2
10/ 11/ 08
Chào cờ
Họcvần(2t)
Đạo đức
1
2-3
4
Chào cờ
Bài 39: au - âu
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ ( Tiết 2)
3
11/ 11/ 08 Âm nhạc
Toán
Học vần(2t)
TNXH
1
2
3-4
5 Ôn tập 2 bài hát : Tìm bạn thân, Lí cây xanh
Luyện tập
Bài 40 : iu - êu
Ôn tập: Con người và sức khỏe.
4
12/ 11/ 08
Học vần(2t)
Toán
Thủ công
1-2
3
4
Bài : Ôn tập giữa kỳ 1
Phép trừ trong phạm vi 4
Xé dán hình con gà ( Tiết 1 )
5
13/ 11/ 08
Học vần(2t)
Thể dục
Toán
Mỹ thuật
1-2
3
4
5
Bài : Kiểm tra định kỳ
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
Luyện tập
Vẽ quả ( quả dạng tròn )
6
14/ 11/ 08
Học vần(2t
Toán
GDTT
1-2
3
4
Bài 41 : iêu - yêu
Phép cộng trong phạm vi 5
Giáo dục tập thể
g nên. -Tranh 2 : Nên. -Tranh 3 : Nên -Tranh 4 : Không nên . -Tranh 5 : Nên . * HS chia thành 2 nhóm đóng vai. - Các nhóm thảo luận, phân vai. - Theo từng tình huống, HS thực hiện trò chơi sắm vai. - HS nhận xét trò chơi. -HS nhắc lại. -HS thi nhau kể . -HS chú ý theo dõi nghe. -HS lắng nghe. Rút kinh nghiệm Thứ ba, ngày 11 tháng 11 năm 2008 Tiết 1: Âm nhạc Ôn tập 2 bài hát: Tìm bạn thân, Lý cây xanh ( GV bộ môn dạy ) Tiết 2 Toán Luyện tập I.MỤC TIÊU : * Giúp HS : - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3. - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ. II ĐỒ DÙNG DẠY DỌC : - Bộ đồ dùng dạy học toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 20’ 5’ 5’ 5’ 1. Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. Cho HS làm vào bảng con các phép tình: 3 – 0 = 3 – 1 = 3 – 2 = - GV cho hs cùng nhận xét bài với nhau. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Luyện tập. b.Hướng dẫn hs luyện tập. * Bài 1 : Nhìn 2 hình vẽ viết phép tính thích hợp - GV chỉ vào cột thứ 3 và gọi Hs nhận xét để thấy được mối quan hệ giữa phép cọng và phép trừ 1+ 2=3 3 -1=2 3-2=1 - Em có nhận xét gì về các số trong các phép tính trên. - Chúng đứng ở các vị trí có giống nhau không? - đó chính là mối quan hệ giữa phép cọng và phép trừ. *Bài 2:Tính * Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - GV hướng dẫn hs nêu cách làm bài. * Bài 4: Viết dấu thích hợp. - GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài. + Cho HS nêu vì sao điền dấu cộng hoặc dấu trừ, - HS làm bài rồi chữa bài Giải lao * Bài 5: cho HS nhìn tranh rồi viết phép tính thích hợp - GV cho HS nhận xét bài làm. 4.Củng cố - dặn dò : - GV cho HS nhắc lại phép trừ phạm vi 3. - GV nhắc lại bài học. - Nhận xét – nêu gương. - Chuẩn bị bài hôm sau: Bài phép trừ trong phạm vi 4 - HS làm vào bảng con. 1+1= 2 2- 1=1 1+2= 3 2+1= 3 3-1= 2 3-2= 1 - Các số giống nhau bao gồm số 1, 2, 3. - Không giống nhau. - HS làm bài và chữa bài. - HS làm bài và chữa bài. - HS làm bài và chữa bài. - Có 3 quả trứng đã nở 1 quả. Còn lại mấy quả trứng: 3-1=2 Rút kinh nghiệm Tiết3+4: Học vần. Bài 40: iu êu I.MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được: iu- êu, lưỡi rìu, cái phễu - Đọc được câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà sai trĩu quả - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó? II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói - Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 20’ 5’ 10’ 25’ 5’ 5’ 5’ 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc các từ - Gọi 2 HS đọc 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: - Hôm nay, chúng ta học vần iu, êu GV viết lên bảng iu, êu - Đọc mẫu: iu, êu Dạy vần: iu a) Nhận diện vần: - Phân tích vần iu? So sánh iu với âu b) Đánh vần: * Vần: - Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: - Phân tích tiếng rìu? - Cho HS đánh vần tiếng: rìu - Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá - Cho HS đọc: +Vần: i-u-iu +Tiếng khóa: rờ- iu- riu-huyền-rìu +Từ khoá: lưỡi rìu c) Viết: * Vần đứng riêng: - GV viết mẫu: iu - GV lưu ý nét nối giữa i và u *Tiếng và từ ngữ: - Cho HS viết vào bảng con: rìu - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. êu a) Nhận diện vần: - Phân tích vần êu? - so sánh êu với iu: b) Đánh vần: * Vần: - Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: -Phân tích tiếng phễu? - Cho HS đánh vần tiếng: phễu -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá -Cho HS đọc: +Vần: ê-u-êu +Tiếngkhóa: phờ-êu-phêu-ngã-phễu +Từ khoá: cái phễu c) Viết: *Vần đứng riêng: -GV viết mẫu: êu -GV lưu ý nét nối giữa ê và u *Tiếng và từ ngữ: - Cho HS viết vào bảng con: phễu - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Giải lao d) Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ - GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung - GV đọc mẫu TIẾT 2 Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS xem tranh - GV nêu nhận xét chung - Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu - Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS - GV đọc mẫu b) Luyện viết: - Cho HS tập viết vào vở - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế. Giải lao c) Luyện nói: - Chủ đề: Ai chịu khó? - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ những gì? +Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? Tại sao? +Con chim đang hót, có chịu khó không? Tại sao? + Đối với lớp 1 chúng ta thì như thế nào là chịu khó? + Em đã chịu khó học bài và làm bài chưa? + Các con vật trong tranh có đáng yêu không? + con thích con vật nào nhất? 4.Củng cố – dặn dò: -Củng cố: + GV cho HS đọc SGK + Cho HS tìm chữ vừa học - Dặn dò: -Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. -Xem trước bài 41 +2-4 HS đọc các từ: au, cây cau, âu, cái cầu, rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về - HS Đọc theo GV - i và u - Giống nhau đều có u. - Khác nhau: I và â - Đánh vần: i-u-iu - Đánh vần: rờ- iu- rìu - Đọc: lưỡi rìu - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp +Vần: i-u-iu +Tiếng khóa: rờ- iu- riu-huyền-rìu +Từ khoá: lưỡi rìu - HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con: iu -Viết vào bảng: rìu - ê và u - Giống nhau: đều có u. - Khác nhau: ê và i - Đánh vần: ê-u-êu - Đánh vần: phờ-êu-phêu-ngã-phễu -Đọc: cái phễu -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp +Vần: ê-u-êu +Tiếngkhóa: phờ-êu-phêu-ngã-phễu +Từ khoá: cái phễu -HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ -Viết bảng con: êu -Viết vào bảng: phễu 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng - Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp -Lần lượt phát âm: iu, rìu, lưỡi rìu; êu, phễu, cái phễu - Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp -Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng - HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp - Cây bưởi, cây táo nhà bà sai trĩu quả 2-3 HS đọc - Tập viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu - Đọc tên bài luyện nói - HS quan sát vàtrả lời - con trâu, chim sẻ, mèo, chó. - Con trâu chịu khó vì trâu đang kéo cày. - Con chim chịu khó vì nó chịu khó hót. - Đến lớp làm bài, viết bài đầy đu.û - Các con vật đáng yêu. +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, Rút kinh nghiệm .. Tiết 5: TNXH Ôn tập: Con người và sức khoẻ I.MỤC TIÊU : * Giúp học sinh: - Củng cố về kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - Khắc sâu kiến thức về các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt. - Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh , ảnh về hoạt đọng học tập, vui chơi, hs sưu tầm được và mang đến lớp. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 1’ 7’ 7’ 5’ 5’ 5’ 1. Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Hãy nêu các trò chơi có lợi cho sức khỏe? - Em đã thực hiện những trò chơi nào? 3.Bài mới: *Khởi động: trò chơi A li Ba Ba Hôm nay A li ba ba yêu cầu chúng ta học hành thật chăm. GV ghi bảng: Ôn tập Con người và sức khỏe a.Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp. * Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - Bước 1: GV nêu câu hỏi cho cả lớp. + Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. + Cơ thể người gồm có mấy phần ? + Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể ? - Bước 2: GV nhận xét bổ sung. b.Hoạt động 2: - Cho HS nhớ và hiểu các việc làm hợp vệ sinh cá nhân trong 1 ngày. * Mục tiêu: Khắc sâu những hiểu biết về hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có cơ thể khoẻ tốt. Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ. + GV nêu câu hỏi: Các em hãy nhớ lại trong một ngày từ sáng đến khi đi ngủ, mình đã làm gì ? + GV nhận xét bổ sung. Giải lao - Hoạt động 3: GV cho hs tự nêu câu hỏi và tự trả lời. 4.Củng cố – Dặn dò: - GV kết luận và nhắc lại các việc làm vệ sinh cá nhân, việc nên làm và việc không nên làm hằng ngày để hs khắc sâu kiến thức thực hiện. - Tổ chức trò chơi: Gọi tên các bộ phận của cơ thể nhanh nhất . - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị hôm sau bài : Bài 11 Gia đình - Đá cầu, đá bóng, nhảy dây. - HS thực hiện trò chơi - HS hát đệm alibaba - HS nêu; + đầu, mình, chân, tay, mũi, miệng, mắt. + Gồm có 3 phần : Đầu, mình, chân và tay. - Bằng : Mắt mũi, tay. - HS trình bày: + Buổi sáng ngủ dậy lúc 6 giờ, em ăn sáng, học bài,trưa ăn cơm ngủ trưa, thức dậy1 giờ đánh răng rửa mặt đi học. - HS tự nêu và tự trả lời + Hằng ngày bạn làm gì ? + Buổi sáng bạn thức dậy lúc mấy giờ? + Ăn sáng xong banï làm gì +Sau khi ngủ dậybạn cần làm gì?....... - HS thực hiện chơi. Rút kinh nghiệm Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2008 Tiết 1+2 :Học vần Ôn tập giữa kì I I.MỤC TIÊU : - Đọc viết các âm như: a, b, d, e, g, h, l, k, n, m, q, qu, x, r, s, t, ch, kh, ph, nh, gi, tr, ng, gh, ngh một cách chắc chắn -HS đọc viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng: a, i, u, y - Đọc đúng các từ ngữ có câu ứng dụng: . - Tìm được một số từ mới có chứa vần vừa học. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt lớp 1 - Bảng ôn. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: (Tiết 1) Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 20’ 5’ 10' 20’ 5’ 6’ 4’ 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nhắc lại các âm và vần đã học. 3.Bài mới : a.Giới thiệu : Ôn tập. b.GV hướng dẫn HS ôn tập : + GV ghi lên bảng tất cả các chữ cái.đã học rồi cho HS đọc. - GV cho đọc cho HS viết từng âm vào bảng con. + Ghi lên bảng các vần: oi, ai, ôi, ui, uôi, ay, ây,au, âu, iu, êu - GV chỉ bảng cho HS đọc. Giải lao - GV đọc từng vần cho HS viết vào bảng con. (Tiết 2 ) - Luyện tập : - GV cho đoc lại bài ở tiết 1. - GV cho HS ghép các âm đã học với vần vừa ôn để tạo thành tiếng mới * Cách thực hiện: - GV cho hai nhóm thi nhau ghép nhiều lược nhóm nào nhiều tiếng có nghĩa hơn nhóm đó được tuyên dương - GV chọn những tiếng ghép đúng cho cả lớp đọc. Giải lao - Luyện đọc SGK: + cho HS mở SGK đọc lại bài 39, 40. - GV nhận xét ghi điểm 4.Củng cố - Dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài - Nêu gương một số em học tốt, nhắc nhở những em học chưa tốt. - Chuẩn bị hôm sau bài: 43 - HS lần lượt nhắc lại.:a,b, c,d,đ,g,h, k,l,m,n,q,r,s,t,y.ch,nh,ph,gi,tr,ng,gh,ngh,qu, - HS đọc cá nhân , đồng thanh. - HS viết : a, b, d, đ, g, h, k, l, m, n, q, r, t, y,..ch, nh, ch,tr, gh,ngh, qu. - HS đọc lần lượt cá nhân, tổ nhóm, đồng thanh. - HS viết vào bảng con oi, ai,ôi ,ui uôi, ay, ây, au, âu, iu ,êu. -HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS thi nhau ghép * Nhóm 1: Tối, bay, may, bầy * Nhóm 2: Mai, mây, cây. - HS đọc lần lượt - 7 – 8 HS đọc, đồng thanh. - HS đọc cá nhân , đồng thanh -2HS đọc toàn bài. Rút kinh nghiệm Tiết 3: Toán Phép trừ trong phạm vi 4 I. MỤC TIÊU : * Giúp HS: - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 -Biết làm tính trừ trong phạm vi 4 thành thạo -Giáo dục các em lòng say mê và ham thích học môn toán để biết vận dụng tính toán vào trong cuộc sống hàng ngày. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sử dụng tranh toán 1 ,bài phép trừ trong phạm vi 4 - Bốn con chim , bốn quả cam, bốn bong bóng, bốn hình tròn. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 15’ 5’ 10’ 5’ 1. Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện; cả lớp làm vào bảng con: 3 - 2 = 3 – 1 = 3.Bài mới:Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4: a) Hướng dẫn HS học các phép trừ * 4 – 1 = 3 Bước1: -Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán Bước 2: -Cho HS tự trả lời câu hỏi của bài toán -GV nhắc lại và giới thiệu: +4 quả bớt (rơi) 1 quả, còn 3 quả: bốn bớt một còn ba Bước 3: -GV nêu: Bốn bớt một còn ba. Ta viết (bảng) như sau: 4 – 1 = 3 -Dấu “-” đọc là trừ - Cho HS đọc bảng b) Hướng dẫn HS học phép trừ 4 – 2 = 2 ; 4 – 3 = 1 Tiến hành tương tự như đối với 4-1= 3 -Cho HS đọc các phép trừ trên bảng c) Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ: - Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời: +3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 3 cộng 1 bằng mấy? + 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 1 cộng 3 bằng mấy? + 4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 4 trừ 1 bằng mấy? +4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 4 trừ 3 bằng mấy? - GV viết: 3 + 1 = 4. Cho HS nhận xét Tương tự với 1 + 3 = 4 d)Viết bảng con: Giải lao Thực hành: Bài 1: Tính - Gọi HS nêu cách làm bài. Bài 2: - Cho HS nêu cách làm bài - Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết kết quả thẳng cột Bài 3: Về nhà làm Bài 4: - Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán - Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống 4.Củng cố –dặn dò: - Gọi HS đọc lại phép trừ trong phạm vi 4. - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Về nhà làm bài tập số 3 Chuẩn bị bài 37: Luyện tập - HS 1: 3 – 2 = 1 - HS 2: 3 – 1 = 2 + Cả lớp làm vào bảng con - HS nêu lại bài toán Lúc đầu trên cành có 4 quả táo, có 1 quả rụng đi. Hỏi trên cành còn lại mấy quả? - Lúc đầu có 4 quả, 1 quả rụng đi. Còn lại 3 quả +Vài HS nhắc lại: Bốn bớt một còn ba - Bốn trừ một bằng ba - HS đọc các phép tính: 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1 -HS trả lời + 3 thêm 1 thành 4 3 + 1 = 4 + 1 thêm 3 thành 4 1 + 3 = 4 + 4 bớt 1 còn 3 4 – 1 = 3 + 4 bớt 3 còn 1 4 – 3 = 1 - 4 trừ 1 được 3: 4 -1 = 3 4 trừ 3 được 1: 4 -3 = 1 4 – 1 = 4 – 2 = 4 – 3 = - Tính và ghi kết quả - HS làm bài và chữa bài - Tính theo cột dọc - HS làm bài và chữa bài a)Có 3 con gà, thêm một con gà hỏi có tất cả mấy con gà: - HS ghi: 3+1=4 b) có 4 con gà đang ăn, có 1 con chạy đi. Hỏi còn lại mấy con gà. 4 – 1 = 3 Rút kinh nghiệm Tiết 4 Môn : Thủ công Xé dán hình con gà (Tiết 1) I.MỤC TIÊU : -Biết cách xé dán hình con gà đơn giản. -Xé được hình con gà, dán cân đối, phẳng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Bài mẫu về xé dán hình con gà, có trang trí. -Giấy thủ công màu vàng, hồ dán, giấy trắng làm nền khăn lau tay. -Giấy nháp có kẻ ô, bút chì, bút màu, hồ dán, vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG – DẠY HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 15’ 5’ 8’ 2’ 1. Ổn định tổchức 2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. -GV nhận xét. 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài : -GV cho HS xem bài mẫu và đật câu hỏi cho HS trả lời về dán hình, màu sắc của con gà. b.Hướng dẫn mẫu xé hình thân con gà : -GV dùng một tờ giấy màu vàng, lật mặt sau, đếm ô, đánh dấu, vẽ hình chữ nhật. -Xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy. -Xé 4 góc hình chữ nhật, xé chỉnh sửa thân gà. c.Xé đầu gà : - vẽ và xé 1 hình vuông . -Vẽ và xé hình tam giác. d.Xé chân gà : -Dùng giấy khác màu để xé chân gà, các hình này chỉ xé ước lượng không xé theo ô. -GV nhắc HS lấy giấy nháp kẻ ô, tập vẽ, xé hình đuôi, chân. e.Dán hình : -Sau khi xé đủ các bộ phận của hình con gà, GV dùng thao tác bôi hồ và lần lượt dán theo thứ tự : Thân gà, đầu gà, mắt và chân gà lên giấy trắng làm nền. Giải lao f. Thực hành: Cho HS lấy giấy nháp xé mình gà, đầu gà, chân gà. 4.Tổng kết– Dặn dò : -GV Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của các em -Về nhà chuẩn bị bài hôm sau thực hành xé dán con gà ( Tiết 2). -HS trưng bày dụng cụ học tập lên bàn để GV kiểm tra. -HS chú ý lắng nghe. -HS tập trung theo dõi từng thao tác làm của GV. -HS theo dõi thao tác dán hồ của GV. -HS lấy giấy nháp làm thử. -HS lắng nghe. Rút kinh nghiệm .. Thứ năm, ngày 13 tháng11 năm 2008 Tiết 1 + 2 : Học vần Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I Tiết 3: Thể dục Rèn luyện tư thế cơ bản I MỤC TIÊU: - Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện được chính xác nhanh, trật tự hơn giờ trước. - Học đứng kiễng gót, hai tay chống hông. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng. II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Trên sân trường. III. TIẾN HÀNH THỰC HIỆN: Phần nội dung ĐLVĐ Yêu cầu và chỉ dẫn kỹ thuật Biện pháp tổ chức lớp Tg SL A. Phần mở đầu: 1. Ổn định: 2. Khởi động: 3. Trò chơi: 5’ - GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học. Học đứng kiểng gót, hai tay chống hông - Đứng vỗ tay và hát. - Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường 30-50m. đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. Tiếp theo cho HS đứng quay mặt vào trong, dãn cách một sải tay theo vòng tròn. - Trò chơi:”diệt các con vật có hại” Hàng Ngang B. Phần cơ bản 1. Ôn 2. Học 25’ - Ôn phối hợp: - Nhịp 1: từ tư thế đứng cơ bản đưa 2 tay ra trước. - Nhịp 2: về tư thế đứng cơ bản. - Nhịp 3: đứng đưa 2 tay dang ngang, bàn tay sấp - Nhịp 4: về tư thế đứng CB. - đứng đưa 2 tay lên cao chếch hình chữ V. - Ôn phối hợp: đứng đưa 2 tay dang ngang, đứng đưa 2 tay lên cao chếch hình chữ V. - Nhip 1: Từ TTĐCB đưa 2 tay dang ngang. - Nhịp 2: Về TTĐCB. - Nhịp 3: đứng đưa 2 tay lên cao chếch hình chữ V. - Nhịp 4: Về TTĐCB. - Đứng kiểng gót 2 tay chống hông. - GV nêu tên, làm mẫu và giải thích động tác cho HS tập bắt chước. - GV hô: động tác đứng kiểng gót, hai tay chống hôngbắt đầu. Sau đó kiểm tra, uốn nắn dộng tác cho HS rồi hô thôi để HS về tư thế đứng cơ bản. Hàng Ngang C. Phần kết thúc: 1. Thả lỏng 2. Củng cố 3. Nhận xét 5’ - Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên và hát. Sau đó về đứng lại, quay mặt thành hàng ngang. - Một trò chơi hồi tĩnh “Diệt các con vật có hại” - GV cùng HS hệ thống bài. - Nhận xét giờ học. Hàng Ngang Rút kinh nghiệm Tiết 4: Toán Luyện tập I.MỤC TIÊU: * Giúp HS : - Củng cố về bảng trừ và làm tính từ trong phạm vi 3 và phạm vi 4. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp ( cộng hoặc trừ ) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh phóng to bài tập 4. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 20’ 5’ 6’ 4’ 1. Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: -Cho HS nhắc lại bảng trừ trong phạm vi 4. - Gọi 2 HS làm bài vào bang con. - - - 3 3 1 2 - GV nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới : a. Giới thiệu bài: Luyện tập . b.Hướng dẫn luyện tập : * bài 1 : cho HS nêu yêu cầu của bài GV cho HS làm bài trên bảng lớp rồi chữa bài; *GV lưu ý cho hs: Khi thực hiện các phép tính theo cột dọc cần viết số thẳng cột GV nhận xét chữa bài * Bài 2 :GV nêu cách làm bài: Tính rồi viết kết quả vào hình tròn, sau đó cho hs làm bài ,rồi chữa bài * Bài 3 : yêu cầu hs tính kết quả phép tính, so sánh hai kết quả điền dấu thích hợp ( >, < , = ) vào chỗ chấm. Giải lao * Bài 4.Viết phép tính thích hơp: - GV cho HS quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp theo tình huống trong tranh. * Bài 5: GV hướng dẫn HS làm bài. Đúng ghi Đ, sai ghi S. - GV cho HS nhận xét bài làm. 4.Củng cố – dặn dò : - Cho HS đọc lại phép trừ trong phạm vi 4. - Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập - Nhận xét , tuyên dương - 1 HS nhắc lại. - 2 HS lên bảng làm bài - - - 3 3 1 2 2 1 -Tính : - - - - - 4 4 4 3 3 2 1 2 3 2 1 1 3 2 1 1 2 1
Tài liệu đính kèm: