A.MụC TIÊU
-HS đọc viết được im, um, chim câu, trùm khăn.
-Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng: Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào ?
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
B.Đồ DùNG DạY HọC
-GV: 1 cái khăn trùm. Bộ chữ học vần.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
-HS đọc viết được im, um, chim câu, trùm khăn. -Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào ? -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng B.Đồ DùNG DạY HọC -GV: 1 cái khăn trùm. Bộ chữ học vần. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS 1.ổn định 2.Bài cũ: Gọi hs đọc viết các từ: con tem, sao đêm. GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: - Ghép mẫu và yêu cầu hs phân tích ghép em. b.Dạy vần: *Nhận diện vần - Vần im gồm mấy âm ghép lại? Ghi bảng * đánh vần -Đọc mẫu “i- mờ –im ” - Yêu cầu ghép “chim” - Đánh vần chờ- im- chim -Chỉnh sửa cách phát âm cho - Yêu cầu ghép chim câu - Đọc mẫu và gọi hs đọc - Cho hs xem con chim. *Hướng dẫn viết -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết Vần um tiến hành như vần im Cho hs so sánh im và um -Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc - Đọc mẫu và gọi hs đọc - Đọc và viết vào bảng. - Hs ghép và phân tích - Hai âm ghép lại, i trước, m sau. - Đọc đồng thanh, tổ các nhân - Phân tích và ghép vào bảng cài chim - Luyện đọc -Đọc từng em Hs ghép chim câu - Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự -Lần lượt viết vào bảng im, chim câu. - So sánh tìm ra điểm giống và khác nhau. - Đọc và phân tích tiếng có im, um con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm Tiết 2 4. Luyện tập a.Luyện đọc - Chỉ bảng cho hs đọc. - Treo tranh, nhận xét, hướng dẫn đọc câu ứng dụng. b. Luyện viết Viết mẫu và hướng dẫn viết c.Luyện nói Treo tranh, Gợi ý:? Trong tranh vẽ gì? Quả cà mầu gì? Chiếc lá màu gì? ? Quả thị màu gì ? Em thích màu gì nhất? Trò chơi “Ghép vần” - Cho thi đua ghép vần im, um 5. Nhận xét - Nhận xét tiết học. - Dặn hs xem trước bài tiếp theo. -Đọc đồng thanh, cá nhân. -Thảo luận nội dung tranh và đọc bài ứng dụng. - Viết vào vở tập viết im , um, chim câu, trùm khăn. - Quan sát. - HS nói. - Thi đua ghép vần im, um. Đạo đức Tiết số 16 Bài 8 TRậT Tự TRONG TRƯờNG HọC ( Tiết 1) A. MụC TIÊU 1. Giúp hs hiểu được - Trường học là nơi thầy cô giáo dạy và HS học tập, giữ trật tự trong trường học giúp các em học tốt, rèn luyện thuận lợi , có nề nếp. - Để giữ trật tự trong trường học, các em cần thực hiện tốt nội quy nhà trường, quy định của lớp học mà không được gây ồn ào chen lấn. 2.HS có thái độ tích cực giữ trật tự trong trường học. 3. Thực hiện được việc tự giữ trật tự trong trường học. B. TàI LIệU Và PHƯƠNG TIệN DạY HọC - HS: vở bài tập Đạo đức 1 C.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - GV yêu cầu HS nhắc tên bài học trước? ? Để đi học đúng giờ, em cần phải làm gì? - GV nhận xét, đánh giá. 3. Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài. b. Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1và thảo luận. Mục tiêu: HS hiểu chen lấn, xô đẩy nhau khi vào lớp làm ồn ào, mất trật tự, có thể gây vấp ngã. Tiến hành: - GV chia lớp thành 3 nhóm, y/c HS quan sát tranh BT1. Các bạn HS làm gì trong lớp? Các bạn có trật tự không? Kết luận: Không gây mất trật tự trong trường, trong lớp. c. Hoạt động 2: Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ. Mục tiêu: Hs thực hiện được xếp hàng ra vào lớp đúng quy định. Tiến hành: Thành lập ban giám khảo. Gv nêu y/c cuộc thi Tiến hành cuôc thi. Ban giám khảo nhận xét, công bố điểm. Kết luận: Khen thưởng các tổ thực hiện nhanh , thẳng, trật tự. 4. Củng cố: Gv nhận xét giờ học. - Nhắc hs giữ trật tự trong trường học. - Hs trả lời, nhận xét, bổ sung ý kiến cho nhau. - HS thảo luận và trả lời câu hỏi của Gv. - Vào học phải xếp hàng, không chơi những trò chơi quá sức, không chen lấn, xô đẩy nhau, - HS trình bày trước lớp - HS lắng nghe. Hs thi xếp hàng theo tổ. Nhận xét, sửa chữa cho HS. Ngày dạy: Thứ ba ngày 19 tháng 12 năm 2006 Học vần Tiết số 153 + 154 Bài 65 iêm yêm A.MụC TIÊU -HS đọc viết được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. -Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười. B.Đồ DùNG DạY HọC -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS 1.ổn định 2.Bài cũ: - Gọi hs đọc viết bài đã học. - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: - Ghép mẫu và yêu cầu hs phân tích ghép uôm. b. Dạy vần: *Nhận diện vần - Vần iêm gồm mấy âm ghép lại? Ghi bảng * đánh vần -Đọc mẫu “iê - mờ – iêm ” - Yêu cầu ghép “ xiêm” - Đánh vần xơ- iêm- xiêm -Chỉnh sửa cách phát âm cho - Yêu cầu ghép dừa xiêm - Đọc mẫu và gọi hs đọc - Cho hs xem tranh dừa xiêm. *Hướng dẫn viết -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết : iêm, dừa xiêm. Vần yêm tiến hành như iêm. Cho hs so sánh yêm và iêm. -Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc - Đọc mẫu và gọi hs đọc - Đọc và viết vào bảng con: con nhím, trốn tìm. - Hs ghép và phân tích - Hai âm ghép lại, iê trước, m sau. - Đọc đồng thanh, tổ các nhân - Phân tích và ghép vào bảng dừa xiêm. - Luyện đọc -Đọc từng em -Hs ghép - Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự -Lần lượt viết vào bảng. - So sánh tìm ra điểm giống và khác nhau. - Đọc và phân tích tiếng có iêm, yêm: thanh kiếm âu yếm quý hiếm yếm dãi Tiết 2 4. Luyện tập a.Luyện đọc - Chỉ bảng cho hs đọc - Treo tranh - Nhận xét , hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng. b. Luyện viết Viết mẫu và hướng dẫn viết c.Luyện nói Treo tranh, gợi ý:? Trong tranh vẽ gì? Các bạn trong tranh đang làm gì? ? cô giáo tuyên dương bài của bạn được điểm mấy? .Trò chơi “Ai nhanh hơn” - Cho thi đua tìm tiếng có iêm, yêm. 5. Nhận xét - Nhận xét tiết học - Dặn Hs xem trước bài tiếp theo. -Đọc đồng thanh, cá nhân -Thảo luận nội dung tranh và đọc bài ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - Viết vào vở tập viết : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Quan sát. - HS nói. - Thi đua tìm và viết ra. Toán Tiết 55 Luyện tập A. MụC TIÊU - Củng cố cho hs về phép trừ trong phạm vi 10. - Viết phép tính tương ứng với tình huống. B. Đồ DùNG DạY HọC -GV: Phấn màu, tranh. -HS: Sách giáo khoa, bảng con. C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. ổn định 2. Bài cũ: Kiểm tra trong quá trình HS làm bài tập. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Luyện tập b. Dạy học bài mới: Bài 1: - Hướng dẫn HS sử dụng công thức cộng trong phạm vi 10để điền kết quả phép tính Bài 2: - Yêu cầu HS tìm hiểu “lệnh” của bài toán tự làm rồi chữa bài (Bông hoa xuất phát là số 10, ngôi sao kết thúc cũng là số 10 ) Bài 3: - Phát phiếu học tập, nêu yêu cầu. Bài 4 - Hướng dẫn hs nhìn tóm tắt và đọc bài toán. Bài 5 - GV vẽ hình và gợi ý 4. Củng cố: - Gọi HS đọc phép cộng và trừ trong phạm vi 9. - Nhận xét tiết học. - Nêu cách làm và làm miệng rồi nêu kết quả. - Làm trên bảng lớp. - Làm vào phiếu học tập và sửa trên bảng lớp. 5 + 4 10 9- 2 . 8 - Nêu tình huống và ghi phép tính phù hợp với bài toán hs nêu ra 6 + 3 = 9, 3 + 6 = 9 hoặc 9 – 3 = 6, 9 – 6 = 3 - HS tìm số hình vuông trong hình vẽ( 5 ) - Vài hs đọc lại Ngày dạy: Thứ tư ngày tháng năm 2006 Học vần Tiết số 155 + 156 Bài 66 uôm- ươm A.MụC TIÊU -HS đọc viết được uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm -Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ong, bướm, chim, cá cảnh B.Đồ DùNG DạY HọC -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS 1.ổn định 2.Bài cũ: Gọi hs đọc viết bài đã học. - GV nhận xét 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: - Ghép mẫu và yêu cầu hs phân tích ghép uôm. b. Dạy vần: *Nhận diện vần - Vần iêm gồm mấy âm ghép lại? Ghi bảng * đánh vần - Đọc mẫu “u-ô - mờ –uôm ” - Yêu cầu ghép “buồm” - Đánh vần xờ- iêm- xiêm - Chỉnh sửa cách phát âm cho - Yêu cầu ghép dừa xiêm - Đọc mẫu và gọi hs đọc - Cho hs xem tranh cánh buồm. *Hướng dẫn viết -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết uôm, cánh buồm. Vần ươm, tiến hành như uôm Cho hs so sánh uôm và uôm -Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc - Đọc mẫu và gọi hs đọc - Đọc và viết vào bảng con cái yếm, dừa xiêm - Hs ghép và phân tích - Hai âm ghép lại, uô trước, m sau. - Đọc đồng thanh, tổ các nhân - Phân tích và ghép vào bảng cài buồm - Luyện đọc - Đọc từng em -Hs ghép - Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự -Lần lượt viết vào bảng - So sánh tìm ra điểm giống và khác nhau. - Đọc và phân tích tiếng có ươm, uôm ao chuôm vườn ươm nhuộm vải cháy đượm Tiết 2 4. Luyện tập a.Luyện đọc - Chỉ bảng cho hs đọc - Treo tranh - Nhận xét , sửa chữa b. Luyện viết -Viết mẫu và hướng dẫn viết c.Luyện nói -Treo tranh, Gợi ý:? Trong tranh vẽ gì? Con ong thường thích gì? Con bướm thích gì? Con ong và bướm có ích gì cho các bác nông dân? .Trò chơi “Ai nhanh hơn” - Cho thi đua tìm tiếng có uôm, ươm. 5. Nhận xét - Nhận xét tiết học. - Dặn hs xem trước bài tiếp theo. -Đọc đồng thanh, cá nhân -Thảo luận nội dung tranh và đọc bài ứng dụng: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. - Viết vào vở tập viết uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Quan sát. - Hs nói. - Thi đua tìm và viết ra. Toán Tiết 60 Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 MụC TIÊU - Củng cố và khắc sâu bảng cộng và trừ trong phạm vi 10, vận dụng hai bảng này để làm tính. - Khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Nắm vững cấu tạo của các số 7, 8, 9, 10 - Tiếp tục rèn kĩ năng xem tranh vẽ và ghi phép tính tương ứng B. Đồ DùNG DạY HọC - GV: Bộ thực hành Toán 1 - HS: Bộ thực hành Toán 1 C.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - Ghi bảng tên bài b. Giới thiệu Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 - Cho hs sử dụng que tính để lập bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. - Ghi bảng như SGK. - Xoá bảng dần để hs học thuộc. 3. Thực hành Bài 1 - Gọi hs nêu yêu cầu của bài và làm bài. Nhận xét cần viết thẳng cột ( phần b) Bài 2 - Cho hs tính nhẩm và điền số vào ô trống. Bài 3. - Đính tranh và yêu cầu. 4.Nhận xét , dặn dò - Nhận xét tiết học. - xem trước bài tiếp theo. - HS nhắc lại “Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10” -HS thi đua theo tổ , làm và đọc kết quả. 9 + 1 = 10 10 – 1= 9 8 + 2 = 10 10 –2 = 8 7 + 3 = 10 10 –3 = 7 6 + 4 = 10 10 – 4= 6 5 + 5 = 10 10 – 5 =5 4 + 6 = 10 10 –6 =4 3 + 7 = 10 10 – 7=3 2 + 8 = 10 10 – 8= 2 1 + 9 = 10 10 – 9 =1 - Làm trên bảng lớp - Nêu yêu cầu và làm vào bảng con. - 2 hs lần lượt làm trên bảng lớp, Lớp nhận xét. - Nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp “ Hàng trên có 4 cái thuyền. Hàng dưới có 3 cái thuyền. Hỏi cả hai hàng có tất cả bao nhiêu cái thuyền” 3 + 4 = 7 ( hoặc 4 + 3 = 7 ) Tự nhiên và xã hội Tiết số 16 Bài 16 HOạT ĐộNG ở LớP MụC TIÊU Giúp hs biết: - Các hoạt động học tập và vui chơi ở lớp học. - Có hoạt động được tổ chức trong lớp, có hoạt động được tổ chức ngoài sân. - Có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học, hợp tác, chia sẻ và giúp đỡ các bạn trong lớp. B. Đồ DùNG DạY – HọC - GV: Các hình trong bài 16 SGK - HS: bút màu, giấy vẽ C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1 Khởi động: - Cho hs chơi trò chơi . 2. Hoạt động 1: Làm việc với SGK Mục tiêu: Biết mỗi hoạt động học tập, vui chơi ở lớp học và mỗi hoạt động được tổ chức khác nhau Cách tiến hành - Cho Hs quan sát theo nhóm hình bài 16 và trả lời câu hỏi trong sách. + Trong từng tranh, GV làm gì? HS làm gì? + Hoạt động nào được tổ chức trong lớp? Hoạt động nào được tổ chức ngoài lớp? - GV gọi hs trình bày trước lớp. Kết luận: ở lớp học có nhiều hoạt động khác nhau, có hoạt động được tổ chức trong lớp, có hoạt động được tổ chức ngoài trời. 2. Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp Mục tiêu: Giới thiệu được các hoạt động ở lớp học của mình. Cách tiến hành: - GV nêu yêu cầu: Giới thiệu cho bạn về các hoạt động của lớp mình, Nói trong hoạt động đó em thích hoạt động nào? - GV hỏi: Trong tất cả các hoạt động thì hoạt động nào em chỉ làm việc một mình mà không cần bạn bè và cô giáo? Kết luận: Trong bất kì hoạt động học tập hoặc vui chơi nào thì các em cũng phải hợp tác 3. Củng cố - Cho hs nêu hoạt động mà em thích nhất. 4. Dặn dò- nhận xét - GV nhận xét tiết học. - HS trao đổi theo nhóm 4 em - Đại diện Hs trình bày trước lớp - HS quan sát và lắng nghe - HS làm việc theo cặp - Các nhóm trình bày trước lớp, lớp nhận xét. - . Không có hoạt động nào cả. - HS trình bày trước lớp, lớp nhận xét, bổ sung. Ngày dạy: Thứ năm ngày 21tháng 12 năm 2006. Học vần Tiết số 157 + 158 Bài 67 ôn tập A.MụC TIÊU -HS đọc viết một cách chắc chắn những vần đã học từ bài 60 đến bài 66 -Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng: Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào. -Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn. .Đồ DùNG DạY HọC -GV: +Tranh minh họa câu ứng dụng và phần truyện kể. Bảng ôn. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1. C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS 1.ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: Cho HS đọc, viết các từ của bài 66. GV nhận xét, cho điểm. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài: b.Ôn tập *Các vần vừa học -Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự. *Ghép chữ thành vần -Chỉ bảng các âm ở cột dọc và các âm ở cột ngang cho hs đọc. -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. *Đọc từ ngữ ứng dụng -Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc. *Tập viết từ ngữ ứng dụng -Viết mẫu : xâu kim, lưỡi liềm. -Đọc đồng thanh và cá nhân -Ghép âm thành tiếng và đọc om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm. -HS đọc lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa. -Viết vào bảng con: xâu kim, lưỡi liềm. Tiết 2 4.Luyện tập a. Luỵên đọc -Gọi hs đọc lại bài của tiết trước -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs -Treo tranh và giới thiệu câu đọc. b.Luyện viết -Viết mẫu và hướng dẫn c.Kể chuyện -Kể chuyện lần một. -Kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh họa. -Chỉ từng tranh cho hs thi đua kể 5.Củng cố – Dặn dò -Chỉ bảng ôn cho hs thi đua đọc. -Treo lên bảng một văn bản có chứa những chữ vừa ôn. -Hướng dẫn hs học bài ở nhà. -Dặn xem trước bài 68 . -Nhận xét tiết học. -Đọc đồng thanh , cá nhân -Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng -Viết vào vở tập viết : xâu kim, lưỡi liềm. -Thi đua kể chuyện theo tranh. -Đọc cá nhân, nhóm. -HS tìm . Toán Tiết 61 Luyện tập A. MụC TIÊU - Củng cố và rèn kĩ năng cho hs về thực hiện các phép cộng, trừ trong phạm vi 10. - Củng cố kĩ năng về so sánh số. -Rèn luyện các kĩ năng ban đầu của việc giải toán có lời văn. B. Đồ DùNG DạY HọC -GV: Phấn màu, tranh -HS: Sách giáo khoa, bảng con C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. ổn định 2. Bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng làm bài. GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Luyện tập b. Dạy học bài mới: Bài 1: - Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài - Yêu cầu hs đọc các phép tính vừa làm để thấy rõ quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Yêu cầu hs đọc lại phép tính 10 + 0 = 10 10 – 0 = 10 Nhận xét: Một số cộng với 0, một số trừ đi 0 cho kết quả bằng chính số đó Bài 2: - nêu yêu cầu. - Gọi 1 hs làm trên bảng lớp. Bài 3: - Gọi hs đọc yêu cầu của bài. - Trước khi điền dấu ta phải làm gì? Bài 4 -Ghi bảng tóm tắt : Tổ 1: 6 bạn Tổ 2: 4 bạn Cả hai tổ:bạn? -Hỏi:? Bài toán cho biết gì?Bài toán hỏi gì? Muốn biết cả hai tổ có bao nhiêu bạn ta tính thế nào? - Gọi 1 hs ghi phép tính lên bảng, lớp làm vào bảng con. 4. Củng cố - Gọi hs đọc phép cộng và trừ trong phạm vi 10. 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học. -HS làm bài 3 + 4= 9- 5 = 8 – 2 = 5 + 4 = 3 + 6 = 6 + 2 = - Nêu cách làm và làm miệng rồi nêu kết quả. - Đọc và nhận xét. - HS làm bài tập vào vở bài tập. - Một hs làm trên bảng lớp, lớp nhận xét. - HS nêu điền dấu >, <, = - Tính phép tính trước rồi so sánh Tổ 1 có 6 bạn , tổ 2 có 4 bạn. Cả hai tổ có bao nhiêu bạn Ta lấy 6 + 4 . 6 + 4 = 10 - HS thi đua đọc. Thủ công Tiết số 16 GấP CáI QUạT ( Tiết 2) A.MụC TIÊU -HS biết cách gấp cái quạt. -Gấp được cái quạt bằng giấy. B. CHUẩN Bị -GV: Quạt giấy mẫu, tờ giấy hình chữ nhật, 1 sợi chỉ len màu, bút chì, thước kẻ, hồ. -HS: Bút chì, hồ dán, một tờ giấy hình chữ nhật, và một tờ giấy có kẻ ô. + Vở thủ công. C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định 2.Dạy – học bài mới: a. GV hướng dẫn hs nhắc lại các bước gấp cái quạt. * Gấp nếp thứ nhất: Ghim tờ giấy lên bảng, mặt màu áp vào mặt bảng. Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu giữa * Gấp nếp thứ hai: Ghim tờ giấy mặt màu ra ngoài, để ghép nép thứ hai. * Gấp nếp thứ ba: Lật tờ giấy lại và tiếp tục gấp đến thứ ba và những nét tiếp theo. Gấp đôi dùng tay ép lại để lấy dấu giữa buột chỉ và phếch hồ dán mép ngoài cùng. Gấp đôi dùng tay ép cho hồ dính lại. b. Cho hs thực hành trên giấy màu Nhắc hs miết kĩ các nếp gấp, bôi hồ mõng đều, buộc dây chắc đẹp Giúp đỡ những em còn lúng túng. 3. Nhận xét: - Chọn những sản phẩm đẹp cho hs xem. - Nhận xét tinh thần và thái độ học tập của hs - Dặn hs chuẩn bị để tiết sau gấp cái ví. - HS nhắc lại các bước “ Gấp cái quạt” - HS nghe, nhận xét. - HS tiến hành gấp trên giấy vở theo hướng dẫn. Ngày dạy: Thứ sáu ngày tháng 12 năm 2006 Học vần Tiết số 159 + 160 Bài 68 ot at A.MụC TIÊU -HS đọc viết được ot, at, tiếng hót, ca hát -Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà gáy, chim hót, chúng em ca hát B.Đồ DùNG DạY HọC -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1. C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS 1.ổn định 2.Bài cũ: - Gọi hs đọc viết bài đã học - GV nhận xét 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: - Ghép mẫu và yêu cầu hs phân tích ghép ot. b.Dạy vần *Nhận diện vần - Vần ot gồm mấy âm ghép lại? Ghi bảng * đánh vần -Đọc mẫu “o- t- ot” - Yêu cầu ghép “hót” - Đánh vần hờ- ot- hot-sắc -hót -Chỉnh sửa cách phát âm cho - Yêu cầu ghép tiếng hót - Đọc mẫu và gọi hs đọc -Cho hs xem tranh *Hướng dẫn viết -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết : ot, tiếng hót. Vần at, tiến hành như ot Cho hs so sánh ot và at. -Ghi bảng từ ứng dụng cho Hs đọc. - Đọc mẫu và gọi Hs đọc. - Đọc và viết vào bảng con xâu kim, nhóm lửa - Hs ghép và phân tích - Hai âm ghép lại, o trước, t sau. - Đọc đồng thanh, tổ các nhân - Phân tích và ghép vào bảng cài: hót - Luyện đọc -Đọc từng em -Hs ghép - Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự -Lần lượt viết vào bảng - So sánh tìm ra điểm giống và khác nhau. -Đọc và phân tích tiếng có ot, at bánh ngọt bãi cát trái nhót chẽ lạt Tiết 2 4. Luyện tập a.Luyện đọc - Chỉ bảng cho Hs đọc - Treo tranh - Nhận xét , sửa chữa b. Luyện viết -Viết mẫu và hướng dẫn viết c.Luyện nói -Treo tranh, gợi ý:?Trong tranh vẽ gì?Con chim hót như thế nào?Em hãy đóng vai gà gáy?Các em ca hát khi nào? 5. Nhận xét - Nhận xét tiết học - Dặn hs xem trước bài tiếp theo. -Đọc đồng thanh, cá nhân -Thảo luận nội dung tranh và đọc bài ứng dụng: Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say. -Viết vào vở tập viết ot, at, tiếng hót, ca hát. - Quan sát. - Hs nói. - HS làm trên bảng lớp Thể dục Tiết số 16 THể DụC RèN LUYệN TƯ THế CƠ BảN - TRò CHƠI VậN ĐộNG A.MụC TIÊU - Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện động tác chính xác hơn giờ trước. - Học động tác đứng đưa 1 chân ra sau, hai tay giơ lên cao thẳng hướng. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng. - Ôn trò chơi “ Chuyển bóng tiếp sức”. Yêu cầu tham gia được vào trò chơi ở mức bắt đầu có sự chủ động. B.ĐịA ĐIểM, PHƯƠNG TIệN -GV: 1 còi. Kẻ sân cho trò chơi. - HS: Dọn vệ sinh sân tập. C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Phần mở đầu: -Gv phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học. -Cho hs tập hợp 2 hàng dọc. Sau đó cho hs chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc: 50 m. - Ôn phối hợp đưa 2 tay ra trước và đưa 2 tay dang ngang: 2 x 4 nhịp. - Ôn phối hợp đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V và đứng đưa 2 tay lên cao thẳng hướng: 2 x 4 nhịp. 2. Phần cơ bản: - Đứng kiễng gót, 2 tay chống hông: 2 lần. - Đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay chống hông: 2 lần. - Đứng đưa 1 chân ra sau, 2 tay giơ cao thẳng hướng: 4 lần. * Ôn trò chơi: “ Chuyển bóng tiếp sức” 6 phút. 3. Phần kết thúc: Gv cùng hs hệ thống lại bài. Gv nhận xét giờ học. - Về tập lại các động tác vừa học. - Hs đứng vỗ tay và hát. - Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và giậm chân. -Hs chạy theo hàng dọc 50 m. -Hs đi theo vòng tròn và hít thở sâu. Hs thực hiện. Nhận xét. HS tập. Hs thực hiện động tác. Hs thực hiện động tác. Hs tập phối hợp. HS chơi, nhận xét. Hs hệ thống lại bài. Toán Tiết 64 Luyện tập chung A. MụC TIÊU: Củng cố cho Hs về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Cách viết, đếm các số trong phạm vi 10. - Kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - Kĩ năng ban đầu về toán có lời văn. B. Đồ DùNG DạY HọC -GV: Phấn màu, tranh. -HS: Sách giáo khoa, bảng con. C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. ổn định 2. Bài cũ: ? Đọc thuộc các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. Gv nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Luyện tập chung b. Luyện tập: * Bài 1: - Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của bài 1 và làm bài. * Bài 2: - Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của bài tập. * Bài 3 - Yêu cầu nêu yêu cầu của bài. - Cho Hs làm vào vở. * Bài 4: - Gọi Hs nêu yêu cầu của bài. - Cho Hs thi đua làm trên bảng lớp. * Bài 5: - Gv ghi bảng phần tóm tắt như SGK. 4 .Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn bài tập về nhà. - HS trả lời. - Nêu cách làm và làm trên bảng lớp. - Đọc số từ 0 đến 10 , từ 10 đến 0. - Vài hs đọc, lớp nhận xét. - HS
Tài liệu đính kèm: