Giáo án tổng hợp lớp 1 - Học kì I - Tuần 8

A.MụC TIÊU

 -HS đọc viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

 -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng.

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa.

B.Đồ DùNG DạY HọC

 -GV:Tranh minh họa. Bộ chữ học vần.

 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.

C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU

 

doc 18 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 755Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 1 - Học kì I - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUầN 8
 Ngày soạn: 10 - 10 - 2006.
 Ngày dạy: Thứ hai, ngày 23 tháng 10 năm 2006 .
 Học vần Tiết số 71 + 72
 Bài 30 UA ƯA
A.MụC TIÊU
 	-HS đọc viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. 
 	-Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng. 
	-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa.
B.Đồ DùNG DạY HọC
 	-GV:Tranh minh họa. Bộ chữ học vần.
 	-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS 
1.ổn định
 2.Bài cũ: - Gọi hs đọc, viết lá mía, vỉa hè . Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b Dạy vần:
 b.1. ua 
* Nhận diện vần
ua gồm mấy âm ghép lại?
 Ghi bảng
* Đánh vần
 -Đọc mẫu “ u - a - ua”
- Yêu cầu ghép “ cua”
- Đánh vần: c - ua - cua. 
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
- Cho hs xem tranh cua bể.
- Đọc mẫu và gọi hs đọc.
* Hướng dẫn viết 
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ua, cua bể.
 b.2. ưa ( dạy tương tự như ua)
 - Cho hs so sánh ua và ưa.
 -Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.
HS đọc, viết. Nhận xét. 
- Ghép và đọc vần.
- Hai âm ghép lại, u trước, a sau.
- Đọc đồng thanh, tổ các nhân.
- Phân tích và ghép vào bảng cài.
- Luyện đọc.
-Đọc từng em.
- Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự.
-Lần lượt viết vào bảng con.
Hs đọc từ ứng dụng. 
	Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
 - Chỉ bảng cho hs đọc.
 - Treo tranh và hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng.
b. Luyện viết
 - Viết mẫu và hướng dẫn.
 - GV bao quát lớp.
c.Luyện nói
 Treo tranh, gợi ý: ? Trong tranh vẽ gì ? Con nào là chim trong số các con vật này?..
 Trò chơi “Ghép vần ,tiếng”.
5. Nhận xét 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài và xem trước bài tiếp theo.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
- Viết vào vở tập viết : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Quan sát. 
- Hs nói .
- Thi đua ghép.
 Đạo đức Tiết số 8
 Bài 4: GIA ĐìNH EM (Tiết 2)
A. MụC TIÊU: Giúp hs biết được: 
 -Trẻ em có quyền có gia đình, cha mẹ và được cha mẹ yêu thương chăm sóc .
 - Trẻ em phải có bổn phận lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ, anh chị .
 - Hs biết yêu quý gia đình, thương yêu kính trọng ông bà, cha mẹ.
B. TàI LIệU Và PHƯƠNG TIệN DạY HọC
 - GV: Công ước quốc tế và quyền trẻ em.
 Bài hát: “ Cả nhà thương nhau”, “ Mẹ yêu không nào.”
 - HS: Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì màu.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
1. ổn định tổ chức: Hát bài: “ Cả nhà thương nhau ”
2.Bài cũ: Các em phải như thế nào đối với ông bà, cha mẹ? Gv nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b.Các hoạt động dạy học:
 * Hoạt động 1: Tiểu phẩm: Truyện của bạn Long.
 - Mục tiêu: HS biết được khi các em vâng lời ông bà,cha mẹ thì điều gì sẽ xảy ra. 
 - Tiến hành : GV cho các nhóm tập phân vai.
 GV hướng dẫn HS thảo luận:
? Bạn Long vâng Lời mẹ chưa? Điều gì xảy ra khi bạn Long không vâng lời mẹ?
 - Kết luận: Các em phải vâng lời ông bà, cha mẹ.
 * Hoạt động 2: Liên hệ.
- Mục tiêu: HS biết được sự quan tâm của bố mẹ và biết làm việc để bố mẹ vui lòng.
- Tiết hành: GV chia nhóm đôi.
 Hướng dẫn HS thảo luận:
? Gia đình em, cha mẹ quan tâm con cái như thế nào? Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng?
GV nhận xét.
- Kết luận: Trẻ em có quyền sống với cha mẹ. Trẻ em phải biết vâng lời, kính trọng ông bà, cha mẹ.
 4. Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn hs thực hiện như bài học.
Hs hát tập thể.
Hs trả lời, nhận xét.
Hs nhắc lại tên bài.
HS tập phân vai trong nhóm.
HS thể hiện tiểu phẩm.
Hs thảo luận nhóm 2 .
Cử đại diện nhóm trả lời.
Lớp nhận xét, bổ sung.
Các nhóm thảo luận, trình bày trước lớp.
Cả lớp theo dõi, nhận xét.
Ngày dạy: Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2006.	 
 Học vần Tiết số 73 + 74
 BàI 31 ÔN TậP
A.MụC TIÊU
 -HS đọc viết một cách chắc chắn những vần đã học ia,ua, ưa.
 - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng. 
 -Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Khỉ và Rùa.
.Đồ DùNG DạY HọC
 - GV: +Tranh minh họa câu ứng dụng và phần truyện kể.
 +Bảng ôn.
 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS 
1.ổn định
2.Kiểm tra bài cũ: Cho HS đọc, viết : cua bể, xưa kia.
 Gv Nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
b.Ôn tập
 *Các vần vừa học
-Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự.
 *Ghép chữ và vần thành tiếng
-Chỉ bảng các âm ở cột dọc và các âm ở cột ngang cho hs đọc.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
 *Đọc từ ngữ ứng dụng 
-Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc.
 *Tập viết từ ngữ ứng dụng
-Viết mẫu ngựa tía, mùa dưa.
Hs đọc, viết từ. Nhận xét.
Hs đọc câu ứng dụng của bài 30.
Đọc đồng thanh và cá nhân.
-Ghép âm thành tiếng và đọc.
-HS đọc 
mua mía ngựa tía
 mùa dưa trỉa đỗ
-Viết vào bảng con
mùa dưa ngựa tía
Tiết 2
4.Luyện tập
a. Luyện đọc
-Gọi hs đọc lại bài của tiết trước.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
-Treo tranh và giới thiệu câu đọc.
b.Luyện viết
-Viết mẫu và hướng dẫn.
c.Kể chuyện
-Kể chuyện lần một.
-Kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh họa.
-Chỉ từng tranh cho hs thi đua kể.
5.Củng cố – Dặn dò
-Chỉ bảng ôn cho hs đọc.
 -Nhận xét tiết học.
-Hướng dẫn hs học bài ở nhà.
-Dặn xem trước bài 32.
-Đọc đồng thanh , cá nhân.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng:
Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đu đưa
Gió qua khe cửa
Bé vừa ngủ trưa.
-Viết vào vở tập viết.
mùa dưa ngựa tía
-Thi đua kể chuyện theo tranh.
-Đọc cá nhân, nhóm.
 Toán Tiết số 29
 LUYệN TậP 
A. MụC TIÊU: Củng cố cho hs về:
 - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính.
B. Đồ DùNG DạY HọC:
 - GV: Phấn màu, tranh.
 - HS: Sách giáo khoa, bảng con.
B. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. ổn định
2. Bài cũ: - Cho hs làm vào bảng con.
GV nhận xét , cho điểm.
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài:
 b. Dạy học bài mới:
 Bài 1: - Ghi bảng bài 1 trong sách giáo khoa nêu cách làm .
 - Viết số thẳng cột.
 Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
GV lưu ý hướng dẫn HS nhận xét.
 Bài 3: - Yêu cầu đọc thầm nêu cách làm và làm.
 - Gv nói: 1 +1 +1 = ?
 Hướng dẫn HS nói được: 1 + 1 = 2, lấy 2 +1 = 3. Viết 3 sau dấu = .
 Hướng dẫn tương tự các phép tính còn lại.
Bài 4: Treo tranh lên bảng
4. Củng cố - Dặn dò
Trò chơi “Nêu nhanh kết quả”
- Hỏi các phép tính đã học.
 - Nhận xét tiết học.
 - Về nhà làm lại bài 1, 2 trang 48.
- Hs làm:
3+1.4 2+3 4 1+ 3 5
- Nêu cách làm, làm bài và làm bài
4 hs lần lượt làm vào bảng lớp, lớp làm bảng con.
- 2 hs làm trên bảng, lớp làm vào bảng con.
- Quan sát và nêu lại cách làm.
 Hs làm bài, nhân xét.
HS quan sát tranh, nêu bài toán.
HS trao đổi, viết phép tính, đọc lại và nhận xét.
Ngày dạy: Thứ tư ngày 25 tháng 10 năm 2006. 
 Học vần Tiết số 75 + 76 
 Bài 32 OI AI
A.MụC TIÊU: - HS đọc viết được oi, ai, nhà ngói, bé gái.
 - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Chú bói cá nghĩ gì thế?
 Chú nghĩ về bữa trưa .
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
B.Đồ DùNG DạY HọC
 -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 Bộ chữ Học vần.
 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS 
1.ổn định
 2.Bài cũ: - Gọi hs đọc, viết mùa dưa, ngựa tía.
GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy vần:
b.1. Dạy oi:
*Nhận diện vần
 - Oi gồm mấy âm ghép lại ? Ghi bảng.
* Đánh vần:
 - Đọc mẫu “o –i- oi”
 - Yêu cầu ghép “ngói”
- Đánh vần: ng-oi- ngoi- sắc- ngói
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
- Có tiếng ngói để có từ nhà ngói ta cần thêm những tiếng nào?
- Cho hs xem tranh nhà ngói.
- Đọc mẫu và gọi hs đọc.
 *Hướng dẫn viết 
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết oi, nhà ngói.
b.2. Dạy vần ai (tiến hành như vần oi)
- Cho hs so sánh oi và ai .
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.
HS đọc, viết.
- Hai âm ghép lại, o trước, I sau.
- Đọc đồng thanh, tổ các nhân.
- Phân tích và ghép vào bảng cài.
- Luyện đọc.
-Đọc từng em.
- tiếng nhà.
- Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự.
-Lần lượt viết vào bảng con.
 oi, nhà ngói.
- Đọc và phân tích tiếng có oi, ai
ngà voi gà mái
cái còi bài vở
	Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc.
- Treo tranh và hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng.
 b. Luyện viết
 - Viết mẫu và hướng dẫn.
c.Luyện nói
- Treo tranh, gợi ý: ?Trong tranh vẽ gì ? Con nào là chim trong số các con vật này?..
 Trò chơi “Ghép vần ,tiếng”
5. Nhận xét , dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs đọc lại bài 32 và xem trước Bài 33.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng
Chú bói cá nghĩ gì thế?
Chú nghĩ về bữa trưa. 
- Viết vào vở tập viết :oi ai, nhà ngói, bé gái.
- Quan sát , HS nói .
- Thi đua ghép.
Toán Tiết số 29	
 PHéP CộNG TRONG PHạM VI 5
A. MụC TIÊU
-Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
B. Đồ DùNG DạY HọC
GV: + Bộ thực hành Toán 1.
 +Các mô hình phù hợp với tranh vẽ trong bài học.
HS: + Bộ thực hành Toán 1.
CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định 
2.Bài cũ : Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4.
GV nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a. Giới thiệu bài.
b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3.
- Chỉ tranh con gà và hỏi: ? Có mấy con gà? Thêm mấy con gà nữa? Có tất cả bao nhiêu con gà?
 - Chỉ tranh và nói: Một con gà thêm một con gà được hai con gà. Ta nói “ một cộng một bằng hai”
- Ghi bảng và cho hs đọc lại.
- Cho hs nhận dạng dấu cộng.
- Đính tranh và gợi ý để hs lập được phép tính và cho hs đọc lại.
- Chỉ bảng các phép tính trên và nêu đó là phép cộng .
- Hỏi : ? Một cộng một bằng mấy?
? Một cộng hai bằng bao nhiêu? 
3.Thực hành
Bài 1: - Gọi hs nêu yêu cầu của bài và làm bài.
 GV nhận xét.
Bài 2: - Giới thiệu phép tính dọc hướng dẫn cách làm ( ghi kết quả thẳng cột).
Bài 3 ( giảm bớt cột 1,3)
- GV đính bảng các phép tính và con số.
4.Nhận xét , dặn dò
 - Nhận xét tiết học
- Làm lại bài 2 và xem trước bài tiếp theo .
Hs đọc, nhận xét. 
- Làm theo và trả lời.
- một con gà.
- thêm một con gà nữa.
-. Hai con gà.
1+ 1= 2
- Đọc “ dấu cộng”
2+ 1= 3
1+ 2= 3
Trả lời.
- Trả lời.
- Làm vào bảng con .
- 3 hs lần lượt làm trên bảng lớp.
- Thi đua nối phép tính với kết quả.
 Tự nhiên và xã hội Tiết số 8
 Bài 8 ĂN, UốNG HàNG NGàY
 A . MụC TIÊU: Giúp hs biết:
 - Kể tên những thức ăn hàng ngày để giúp ta mau lớn và khoẻ mạnh.
 - Nói được cần phải ăn, uống như thế nào để có sức khoẻ tốt.
 - Có ý thức tự giác trong việc ăn, uống của cá nhân nhàng ngày.
 B . CHUẩN Bị
 GV - Tranh như SGK.
 HS : Sách Tự nhiên và xã hội.
C . CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Khởi động: Trò chơi: Con thỏ, ăn cỏ, uống nước, vào hang. 
- Mục tiêu: Giúp HS hứng thú trước giờ học.
- Tiến hành: Gv hướng dẫn cách chơi.
 2.Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 1: Động não.
 - Mục tiêu: Nhận biết và kể tên những thức ăn, đồ uống hàng ngày.
 - Tiến hành:
GV đặt câu hỏi, hướng dẫn HS kể.
GV hướng dẫn HS quan sát tranh 18: Chỉ và nói tên từng loại thức ăn trong mỗi hình.
 - Kết luận: Gv khích lệ HS ăn những thức ăn có lợi cho sức khoẻ .
c. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
 - Mục tiêu: Học sinh biết cần phải ăn uống hàng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ, học tập tốt.
 - Tiến hành: GV hướng dẫn HS quan sát tranh trang 19.
d. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp. 
- Mục tiêu: Biết được hàng ngày phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt.
- Tiến hành: GV hướng dẫn thảo luận.
- Kết luận: Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát. 
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS: Kể lạicho bố mẹ nghe về bài học hôm nay.
Hs chơi trò chơi.
Hs suy nghĩ và tự kể.
Hs kể những thưc săn đồ uống hàng ngày.
Hs quan sát tranh và kể. 
Hs quan sát tranh và nói việc cần làm để có sức khoẻ tốt, mau lớn.
Hs thảo luận và trình bày.
Hs nhận xét. 
 Ngày dạy: Thứ năm ngày 26 tháng 10 năm 2006 
 Học vần Tiết số 77 + 78 
 Bài 33 	ÔI ƠI
A.MụC TIÊU
 -HS đọc viết được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
 -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội.
B.Đồ DùNG DạY HọC
 -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 Bộ chữ Học vần.
 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS 
1.ổn định
 2.Bài cũ: - Gọi hs đọc, viết nhà ngói, bé gái. 
GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. Dạy vần
b.1. Dạy ôi
*Nhận diện vần
 - Ôi gồm mấy âm ghép lại? Ghi bảng
* Đánh vần
 - Đọc mẫu “ô- i-ôi”
 - Yêu cầu ghép “ổi”
- Đánh vần: ôi- hỏi - ổi.
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
- Có tiếng ổi để có từ trái ổi ta cần thêm những tiếng nào?
- Cho hs xem trái ổi.
- Đọc mẫu và gọi HS đọc.
 *Hướng dẫn viết 
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ôi, trái ổi
b.2. Dạy vần ơi (tiến hành như vần ôi)
- Cho hs so sánh ôi và ơi.
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.
Hs đọc, viết. Nhận xét.
- Làm theo.
- Đọc từng em.
Hai âm ghép lại, ô trước, i sau.
- Đọc đồng thanh, tổ các nhân.
- Phân tích và ghép vào bảng cài.
- Luyện đọc.
-Đọc từng em.
- tiếng trái.
- Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự.
-Lần lượt viết vào bảng con
 ôi trái ổi
- Đọc và phân tích tiếng có ôi, ơi
cái chổi ngói mới
thổi còi đồ chơi
	Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc.
- Treo tranh .
b. Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn.
 c.Luyện nói
 Treo tranh Lễ hội, gợi ý: ?Trong tranh vẽ gì? Tại sao em biết đây là tranh vẽ trưa hè? 
 Trò chơi “Ai nhanh hơn”.
5. Nhận xét 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs đọc lại bài 33 và xem trước bài 34.
- Đọc đồng thanh, cá nhân
- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng 
- Viết vào vở tập viết: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
- Quan sát .
- HS nói .
- Thi đua tìm và gạch chân tiếng có ua, ưa.
 Toán Tiết số 31
 LUYệN TậP 
A. MụC TIÊU: Củng cố cho hs về:
 - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng.
B. Đồ DùNG DạY HọC
 -GV: Phấn màu, tranh.
 -HS: Sách giáo khoa, bảng con.
B. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. ổn định
2. Bài cũ: - Cho hs làm vào bảng con.
 GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài:
 b. Dạy học bài mới:
 Bài 1: Gv hướng dẫn HS nhận xét: Khi đổi chỗ các số trong phép tính cộng thì kết quả không đổi.
 Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
 GV lưu ý hướng dẫn HS viết số thẳng cột.
 Bài 3: - Yêu cầu đọc thầm nêu cách làm và làm.
 - Gv nói: 2 +1 +1 = ?
Hướng dẫn HS nói được: 2 + 1 = 3, lấy 3 +1 = 4. Viết 4 sau dấu = .
Hướng dẫn tương tự các phép tính còn lại.
Bài 4: Gv hướng dẫn HS nêu cách làm.
Bài 5: Gv hướng dẫn HS nêu cách làm.
4. Củng cố - Dặn dò
Trò chơi “Nêu nhanh kết quả”
- Hỏi các phép tính đã học.
 - Nhận xét tiết học.
 - Về nhà làm lại bài 2, 5 trang 50.
- Hs làm:
3+2.5 2+3 4 1+ 3 5
- Nêu cách làm, làm bài và chữa bài
 - HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
Hs đặt tính và tính. 
Hs nêu cách tính,
Hs làm bài và chữa bài.
- Quan sát và nêu lại cách làm.
 Hs làm bài, nhân xét
HS trao đổi, viết phép tính, đọc lại và nhận xét.
HS quan sát tranh, nêu bài toán.
HS viết phép tính, đọc lại và nhận xét.
Thủ công Tiết số 8
 Xé, dán: HìNH CÂY ĐƠN GIảN (tiết 1)
A. MụC TIÊU: 
 - Biết xé dán hình cây đơn giản.
 - Xé được hình cây đơn giản và dán cho cân đối.
B. CHUẩN Bị:
 1. GV: Bài mẫu xé dán hình cây đơn giản. Giấy thủ công.
 2. HS: Giấy màu, bút chì, thước kẻ, kéo dán.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
1.ổn định.
2.Kiểm tra. - Yêu cầu hs đặt dụng cụ lên bàn quan sát và nhận xét.
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài 
b.Các hoạt động:
 * Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét.
- Cho hs xem mẫu và hỏi:
?Em hãy nêu hình dáng của cây ( thân, tán ), màu sắc của nó như thế nào?
 * Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu.
- Xé hình thân cây. 
- Xé hình tán lá tròn.
- Xé hình tán lá dài.
- Dán hình: Dán thân, tán lá.
* Hoạt động 3: Thực hành:
 - Gv hướng dẫn HS làm việc cá nhân.
 - Gv bao quát lớp.
4. Nhận xét:
 - Gv nhận xét giờ học.
 - Hs thu dọn lớp học.
 5. Dặn dò:
 - Chuẩn bị tiết sau: hoàn thành bài xé, dán: hình cây đơn giản.
- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn.
- Quan sát và nhận xét..
- Quan sát.
Hs thực hành.
 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 27 tháng 10 năm 2006
 Học vần Tiết số 79 + 80
 Bài 34 	UI ƯI
A.MụC TIÊU
 -HS đọc viết được ui, ưi, cái túi, gửi thư.
 - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về cả nhà vui quá .
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi.
B.Đồ DùNG DạY HọC
 - GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 Bộ chữ Học vần.
 - HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS 
1.ổn định
2.Bài cũ: - Gọi hs đọc, viết trái ổi, bơi lội. GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. Dạy vần
b.1. Dạy ui:
*Nhận diện vần.
- ui gồm mấy âm ghép lại? Ghi bảng
* Đánh vần.
 -Đọc mẫu “u-i -ui”
- Yêu cầu ghép “núi”
- Đánh vần: n- ui- nui-sắc- núi.
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
- Có tiếng núi để có từ đồi núi ta cần thêm tiếng nào?
- Cho hs xem tranh đồi núi,
- Đọc mẫu và gọi hs đọc,
 *Hướng dẫn viết 
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ui, đồi núi,
b.2. Dạy vần ưi (tiến hành như vần ui)
Cho hs so sánh ui và ưi
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
HS đọc, viết.
- Hai âm ghép lại, u trước, I sau.
- Đọc đồng thanh, tổ các nhân.
- Phân tích và ghép vào bảng cài.
- Luyện đọc.
-Đọc từng em.
- đồi.
- Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự.
-Lần lượt viết vào bảng con
- Đọc và phân tích tiếng có ui, ưi
cái túi gửi quà
vui vẻ ngửi mùi
	Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc.
- Treo tranh.
 b. Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn.
 c.Luyện nói
Treo tranh Đồi núi
- Gợi ý: ?Trong tranh vẽ gì?
 - Trò chơi “Thi đua tìm tiếng”
5. Nhận xét 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs xem trước bài 35.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng. 
- Viết vào vở tập viết : ui, ưi, đồi núi, gửi thư
- Quan sát. 
-HS nói .
- Thi đua tìm thêm tiếng có ui, ưi
 Thể dục Tiết số 8
BàI 8 ĐộI HìNH ĐộI NGũ - THể DụC RèN LUYệN TƯ THế CƠ BảN
A.MụC TIÊU
 - Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. 
 - Làm quen với tư thế đứng cơ bản và đứng đưa 2 tay về trước. Yêu cầu biết và thực hiện được ở mức cơ bản đúng.
 - Ôn trò chơi: “ Qua đường lội ( Qua suối )”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức độ tương đối chủ động.
 B.ĐịA ĐIểM, PHƯƠNG TIệN
 -GV: 1 còi. Kẻ sân cho trò chơi.
 - HS: Dọn vệ sinh sân tập. 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Phần mở đầu:
 -Gv phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học.
 -Cho hs tập hợp 2 hàng dọc. Sau đó cho hs chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc: 40 m.
- Cho hs chơi trò chơi: “ Diệt các con vật có hại.”
2. Phần cơ bản:
 * Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng: 
 GV chọn vị trí và hô từng tổ ra tập hợp, sau đó cùng HS cả lớp nhận xét, đánh giá xếp loại.
 GV đánh giá chung.
* Ôn dàn hàng, dồn hàng: 2 lần.
-Lần 1: GV dàn hàng sau đó dồn hàng.
- Lần 2: GV dàn hàng, cho tập các động tác RLTTCB.
*Tư thế đứng cơ bản: 3 lần.
GV nêu tên động tác và làm mẫu
 Khẩu lệnh: “ Đứng theo tư thế cơ bản... bắt đầu!”
GV uốn nắn cho Hs, sau đó hô : “ Thôi !”
* Đứng đưa 2 tay ra trước: 2 lần.
 * Trò chơi: “ Qua đường lội”: 5 phút.
 Gv cho HS chơi trò chơi .
3. Phần kết thúc: 
 Gv cùng hs hệ thống lại bài.
 Gv nhận xét giờ học.
 - Về tập lại các động tác vừa học. 
- Hs đứng vỗ tay và hát.
- Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và giậm chân.
-Hs chạy theo hàng dọc.
-Hs đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
Hs thi, mỗi tổ 1 lần.. Nhận xét.
Hs thực hiện.
Thi cả lớp.
HS tập.
Hs thực hiện động tác.
( 3 lần )
Hs thực hiện động tác.
 Toán Tiết số 32 
 Số 0 TRONG PHéP CộNG 
A. MụC TIÊU: Giúp HS:
- Bước đầu nắm được : phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó và biết thực hiện trong trường hợp này.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính.
B. Đồ DùNG DạY HọC
 GV: - Bộ đồ dùng dạy Toán 1.
 HS: - Bộ đồ dùng học toán 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định
2.Kiểm tra: - Gọi hs lên bảng đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
 Gv nhận xét, cho điểm. 
3.Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Giới thiệu phép cộng một số với 0:
*Giới thiệu phép cộng: 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3. 
- Gv hướng dẫn HS nêu . 
 - GV ghi bảng: 3 + 0 = 3 
 - GV hướng dẫn tương tự: 0 + 3 = 3
GV nêu: 3 + 0 = 3 ; 0 + 3 = 3. Tức là:
3 + 0 =0 + 3.
*GV kết luận 
 Một số cộng với 0 bằng chính số đó.
 0 cộng với một số bằng chính số đó.
c. Thực hành
Bài 1 - Gọi hs nêu cách làm, làm bài và chữa bài.
 - Gv hướng dẫn sửa chữa.
Bài 2: Đặt tính và tính.
Lưu ý : Viết số thẳng cột.
 Bài 3: GV ghi đầu bài và hướng dẫn HS làm bài.
Bài 4: Quan sát tranh, viết phép tính.
5. Dặn dò- Nhận xét
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà làm lại bài 2,4 trang 51.
- Hs lên bảng đọc bài.
- Quan sát
HS nêu được: 3 con chim thêm 0 con chim được 3 con chim.
 - HS đọc : 3 + 0 = 3
 -Đọc lại
Hs tính 1 số kết quả:
2 + 0 = 2
0 + 2 = 2
Hs tự nêu yêu cầu của bài, làm bài . 
Hs đặt tính và tính vào bảng con.
- Làm vào vở và chữa bài.
Hs quan sát tranh, nêu yêu cầu.
HS viết phép tính, đọc và nhận xét.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 8.doc