lông , tiếng kêu . Thịt gà, trứng cung cấp nhiều chất đạm và tốt cho sức khoẻ . Giải lao c) Hoạt động 2 : - Tổ chức trò chơi + Đóng vai con gà đánh thức mọi người vào buổi sáng . + Bắt chướt tiếng kêu các loại gà (Khi đẻ, khi gọi con . 4. Củng cố : - Cho HS nói một số loài gà mà em biết - Nhà em nuôi gà không , em làm gì để chăm sóc gà ? 5. Nhận xét - dặn dò : GV tổng kết tiết học , tuyên dương những học sinh có tinh thần học tập cao, nhắc nhở những HS ít chú ý . - Cần chăm sóc gà trong gia đình . - Xem và chuẩn bị bài : Con mèo - 3 HS trả lời . - Lớp chú ý nghe GV giới thiệu . - HS làm việc theo nhóm về: quan sát và trả lời câu hỏi . - HS lần lượt chỉ các bộ phận của con gà - HS cá nhân lần lượt trả lời, các nhóm khác bổ sung . - Hs theo dõi HS chơi - HS nêu Rút kinh nghiệm .. Thứ tư, ngày 11 tháng 03 năm 2009 Tiết1: Chính tả Bài : Cái bống I. MỤC TIÊU: - Học sinh chép lại đúng và đẹp bài : Cái Bống. Trình bày đúng hình thức, điền đúng vần : anh , ach , chữ ngh hay ng . - Viết đúng cự ly , tốc độ viết , các chữ đều đẹp . - Rèn kỹ năng viết chính tả sau này . II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ chép sẵn bài Cái Bống và bài tập . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 15’ 5’ 10’ 4’ 1’ 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS lên viết : Nhà ga, gồ ghề, cái ghế, con gà . - Xem và chấm vở chính tả - Nhận xét ghi điểm . 3.Bài mới : a-Giới thiệu bài : - Hôm nay các em sẽ chép chính tả bài : Cái Bống b-Hướng dẫn học sinh nghe viết : - GV treo bảng phụ , yêu cầu học sinh đọc lại bài vừa chép . + Nêu ra tiếng khó rồi phân tích . + Cho HS lên bảng viết , dưới lớp viết vào bảng con các tiếng khó Hs vừa nêu . - Cho HS viết bài - GV đọc bài, HS chép bài vào vở * Chú ý cho HS trình bày bài viết theo thể thơ lục bát . c. Hướng dẫn chấm bài: - GV đọc lại toàn bài cho HS soát lỗi . Đến từ khó dừng lại đánh vần . + Soát lỗi : Cho HS đổi vở chữa bài + Gv thu vở chấm nhận xét . Giải lao d. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả : * Bài 2a : Điền vần anh hay ach - Gọi HS đọc yêu cầu . -Cho HS quan sát 2 tranh hỏi : +Bức tranh vẽ cảnh gì ? + Cho HS nêu , HS lên bảng điền * Bài 3 : Điền ng hay ngh - Gợi để Hs tự làm 4-Củng cố : - Gọi 3 em đọc lại bài viết 5-Nhận xét -dặn dò : - Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt . - Về nhà xem lại bài viết của mình, tập viết những từ sai ra bảng con - Chuẩn bị bài hôm sau - 2HS lên bảng viết - Cả lớp cùng theo dõi -3-5 HS đọc lại - HS nêu - Vài HS lên bảng viết, dưới lớp viết vào bảng con - HS chép bài vào vở - Hs tự chấm bài - Ghi lỗi ra ngoài lề sau đó trả vở cho bạn - Điền vần anh hay ach - Tranh vẽ hộp bánh, cái xách tay -HS điền : hộp bánh, cái xách tay - HS điền : ngà voi,ngoan ngoãn, chú nghé, nghỉ ngơi nghề nghiệp, bắp ngô - 3 HS đọc bài. Rút kinh nghiệm ,. Tiết 2: Tập đọc Ôn tập I. MỤC TIÊU: HS ôn lại 2 bài tập đọc “ Trường em “, “ Cái nhãn vở” Ôn các vần an – at, tìm được tiếng có vần an, at. II. CHUẨN BỊ: - Bảng ôn, VBT T việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 15’ 5’ 10’ 5’ 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc HS viết vào bảng con các từ 3. Dạy bài mới: Hoạt động 1 a. Giới thiệu bài: Tiết tập đọc hôm nay các con luyện đọc lại các bài tập đọcđã học. b. Luyện đọc SGK * Bài: Trường em GV đọc mẫu lần 1 - Cho HS đọc toàn bài: -Trường học trong bài còn gọi là gì? - Ở trường có ai? * Bài : Cái nhãn -GV đọc mẫu lần 1 - Cho HS đọc toàn bài: - Bố cho Giang những gì? - Bạn Giang đã viết những gì trên nhãn vở? Giải lao Hoạt động 2 Ôn vần an – at - Cho HS tự tìm tiếng ngoài bài có vần an, at Gv ghi nhanh lên bảng - Cho HS nói câu có vần an, at Gv nhận xét tuyên dương 4. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại 2 bài tập đọc - Vè nhà ôn lại các bài tập dã học - Tuyên dương các HS học tốt, nhắc nhở Những HS ồn. - HS viết vào bảng con các từ: thắng lợi, con rắn, nắn nót - 1 HS đọc lại các từ trên bảng. - HS mở sách GK, theo dõi GV đọc - HS đọc nối tiếp câu. - hs đọc nối tiếp đoạn. - HS đọc cá nhân -.. còn gọi là ngôi nhà thứ hai của em. - Ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. - HS theo dõi SGK - HS đọc nối tiếp câu - HS đọc nối tiếp đoạn - Bố cho Giang quyển vở mới. - đã viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở. - HS thi đua tìm tiếng ngoài bài có vần an, at - HS thi nhau nói. 3-4 HS đọc bài, đông thanh Rút kinh nghiệm Tiết 3 Toán: Bài : Các số có hai chữ số I . MỤC TIÊU: - Học sinh biết số lượng , đọc , viết các số từ 50 đến 69 . - Đếm và nhận ra thứ tự của các số tư 50 đến 69 . - Rèn luyện kĩ năng đếm số . II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ chữ toán lớp 1. Bảng gài, que tính, thanh thẻ, bộ số từ 50 đến 69, bằng bìa III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 15’ 5’ 10’ 5’ 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : a) Viết số dưới mỗi vạch tia số : b) kiểm tra dưới lớp : - Đọc các số theo thứ tự từ 40 đến 50 và ngược lại . GV nhận xét -ghi điểm 3. Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay các con`` học các số có 2 chữ số (tiếp theo) b-Giới thiệu các số từ 50 đến 69 : - Yêu cầu HS lấy 50 que tính ? - GV cài lên bảng 5 bó que tính + Hỏi : Em vừa lấy bao nhiêu que tính ? - GV gắn số 50 yêu cầu HS đọc ? - Yêu cầu HS lấy thêm một que tính nữa và hỏi : - Bây giờ chúng ta có bao nhiêu que tính? - Để chỉ số que tính các em vừa lấy ta có số 51 - GV ghi bảng , Yêu cầu HS đọc . - Tương tự như vừa lập số 51 . Mỗi lần thêm một ta lập được số có hai chữ số mới - Các số còn lại cho HS hoạt động nhóm để thành lập . + Gọi đại diện nhóm lên trình bày kết quả . - Khi HS thành lập đến số 54 thì dừng lại - Hỏi : Chúng ta vừa lấy bao nhiêu que tính? - GV viết số 5 ở cột chục . - Thế mấy đơn vị ? - GV viết số 4 vào cột đơn vị - GV viết 54 vào cột viết số . + Đọc là “ năm mươi tư, ghi là năm mươi tư” lên cột đọc số . - Số 54 gồm mấy chục mấy đơn vị ? * Cho HS đọc các số từ 50 đến 69 . - GV chỉ cho HS đọc xuôi , ngược theo thứ tự từ 50 đến 69 và ngược lại . * Lưu ý cách đọc : + 51 : Năm mươi mốt . + 54 : Năm mươi tư . + 55 : Năm mươi lăm . + 57 : Năm mươi bảy . Giải lao Luyện tập : * Bài 1 : Viết theo mẫu - Gọi HS nêu yêu cầu bài + Hướng dẫn : viết theo thứ tự từ bé đến lớn tương ứng với cách đọc số . + Gọi HS lên bảng giải . - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn . - Gọi HS đọc kết quả vở tập của mình . * Bài 2 : Giới thiệu các số từ 60 đến 69 - Hướng dẫn HS thực hiện tương tự như bài 1 * Bài 3 : - Chú ý điền theo thứ tự từ bé đến lớn * Bài 4: - Cho Hs nêu yêu cầu bài toán + Lưu ý cho HS cần phân tích cấu tạo số trước khi ghi đ , s . 4- Củng cố dặn dò: - GV cho HS đếm xuôi , ngược , kết hợp phân tích cấu tạo số 58, 69. -Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt, nhắc nhở những em học chưa tốt , - Về nhà xem trước bài Các số có 2 chữ số tiếp theo - 2 HS lên bảng điền số vào vạch . - 3 HS đọc : + 40 , 41 , 42 , . . . 49 , 50 + 50 , 49 , . . . 42, 41 , 40 . - HS lấy 5 bó que tính (1 bó 1 chục que tính ) gài lên bảng . - 50 que tính . - HS đọc : năm mươi . - Có 51 que tính . - 3 HS đọc : năm mươi mốt . - HS đọc - HS lập các số từ 52 đến 60 - 54 que tính - 4 đơn vị . - Cá nhân đọc : năm mươi tư Lớp đồng thanh . - 54 gồm 5 chục , 4 đơn vị . - Cá nhân đọc : 50, 51, 52, ..... 69 . Lớp đồng thanh. - Viết số . - HS giải : 50, 51, 52.59, 60, 61 - Lớp nhận xét - HS đọc kết quả - HS giải và nêu kết quả - hs làm bài vào vở - Đúng ghi đ , sai ghi s - HS giải - 2Hs tự đếm từ 50 - 69 Rút kinh nghiệm . Tiết 4: THỦ CÔNG Bài : Cắt dán hình vuông (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: - HS biết kẻ, cắt được hình vuông. - HS biết dán hình vuông theo 2 cách ( cách 1 : Đếm , đánh dấu ở giữa tờ giấy , Cách 2 : Tận dụng 2 đường cắt là cạnh của tờ giấy ) - Giáo dục tính cẩn thận , an toàn khi sử dụng kéo , óc thẩm mĩ khi cắt và dán cân đối . II- CHUẨN BỊ : - GV Hình vuông ( mẫu ) . HS giấy nháp kẻ ô , kéo , hồ dán , thước bút chì II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 15’ 5’ 7’ 2’ 1’ 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 3-Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học bài: Cắt dán hình vuông . b-Hướng dẫn tìm hiểu * Hướng dẫn quan sát nhận xét : - Gv đưa hình mẫu cho HS quan sát (Hình mẫu dán trên tờ giấy cókẻô ly) - Hỏi : Hình vuông có các cạnh như thế nào ? các em đếm xem mỗi cạnh có mấy ô vuông ? c. Hướng dẫn kẻ hình vuông * Cách 1: Đánh dấu lấy điểm bất kỳ trên mặt tờ giấy đếm sang phải 7 ô , ta có điểm B . Từ điểm A ta đếm xuống 7 ô ta có điểm D . Từ D kéo sang phaỉ , từ C kẻ xuống ta có điểm C . Vậy ta có hình vuông ABCD * Cách 2 : Đánh dấu ở góc trái điểm A . Cạnh AB , AD nằm trên cạnh tờ giấy , giảm đi 2 đường cắtt và tiết kiệm tờ giấy . - Dùng kéo cắt theo cạnh AB , BC , CD , DA . Giải lao Thực hành - Cho lớp thực hành đánh dấu đếm ô kẻ hình vuông trên giấy trắng . - GV nhắc nhở cách đếm ô , cắt hình . Giúp đỡ những em còn lúng túng . 4- Củng cố - Gọi HS nhắc lại cách kẻ hình vuông 5 Nhận xét -dặn dò : - Nhận xét về thái độ học tập . - Chuẩn bị hôm sau học cắt dán , hình vuông bằng giấy màu - HS trình bày đồ dùng học tập - Các cạnh bằng nhau , mỗi cạnh 7 ô vuông . - HS chú ý theo dõi , tập đánh dấu vẽ hình vuông - HS thực hành Rút kinh nghiệm Thứ năm, ngày 12 tháng 3 năm 2009 Tiết 1+2: Tập đọc: Ôn tập I. MỤC TIÊU: - HS đọc đúng nhanh cả bài Bàn tay mẹ, Cái Bống - Luyện đọc các từ ngữ : Bống bống , khéo sảy , khéo sàng , mưa ròng . - Luyện ngắt hơi sau mỗi dòng thơ . - Đọc thuộc lòng bài đồng dao * Ôn các tiếng có vần anh , ach - Tìm được tiếng có vần anh, ách, trong bài . - Nói được câu chứa tiếng có vần anh , ach * Hiểu : - Hiểu được nội dung bài : Bống là một cô bé ngoan ngoãn , chăm chỉ , luôn biết giúp đỡ mẹ , các em cần biết học tập ở bạn Bống . - Hiểu được các từ ngữ ; Đường trơn , gánh đỡ , mưa ròng . - HS chủ động nói theo đề tài : Ở nhà em làm gì giúp đỡ bố mẹ II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ bài tập đọc và Bộ chữ học vần III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 20’ 5’ 10’ 20’ 5’ 10’ 4’ 1’ 1.Ổn định tổ chức 2-Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài bàn tay mẹ và trả lời câu hỏi - Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình ? - Tìm câu văn tả tình cảm của Bình đối bàn tay mẹ ? -Vì sao Bình yêu nhất đôi bàn tay mẹ ? - GV nhận xét ghi điểm 3-Bài mới : a-Giới thiệu : Hôm nay các em ôn lại bài tập đọc Bàn tay mẹ và bài cái bống b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : - GV đọc mẫu lần 1 bài Bàn tay mẹ Hướng dẫn học sinh luyện đọc : Cho hs luyện đọc câu Cho hs luyện đọc đoạn Cho hs luyện đọc cả bài Gv đọc mẫu bài cái bống - Luyện đọc từ ngữ : : Bống bang , khéo sảy , khéo sàng , mưa ròng . + Gv ghi từ ngữ lên bảng , - Gọi HS đọc - GV giải nghĩa từ : + Đường trơn : Đường bị ướt, trơn trợt, dể ngã + Gánh đỡ : Gánh giúp đỡ mẹ + mưa ròng : Mưa nhiều kéo dài . - Luyện đọc câu . - Luyện đọc toàn bài . - Cho HS đọc theo nhóm , mỗi nhóm 4 HS đọc nối tiếp - Thi đọc giữa các tổ . - GV nhận xét ghi điểm giải lao * Ôn các vần anh – ach : - Tìm tiếng trong bài có vần anh . - Cho HS thi nói câu có vần anh , ach
Tài liệu đính kèm: