Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Năm học 2008 - 2009 - Trường TH Số 1 Ngô Mây - Tuần 13

2

1/ 12/ 08

Chào cờ

Họcvần(2t)

Đạo đức

1

2-3

4

 Chào cờ đầu tuần

 Bài 51: Ôn tập

 Nghiêm trang khi chào cờ (Tiết 2)

3

2/ 12/ 08

Âm nhạc

Toán

Học vần(2t)

TNXH

1

2

3-4

5

 Học hát: Bài Sắp đến tết rồi

 Phép cộng trong phạm vi 7

 Bài 52 : ong – ông

 Công việc ở nhà

4

3/ 12/ 08 Học vần(2t)

Toán

Thủ công

 1-2

3

4

 Bài 53: ăng - âng

Phép trừ trong phạm vi 7

Các qui ước cơ bản về gấp giấy, gấp hình

5

4/ 12/ 08

Học vần(2t)

Thể dục

Toán

Mĩ thuật

1-2

3

4

5

Bài 54: ung - ưng

Thể dục RLTT cơ bản, trò chơi vận động

Luyện tập

Vẽ cá

6

5/ 12/ 08

Tập viết

Tập viết

Toán

GDTT

1

2

3

4

T11: nền nhà, nhà in, cá biển .

T12: con ong, cây thông .

Phép cộng trong phạm vi 8

Sinh hoạt cuối tuần

 

doc 38 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 899Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Năm học 2008 - 2009 - Trường TH Số 1 Ngô Mây - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun
- HS viết: cuồn cuộn, con vượn
- Đọc theo GV
- o và ng
- Giống nhau: bắt đầu bằng o
- Khác nhau: vần ong kết thúc bằng ng
- Đánh vần: o-ng-ong
- Đánh vần: vờ-ong-vong-ngã-võng
- Đọc: cái võng
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Viết bảng con: ong
- Viết vào bảng: võng
- ô và ng
- Giống nhau: Kết thúc bằng ng
- Khác nhau: ông bắt đầu bằng ô
- Đánh vần: ô-ng-ông
- Đánh vần: sờ-ông-sông
- Đọc: dòng sông
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Viết bảng con: ông
- Viết vào bảng: sông
- 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Lần lượt phát âm: ong, ông, cái võng, dòng sông
- Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
- 2-3 HS đọc
-Tập viết: ong, ông, cái võng, dòng sông
- Đọc tên bài luyện nói
- Vẽ mọi người đang đá bóng
- HS quan sát và trả lời
- Thủ môn.
- HS trả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
 Rút kinh nghiệm
Tiết 5: TNXH
	 Bài: Công việc ở nhà
I.MỤC TIÊU:
	* Giúp HS biết:
 - Mọi người trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình.
 - Trách nhiệm của mỗi HS ngoài giờ họctập còn phải biết làm việc để giúp đỡ gia đình.
 - Kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình.
 - Kể được một số công việc em đã giúp đỡ gia đình.
 - Yêu lao động và tôn trọng thành quả của mọi thành quả lao động của người trong gia đình.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Các hình vẽ trong bài 13 SGK
 - Sưu tầm một số tranh ảnh có nội dung theo bài học.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tg
Hoạt động GV
 Hoạt động HS
1’
4’
1’
7’
7’
5’
5’
5’
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học tuần trước: nhà ở là gì?
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài : Cho HS hát bài: 
 Cái bống ngoan
- Ở nhà mọi người đều có công việc khác nhau. Mỗi công việc đó đều góp phần vào làm cho nhà cửa gọn gàng hơn, thể hiện sự yêu thương gắn bó giữa những người trong gia đình với nhau. Bài học hôm nay giúp chúng mình hiểu rõ hơn về điều đó.
b.Giảng bài :
*Hoạt động 1: Quan sát hình
-Mục tiêu: kể tên một số công việc ở nhà của những người trong gia đình.
- Cách tiến hành:
+ Bước1: 
- GV nêu yêu cầu HS tìm bài 13 SGK
- Hướng dẫn HS làm việc theo cặp.
- Cho HS quan sát hình 28 trong SGK nói về nội dung của từng tranh 
+ Bước 2:
- Gọi một số hs trình bày trước lớp về từng công việc thể hiện trong mỗi hình và tác dụng của từng việc làm đối với cuộc sống trong gia đình .
ð Kết luận: Những công việc làm đó đều giúp cho nhà cửa trong gia đình sạch sẽ gọn gàng, vừa thể hiện sự quan tâm gắn bó của những người trong gia đình vơí nhau.
*Hoạt động 2: thảo luận nhóm.
-Mục tiêu: HS biết kể một số công việc ở nhà của những người trong gia đình mình.
- Kể được công việc mà các em thường làm để giúp đỡ bố mẹ.
- Cách tiến hành:
+ Bước 1: Hướng dẫn các em làm việc theo yêu cầu. Các em tập nêu câu hỏi và trả lời câu hỏi trong SGK trang 28
+ Bước 2: 
- Gọi 1 vài em nói trước lớp.
- Câu hỏi gợi ý:
. trong nhà em ai đi chợ, nấu ăn, giặt quần áo, quét dọn nhà cửa?
. Ai trông em bé ? Chơi đùa với em bé ?
. Ai giúp đỡ em học tập ?
. Ai chơi đùa nói chuyện với em ?
. Hằng ngày em đã làm gì để giúp đỡ gia đình?
ð GV kết luận: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc tuỳ theo sức của mình.
 Giải lao
*Hoạt động 3: quan sát hình:
-Mục tiêu: HS hiểu điều gì sẽ xảy ra khi trong nhà không có ai quan tâm dọn dẹp.
+ Bước 1: 
- GV cho hS quan sát các hình ở trang 29 SGK và trả lời các câu hỏi của GV:
+ Điểm giống nhau và khác nhau giữa 2 căn phòng?
+ Em thích căn phòng nào? Tại sao? 
+ Bước 2: 
- Cho HS đại diện trình bày.
ðKết luận: Nếu mỗi mgười trong gia đình quan tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa nhà sẽ gọn gàn và ngăn nắp.
- Ngoài giờ học, để có được nhà ở gọn gàng sạch sẽ, mỗi hs nên giúp đỡ bố mẹ tuỳ theo sức của mình.
4.Củng cố– dặn dò :
- Nhắc lại nội dung bài
+ Để có căn phòng gọn gàng em phải làm gì?
- Nhận xét chung tiết học
- Về nhà xem lại bài
- Chuẩn bị bài hôm sau: 
- HS 2 em nhắc lại nội dung bài tuần trước.
- Là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình.
- 2 HS làm việc theo cặp.
- HS trình bày 
- 2 em 1 nhóm kể cho nhau nghe về công việc thường ngày của những người trong gia đình và của bản thân mình cho bạn nghe.
- HS thi nhau kể.
-HS theo dõi.
- HS quan sát để trả lời câu hỏi.
- Đại diện HS trình bày.
- Các em dọn dẹp đồ đạc thật ngăn nắp.
-HS lắng nghe.
Rút kinh nghiệm
..
 Thứ tư, ngày 3 tháng 12 năm 2008
Tiết 1+2:Học vần
	 Bài 53 : ăng âng
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - HS đọc và viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
 - Đọc được câu ứng dụng:
 Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 - Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
20’
5’
10’
25’
5’
5’
5’
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ: 
- GV cho HS đọc 
- GV cho HS viết:
3.Bài mới:
Giới thiệu bài:
- Hôm nay, chúng ta học vần ăng- âng. 
- GV viết lên bảng ăng -âng
- Đọc mẫu: ăng- âng
 Dạy vần: 
ăng
a) Nhận diện vần: 
- Phân tích vần ăng
- So sánh ăng và ông
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
- Phân tích tiếng măng?
- Cho HS đánh vần tiếng: măng 
- Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
- Cho HS đọc:
+Vần: ă-ng-ăng
+Tiếng khóa: mờ-ăng-măng
+Từ khoá: măng tre
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
- GV viết mẫu: ăng
- GV lưu ý nét nối giữa ă và ng
*Tiếng và từ ngữ: 
Cho HS viết vào bảng con: măng 
GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
âng
a) Nhận diện vần: 
- Phân tích vần âng
- So sánh âng với ăng
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
- Cho HS đánh vần tiếng: tầng
- Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
- Cho HS đọc:
+Vần: â-ng-âng
+Tiếng khóa: tờ-âng –tâng-huyền- tầng
+Từ khoá: nhà tầng
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	
- GV viết mẫu: âng
- GV lưu ý nét nối giữa â và ng
*Tiếng và từ ngữ: 
- Cho HS viết vào bảng con: tầng
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
 Giải lao
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 rặng dừa vầng trăng
 phẳng lặng nâng niu
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
- GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
- GV đọc mẫu
TIẾT 2
 Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
- Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
 Giải lao 
c) Luyện nói:
- Chủ đề: vâng lời cha mẹ
- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ những gì? 
+ Em bé trong tranh đang làm gì?
+ Bố mẹ thường khuyên con những điều gì?
+ con có thường làm theo lời khuyên của bố mẹ không?
+ Khi làm đúng lời khuyên của bố mẹ con cảm thấy thế nào?
+ Muốn trở thành con ngoan con phải làm gì?
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:
-Củng cố:
+ GV cho HS đọc SGK
+ Cho HS tìm chữ vừa học
- Dặn dò: 
- Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
- Xem trước bài 54
+2-4 HS đọc các từ: ong, ông, cái võng, dòng sông, con ong, vòng tròn, cây thông, công viên
+Đọc câu ứng dụng: 
Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời
-HS viết vào bảng con: vòng tròn, công viên.
- Đọc theo GV
- ă và ng
+Giống: kết thúc bằng ng
+Khác: ăng bắt đầu bằng ă
- Đánh vần: ă-ng-ăng
- Đánh vần: mờ-ăng-măng
- Đọc: măng tre
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Viết bảng con: ăng
- Viết vào bảng: măng
- â và ng
+ giống nhau: kết thúc bằng ng
+ khác nhau: âng bắt đầu bằng â
- Đánh vần: â-ng-âng
- Đánh vần: tờ-âng-tâng-huyền-tầâng
- Đọc: nhà tầng
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Viết bảng con: âng
- Viết vào bảng: tầâng
- 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Lần lượt phát âm: ăng, măng tre, âng, nhà tầng.
- Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
- 2-3 HS đọc
- Tập viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Đọc tên bài luyện nói
- HS quan sát vàtrả lời
- Vẽ mẹ, chị và em bé
- Đòi mẹ.
-  điều đúng, điều hay.
- có
-  cảm thấy vui.
- Biết vâng lời cha mẹ.
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
Rút kinh nghiệm 
.
Tiết 3: Toán
	 Bài : Phép trừ trong phạm vi 7
	I.MỤC TIÊU:
	* Giúp HS : 
 - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ.
 - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1
 - Các vật mẫu trong bộ đồ dùng toán 1: que tính, hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
15’
5’
10’
5’
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
- Điền dấu > < = vào chỗ chấm
 2 + 3 . 5 4 + 2 . 7 
 5+ 2 . 6 4 - 2 . 6
3.Bài mới :
a.Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 7
b. Hình thành bảng trừ trong phạm vi 7.
* Bước 1:
- Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ để nêu vấn đề toán cần giải quyết.
Bước 2 : GV chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 
 7 bớt 6 bằng mấy ?
- GV ghi bảng: 7 – 6 = 1
- GV nêu: 7 bớt 1 bằng mấy ?
- Ghi : 7 – 1 = 6
* Bước 3: 
- Ghi và nêu: 7 – 6 = 1 7 – 1 = 6
Là phép tính trừ
 c. Học phép trừ: 
 7 – 2 = 5 7 – 5 = 2
 7 – 3 = 4 7 – 4 = 3
- Thực hiện tiến hành theo 3 bước để HS tự rút ra kết luận và điền kết quả vào chỗ chấm.
* Ghi nhớ bảng trừ.
- Cho HS đọc thuộc bảng trừ
- Gv có thể nêu các câu hỏi để Hs trả lời: bảy trừ mấy bằng năm ?
 Bảy trừ năm bằng mấy ?
 Bốn bằng bảy trừ mấy ?
 Giải lao
Thực hành:
- GV cho HS thực hiện các bài tập.
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện:
* Bài 2 : Tính 
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện.
- Hướng dẫn Hs tự nhẩm và nêu kết quả
* Bài 3: Tính theo cột dọc ( về nhà làm )
* Bài 4:
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
* Bài 5:
4.Củng cố - dặn dò :
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
- Chuẩn bị bài hôm sau. Luyện tập
- 2 HS lên bảng thực hiện.
- Có 7 hình tam giác, bớt đi 6 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác ?
- 7 bớt 6 bằng 1
- Hs đọc : 7 – 6 = 1
- 7 bớt 1 bằng 6
- Đọc: 7 – 1 = 6
- Đọc 7 – 6 = 1 7 – 1 = 6 
- HS thi nhau đọc thuộc bảng trừ
- HS thi nhau trả lời lần lượt theo câu hỏi.
- HS nhìn hình vẽ hãy viết phép tính đúng với hình vẽ.
7 – 1 = 6 7 – 4 = 3
7 – 2 = 5 7 – 5 = 2
7 – 6 = 1 7 – 3 = 4
-Tính và viết kết quả theo hàng ngang
7-3=1 7-3=4 7-2=5 7-4=3
7-7=0 7-0=7 7-5=2 7-1=6
- Muốn tính 7-4-2= thì ta tính 7 trừ với 4 được bao nhiêu trừ tiếp với 2, rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
+HS làm bài và chữa bài.
7 -4-2=1 7-3-1=3 7-4-1=2
7 –5-1=1 7-1-3=3 7-2-4=1
a. Có 7 cuốn sách, lấy 3 cuốn sách. Hỏi còn lại mấy cuốn sách?
- Thực hiện phép trừ.
7
-
3
=
4
b. Bạn có 7 bong bóng, bạn đã thả bay mất 2 bong bóng. Hỏi bạn còn lại mấy bong bóng ?
- Thực hiện phép trừ.
7
-
2
=
5
Rút kinh nghiệm
Tiết 4:Thủ công
	Bài: Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình
I.MỤC TIÊU:
 - HS hiểu về các kí hiệu, qui ước về gấp giấy
 - Gấp hình theo kí hiệu qui ước.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - GV : mẫu vẽ kí hiệu, qui ước về gấp hình, mẫu vẽ được phóng to.
 - HS: giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
25’
5’
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu:
Các qui ước cơ bản về gấp giấy. Gấp hình.
b.Hướng dẫn HS làm quen với các kí hiệu.
* Kí hiệu đường giữa hình.
- Đường dấu giữa là đường có dấu nét gạch chấm.
 ( )
* Kí hiệu đường dấu gấp:
 ( )
- Đường dấu gấp là đường có nét đứt
* Kí hiệu đường gấp vào.
- Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng.
* Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau.
4.Củng cố -Dặn dò:
- Cho HS nhắc lại các qui ước về gấp hình.
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài hôm sau.
- Hs theo dõi và tập vẽ theo.
- HS vẽ đường giữa hình.
- HS vẽ đường dấu gấp.
- HS vẽ đường dấu gấp vào.
- HSvẽ đường gấp ngược ra phía sau.
- HS nhắc lại các qui ước về gấp hình.
-HS lắng nghe.
Rút kinh nghiệm
 Thứ năm, ngày 4 tháng 12 năm 2008
Tiết 1 + 2:Học vần
 	Bài 54: ung- ưng
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - HS đọc và viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu
 - Đọc được câu ứng dụng:
 Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Rừng , thung lũng, suối, đèo
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 - Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
20’
5’
10’
25’
5’
5’
5’
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ: 
- GV cho HS đọc 
- GV cho HS viết vào bảng con:
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:
- Hôm nay, chúng ta học vần ung, ưng. GV viết lên bảng ung -ưng
- Đọc mẫu: ung- ưng
Dạy vần: 
ung
a) Nhận diện vần: 
- Phân tích vần ung.
- So sánh ung với âng
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
- Phân tích tiếng súng?
- Cho HS đánh vần tiếng: súng 
- Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
- Cho HS đọc:
+Vần: u-ng-ung
+Tiếng khóa: sờ-ung-sung-sắc-súng
+Từ khoá: bông súng
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
- GV viết mẫu: ung
- GV lưu ý nét nối giữa u và ng
*Tiếng và từ ngữ: 
- Cho HS viết vào bảng con: súng 
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
 ưng
a) Nhận diện vần: 
- Phân tích vần ưng?
- So sánh ung và ưng
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
- Cho HS đánh vần tiếng: sừng
- Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
- Cho HS đọc:
+Vần: ư-ng-ưng
+Tiếng khóa: sờ-ưng –sưng-huyền- sừng
+Từ khoá: sừng hươu
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	
 - GV viết mẫu: ưng
- GV lưu ý nét nối giữa ư và ng
*Tiếng và từ ngữ: 
- Cho HS viết vào bảng con: sừng
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
 Giải lao
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
- GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
- GV đọc mẫu
TIẾT 2
Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
- Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- Giải đố
- GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
 giải lao
c) Luyện nói:
- Chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo
- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ gì? 
+Trong rừng thường có những gì?
+Em thích nhất thứ gì ở rừng?
+Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không?
+Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng, suối, đèo?
+Có ai trong lớp đã được vào rừng? Em hãy kể mọi người nghe về rừng
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:
- Củng cố:
+ GV cho HS đọc SGK
+ Cho HS tìm chữ vừa học
- Dặn dò: - Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
- Xem trước bài 55
+2-4 HS đọc các từ: ăng, âng, măng tre, nhà tầng, rặng dừa, bằng phẳng, vầng trăng, nâng niu
+Đọc câu ứng dụng: 
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào
- HS viết: nâng niu, phẳng lặng
- Đọc theo GV
- u và ng
+ giống nhau: kết thúc bằng ng
+ khác nhau: ung bắt đầu bằng u
- Đánh vần: u-ng-ung
- Đánh vần: sờ-ung-sung-sắc-súng
- Đọc: bông súng
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Viết bảng con: ung
- Viết vào bảng: súng
- ư và ng
+Giống: kết thúc bằng ng
+Khác: ưng bắt đầu bằng ư
- Đánh vần: ư-ng-ưng
- Đánh vần: sờ-ưng-sưng-huyền-sừng
- Đọc: sừng hươu
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Viết bảng con: âng
- Viết vào bảng: sừng
- 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Lần lượt phát âm: ung, ưng, bông súng, sừng hươu
- Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
- 2-3 HS đọc
- Tập viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu
- Đọc tên bài luyện nói
- HS quan sát và trả lời
- Cảnh núi đồi, suối đèo, thung lũng, rừng.
- cây cối, con vật.
- HS trả lời.
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
Rút kinh nghiệm
Tiết 3: Thể dục
Rèn luyện tư thế cơ bản
I MỤC TIÊU:
- Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện được chính xác nhanh, trật tự hơn giờ trước.
 - Học động tác đứng đưa một chân sang ngang. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng. Ôn trò chơi chuyền bóng tiếp sức. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi.
 II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
	- Trên sân trường.
 III. TIẾN HÀNH THỰC HIỆN:
Phần nội dung
ĐLVĐ
Yêu cầu và chỉ dẫn kỹ thuật
Biện pháp tổ chức lớp
Tg
SL
A. Phần mở đầu:
1. Ổn định:
2. Khởi động:
3. Trò chơi:
5’
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học. Học động tác đứng đưa một chân sang ngang.
-Ôn trò chơi chuyền bóng 
- Đứng vỗ tay và hát.
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường 30-50m. đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. Tiếp theo cho HS đứng quay mặt vào trong, dãn cách một sải tay theo vòng tròn.
- Trò chơi:”diệt các con vật có hại”
 Hàng
 Ngang
B. Phần cơ bản
1. Ôn
2. Học
3. Trò chơi
25’
- Ôn đứng đưa chân ra sau, 2 tay giơ cao thẳng hướng : 2 x 4 nhịp
- Ôn phối hợp đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay chống hông và đứng đưa 1 chân ra sau. 2 tay giơ cao thẳng hướng, 2 x 4 nhịp.
- Nhịp1:Đứng đưa 1 chân sang ngang, 2 tay chống hông.
 - Nhịp 2: về tư thế đứng cơ bản.
- Nhịp 3:đưa chân phải sang ngang, 2 tay chống hông.
Nhịp 4: về tư thế đứng CB.
- Sau mỗi lần tập, GV nhận xét, sửa chữa động tác sai cho HS.
- Ôn trò chơi Chuyền bóng tiếp sức.
- HS thực hiện trò chơi
Hàng
 Ngang
C. Phần kết thúc:
1. Thả lỏng
2. Củng cố
3. Nhận xét
5’
Đứng vỗ tay và hát
- Một trò chơi hồi tĩnh “Diệt các con vật có hại”
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
 Hàng
 Ngang
Rút kinh nghiệm
 	Tiết 4: Toán
	 Bài: Luyện tập
I.MỤC TIÊU:
 - Giúp HS củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi 7.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng dạy học toán 1
 - các tờ bìa có đánh số từ 0 đến 7
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
20’
5’
5’
5’
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ :
- Cho HS nhắc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 7
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài : Luyện tập
b.Hướng dẫn HS luyện tập :
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và làm bài, chữa bài:
- Cho HS nêu cách viết số khi tính kết quả theo cột dọc
* Bài 2: Tính 
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện.
- Hướng dẫn HS tự nhẩm và nêu kết quả theo hàng.
* Bài 3: Số ?
- GV cho HS nêu cách làm bài:
* Bài 4: 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài và cách thực hiện. 
Giải lao
* Bài 5 : 
- Gv cho HS nhìn tranh nêu bài toán và

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 13.doc