Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Năm học 2008 - 2009 - Trường TH Số 1 Ngô Mây - Tuần 23

2

16/ 02/ 09

Chào cờ

Học vần(2t)

Đạo đức

Chào cờ đầu tuần

Bài 96 : oat – oăt

Đi bộ đúng qui định (Tiết 1)

3

17/ 02/ 09

Âm nhạc

Toán

 Học vần(2t)

TNXH

 Ôn tập hai bài hát: Bầu trời xanh và Tập tầm vông

Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước

Bài 97: Ôn tập

Cây hoa

 4

18/ 02/ 09 Học vần(2t)

Toán

Thủ công

 Bài 98: uê - uy

Luyện tập chung

Kẻ các đoạn thẳng cách đều

 5

19/ 02/ 09 Học vần(2t)

Thể dục

Toán

Mĩ thuật

 Bài 99: uơ – uya

Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản, trò chơi vận động

Luyện tập chung

Xem tranh các con vật

6

20/ 02/ 09

Học vần(2t)

Toán

GDTT

Tập viết tuần 19: bập bênh, lợp nhà .

Tập viết tuần 20 sách giáo khoa, hí hoắy

Các số tròn chục

Giáo dục tập thể

 

doc 41 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 892Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Năm học 2008 - 2009 - Trường TH Số 1 Ngô Mây - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	- Sau bài học HS biết được một số cây hoa và nơi sống của chúng .
	- Biết quan sát , phân biệt nói tên các bộ phận chính của cây hoa .
	- Nói được ích lợi của việc trồng hoa .
	- Có ý thức chăm sóc các cây hoa ở nhà , không bẻ cành , hái hoa ở nơi công cộng .	II - CHUẨN BỊ : 
 	- HS sưu tầm cây hoa mang đến lớp .
 	- Hình ảnh các cây hoa ở bài 23 .
	 - Phiếu kiểm tra .
 	III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
8’
7’
5’
5’
4’
1’
 1.Ổn định tổ chức.
 2.Kiểm tra bài cũ : 
- Vì sao chúng ta cần nên ăn nhiều rau ?
- Khi ăn rau ta cần chú ý điều gì ?
- GV nhận xét ghi điểm
 3. Bài mới :
a.Giới thiệu bài : Hôm nay các em học bài cây rau 
 ØHoạt động 1 : Quan sát cây hoa.
 * Mục đích : HS biết chỉ , nói đúng tên các bộ phận của cây hoa . Phân biệt hoa .
 * Cách tiến hành : 
 - Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện .
 + Hướng dẫn quan sát cây hoa .
 Yêu cầu : Chĩ rõ bộ phận cây hoa ?
 Vì sao ai cũng thích ngắm hoa ?
- Bước 2 : Kiểm tra kết quả hoạt động :
ðKết luận : Các cây hoa đều có :Rễ , thân lá , hoa . Có nhiều loại hoa khác nhau . Mỗi loại hoa có hình dáng , màu sắc , hương thơm khác nhau . Có loại hoa có màu sắc sặc sỡ Lại không có hương thơm , 
Ø Hoạt động 2 : Làm việc với SGK .
 * Mục đích : 
- HS biết đặt và trả lời câu hỏi dựa trên các hình trong SGK .
- Biết ích lợi của việc trồng hoa .
* Cách tiến hành : Chia nhóm để HS thảo luận, quan sát tranh và đặc câu hỏi để học sinh trả lời . 
- Kiểm tra kết quả hoạt động . 
ðKết luận : Có nhiều loại hoa  Hoa dùng để trang trí , làm nước hoa 
Giải lao
ØHoạt đông 3 : Trò chơi với phiếu kiểm tra 
Mục đích : Củng cố những hiểu biết về cây hoa . 
Cách tiến hành : dán 2 phiếu lên bảng , tổ nào tìm được nhiều câu đúng tổ đó thắng . 
4- Củng cố : 
- Cây hoa có ích lợi gì ?
- Người ta trồng hoa ở đâu ?
- Những loại hoa nào thường có hương thơm 
5. Nhận xét , dặn dò :
 - Tuyên dương những học sinh có tinh thần học tập cao , nhắc nhở những HS ít chú ý .
- Về nhà cần trồng và bảo vệ cây hoa 
- Chuẩn bị bài hôm sau
- Ăn rau có lợi cho sức khoẻ , tránh táo bón , chảy máu răng 
- Rửa sạch , ngâm nước muối .
* Lớp chú ý nghe .
- HS lấy cây hoa mình mang đến lớp để quan sát 
- HS chỉ và nêu tên bộ phận của cây hoa .
- Học sinh tiến hành thảo luận theo nhóm : 
- Cây hoa hồng được trông ở đâu ? ( Ở đất , ruộng ) 
-Kể tên các loại hoa mà bạn biết ? ( Hoa mai , hoa lan ..) 
-Hoa được dùng làm gì ? (Trang trí , bán ) 
- HS đánh dấu x vào câu trả lời đúng .
+ Cây hoa là loài thực vật 
+ Cây hoa khác cây su hào 
+ Cây hoa có rễ , thân lá
+ Lá của cây hoa hồng có gai.
+ Thân cây hoa hồng có gai .
+ Cây hoa để trang trí , làm cảnh .
-Trang trí , làm cảnh
- Trong vườn , trước sân 
- Hoa hồng, hoa lan .
Rút kinh nghiệm 
. 
Thứ tư ngày 18 tháng 02 năm 2009
	 Tiết 1+2 : HỌC VẦN 
	 Bài 98: uê - uy
 I. MỤC TIÊU.
	- Hs nhận biết được cấu tạo của vần: uê, uy , trong tiếng huệ, huy
- Phân biệt sự khác nhau giữa uê, uy để đọc và viết đúng các vần các tiếâng từ khoá: uê , uy , bông huệ, huy hiệu
- Đọc được từ ứng dụng: cây vạn tuế, xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo 
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng: 
	Cỏ mọc xanh chân đê
	Dâu xum xuê nương bãi
	Cây cam vàng thêm trái 
	Hoa khoe sắc nơi nơi
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay 
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
	- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
 - Tranh minh họa hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, Phần
 luyện nói. 
	- Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt.
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
	(Tiết 1)
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
20’
5’
10’
25’
5’
5’
4’
1’
1. Ổn định tổ chức
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 HS viết từ: khoa học, 
 khai hoang 
- Gọi 2 Hs đọc bài 97
- Nhận xét đánh giá.
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em được học 2 vần mới lại có âm u đứng đầu la vầnø: uê, uy
- Gv ghi bảng : uê, uy
 b. Dạy vần: 
* Vần uê 
- Nhận diện vần :
- Cho học sinh phân tích vần uê .
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần uê
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 
- GV viết lên bảng u-ê
- Cho học sinh phát âm lại 
*Đánh vần :
 + Vần :
- Gọi HS nhắc lại vần uê 
- Vần uê đánh vần như thế nào ?
+ GV chỉnh sửa lỗi đánh vần .
- Muốn có tiếâng huệ ta làm thế nào?
- GV ghi bảng : huệ
- Em có nhận xét gì về vị trí âm h vần uê trong tiếng huệ ?
-Tiếng huệ được đánh vần như thế nào?
+ Gv chỉnh sửa lỗi phát âm 
- Cho học sinh quan sát tranh hỏi : 
 + Trong tranh vẽ gì ? 
 + GV rút ra từ khoá : bông huệ 
- Gv ghi bảng
- Cho học sinh đọc trơn từ khoá 
- Gv đọc mẫu , điều chỉnh phát âm 
* Viết
- Gv viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết 
- Cho HS viết vào bảng con 
* Vần uy: 
- Gv cho Hs nhận diện vần, đánh vần,
phân tích vần, tiếng có vần uy
- So sánh 2 hai vần uê và uy
* viết:
- Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- Gv hướng dẫn và chỉnh sửa
Giải lao
*Đọc từ ứng dụng: 
- GV ghi bảng : cây vạn tuế, xum xuê, 
 tàu thuỷ, khuy áo
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần uê , uy
- Gv giải thích từ ứng dụng :
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
 (Tiết 2)
 3. Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: 
+ GV chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Đọc đoạn thơ ứng dụng : 
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . 
+ Tranh vẽ cảnh gì?
+ Cho Hs đọc câu thơ ứng dụng dưới tranh
 Cỏ mọc xanh chân đê
	Dâu xum xuê nương bãi
	Cây cam vàng thêm trái 
	Hoa khoe sắc nơi nơi
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại ,
- GV cho tìm tiếng có vần vừa học 
- GV nhận xét và chỉnh sửa
* Luyện viết 
 uê , bông huệ
 uy , huy hiệu
- Gv cho Hs viết vào vở tập viết : 
- Gv theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
Giải lao
* Luyện nói theo chủ đề : 
 + tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay 
- Gọi Hs đọc câu chủ đề. 
-Treo tranh, hỏi: Tranh vẽ gì?
- Lớp mình, ai đã được đi tàu thủy?
-Ai đã được đi ô tô?
-Aâi đã được đi tàu hỏa?
-Ai đã được đi máy bay?
-Phương tiện nào nhanh hơn? 
- Gv gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói
 4. Củng cố :
- Gv chỉ bảng, học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . 
- Tổ chức trò chơi: tìm tiếng mới có vần vừa học
+ Gv hướng dẫn luật chơi cho Hs thực hiện
 5. Nhận xét -Dặn dò :
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Về nhà học bài vàø xem trước bài 99
- Hs 2 lên bảng viết
- 2 Hs đọc bài.
+ Cả lớp chú ý 
- HS nhắc lại : uê, uy
- vần uê gồm hai âm ghép lại với nhau là âm u đứng đầu vần, âm ê đứng cuối vần 
- Lớp ghép : uê
- Cả lớp đọc đồng thanh uê
- HS theo dõi.
- HS phát âm: uê
- Hs nhắc lại oanh
- u – ê 
- Thêm âm h đứng trước vần uê đứng sau dấu nặng dưới âm ê
- Hs ghép : huệ
- Âm h đứng trước, vần uê đứng sau
- hờ – uê – huê – nặng - huệ
- ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần đọc trơn lầøn lượt )
- Tranh vẽ bông huệ
- uê – huệ– bông huệ
 - Hs lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . 
+Viết trên bảng con .
+ Hs nhận xét bài viết . 
- Giống: bắt đầu bằng u 
- Khác: âm giữa ê và y 
- Hs viết vào bảng con.
- Hs nhận xét
- Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần uê, uy
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ 
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- Hs đọc cá nhân, nhóm.
- Hs lần lượt đọc lại từ ứng dụng 
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. 
- Tranh vẽ cảnh nhà cửa, con đê và mặt sông
- HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể
- Hs đọc lại câu thơ ứng dụng lần lượt
- HS tìm nêu
- Hs viết vào vở.
- Hs đọc chủ đề luyện nói : 
 tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay 
- Hs thi nhau luyện nói.
- Máy bay đi nhanh hơn.
- Hs chia ra 2 nhóm và thực hiện trò chơi
Rút kinh nghiệm
.
Tiết 3 : TOÁN	
	 Bài: Luyện tập chung 
I-MỤC TIÊU : 
	* Giúp học sinh củng cố về :
	- Đọc , viết , đếm các số từ o đến 20 
	- Củng cố về phép cộng trong phạm vi 20 
	- Kỹ năng giải toán có lời văn . 
	II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
	 - Bộ số đến 20 .
	- Sách GK , Vở BT 
	III-PHƯƠNG PHÁP :
	- Luyện tập
 	IV- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
15’
5’
5’
5’
4’
1’
 1.Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS lên bảng vẽ đoạn thẳng 4 cm, 7 cm , 12 cm . 
- Gv nhận xét -ghi điểm 
 3.Bài mới :
 a-Giới thiệu bài : 
-Hôm nay các em sẽ cũng cố cách đọc viết số , giải toán có lời văn thông qua tiết luyện tập chung . 
 b-Hướng dẫn học sinh làm bài tập *Bài 1 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
+ Hướng dẫn HS điền các số từ 1 đến 20 theo thứ tự vào ô trống . 
Gọi 2 HS lên bảng điền 
* Bài 2 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
- HD : cộng nhẫm kết quả phép cộng thứ nhất rồi viết vào ô thứ nhất , sao đó lấy kết quả cộng với số tiếp theo được kết quả ghi vào ô vuông thứ 2 . 
-Gọi HS điền 
- GV nhận xét ghi điểm
* Bài 3 : 
- Gọi HS đọc bài toán
- Gợi ý nêu tóm tắt để GV ghi :
- Cho HS giải vào vở 
- GV cùng HS nhận xét
Giải lao
* Bài 4 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài toán 
- GV gợi ý Chẳng hạn : 12 cộng 1 bằng 13 viết 13 dưới số 1 
- GV nhận xét , ghi điểm 
Bài 5
4-Củng cố :
- Gọi HS đọc số từ 1 đến 20 và nêu số nào lớn nhất , số nào bé nhất 
 5-Nhận xét -dặn dò : 
- Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , 
- Về nhà xem trước bài Luyện tập 
- HS vẽ 
- Điền số từ 0 đến 20 vào ô vuông 
-HS làm bài:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
4
5
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
9
10
-Điền số?
- HS làm bài . 
 12 +2 14 -3 11 
-4
+3
 6 9 5
+2
+4
 10 14 16
 15 -3 12 +4 16 
+7
-5
 17 12 19
-6
+8
 11 19 13
- Cá nhân đọc đề toán 
- HS nêu tóm tắt.
+Đỏù : 15 quả bóng
+Xanhù : 3 quả bóng
+Có tất cả  quả bóng?
 Bài giải :
Số quả bóng có tất cả là: 
 15+ 3 = 18 ( quả bóng ) 
 Đáp số: 15 quả bóng 
- Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) 
- HS tự điền số
12
1
2
3
4
5
6
13
14
15
16
17
18
18
1
2
3
4
5
6
17
16
15
14
13
12
-Vẽ đoạn thẳng dài 6 cm.
-HS vẽ vào vở.
+ Đặt lên trang giấy định vẽ , đầu bút kề sát mép thước , vẽ 1 đoạn từ số 0 đến số 6 . Ta được 1 đoan thẳng dài 6 cm
Rút kinh nghiệm
.
 Tiết 4: THỦ CÔNG 
	Bài : Kẻ các đoạn thẳng cách đều
 I-MỤC TIÊU :
	- Kẻ một đoạn thẳng cách 1 điểm cho trước .
	- Kẻ được các đoạn thẳng cách đều .
	- HS biết vận dụng kẻ đoạn thẳng vào việc gạch ngang cho các bài học khi chép xong . 
	- Giáo dục ý thức lao động tự phục vụ .
	II- CHUẨN BỊ : 
	- Bút chì , giấy vở HS, thước kẻ 
	III- PHƯƠNG PHÁP :
	- Quan sát ,thực hành .
	IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
15’
5’
7’
2’
1’
 1.Ổn định tổ chức. 
 2.Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 
 3.Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học bài Kẻ các đoạn thẳng cách đều . 
b-Tiến hành bài dạy :
* Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét :
 GV đưa hình mẫu ( H-1) lên bảng :
Định hướng cho HS quan sát đường thẳng AB ra rút ra nhận xét : 
 A B Hai đầu của đoạn thẳng có 2 điểm A và B. 
- Hướng dẫn học sinh quan sát và trả lời câu hỏi : 
 - Hai đoạn thẳng AB và CD cách nhau như thế nào ?
 A B
 C D
-Các em hãy quan sát những mẫu vật trong lớp và cho biết những vật nào có đoạn thẳng cách đều nhau ?
* Hướng dẫn cách kẻ đoạn thẳng : 
-Lấy 2 điểm AB bất kỳ trên 1 dòng kẻ ngang . Đặt thướt kẻ qua 2 điểm AB . Giữ thướt cố định bằng tay trái , tay phải cầm bút dựa vào cạnh thướt , cạnh bút tì trên mép thướt , vạch nối từ điểm A sang B ta được đoạn thẳng AB ( Đoạn thẳng thứ 2 tương tự ) 
 Giải lao
 3. Thực hành
- Cho học sinh thực hành kẻ trên giấy ô ly 
- Gọi 2 HS lên bảng kẻ , dưới lớp cho kẻ vào giấy ô ly .
- GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng .
 -Cho HS tự vẽ đoạn thẳng cách đều và tự gọi tên khác .
- VD: Đoạn thẳng OM , CD , PQ , IK 
 4. Củng cố: 
- Cho HS nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng
 5-Nhận xét - dặn dò :
- Nhận xét về thái độ học tập , tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em quên đem đồ dùng 
- Chuẩn bị hôm sau học cắt dán , hình chữ nhật 
- HS trình bày đồ dùng học tập 
HS theo dõi 
- Hai đoạn thẳng cách đều nhau .
- cạnh cửa sổ , cạnh bàn . 
HS theo dõi quan sát , nhận biết kẻ đoạn thẳng 
- HS thực hành 
 O M
 C D
 P Q
 I K
- HS tự nhắc lại cách vẽ
Rút kinh nghiệm 
. 
 Thứ năm, ngày 19 tháng 02 năm 2009
 Tiết 1+2 : HỌC VẦN 
	 Bài 99: uơ – uya
I. MỤC TIÊU.
	- Hs nhận biết được cấu tạo của vần: uơ, uya , trong tiếng huơ, khuya
- Phân biệt sự khác nhau giữa uơ, uya để đọc và viết đúng các vần các tiếâng từ khoá: uơ , uya , huơ vòi, đêm khuya 
- Đọc được từ ứng dụng: 
+ thuở xưa, huơ tay, giấy pơ – luya, phéc – mơ - tuya 
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng: 
	Nơi ấy ngôi sao khuya
	Soi vào trong giấc ngũ
	Ngọn đèn khuya bóng mẹ
	Sáng một vầng trên sân
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: sáng sớm, chiều tối, đêm khuya
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
	- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
 - Tranh minh họa hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, Phần
 luyện nói. 
	- Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt.
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
	(Tiết 1)
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
20’
5’
10’
25’
5’
5’
4’
1’
1.Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 HS viết từ: xum xuê 
 tàu thuỷ 
- Gọi 2 Hs đọc bài 98
- Nhận xét đánh giá.
 3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em được học 2 vần mới lại có âm u đứng đầu là vầnø: uơ, uya
- Gv ghi bảng : uơ, uya
 b. Dạy vần: 
* Vần uơ 
- Nhận diện vần :
- Cho học sinh phân tích vần uơ .
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần uơ
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 
- GV viết lên bảng u- ơ
- Cho học sinh phát âm lại 
*Đánh vần :
 + Vần :
- Gọi HS nhắc lại vần uơ 
- Vần uơ đánh vần như thế nào ?
+ GV chỉnh sửa lỗi đánh vần .
- Muốn có tiếâng huơ ta làm thế nào?
- GV ghi bảng : huơ
- Em có nhận xét gì về vị trí âm h vần uơ trong tiếng huơ ?
-Tiếng huơ được đánh vần như thế nào?
- GV cho HS đánh vần
+ Gv chỉnh sửa lỗi phát âm 
- Cho học sinh quan sát tranh hỏi : 
 + Trong tranh vẽ voi đang làm gì ? 
 + GV rút ra từ khoá : huơ vòi 
- Gv ghi bảng
- Cho học sinh đọc trơn từ khoá 
- Gv đọc mẫu , điều chỉnh phát âm 
* Viết
- Gv viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết 
- Cho HS viết vào bảng con 
* Vần uya: 
- Gv cho Hs nhận diện vần, đánh vần,
phân tích vần, tiếng có vần uya
- So sánh 2 hai vần uơ và uya
* viết:
- Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- Gv hướng dẫn và chỉnh sửa
Giải lao
*Đọc từ ứng dụng: 
- GV ghi bảng : thuở xưa, huơ tay, 
 giấy pơ – luya, phéc – mơ - tuya 
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần uơ , uya
 - Gv giải thích từ ứng dụng :
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
 (Tiết 2)
 Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: 
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS 
- Đọc đoạn thơ ứng dụng : 
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . 
+ Tranh vẽ cảnh gì?
+ Cho Hs đọc câu thơ ứng dụng dưới tranh
 Nơi ấy ngôi sao khuya
	Soi vào trong giấc ngũ
	Ngọn đèn khuya bóng mẹ
	Sáng một vầng trên sân
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại ,
- GV cho tìm tiếng có vần vừa học 
- GV nhận xét và chỉnh sửa
* Luyện viết 
 uơ , huơ vòi
 uya , đêm khuya
- Gv cho Hs viết vào vở tập viết : 
- Gv theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
Giải lao
* Luyện nói theo chủ đề : 
 + sáng sớm, chiều tối, đêm khuya
- Gọi Hs đọc câu chủ đề. 
- Gv gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói:
+ Tranh vẽ những cảnh gì?
+ Hãy lên chỉ tranh và gọi tên đúng thời điểm trong tranh.
+ Buổi sáng sớm có đặc điểm gì?
+ Vào buổi sáng sớm, em và mọi người xung quanh làm những công việc gì?
 4. Củng cố :
- Gv cho hs đọc sgk. 
- Tổ chức trò chơi: tìm tiếng mới có vần vừa học
5. Nhận xét -Dặn dò :
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
Về nhà học bài và xem trước bài 100
- Hs 2 lên bảng viết
- 2 Hs đọc bài.
+ Cả lớp chú ý 
- HS nhắc lại : uơ, uya
- vần uơ gồm hai âm ghép lại với nhau là âm u đứng đầu vần, âm ơ đứng cuối vần 
- Lớp ghép : uơ
- Cả lớp đọc đồng thanh uơ
- HS theo dõi.
- HS phát âm: uơ
- Hs nhắc lại ươ
- u – ơ - uơ
- Thêm âm h đứng trước vần uơ đứng sau 
- Hs ghép : huơ
- Âm h đứng trước, vần uơ đứng sau
- hờ – uơ – huơ - huơ
- ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần đọc trơn lầøn lượt )
- Tranh vẽ voi đang huơ vòi.
- uơ – huơ– huơ vòi
 - Hs lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . 
+Viết trên bảng con .
+ Hs nhận xét bài viết . 
- Giống: bắt đầu bằng u 
- Khác: âm giữa ơ và ya 
- Hs viết vào bảng con.
- Hs nhận xét
- Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần uơ, uya
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ 
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- Hs đọc cá nhân, nhóm.
- Hs lần lượt đọc lại từ ứng dụng 
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. 
- Tranh vẽ cảnh nhà cửa về đêm
- HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể
- Hs đọc lại câu thơ ứng dụng lần lượt
- HS tìm nêu
- Hs viết vào vở.
- Hs đọc chủ đề luyện nói : 
 sáng sớm, chiều tối, đêm khuya
- Hs thi nhau luyện nói theo ý thích .
Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
2 hs lên chỉ tranh.
- Nhiều hs kể sáng sớm có tiếng gà gáy, mặt trời mọc, không khí trong lành.
- thức dậy đánh răng, rửa mặt, tập thể dục, ăn sáng, em đi học,bố mẹ đi làm.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs chia ra 2 nhóm và thực hiện trò chơi
Rút kinh nghiệm 
.
	 Tiết 3: Thể dục
 Bài Bài thể dục – Trò chơi
I. Mục tiêu:
Ơn 4 đ ộng tác thể dục. Học động tác bụng. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng
Làm quen với trò chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh”. Yêu cầu bước đầu biết cách nhảy
II. Địa điểm và phương tiện:
- Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. 
 III. Nội dung và phương pháp lên lớp: 
Phần nội dung
ĐLVĐ
Yêu cầu và chỉ dẫn kỹ thuật
Biện pháp tổ chức lớp
Tg
SL
A. Phần mở đầu:
1. Ổn định:
2. Khởi động:
-GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số.
-Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. 
-Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.
-Khởi động:
+ Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
 + Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường.
 + Đi thường theo vòng tròn (ngược chiều kim đồng hồ) và hít thở sâu.
Hàng ngang
B. Phần cơ bản
Ơn
Học:
3.Trò chơi
20’
Ơn 4 động tác thể dục đã học. Mỗi động tác 2 x 4 nhịp
a) Động tác bụng
GV nêu tên động tác, làm mẫu, giải thiùch và cho HS tập bắt chước. Sau lần tập thứ 1, GV nhận xét, uốn nắn động tác sai, cho tập lần 2. Sau lần 2, GV có thể kết hợp nhận xét, uốn nắn với việc cho 1-2 HS thực hiện động tác tốt lên làm mẫu và cùng cả lớp tuyên dương. Tiếp theo, có thể cho tập thêm lần 3.
 Cho HS tập theo 4 nhịp dưới đây: 
 - Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang rộng hơn vai, đồng thời vỗ 2 bàn tay vào nhau ở phía trước, mắt nhìn theo tay
- Nhịp 2: Cúi người vỗ 2 bàn tay vào nhau ở dưới thấp, chân thẳng, mắt nhìn theo tay.
- Nhịp 3: đứng thẳng, 2 tay dang ngang, bàn tay ngửa.
Nhịp 4: Về TTCB 
Nhịp 5, 6, 7, 8: Như trên
-Ôn 5 động tác đã học, mỗi động tác 2x4 nhịp, xen kẽ giữa 2 lần. Lần 1 GV làm mẫu và hô nhịp cho hs làm theo. Lần 2 chỉ hô nhịp không làm mẫu. Hô liên tục từ động tác trước sang động tác tiếp theo. Trước khi sang động tác tiếp theo cần nêu tên động tác.
- Điểm số hàng dọc theo tổ
-Lần 1 : Từ đội hình tập thể dục, GV cho giải tán, sau đó cho tập hợp. Lần 2, 3 cán sự điều khiển, GV giúp đỡ.
- Trị chơi nhảy đúng nhảy nhanh
GV nêu tên trò chơi, chỉ vào hình vẽ rồi làm mẫu động tác 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 23.doc