A.MụC TIÊU:
-HS nhận biết được các dấu hỏi, dấu nặng.
-Biết ghép các tiếng bẻ, bẹ.
-Biết được các dấu thanh hỏi nặng ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
-Nói theo chủ đề: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái, bác nông dân trong tranh.
B.Đồ DùNG DạY HọC:
-GV: Tranh minh họa.
-HS: bộ chữ dạy vần.
C.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
Viết bảng và hỏi: Đây là dấu gì? -Gợi ý nếu Hs còn lúng túng. -Dấu hỏi giống như cái gì? Dấu nặng giống cái gì? -Viết như thế nào? *Ghép chữ và phát âm -Ghi bảng be hỏi và yêu cầu Hs ghép. +Đây là tiếng gì? +Nếu thêm dấu hỏi ta đọc ntn? +Nếu thêm dấu nặng ta đọc ntn? -Đọc mẫu và hướng dẫn *Hướng dẫn viết -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết, cách đặt dấu. Hs viết bảng con. Nhận xét. -dấu hỏi ( dấu nặng) - giống cái móc -Ghép và đọc -tiếng be -bẻ -bẹ -Luyện đọc theo tổ, cá nhân -Viết vào bảng con Tiết 2 4. Luyện tập a.Luyện đọc -Chỉ bảng cho Hs đọc b.Luyện viết -Viết mẫu và hướng dẫn Luyện nói -Treo tranh và gợi ý +Tranh vẽ những gì? +Các bức tranh có gì giống nhau? +Em thích bức tranh nào? Vì sao? +Em hãy đọc lại tên bài. 5. Củng cố - Dặn dò: -Cho Hs thi đua đọc trong SGK, tìm tiếng có dấu hỏi, dấu nặng. -Gv nhận xét giờ học. -Hướng dẫn hs học ở nhà. -Học sinh đọc đồng thanh, cá nhân -Viết vào vở tập viết -Quan sát tranh và nói theo gợi ý của GV - bẻ -Thi đua đọc và tìm tiếng có dấu hỏi, dấu nặng. Toán Tiết số 5 LUYệN TậP A. MụC TIÊU: -Khắc sâu và củng cố cho hs các biểu tượng về hình tròn, hình vuông, hình tam giác. B. Đồ DùNG DạY HọC: -Bảng phụ có vẽ sẵn một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác và phấn màu -Mỗi hs chuẩn bị một hình vuông, hai hình tam giác nhỏ C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu hs kể một số vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - Gv nhận xét, cho điểm. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b. Dạy học bài mới: -Bài 1: + Tranh vẽ những gì? + Các em hãy tô màu các hình theo yêu cầu: hình cùng dạng thì tô cùng một màu. -Bài 2: thực hành ghép hình. -Hướng dẫn hs sử dụng các hình để ghép theo mẫu như SGK. Khuyến khích hs làm theo mẫu khác. 4. Củng cố: -Tổ chức trò chơi “ Ai nhanh hơn” ( Chia lớp thành 2 đội , mỗi đội chọn 5 hs đại diện để chơi ). Đặt lên bàn một số vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác và một số vật có dạng khác 3 loại hình trên. -Khen đội lựa được đúng và nhiều hơn 5. Dặn dò- Nhận xét: -Nhận xét tiết học. -Dặn hs chuẩn bị bài sau: Các số 1, 2, 3. - Lần lượt 3 hs kể. -hình vuông hình tròn và hình tam giác. - Một hs lên bảng tô, lớp làm vào SGK. -HS thi đua tìm hình vuông, hình tròn, hình tam giác( thời gian 3 phút ). Đạo đức Tiết số 2. Bài 1: EM Là HọC SINH LớP 1( Tiết 2) .A. MụC TIÊU 1. Hs biết được: -Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học. -Vào lớp 1, sẽ có nhiều bạn mới, thầy cô mới, trường lớp mới, em sẽ được học nhiều điều mới lạ. 2. hs có thái độ yêu quý bạn bè, thầy cô, trường lớp. B. TàI LIệU Và PHƯƠNG TIệN DạY HọC Vở bài tập Đạo đức 1 C.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động Hs hát bài: “ Đi tới trường” 2. Kiểm tra bài cũ: ? bài học hôm trước là gì? Gv nhận xét, đánh giá. Dạy học bài mới: a. Hoạt động 1: Quan sát tranh và kể truyện theo tranh ( Bài tập 4). Gv nêu yêu cầu và hd Hs kể theo tranh. Gv kể lại, vừa kể vừa chỉ vào từng tranh. b. Hoạt động 2: Hát, múa, đọc thơ hoặc vẽ tranh về chủ đề “ trường em”. Gv hd Hs tìm những bài hát, bài thơ thuộc chủ đề “Trường em”. Gv tuyên dương, nhận xét. 4. kết luận chung: -Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học. - Chúng ta thật vui và tự hoà đã trở thành hs lớp 1. - Chúng ta sẽ cố gắng học thât giỏi, thật ngoan đẻ xứng đáng là hs lớp 1. 5.Củng cố: - Cho hs đọc phần ghi nhớ. - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs chuẩn bị bài sau. Hs hát tập thể. - Em là hs lớp 1. - Hs quan sát tranh và kể chuyện theo nhóm. - Vài hs trình bày trước lớp, lớp nhận xét, bổ sung. Hs tìm và trình bày. HS đọc đồng thanh và cá nhân. Thứ ba ngày 12 tháng 9 năm 2006. Học vần Tiết số 13 Bài 5: DấU HUYềN, DấU NGã A MụC TIÊU: -HS nhận biết dấu huyền, dấu ngã. -Biết ghép tiếng bè, bẽ. -Biết được `~ trong các tiếng chỉ đồ vật. -Nói theo chủ đề bè và tác dụng của bè trong đời sống. B.Đồ DùNG DạY HọC -GV: tranh minh họa. -HS: bộ đồ dùng dạy chữ. C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS 1.ổn định. 2. Bài cũ: -Gọi hs đọc viết bẻ, bẹ. -Gv nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: Tiết 1 a.Giới thiệu bài: b.Dạy học bài mới: *Nhận diện dấu -Yêu cầu hs mở SGK trang 12 và hỏi: + Tranh vẽ những gì? +Chỉ bảng và nói: Đây là dấu ngã(dấu huyền). -Viết bảng cho hs nhận dạng và đọc. *Ghép chữ và phát âm -Ghi bảng be. -Ghi bảng bè đọc mẫu . -Đọc mẫu tiếng bẽ và hỏi tương tự như tiếng bè. -Yêu cầu hs ghép vào bộ chữ và đọc. *Viết: -Viết mẫu và hướng dẫn hs viết ~,` và bè, bẽ. -Nhận xét và chữa lỗi cho hs. Tiết 2 4.Luyện tập: a.Luyện đọc: -Gọi hs đọc. -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. b.Luyện viết; -Viết mẫu và hướng dẫnvào vở tập viết. c.Luyện nói; -Treo tranh và gợi ý: +Tranh vẽ gì? +Bè đi trên cạn hay dưới nước? + Bè dùng để làm gì? 4. Củng cố: -Cho hs thi đua đọc bài, tìm thêm tiếng có dấu vừa học trong sách, báo 5.Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Hướng dẫn H s học ở nhà. - Xem trước bài 6. Hs đọc bài, nhận xét. - Mở sách xem tranh và trả lời câu hỏi. -Quan sát. -Luyện đọc từng em. -Đọc. -Đọc cá nhân, tổ, nhóm - be thêm dấu `. -Ghép và đọc bè, bẽ. -Viết vào bảng con. -Đọc đồng thanh cá nhân, tổ -Viết vào vở tập viết. -Quan sát tranh và nói theo chủ đề. -Đọc trong sách và tìm thêm tiếng có dấu vừa học. Toán Tiết số 6. CáC Số 1, 2, 3. A.MụC TIÊU: Giúp hs : - Có khái niệm ban đầu về số 1, số 2, số 3( mỗi số đại diện cho một lớp các tập hợp cùng số lượng ). - Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ một đến 3, từ 3 đến 1. - Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự của các số 1,2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. B.Đồ DùNG DạY HọC: - GV: + Các nhóm có 1, 2 , 3 đồ vật cùng loại. + Bộ đồ dùng dạy Toán 1. - HS: Bộ đồ dùng học Toán 1. C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU: Hoạt động của gv Hoạt động của hs ổn định. 2. Bài cũ: Gv kiểm tra vở bài tập của hs. Gv nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: b. Dạy bài mới: * Giới thiệu số 1 - Đính bảng lần lượt 1 hình tam, 1 hình vuông, 1 hình tròn và hỏi: + Đây là hình gì? + Có mấy hình vuông?( hình tròn, hình tam giác). - Tiếp tục đính bảng một con cá, một con tính và hỏi hs: + Có bao nhiêu con cá?( con tính ) - Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao nhiêu? Nêu: Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là một ta dùng chữ số 1 - Cài số 1 lên bảng và đọc mẫu “một”. *Giới thiệu số 2, 3 (tương tự số 1) - Đính bảng hình vẽ các cột hình vuông rồi cho hs điền số và đếm. 4. Thực hành: * Bài 1: viết số. - Viết mẫu các số 1, 2, 3. * Bài 2: Viết số thích hợp: - Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách làm. *Bài 3: - Treo tranh phóng to cho hs thi đua lên bảng làm. 5. Củng cố-Dặn dò: *Trò chơi “ Nhận biết số lượng”. - Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật. - Dặn hs tập đếm và viết các số từ 1 đến 3 ở nhà. - Nhận xét tiết học. Hs mở vở bài tập toán. - hình vuông, hình tròn - một hình vuông, - một - Cài vào bảng cài và đọc từng em - Điền số và đếm 1, 2, 3; 3, 2, 1. - Viết vào bảng con và vào vở( mỗi số 1 dòng ). - 1 hs làm, lớp nhận xét. - lần lượt 3 hs làm các bài còn lại. - 2 hs làm trên bảng lớp, lớp nhận xét. - Đính số thích hợp vào bảng cài. Tự nhiên và xã hội Tiết số 2 Bài 2: CHúNG TA ĐANG LớN MụC TIÊU: Giúp hs biết: -Sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và hiểu biết. -So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp. -ý thức được sức lớn của nhiều người là không như nhau, có người cao có người thấp...đó là bình thường. Đồ DùNG DạY – HọC: -GV: sưu tầm tranh ảnh sức lớn của con người. C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động: Trò chơi vật tay. Chơi theo nhóm 4 người, mỗi lần 1 cặp, những người thắng đấu tiếp với nhau. Gv kết luận: các em có cùng độ tuổi nhưng có em khoẻ, có em yếu, có em cao, có em thấp. Hiện tượng đó nói lên sức lớn của các em. 2. Hoạt động 1: Làm việc với sgk. a. Mục tiêu: Hs biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao cân nặng và sự hiểu biết. b. Cách tiến hành: - Cho hs làm việc theo cặp . GV gợi ý các câu hỏi: ? tranh vẽ gì? Các bạn trong tranh đang làm gì? - cho hs hoạt động cả lớp. c. Kết luận: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, hàng tháng về chiều cao, cân nặng,biết các hoạt động và sự hiểu biết, các em cũng vậy.... 3. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm nhỏ. a. Mục tiêu: Biết so sánh chiều cao của mình với các bạn trong lớp. Biết mọi người lớn khác nhau. b. Cách tiến hành: - Mỗi nhóm 4 em, chia thành 2 cặp: -Gv hd hs cách đứng và hd hs quan sát: ? Bạn nào cao hơn? Ai béo? Ai gầy? ? Các em bằng tuổi nhau nhưng có lớn lên giống nhau không? c. Kết luận: Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc khác nhau.Các em cần chú ý ăn uống điều độ, cần phảigiữ gìn vệ sinh,không ốm đau, chúng ta sẽ lớn hơn. 4. củng cố, dặn dò: - Gv nhận xét tiết học. - Dặn hs làm bài tập và chuẩn bị bài sau. Hs thi vật tay. - HS lắng nghe. -HS quan sát tranh và thảo luận. - Hs trình bày trước lớp,nhận xét, bổ sung. HS làm việc theo nhóm - Đại diện nhóm trình bày trước lớp, lớp nhận xét. - HS đứng áp lưng, đầuvà gót chân vào nhau. - HS quan sát và trả lời. Thể dục Tiết số 2 BàI 2: TRò CHƠI - ĐộI HìNH ĐộI NGũ A.MụC TIÊU - Ôn trò chơi: “ Diệt các con vật có hại.” - Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. B.ĐịA ĐIểM, PHƯƠNG TIệN -GV: chuẩn bị 1 còi, - HS: dọn vệ sinh sân tập. C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Phần mở đầu: - Gv tập hợp hs thành 2 hàng dọc, sau đó cho quay hàng ngang. - Gv phổ biên nội dung và yêu cầu giờ học. 2. Phần cơ bản: - Gv hướng dẫn hs tập hợp hàng dọc, dóng hàng. - Gv hô khẩu lệnh, cho 1 tổ lên vừa giới thiệu động tác, vừa cho hs tập làm mẫu trước lớp. - Gv gọi tiếp tổ 2, tập hợp cạnh tổ 1. sau đó, gv nhắc hs nhớ bạn đứng trước mình rồi cho hs giải tán. Hướng dẫn hs luyện tập. *Cho hs chơi trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”. 3. Phần kết thúc: Gv cùng hs hệ thống lại bài. Gv nhận xét giờ học. Gv hô: “ giải tán” - Hs tập hợp 2 hàng dọc. - Hs đứng vỗ tay và hát. - Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và giậm chân. Hs sửa lại trang phục. Hs tổ 1 tập mẫu. Hs tổ 2 tập bên cạnh tổ 1. Hs chơi theo đội hình hàng ngang. Hs giậm chân tại chỗ. Hs đứng vỗ tay và hát. Hs hô : “ khoẻ!” Ngày dạy: Thứ tư ngày 13 tháng 9 năm 2006. Học vần Tiết số 15 +16 Bài 6 be, bè, bé, bẽ, bẻ, bẹ A. MụC TIÊU: -HS nhận biết được các âm e, b các dấu thanh(ngang) huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng. -Biết ghép e, b được be và các dấu thanh có nghĩa. -Phát triển lời nói tự nhiên: phân biệt các sự vật, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh. B.Đồ DùNG DạY HọC: -GV: tranh minh họa. -HS: bộ đồ dùng dạy chữ. C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS 1.ổn định 2.Bài cũ: -Gọi hs đọc,viết bè, bẽ. Gv nhận xét cho điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: b. Ôn tập: -Yêu cầu hs ghép chữ e, b thành tiếng be. -Yêu cầu thêm dấu thanh để có các tiếng bè, bé, bẽ, bẻ, bẹ. -Nhận xét chỉnh sửa cách phát âm cho hs. - Viết mẫu trên bảng lớp và hướng dẫn hs viết. 2 hs lên viết bảng lớp. Dưới lớp viết bảng con. -Ghép chữ và đọc -Ghép thêm dấu thanh và đọc. -Viết vào bảng con. Tiết 2 4.Luyện tập. a.Luyện đọc: -Ghi bảng phần bài đọc như SGK. -Gọi hs đọc. -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs. b.Luyện viết: -Hướng dẫn viết. c.Luyện nói; -Treo tranh và gợi y. 4.Củng cố-Dặn dò : - Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng. - Tìm thêm tiếng có dấu vừa học. -Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà -Xem trước bài 7 -Nhận xét tiết học, bình bầu hs học giỏi. -Đọc cá nhân và đồng thanh. -Tô phần còn lại trong vở tập tô. -Nói theo sự gợi ý của GV. -Đọc cá nhân, nhóm Toán Tiết số 7 LUYệN TậP A. MụC TIÊU: Củng cố cho hs về: - Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật không quá 3 phần tử. - Đọc viết đếm số trong phạm vi 3 B. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. ổn định 2. Bài cũ: - Gọi hs đếm số từ 1 đến 3, từ 3 đến 1. Gv nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy học bài mới: * Bài 1: - Yêu cầu hs quan sát hình vẽ nêu cách làm , làm bài và chữa bài. *Bài 2: - Nhận xét bổ sung nếu cần thiết. Bài 3: - Treo tranh . Bài 4: viết số: - Viết mẫu trên bảng lớp 1 dòng. 4. Củng cố: - Đính một số nhóm vật lên bảng. - Gv nhận xéta tiết học. 5. Dặn dò: - Xem trước bài 8. Hs đếm số. Nhận xét. - Điền số thích hợp vào ô trống - Nêu cách làm, làm bài. - Quan sát và nêu cách làm. - 1 hs làm trên bảng, lớp nhận xét. - Viết vào vở theo thứ tự 1, 2, 3. - Thi đua đính số thích hợp. Mĩ thuật Tiết số 2 Bài 2: Vẽ NéT THẳNG A.MụC TIÊU: Giúp hs : - Nhận biết được các loại nét thẳng. - Biết cách vẽ nét thẳng. B.Đồ DùNG DạY HọC - GV: Các loại nét thẳng. - HS: Dụng cụ môn học. C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra đồ dùng học tập của hs, và nhận xét. 3. Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b. Giới thiệu tranh về đề tài thiếu nhi vui chơi. -Lần lượt đưa từng tranh lên cho hs xem c. Hướng dẫn hs xem tranh. Gv hướng dẫn hs xem tranh: ? Bức tranh vẽ gì? Em thích tranh nào nhất? Vì sao?Trên tranh có những hình ảnh nào? Hình ảnh nào chính? Hình ảnh nào phụ? Các hình ảnh trong tranh đang diễn ra ở đâu? ? Trong tranh có những màu nào? Màu nào được vẽ nhiều hơn? Gv nhận xét , bổ sung. 4. Nhận xét đánh giá: Gv nhận xét giờ học. 5. Củng cố-Dặn dò Tập quan sát và nhận xét tranh. Chuẩn bị bài 2. Lấy đồ dùng học tập. -Lớp quan sát Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi. Hs nhận xét. Hs trả lời ở từng tranh. Ngày dạy: Thứ năm ngày 14 tháng 9 năm 2006. Học vần Tiết số 17 +18 Bài 7: ê v A.MụC TIÊU -HS đọc viết được ê, v, bê, ve -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng bé vẽ bê -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé C.Đồ DùNG DạY HọC -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS 1.ổn định. 2.Bài cũ: -Gọi hs đọc,viết bè, bẽ, bé, bẹ, bẻ. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy âm và chữ ghi âm *Nhận diện chữ -Ghi bảng chữ e,gọi hs đọc lại -Thêm dấu mũ và nói đây là âm ê -Cho hs so sánh e và ê *Phát âm và đánh vần -Đọc mẫu -Viết bảng bê, gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài. -Đánh vần như thế nào? -Gợi ý cho hs đánh vần -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. *Hướng dẫn viết chữ -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ê,bê Chữ v quy trình tương tự ê -Đọc cá nhân -ê khác e có dấu mũ ở trên -Đọc từng em -b trước ê sau -Ghép tiếng bê và đọc -b-ê-bê -Lần lượt viết vào bảng con Tiết 2 4. Luyện tập a. Luyện đọc - Chỉ bảng cho học sinh đọc - Yêu cầu mở sách và đọc - Treo tranh b. Luyện viết - Viết mẫu và hướng dẫn hs viết ê, v, bê, ve c. Luyện nói - Treo tranh và gợi ý 5. Củng cố- dặn dò Trò chơi “ Ai nhanh hơn” - Đính bảng một số tiếng có chứa ê, v - Tuyên dương đội tìm được nhiều hơn - Hướng dẫn hs học bài ở nhà - Xem trước bài 8 - Nhận xét tiết học. - Đọc đồng thanh, cá nhân - mở sách và đọc từng phần trong sách - Quan sát tranh nêu nội dung và đọc câu ứng dụng - Viết vào vở mỗi chữ một dòng - Quan sát tranh và nói theo gợi ý của giáo viên. - Thi đua gạch chân tiếng có ê, v. Toán Tiết số 8 CáC Số 1, 2, 3, 4, 5 A.MụC TIÊU Giúp hs : -Có khái niệm ban đầu về số 4, 5 -Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ một đến 5, từ 5 đến 1 -Nhận biết số lượng các nhóm có 4, 5 đồ vật và thứ tự của các số 1,2, 3, 4,5 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. B.Đồ DùNG DạY HọC -GV: + Bộ đồ dùng dạy Toán 1 - HS: bộ đồ dùng học Toán 1, SGK C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.ổn định 2. Bài cũ 3. Bài mới a.Giới thiệu bài: b. Dạy bài mới Giới thiệu số 4 và chữ số 4 - Yêu cầu hs điền số vào dòng một sách giáo khoa - Treo tranh 4 bạn nam , 4 cái kèn và hỏi: + Có mấy bạn nam? + Có mấy cái kèn? - Yêu cầu hs lấy 4 hình tam giác, 4 hình vuông, 4 hình tròn, 4 que tính. - Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao nhiêu? Nêu: Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là bốn ta dùng chữ số 4 - Cài số 1 lên bảng và đọc mẫu “bốn” - Viết bảng số 4 in và số 4 viết Giới thiệu số 5 tương tự số 4 - Đính bảng hình vẽ các cột hình vuông rồi cho hs điền số và đếm 4. Thực hành Bài 1: viết số - Viết mẫu các số 4, 5 Bài 2: Viết số thích hợp - Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách làm Bài 3: - Yêu cầu hs nêu cách làm ?Muốn làm được bài tập này em cần phải làm gì? Bài tập 4: Trò chơi “ thi đua nối nhanh”. - Chia lớp thành 4 đội, mỗi đội cử một hs thi đua nối nhanh và giải thích cách làm. - Tuyên dương đội làm nhanh và giải thích hợp lí. 5. Củng cố-Dặn dò - Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật. - Dặn Hs tập đếm và viết các số từ 1 đến 5 ở nhà. - Nhận xét tiết học. - Điền số và giải thích tại sao điền những số đó - 4 bạn nam - 4 cái kèn - lần lượt lấy để lên bàn - bốn - Cài vào bảng cài và đọc từng em - Quan sát - Điền số và đếm 1, 2, 3 4, 5; 5, 4, 3, 2, 1 - Viết vào bảng con và vào vở( mỗi số 1 dòng ) - 1 hs làm, lớp nhận xét - lần lượt 3 hs làm các bài còn lại - Điền số - 4 hs làm trên bảng lớp, lớp nhận xét. - Đếm số và điền số còn thiếu và ô trống. - Đính số thích hợp vào bảng cài. - 4 hs thi đua làm trên bảng lớp và giải thích cách làm. - Đính số thích hợp. Thủ công Tiết số 2 Xé dán HìNH CHữ NHậT, HìNH TAM GIáC ( tiết 1) A. MụC TIÊU - Biết xé dán hình chữ nhật. - Xé được hình chữ nhật cân đối. B. CHUẩN Bị - GV: + Bài mẫu xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. + Hai tờ giấy màu khác nhau, giấy trắng làm nền. + Hồ dán, khăn lau tay. - HS: + Giấy thủ công, hồ dán, bút chì, vở thủ công, khăn lau tay. C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.ổn định 2.Kiểm tra dụng cụ học thủ công - Yêu cầu hs đặt vật dụng lên bàn quan sát và nhận xét việc chuẩn bị của hs. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét - Cho hs xem mẫu và hỏi: ? xung quanh em có những đồ vật nào có hình tam giác? c. Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu * vẽ hình chữ nhật: gv hd hs thao tác. - Vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 12 ô có cạnh ngắn 6 ô . * Xé hình chữ nhật : - Làm thao tác xé từng cạnh như hình chữ nhật. - Xé xong lật mặt có màu để hs quan sát. *Dán hình: gv hướng dẫn cách dán . d. Hoạt động 3: thực hành. Gv hd hs xé đều tay, xé thẳng. 4. Dặn dò - Chuẩn bị tiết sau xé dán con gà bằng giấy màu. - Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn. Hs trả lời. (cửa, bảng, quyển sách...) Hs quan sát. Hs quan sát. Hs quan sát. Hs thực hành. Ngày dạy: Thứ sáu ngày 15 tháng 9 năm 2006. Học vần Tiết số 19 + 20 Bài 8 l h A.MụC TIÊU -HS đọc viết được l, h, lê, hè. -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng ve ve ve hè về. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le. C.Đồ DùNG DạY HọC -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1. C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS 1.ổn định 2.Bài cũ: -Gọi hs đọc,viết bè, bẽ, bé, bẹ, bẻ. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy âm và chữ ghi âm *Nhận diện chữ -Ghi bảng chữ l, đọc mẫu và gọi hs đọc lại -Cho hs so sánh l và b *Phát âm và đánh vần -Đọc mẫu -Viết bảng lê gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài. -Đánh vần như thế nào? -Gợi ý cho hs đánh vần -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. *Hướng dẫn viết chữ -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết l, lê Chữ h quy trình tương tự l -Cho hs so sánh l và Hs đọc,viết bè, bẽ, bé, bẹ, bẻ. -Đọc cá nhân -Giống nhau đều có nét khuyết trên -Đọc từng em -l trước ê sau -Ghép tiếng lê và đọc -l-ê-lê -Lần lượt viết vào bảng con -Nêu sự giống nhau và khác nhau của l và h Tiết 2 4. Luyện tập a. Luyện đọc - Chỉ bảng cho học sinh đọc. - Yêu cầu mở sách và đọc. - Treo tranh . b. Luyện viết - Viết mẫu và hướng dẫn hs viết l, h, lê, hè. c. Luyện nói - Treo tranh và gợi ý + Tranh vẽ những gì? + Con le le giống con gì? 5. Củng cố- dặn dò Trò chơi “ Ai nhanh hơn” - Đính bảng một số tiếng có chứa l, h Tuyên dương đội tìm được nhiều hơn - Hướng dẫn hs học bài ở nhà. - Xem trước bài 9. - Nhận xét tiết học. - Đọc đồng thanh, cá nhân. - mở sách và đọc từng phần trong sách. - Quan sát tranh nêu nội dung và đọc câu ứng dụng. - Viết vào vở Tập viết mỗi chữ một dòng. - Quan sát tranh và nói theo gợi ý của giáo viên. - Thi đua gạch chân tiếng có l, h. Tập viết Tiết số 2 Tuần 2: E, B, Bé A.MụC TIÊU: -Hs viết đúng các nét cơ bản. -Luyện cho hs viết cẩn thận, sạch sẽ. B.Đồ DùNG DạY HọC - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung. - HS: Bảng con, vở tập viết. C. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định. 2.Ktbc: Gv kiểm tra : bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs. Gv nhận xét. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài: - GV ghi các nhóm nét lên bảng. -Gv giới thiệu cách viết. Hướng dẫn hs viết và bao quát lớp. -Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs. b. Hướng dẫn hs viết các nét cơ bản. -GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở. - GV viết mẫu Gv bao quát lớp. -Thu vở chấm điểm, nhận xét. 4.Nhận xét – Dặn dò: - Gv nhận xét tiết học. - Dặn hs về luyện viết cho đẹp các nét cơ bản. Lấy đồ dùng, sách vở. Hs đọc. Hs viết vào bảng con. -HS nêu lại các nét cần viết. -Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở. - Hs viết vào bảng con. - HS viết vào vở tập viết. Âm nhạc Tiết số 1 HọC HáT: QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẹP ( tiết 1) A.MụC TIÊU -Hát đúng giai điệu và lời ca. -Hát đồng đều, rõ lời. -Biết bài hát: “ Quê hương tươi đẹp” là bài hát dân ca của dân tộc Nùng. B. Đồ DùNG DạY – HọC Bài hát : “ Quê hương tươi đẹp” C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1 Khởi động: -Cho Hs hát vui
Tài liệu đính kèm: