Học vần
Bài 95: oanh - oach
I / Mục tiêu
HS : + Đọc ,viết một cách chắc chắn các vần:oanh, oach ; từ :doanh trại, thu hoạch
+ Đọc đúng các từ ngữ , khổ thơ ứng dụng trong bài.
+ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
*Học g
II / Chuẩn bị
- Tranh minh họa
- Bộ chữ thực hành
III / Các hoạt động dạy –học chủ yếu
tự chữ D chỉ cần lia bút trên ĐKN 3 viết nét ngang. c/ HD viết vần và từ ứng dụng Treo bảng : at, an , anh, ach + khi viết vần at em cần lưu ý điều gì? Tương tự các từ ứng dụng : bàn tay , gánh đỡ. d/ HD viết vào vở tập viết Thu bài chấm, nhận xét 3 / Củng cố- Dặn dò - Hôm nay em tô những chữ hoa nào? - Nhận xét giờ học 2 hs lên bảng Lớp viết bảng con nhắc lại tên bài - HS đọc HS quan sát Viết trên không Viết bảng con 2 hs đọc vần + Khi viết vần at ta phải chú ý chữ cái t cao 3 ô li. Chữ cái h cao 5 ô li. HS viết bảng con HS viết vào vở +4 chữ hoa :C, D, Đ IV. Rút kinh nghiệm : . .. Ngày soạn: 9 / 3/ 2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010 Tập đọc Ôn tập I/ Mục tiêu Ôn : + Đọc một cách nhanh đúng các bài tập đọc đã học. + Viết một đoạn bài tập đọc : Cái nhãn vở : từ đầu đến vào nhãn vở. + Điền vần an, hay at,k hay c? II / Đồ dùng dạy - học Tranh minh họa , bảng phụ ghi sẵn bài tập chép , bài tập điền vần , III / Các hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 / Kiểm cũ tra bài - Yêu cầu hs đọc bài : Cái bống - trả lời câu hỏi 1, 2 ở cuối bài. Nhận xét , ghiđiểm 2 / Bài mới a/ Giới thiệu bài. Ghi tên bài b/ HD ôn tập + Trong 2 tuần qua em đã được học những bài tập đọc nào? Cho hs ôn theo cặp Kết hợp đặt câu hỏi cho từng bài tập đọc ở cuối các bài đó. c/ Chính tả Treo bảng phụ Đọc cho hs viết Thu bài chấm , nhận xét d/ HD hs làm bài tập vào vở Bài 1 . + Bài yêu cầu em làm gì? nhận xét ghi điểm Bài 2 . Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn Bài 3 - Yêu cầu HS thảo luận , thi đua giữa 2 đội - nhận xét tuyên 3/ Củng cố – Dặn dò HD về nhà ôn tập Nhận xét giờ học + 2 hs đọc Nhắc lại tên bài + Trường em, Tặng cháu, Cái nhãn vở, Bàn tay mẹ, Cái bống . 2 hs cạnh nhau đọc Đọc bài trước lớp Nhận xét - 2 hs đọc bài chính tả - hs nghe viết vào vở 2 hs nêu yêu cầu: Điền vần an hay at Làm vào vở 2 hs lên bảng Ca hát gió mát Than đá nhà sàn Nhận xét Nêu yêu cầu: Tìm tiếng chứa vần ua , ưa: Thảo luận nhóm bàn Con cua tám cẳng hai càng Chẳng đi mà lại bò ngang cả ngày. Tránh vỏ dưa lại gặp vỏ dừa. đại diện nhóm trình bày Nhận xét Nêu yêu cầu: Tìm từ có tiếng mở đầu bằng c hay k c; cái dao, cào cào , cao quá k: kéo lưới, kẹo kéo, kĩ càng Thi giữa 2 đội IV. Rút kinh nghiệm : . .. > > > > > > > > > > > > > > > > Toán Các số có 2 chữ số ( tiếp theo) I/ Mục tiêu -HS : + Nhận biết về số lượng trong phạm vi 70 đến 99, đọc viết các số từ 70 đến 99. + Đếm và nhận ra thứ tự cửa các các số từ 70 đến 99. II/ Chuẩn bị - Bó chục que tính, que tính rời, bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 / Kiểm tra bài cũ Viết các số từ 55 đến 69. - nhận xét đánh giá 2 / Bài mới a/ Giới thiệu các số từ 70 đến 80: Yêu cầu hs lấy 7 thẻ chục que tính- Đồng thời gài lên bảng + Em có bao nhiêu que tính ? - Lập số tương ứng? - Ghi bảng : 70 Yêu cầu hs lấy thêm 1 que tính nữa- GVgài bảng + Em có tất cả bao nhiêu que tính? 70 que tính thêm 1 que tính là 71 que tính được biểu thị bằng số 71 - Ghi bảng : 71 + Số 71 gồm mấy chữ số ? chữ số nào hàng chục chữ số nào hàng đơn vị? Tương tự số 72, 73.,80 Đến số 72 dừng lại Ghi bảng chục đơn vị Viết số Đọc số 7 2 72 Bảy mươi hai 8 4 84 Tám mươi tư 9 5 95 chín mươi lăm -Tại sao em biết 79 thêm 1 bằng 80? Yêu cầu hs thay 10 que tính rời bằng thẻ chục que tính b/ Giới thiệu các số từ 80 đến 99 + Khi đọc các số trên em cần lưu ý đọc đúng những số nào? c/Luyện tập Bài 1. + Bài yêu cầu em làm gì ? Đọc : bảy mươi, bảy mươi mốt, bảy mươi hai, bảy mươi ba, bảy mươi tư, bảy mươi năm, bảy mươi sáu, bảy mươi bảy ,bảy mươi tám, bảy mươi chín. + Các số trên có gì giống và khác nhau? Bài 2 . + Yêu cầu thảo luận theo cặp Nhận xét + Số liền sau số 80 là số nào? + Số liền trước số 90 là số nào? Bài 3 a/ số 76 gồm chục và đơn vị. + số 76 gồ mấy chục và mấy đơn vị? Bài 4 Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát? + Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị 3 / Củng cố – Dặn dò Đố em : + Số lớn hơn số 9 bé hơn số 100 là số có mấy chữ số? + Chữ số bên phải thuộc hàng nào? + Chữ số bên trái thuộc hàng nào ? HD bài về nhà - nhận xét giờ học. 1 hs đọc Cả lớp viết bảng con HS thực hành lấy để lên bàn + Em có 70 que tính -Hs gài bảng số 70 - hs đọc + Em có 71 que tính - Học sinh đọc :bảy mươi mốt. + Số 71 có 2 chữ số : chữ số 7là hàng chục , chữ số 1 hàng đơn vị. + 7 chục cộng 1 chục bằng 8 chục hs đổi - Hs đọc từ 70 đến 80 . HS thảo luận nhóm 4 lập ra các số và ghi các số đó vào bảng con Đại diện nhóm đọc các số của nhóm mình. + 81, 84, 85 một số hs đọc lại 2 hs nêu yêu cầu: Viết số : + Bài yêu cầu viết số. 2 hs lên bảng Lớp làm bảng con Nhận xét , ghi điểm 2 hs đọc lại bài + Đều có 2 chữ số , chữ số hàng chục đều là chữ số 7 . Khác nhau ở hàng đơn vị nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó: thảo luận theo cặp 2hs lên bảng 80 83 90 90 97 99 - Nhận xét - Đọc lại bài + Số liền sau số 80 là số 81 + Số liền trước số 90 là số 89 nêu yêu cầu: Viết theo mẫu: đọc mẫu + 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị. làm vào vở 1 hs lên bảng b/ Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị. c/ Số 83 gồm 8 chục và 3đơn vị. d/ Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị. Đổi vở kiểm tra Nhận xét Nêu yêu cầu Quan sát tranh trả lời câu hỏi: Có 33 cái bát + trong đó có 3 chục và 3 đơn vị - Nhận xét + Các số đó có 2chữ số + hàng đơn vị + hàng chục IV. Rút kinh nghiệm : . .. > > > > > > > > > > > > > > > > Chính tả Cái bống I/ Mục tiêu HS : + Chép lại đúng và đẹp bài cái bống + Điền đúng vần anh hay ach ; ng hay ngh ? + Viết đúng cự li, tốc độ , các chữ đều, đẹp. II / Đồ dùng dạy - học Tranh minh họa , bảng phụ ghi sẵn bài tập đọc. III / Các hoạt động dạy – học Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 / Kiểm tra bài cũ - Chấm một số bài viết ở nhà. - nhận xét 2 / Bài mới a/ Giới thiệu bài Ghi bảng tên bài b/ Hướng dẫn tập chép treo bảng + Tiếng nào em thấy khó viết ? Ghi bảng: Cái Bống , khéo sảy , khéo sàng , mưa ròng HD viết vào vở HD viết thứ ..ngày tháng..năm Lùi vào 4 ôli viết : chính tả Lùi 4 ô viết :Cái Bống Lùi 2 ô viết chữ đầu tiên câu 6 Lùi 1 ô viết câu 8 Đọc cho hs viết c/ Chấm chữa bài yêu cầu hs đổi vở Đọc Thu bài chấm, nhận xét. d/ HD làm bài tập chính tả Bài 2 VBT + Bài yêu cầu em làm gì? + Tranh vẽ gì? Bài tập 3. + Bài yêu cầu em làm gì ? + Tranh vẽ gì ? + Khi nào điền ngh , khi nào điền ng? 3 / Củng cố dặn dò + Hôm nay em tập chép bài gì? nhận xét giờ học - 5 hs để bài viết ở nhà lên bàn - Nhắc lại đọc thầm từ 2 hs đọc trơn + HS nêu - Nêu cấu tạo từ HS viết bảng con mở vở chính tả - nghe viết - Đổi vở dùng bút chì nghe cô giáo đọc chữa lỗi ra lề 2 hs đọc yêu cầu : . Điền vào chỗ trống: anh hay ach ? Bài yêu cầu em điền điền vần anh hay ach vào chỗ trống Tranh 1 vẽ hộp bánh , Tranh 2 túi xách - 2 hs lên bảng Lớp làm vào vở. Đọc lại bài -2 hs đọc: VBT Điền chữ ng hay ngh? + điền ng hay ngh vào chỗ chấm. Tr1:ngà voi: Tr2 chú nghé 2 hs lên bảng thi Nhận xét đọc lại bài + Điền gh khi có e, ê, i đứng sau nó + 1 hs đọc lại bài viết của mình IV. Rút kinh nghiệm : . .. > > > > > > > > > > > > > > > > Ngày soạn: 9 / 3/ 2010 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2010 Mĩ thuật GV bộ môn dạy > > > > > > > > > > > > > > > > Toán So sánh các số có 2 chữ số I/ Mục tiêu -HS : + Bước đầu so sánh được các số có hai chữ số. + Nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong một nhóm các số. II/ Chuẩn bị - Bó chục que tính, que tính rời, bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 / Kiểm tra bài cũ - nhận xét , ghi điểm 2 / Bài mới a/ Giới thiệu 62 < 65 Treo bảng + Hàng trên có bao nhiêu que tính : Ghi bảng : 62 + 62 gồm mấy chục , mấy đơn vị? + Hàng dưới có bao nhiêu que tính? Ghi bảng : 65 + Số 65 gồm mấy chục , mấy đơn vị? + Em có nhận xét gì về 2 chữ số hàng chục của 2 số trên? + So sánh 2 chữ số hàng đơn vị của 2 số đó? + Vậy 2 số này số nào bé hơn : Ghi dấu < vào giữa 2 số + Trong 2 só này số nào lớn hơn - Ghi bảng : 65 > 62 * Khi so sánh số có hai chữ số hàng chục giống nhau thì ta so sánh chữ số hàng đơn vị :Số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại.- Ghi ra bảng phụ Ví dụ : 34 và 38 b/ Giới thiệu 63 > 58 ( Cách làm tương tự ) Kết luận : khi so sánh số có 2 chữ số ta so sánh chữ số hàng chục , số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại.- Ghi ra bảng phụ Lưu ý ta không cần so sánh chữ số hàng đơn vị nữa. Ví dụ : 38 và 41 c/Luyện tập Bài 1. + Bài yêu cầu em làm gì ? + Em hãy nêu cách so sánh ? Bài 2. + Bài yêu cầu em làm gì ? + Để khoanh đúng vào số lớn nhất em đã làm như thế nào ? Bài3 . + Bài yêu cầu em làm gì ? + Yêu cầu bài 2 và yêu cầu bài 3 có gì giống và khác nhau ? Bài 4 . +Bài yêu cầu em làm gì? + Để viết đúng theo thứ tự em cần làm gì? - Nhận xét ,tuyên dương 3 / Củng cố – Dặn dò + Bài học hôm nay giúp em biết thêm điều gì? nhận xét giờ học Về nhà làm lại bài vào vở ô li 1 hs đọc 2 hs lên bảng Viết các số: a/ từ 70 đến 80 : b/ Từ 80 đến 90: Cả lớp viết bảng con + Hàng trên có 62 que tính 2 hs đọc 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị + 65 que tính 2 hs đọc + 65 gồm 6chục và 5 đơn vị + chữ số hàng chục 2 số giống nhau + chữ số hàng đơn vị khác nhau: 2và 5. + Số 62 bé hơn số 65 + Số 65 lớn hơn số 62 Hs đọc 2 hs đọc lại Lớp đọc thầm - hs làm bảng con 2 hs nêu yêu cầu + Bài yêu cầu điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. > < = 3 hs lên bảng 3438 5557 9090 3630 5555 9792 2530 8595 4842 Lớp làm vào vở Nhận xét , ghi điểm 2 hs nêu - nêu yêu cầu: Khoanh vào số lớn nhất: + Bài yêu cầu em khoanh vào số lớn nhất Làm vào vở a/ 72 , 68 , 80 , b/ 91, 87, 69 c/ 97 , 94 , 92. d/ 45 , 40, 38 2hs lên bảng Nhận xét + Em phải so sánh nêu yêu cầu: Khoanh vào số bé nhất: + Bài yêu cầu em khoanh vào số bé nhất + Giống đều khoanh vào số , khác: bài 2 số lớn nhất , bài 3 số bé nhất. làm vào vở 4 hs lên bảng a/ 38 , 48 , 18 b/ 76, 78 , 75 c/ 60 , 69 , 61 d/ 79 , 60 , 81. Đổi vở kiểm tra Nhận xét Nêu yêu cầu thảo luận theo cặp Viết các số : 72, 38, 64 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 64, 72 b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé : 72, 64, 38. 2 hs thi tiếp sức Nhận xét + So sánh các số có hai chữ số IV. Rút kinh nghiệm : . .. > > > > > > > > > > > > > > > > Kể chuyện Kiểm tra định kì giữa kì II ( Phòng ra đề) > > > > > > > > > > > > > > > > Thủ công Cắt , dán hình vuông ( tiết 1) GV bộ môn dạy > > > > > > > > > > > > > > > > Sinh hoạt tuần 26 I. Mục tiêu: Hs nhận thấy ưu, khuyết điểm trong tuần qua. Đề ra phương hướng hoạt động cho tuần tới. II. Nhận xét chung: Lớp trưởng nhận xét: Gv nhận xét: Ưu điểm: - Nhìn chung các em đi học đều và đúng giờ. - Xếp hàng ra vào lớp tương đối thẳng. - Sinh hoạt 15 phút đầu giờ nghiêm túc và đạt hiệu quả. - Các em thực hiện tương đối đầy đủ 4 nhiệm vụ của người Hs. - Chuẩn bị bài, đồ dùng tương đối đầy đủ. - Nhiều em hăng hái phát biểu xây dựng bài. - Mặc đồng phục đến trường tương đối đầy đủ. - Có ý thức giữ gìn vệ sinh trường, lớp. b. Tồn tại - Một số em chưa chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.. - Còn hiện tượng nói chuyện, làm việc riêng trong giờ... - Một số em đọc bài nhỏ và lười viết, làm bài. III. phương hướng tuần 27 Phát huy ưu điểm. Khắc phục tồn tại. > > > > > > > > > > > > > > > > > > Tuần 27 Ngày soạn: 13 / 3/ 2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2010 Âm nhạc GV bộ môn dạy > > > > > > > > > > > > > > > > > > Tập đọc Hoa ngọc lan I/ Mục tiêu Đọc : + Hs đọc được bài : Hoa ngọc lan. + Luyện đọc các từ : bạc trắng, toả , xanh thẫm, duyên dáng . +Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy Ôn : +Tìm tiếng có vần ăp trong bài. + Nói được câu chứa tiếng có vần ăm, ăp. * Hiểu : + Nội dung: Thấy vẻ đẹp của hoa ngọc lanvà tình cảm của em bé với cây hoa ngọc lan + Hiểu được các từ ngữ:lấp ló , duyên dáng, trắng ngần. + Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Gọi tên các loại hoa. II / Đồ dùng dạy - học Tranh minh họa , bảng phụ ghi sẵn bài tập đọc. III / Các hoạt động dạy – học Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 / Kiểm tra bài cũ - Nhận xét kết quả kiểm tra 2/ Bài mới a/ Giới thiệu bài Cho hs quan sát tranh: Tranh vẽ gì ? Ghi bảng tên bài b/ Hướng dẫn luyện đọc: Đọc mẫu HDHS luyện đọc * Luyện đọc từ - Ghi bảng từ : Toả : oa/ ao, ’ / ~ Xanh thẫm : anh/ ăn/ oanh Lấp ló: l / n Duyên dáng: uyên/ yên Kết hợp giải nghĩa từ : Lấp ló: ló ra rồi khuất đi + Duyên dáng: Vẻ tính cách , gây tình cảm của mọi người * Luyện đọc câu: + Bài có mấy câu ? Dựa đâu em biết được? + Câu có dấu phẩy em cần đọc như thế nào ? Sửa phát âm cho hs Luyện đọc đoạn , bài : Chia đoạn : 3 đoạn + Khi đọc đoạn em cần lưu ý gì ? Nhận xét ghi điểm c/ Ôn các vần ăm, ăp + Tìm tiếng trong bài có vần ăp ? + Nói câu chứa tiếng có vần ăp, ăm ? Treo tranh: Tranh vẽ gì? + Tiếng nào chứa vần ăp , ăm? Vận động viên đang ngắm bắn. Bạn học sinh rất ngăn nắp. + Em vừa được học bài tập đọc nào? - Nhận xét giờ học + Tranh vẽ bà đang chải tóc cho bạn nhỏ Nhắc lại tên bài 2 hs đọc trơn Nêu cấu tạo từ đọc phần phân biệt đọc trơn lại đọc toàn từ + Bài có 8 câu , đầu câu viết hoa , cuối câu có dấu chấm + Cần ngắt hơi ở dấu phẩy. Luyện đọc từng câu Đọc thầm, đọc cá nhân câu Đọc nối tiếp câu - Đọc thầm từng đoạn, đọc cá nhân - Đọc nối tiếp đoạn ( 3 lượt ) + Ngắt hơi ở những câu có dấu phẩy , nghỉ hơi ở dấu chấm. Đọc cá nhân cả bài Thi đọc cả bài 2 đội + HS nêu: khắp - 2 hs nêu yêu cầu + Tranh vẽ vận động viên bắn súng + Tranh 2 vẽ bạn hs sắp xếp sách vở. Phân tích - đánh vần tiếng đó Đọc câu mẫu Thi tìm từ giữa 2 đội Tiết 2 3/ Tìm hiểu bài và luyện nói b/ Tìm hiểu bài và luyện đọc Đọc mẫu lần 2 HD tìm hiểu Đọc toàn bài Phát phiếu bài tập Nụ hoa lan màu gì ? Chọn ý đúng ghi dấu x a/ Bạc trắng b/ xanh thẫm c / trắng ngần x + Hương hoa lan thơm như thế nào ? * Hoa ngọc lan đẹp thanh khiết và hương thơm ngan ngát. b/ Luyện nói Gọi tên các loài hoa trong ảnh. Cho hs quan sát tranh + Ngoài những hoa trong ảnh em còn biết những loại hoa nào? + Emm có biết hoa để làm gì không? Nhận xét , tuyên dương 4/ Củng cố dặn dò Em vừa học bài tập đọc gì ? + Em có thích trồng hoa không? -HD học bài ở nhà. Nhận xét giờ học 2 hs đọc – cả lớp đọc thầm Thảo luận nhóm 8. Đại diện nhóm trình bày Nhận xét + Hương lan ngan ngát toả khắp vườn , khắp nhà. 3 hs đọc lại toàn bài Thảo luận theo cặp - 3 cặp trình bày trước lớp: Hoa hồng, hoa đồng tiền, hoa râm bụt, hoa đào , hoa sen. Nhận xét 1 số hs nêu. 1 hs đọc lại bài 1 số hs nêu IV. Rút kinh nghiệm : . .. > > > > > > > > > > > > > > > > Toán Luyện tập I/ Mục tiêu -HS : + Củng cố về đọc viết các sốcó 2 chữ số , tìm số liền sau của một số có 2 chữ số. + Bước đầu phân tích số có 2 chữ số thành tổng của chục và đơn vị. II/ Chuẩn bị - bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 / Kiểm tra bài cũ Viết các số . 72 , 38, 64 : a/ theo thứ tự từ bé đến lớn: b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 2 / Bài mới a. Giới thiệu bài b/Luyện tập Bài 1. + Bài yêu cầu em làm gì ? Đọc :a/ Ba mươi, mười hai, mươi ba hai mươi b/ bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chín mươi sáu, sáu mươi chín . c/ tám mươi mốt, mười , chín mươi chín. + Các số trên có gì giống nhau? Bài 2 Số liền sau của 20 là .. + muốn tìm số liền sau của 20 em làm như thế nào ? + Nhận xét ghi điểm Bài 3 . Bài yêu cầu em làm gì ? + So sánh số có hai chữ số ta so sánh như thế nào? Bài 4 . a/ 87 gồm 8chục và 7 đơn vị ; ta viết :87 = 80+7 + 87 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + 8 chục còn gọi là bao nhiêu ? - Thay chữ và bằng dấu cộng ta được phép tính : 87= 80 + 7 3 / Củng cố – Dặn dò + Yêu cầu hs đọc các số từ 40 đến 60; từ 70 đến 99 nhận xét giờ học - 2 hs lên bảng Cả lớp viết bảng con a, 38 , 64, 72 b, 72, 64, 38 2 hs nêu yêu cầu: Viết số : + Bài yêu cầu viết số. a: 30, 12, 13, 20, b, 77, 44, 96,69. c, 81, 10, 99. 2 hs lên bảng Lớp làm bảng con Nhận xét , ghi điểm 2 hs đọc lại bài + Đều là số có hai chữ số - Nêu yêu cầu: Viết ( theo mẫu ) 2 hs đọc mẫu + muốn tìm số liền sau ta phải đếm thêm 1 Làm vào vở 1hs lên bảng a/ Số liền sau của 23 là : 24 b/ Số liền sau của 84 là: 85 c/ Số liền sau của 54 là : 55 d/ Số liền sau của 39 là : 40 Nhận xét HS đọc lại bài + Bài yêu cầu điền dấu >, < = Làm vào vở 3450 4745 7869 8182 7281 9590 6262 6163 đổi vở kiểm tra Nêu cách so sánh - nêu yêu cầu: Viết ( theo mẫu): - đọc mẫu + 87 gồm 8chục và 7 đơn vị + 8 chục còn gọi là 80 hs làm vào vở 3 hs lên bảng b/ 59 gồm 5 chục và9 đơn vị; ta viết:50 +9 c/ 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị; ta viết:20 +0 d/ 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị; ta viết:90+ 9 Nhận xét - 2 hs đọc IV. Rút kinh nghiệm : . .. > > > > > > > > > > > > > > > Ngày soạn: 13 / 3/ 2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010 Tập đọc Ai dậy sớm I/ Mục tiêu Đọc : + Hs đọc được bài :Ai dậy sớm + Luyện đọc các từ :dậy sớm, ra vườn, đất trời , chờ đón. + Luyện ngắt nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ + Đọc thuộc lòng bài thơ Ôn : + Tìm tiếng có vần ươn, ương trong bài. + Nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương *Hiểu : + Nội dung: Buổi sáng rất đẹp. Ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp đó. + Hiểu được các từ ngữ : vừng đông. đất trời. + Biết hỏi đáp một cách tự nhiên , hồn nhiên những việc làm buổi sáng II / Đồ dùng dạy - học - Tranh minh họa , bảng phụ ghi sẵn bài tập đọc. III / Các hoạt động dạy – học Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 / Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu hs đọc bài : Hoa ngọc lan- Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK - Nhận xét ghi điểm 2. Bài mới a/ Giới thiệu bài Cho hs quan sát tranh: Tranh vẽ gì ? + Ghi bảng tên bài b/ Hướng dẫn luyện đọc: Đọc mẫu HDHS luyện đọc * Luyện đọc từ - Ghi bảng từ : ra vườn : r/ d; ươn/ ương lên đồi : lên / nên đất trời : tr/ ch; ât/ âc vừng đông: ưng/ ương - Kết hợp giải nghĩa từ vừng đông: mặt trời mới mọc đất trời : mặt đất và bầu trời Luyện đọc câu: + Bài có mấy khổ thơ ? + Mỗi khổ thơ có mấy dòng ? + Sửa phát âm cho hs Luyện đọc đoạn , bài : -Mỗi khổ thơ là một đoạn + Khi khổ thơ em cần lưu ý gì ? Nhận xét ghi điểm * Giải lao c/ Ôn các vần ươn , ương. + Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương ? - gạch chân trong bài. + Nói câu chứa tiếng có ươn, ương? Treo tranh: Tranh vẽ gì? M : Cánh diều bay lượn Vườn hoa ngát hương thơm. + Tiếng nào chứa vần ươn, ương? + Em vừa được học bài tập đọc nào? - Nhận xét giờ học + 2 hs đọc + Tranh vẽ 1 bạn nhỏ chơi trong vườn hoa, ông mặt trời, đàn chim đang bay. Nhắc lại tên bài -2 hs đọc trơn Nêu cấu tạo từ - hs tìm tiếng chứa vần ; âm cần lưu ý. đọc phần phân biệt đọc trơn lại đọc toàn từ +Bài có 3 khổ thơ + Mỗi khổ thơ có 4 dòng. - Đọc thầm từng dòng Luyện đọc từng dòng Đọc nối tiếp dòng + Ngắt hơi ở cuối mỗi dòng Luyện đọc từng khổ thơ Đọc nối tiếp khổ thơ đọc cả bài thơ Thi đọc cả bài 2 đội + HS nêu: vườn, hương - phân tích - đánh vần tiếng đó. - 2 hs nêu yêu cầu + Tranh vẽ những cánh diều bay lượn trên bầu trời. + tranh 2 vườn hoa rất đẹp. 2 Hs đọc Phân tích - đánh vần tiếng đó Đọc lại từ Thi nói giữa 2 đội - 1 hs đọc lại bài Tiết 2 3/ Tìm hiểu bài và luyện nói a/ Tìm hiểu bài và luyện đọc Đọc mẫu lần 2 HD tìm hiểu Khổ thơ đầu + Khi dậy sớm , điều gì chờ đó em ngoài vườn? Khổ thơ 2 + Trên cánh đồng điều gì đang chờ đón em? Khổ thơ 3 + Trên đồi có điều gì chờ đón em? * Tiểu kết: Buổi sáng sớm rất đẹp. Chỉ có ai đậy sớm mới thấy được điều đó. b/ Học thuộc lòng Chỉ bảng Xoá dần bảng Ghi điểm c/ Luyện nói Hỏi nhau về những việc làm buổi sáng. Cho hs quan sát tranh M : + Sáng sớm , bạn làm gì ? + Tôi tập tập thể dục . sau đó , đánh răng, rửa mặt. Nhận xét , tuyên dương 4/ Củng cố dặn dò Em vừa học bài tập đọc gì ? + Hằng ngày em nhớ dậy sớm để làm tốt một số việc buổi sáng và đi học đúng giờ. HD học bài ở nhà. Nhận xét giờ học - 2 hs đọc – cả lớp đọc thầm + Ngoài vườn có hoa ngát hương chờ đón em. - 3 hs đọc + Trên cánh đồng có vừng đông đang chờ đón em. 3 hs đọc + Trên đồi có cả đất trời đâng chờ đón. - 3 hs đọc diễn cảm bài - tự nhẩm thầm đọc thuộc - đọc cá nhân - xung phong đọc thuộc -2 hs đọc yêu cầu Thảo luận theo cặp + 1 hs hỏi – 1 hs đáp - 1 cặp tập nói theo mẫu - 3 cặp trình bày trước lớp. Nhận xét - 1 hs đọc lại bài IV. Rút kinh nghiệm : . .. > > > > > > > > > > > > > > > > Tập chép Nhà bà ngoại I/ Mục tiêu HS : + Chép lại đúng và đẹp đoạn : Nhà bà ngoại . + Điền đúng vần ăm hay ăp; điền chữ c hay k ? + Viết đúng cự li, tốc độ , các chữ đều, đẹp. II / Đồ dùng dạy - học Tranh minh họa , bảng phụ ghi sẵn bài tập đọc. III / Các hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 / Kiểm tra bài cũ Bài 2 . điền chữ : g, gh. à voi chú é - nhận xét, ghi điểm 2 / Bài mới a/ Giới thiệu bài Ghi bảng tên bài b/ Hướng dẫn tập chép treo bảng + Trong bài có mấy dấu chấm ? Dấu chấm được viết ở đâu? + Chữ cái sau dấu chấm được viết như thế nào? + Tiếng nào em thấy khó viết ? Ghi bảng: - hd phân biệt ngoại : ng/ngh rộng rãi : r/ d/gi loà xoà:oa / ao; x/ s hiên: iên/ yên thoang thoảng : ’ / ~ HD viết vào vở HD v
Tài liệu đính kèm: