I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá: từ và câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
-Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
- Giáo dục HS có ý thức tự giác học tập.
II/ Chuẩn bị:- Giáo viên: Tran minh hoạ, bộ ghép chữ.
-Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
ïc toán. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách.Bộ đồ dùng dạy học toán. v Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: Bài cũ: Bài mới: *Hoạt động 1: *Hoạt động 2: -KT viết , đọc số 10, đếm 0-10;10-0. *Giới thiệu bài: Luyện tập. -Ghi đề. -Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1:-Treo tranh. -Nêu yêu cầu. - Tranh 1 có mấy con vịt? Nối với số 10. Các tranh khác làm tương tự. Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn.(HSKG ) -HS tự làm vào vở. Đọc bài làm. GV chốt bài làm đúng. Bài 3: Điền số hình tam giác vào ô trống. Gọi HS đọc Y/C BT. HĐ nhóm đôi. GV chốt bài đúng. Bài 4: So sánh các số -Nêu yêu cầu (a). -Câu b, c: Giáo viên nêu yêu cầu ở từng phần. -Học sinh trả lời. H: Số nào bé nhất trong các số 0 - 10? H: Số nào lớn nhất trong các số 0- 10? - HD HS chữa bài. Chốt bài đúng. -Thu chấm, nhận xét. Trò chơi : Nhận biết số lượng. Dặn học sinh về học bài. -1 em làm bảng lớp, lớp làm bảng con Đọc đề. -Quan sát -Theo dõi. -Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp. -Làm bài vào VBT, sửa bài. -HS làm; 2 em đọc, các em khác nx. -Điền dấu > < = thích hợp vào ô trống. - 2HS QS . 3 nhóm đọc kết quả - Lớp đọc số vừa điền. -1 em gắn dãy số 0 -> 10. -Nhận ra các số bé hơn 10 là 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0. Số 0. Số 10. -Làm bài vào vở.Đổi vở sửa bài . - HS dùng que tính để chơi. @&? Buổi chiều: BD HS Giỏi: Toán : LUYỆN TẬP CÁC SỐ 0->10 / Mục tiêu: Kiểm tra HS: -Viết được số từ 010, đếm từ 010, 10...0, so sánh được các số từ 0 đến 10. Rèn kỹ năng đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. Giáo dục HS tự giác tích cực làm bài. II/ Đồ dùng dạy học: *HS: Giấy kiểm tra. II/ Các hoạt đôïng dạy học: 1/ Giới thiệu bài: GV GT nộïi dung tiết học . 2/ Hoạt động 1: GV chép đề lên bảng thứ tự từng bài. HD HS làm vào giấy kiểm tra . Bài 1: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm: 0 1 3 . 7 10 8 . 5 2 Bài 2: = ? 10 9 7 8 6 10 0 10 4 2 10 10 Bài 3: Số? 7 2 < < 3 < < < 4 Bài 4: Viết các số 3; 5; 4; 7 theo thứ tự: a/ Từ bé đến lớn: b/ Từ lớn đến bé: 3/ Hoạt động 2: Thu bài. 4/HĐ 3: Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học, dặn dò. * Biểu điểm: Bài 1: 2 điểm ; Bài 2: 3điểm ( mỗi dấu đúng cho 0.5 đ) Bài 3: 3 điểm ; Bài 4: 2 điểm @&? HD TH Toán: LUYỆN TẬP ĐỌC, VIẾT,SO SÁNH CÁC SỐ 0->10 / Mục tiêu: Giúp HS: Đọc, viết được số từ 010, đếm từ 010, 10...0, so sánh được các số từ 0 đến 10. Rèn kỹ năng đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. Giáo dục HS tự giác tích cực làm bài. II/ Đồ dùng dạy học: GV& HS :Bộ ghép toán. II/ Các hoạt đôïng dạy học: 1/ Giới thiệu bài: GV GT ghi tên bài, HS nhắc lại tên bài. 2/ Hoạt động 1: Đọc, viết số từ 010, đếm các số 010, 100. -GV dùng bộ ghép toán sử dụng các mô hình có số lượng từ 110.GV giơ hình, HS gắn số: GV ghi bảng các số: 0,1,2,3 , 4, 5; 6,7,8,9,10 10, 9,8,7,6; 5 , 4, 3, 2, 1, 0. Gọi HS đếm xuôi từ 0 đến 10 và đếm ngược từ 10 đến 0. -Cho HS luyện viết chữ số 0,1,2,3 , 4, 5; 6,7,8, 9,10 vào bảng con.GV cùng cả lớp sửa sai. 3/ Hoạt động 2: So sánh các số trong phạm vi 10. Cho HS làm bài vào VBT : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 10 9 9 10 6 8 5 . 7 3 5 10 10 9 0 - Thu 7-10 bài chấm, nhận xét. 4/HĐ 3: Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học, dặn dò. @&? HDTH Tiếng Việt : ÔN ĐỌC, VIẾT PH- NH I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Luyện đọc bài ph, nh. Viết được các chữ p,ph,nh, phố xá, nhà lá. HSKG viết thêm từ ứng dụng: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ. -Rèn luyện kỹ năng viết đúng các chữ và các dấu thanh, khoảng cách giữa 2 chữ . -Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt. II/ Các hoạt động dạy học: 1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài. 2/ Hoạt động 1: Luyện đọc. -Gọi 9-10 em đọc toàn bài ph,nh. Lưu ý HS phân biệt ph, nh. -Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm. 3/ Hoạt động 2: GV hướng dẫn cách viết ï. -GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: p,ph,nh, phố xá, nhà lá -Lưu ý HS nét nối giữa p, n và h . HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng. GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá. 4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ : p,ph,nh, phố xá, nhà lá ï -GV nhắc HS tư thế ngồi viết, tay cầm bút.... -HS luyện viết mỗi chữ 1 dòng. - GV theo dõi sửa sai. - GV đọc cho HS KG viết từ ứng dụng : phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ. -Thu 7-10 bài chấm, nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. Dặndò: Về nhà đọc lại bài ph,nh. Đọc trước bài q,qu,gi. @&? Thứ 4 ngày 30 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt (Nghỉ lụt bão , dạy bù vào chủ nhật) Q – QU – GI I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Đọc được q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Đọc được câu ứng dụng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. - Viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già.. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Quà quê. II/ Chuẩn bị: -Giáo viên: Tranh. Bộ ghép chữ. - Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III/ Hoạt động dạy và học: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: Bài cũ: Tiết 1: *GT bài:q, qu, gi *Hoạt động 1: *Trò chơi giữa tiết: *Hoạt động 2: *Hoạt động 3: *Nghỉ chuyển tiết Tiết 2: *Hoạt động 1: *Hoạt động 2: *Trò chơi giữa tiết: *Hoạt động 3: *Hoạt động 4: KT đọc viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ. - GV bổ sung, chấm điểm. -GV GT ghi tên bài. Dạy chữ ghi âm + Âm q : -Giới thiệu bài và ghi bảng: q -q không đứng riêng 1 mình, bao giờ cũng đi với u (tạo thành qu). -Giáo viên phát âm mẫu q (qui). -Hướng dẫn học sinh phát âm q. -Hướng dẫn học sinh gắn bảng q. - Nhận dạng chữ q: Gồm nét cong hở phải và nét sổ thẳng. +Âm qu : -Giới thiệu và ghi bảng qu. H: Chữ qu gồm mấy âm ghép lại? -Hướng dẫn học sinh gắn bảng : qu. -Hướng dẫn học sinh đọc qu (quờ) -Hướng dẫn gắn tiếng quê -Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng quê. -Hướng dẫn HS đánh vần: quờ – ê – quê. -Gọi học sinh đọc: quê. -GT tranh- ghi từ khoá, giảng từ. -Hướng dẫn học sinh đọc phần 1. + Âm gi : -Treo tranh. -H :Tranh vẽ gì? -H : Tiếng già có âm gì,dấu gì học rồi? (giáo viên che âm gi). Giới thiệu bài và ghi bảng : gi -Giáo viên phát âm mẫu . -Hướng dẫn gắn : gi -Hướng dẫn học sinh gắn : già -Hướng dẫn học sinh phân tích : già. -Hướng dẫn học sinh đánh vần: già - Gọi học sinh đọc: già. -GV treo tranh ,gọi HS nêu ND tranh. -GV ghi từ khoá- giải thích. -Gọi học sinh đọc toàn bài Viết bảng con. -Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: q, qu, gi, quê, già (Nêu cách viết). -Giáo viên nhận xét, sửa sai. -Hướng dẫn học sinh đọc từ ứng dụng. Giới thiệu tiếng ứng dụng: quả thị giỏ cá qua đò giã giò -Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm qu - gi, giáo viên giảng từ. -Hướng dẫn học sinh đọc từ. -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. Luyện đọc. -Học sinh đọc bài tiết 1. -HD HS đọc câu ứng dụng: -Treo tranh : Tranh vẽ gì? -Giới thiệu câu ứng dụng : Chú Tư cho bé giỏ cá. -Giảng nội dung câu ứng dụng. H: Tìm tiếng có âm vừa học? -Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. Luyện viết. -Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: q – qu – gi – quê – già. -Giáo viên quan sát, nhắc nhở. -Thu chấm, nhận xét. Luyện nói theo chủ đề: Quà quê. -Treo tranh: H: Quà quê gồm những thứ gì? H: Ai thường hay mua quà cho em? H: Khi được quà em có chia cho mọi người không? -Nhắc lại chủ đề : Quà quê. -Chơi trò chơi tìm tiếng mới có q – qu – gi: quả thơm, già cả. -Dặn HS học thuộc bài q ,qu ,gi. -2 em viết bảng lớp, lớp viết bảng con. 2 em đọc từ ứng dụngbài trước. -Lớp nhận xét. -Nhắc đề. -Đọc cá nhân,lớp. Gắn bảng q -Học sinh nêu lại cấu tạo. -Hai âm : q + u -Gắn bảng: qu -Đọc cá nhân, lớp. -Gắn bảng: quê. qu đứng trước, ê đứng sau. -Cá nhân,lớp. -Đọc cá nhân, lớp. -Cá nhân, nhóm, lớp. -Cá nhân, lớp. -cụ già. a, dấu huyền. -Cá nhân, lớp -Gắn bảng gi: đọc cá nhân. -Gắn: già: đọc cá nhân, lớp. -2 em phân tích. -gi – a – gia – huyền – già:Cá nhân, lớp. -Đọc cá nhân,nhóm, lớp. - HS 2 nêu . -Đọc từ khoá: cụ già. Cá nhân, lớp. -Lấy bảng con. -Học sinh viết bảng con. Đọc cá nhân, lớp. -2HS lên gạch chân tiếng có qu - gi: quả, qua, giỏ, giã giò. Đọc cá nhân, lớp. -Đọc cá nhân, lớp. -Quan sát tranh. -Chú Tư cho bé giỏ cá. -Đọc cá nhân: 2 em -Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học (giỏ) -Đọc cá nhân, lớp. -Lấy vở tập viết. -Học sinh viết từng dòng. -Quả bưởi, mít, chuối, thị, ổi, bánh đa... -Tự trả lời. -Tự trả lời. - Chơi theo 2 nhóm. @&? Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 -> 10. v Giáo dục cho học sinh ham học toán. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Sách, số, tranh. v Học sinh: Sách. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Hoạt động 1: *Trò chơi giữa tiết: *Hoạt động 2: *Hoạt động 3: *Giới thiệu bài: Luyện tập chung. HDHS làm bài tập trong SGK. Bài 1:Cho HS đọc y/ c BT. -Nối mỗi nhóm mẫu vật với số thích hợp. -GV theo dõi. - GV chốt bài làm đúng. Bài 3: -Hướng dẫn học sinh viết các số trên toa tàu theo thứ tự từ 10 -> 1. Viết số theo thứ thứ tự từ 0 -> 10. - GV chốt bài làm đúng. Bài 4: Gọi 2 em đọc y/c BT. Viết các số 6, 1, 7, 3, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. -GV củng cố cách viết số: Phải so sánh.. -Chơi trò chơi : Xếp số. -Dặn học sinh về ôn bài. Mở sách, theo dõi, làm bài. - 2 em đọc. - HS nêu cách làm:Đếm và nối với số tương ứng ở mỗi hình. -HS làm vào VBT in. -HS nêu số. Lớp nhận xét. Viết số vào vở ô ly, đọc. 2em đổi vở sửa bài. -HS đọc số vừa viết. -2 em đọc:Viết số thích hợp: Viết số vào vở. Đọc kết quả. Viết số bé nhất vào vòng đầu tiên: 1 3 6 7 10 Dựa kết quả trên viết ở dưới: 10 7 6 3 1. -Đổi vở sửa bài . - Chơi theo 2 nhóm. Dùng bộ chữ. @&? Buổi chiều GĐHS yếu : Tiếng Việt ÔN ĐỌC VIẾT G- GH I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Luyện đọc bài G,GH. Viết được các chữ :g, gh, gà ri, ghế gỗ, gồø ghề, ghi nhớ. -Rèn luyện kỹ năng viết đúng nét khuyết trên các chữ và các dấu thanh, khoảng cách giữa 2 chữ -Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt. II/ Các hoạt động dạy học: 1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài. 2/ Hoạt động 1: Luyện đọc. -Gọi7-8 em đọc toàn bài g,gh ( Cho phép 4 em yếu đánh vần một số tiếng). -Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm. 3/ Hoạt động 2: GV hướng dẫn cách viết. g, gh, gà ri, ghế gỗ, gồø ghề, ghi nhớ -GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: g, gh, gà ri, ghế gỗ, gồø ghề, ghi nhớ -Lưu ý HS phân biệt các nét chữ g,gh. -HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng. GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá. 4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ : g, gh, gà ri, ghế gỗ, gồø ghề, ghi nhớ - HS nhắc lại điểm đặt bút viết nét khuyết dưới,độ cao,vị trí dấu thanh.. -HS luyện viết mỗi chữ 1 dòng. Lưu ý HS khoảng cách giữa các chữ. - GV nhắc HS tư thế ngồi viết, tay cầm bút ,theo dõi sửa sai. -Thu 7-10 bài chấm, nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. -Dặndò: Về nhà đọc lại bài g,gh . Đọc trước bài ng,ngh. @&? ÔLNKMT: NẶN HOẶC XÉ DÁN QUẢ DẠNG TRÒN (Thầy Hậu dạy) @&? HD TH Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: Giúp HS: Đọc, viết đếm được các số từ 010 , so sánh được các số trong phạm vi 10. Rèn kỹ năng đọc, viết, so sánh các số từ 0 đến 10. Giáo dục HS tự giác tích cực làm bài. II/ Các hoạt đôïng dạy học: 1/ Giới thiệu bài: GV GT ghi tên bài, HS nhắc lại tên bài. 2/ Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1:Viết các số từ 010 - GV nêu yêu cầu bài tập. Đọc mỗi lần một số, HS viết vào vở. - HS đọc dãy số vừa viết, lớp nhận xét, GV chốt bài đúng,HS đọc dãy số vừa viết( cá nhân, lớp). Bài 2: Số ? 0 1 4 2 5 1 2 4 6 9 Bài 3: = ? 2 10 6 9 8 6 9 5 0 7 9 9 Bài 4 : a/ Khoanh vào số bé nhất : 4 ; 0 ;1 ; 5 b/ Khoanh vào số lớn nhất: 3 ; 5 ; 10 ; 8 Bài 5: (HSKG) Nối ô trống với số thích hợp: 2 6 8 1 10 4 < < 10 4 - Thu 7-10 bài chấm, nhận xét. 3/HĐ 2: Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học, dặn dò. @&? Thứ 5 ngày 1 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt: NG – NGH I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. Đọc được từ, câu ứng dụng: Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. - Viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Bê, nghé, bé. II/ Chuẩn bị - Giáo viên: Tranh. Bộ ghép chữ -Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III/ Hoạt động dạy và học: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: Tiết 1: Bài cũ: *Giới thiệu bài: *Hoạt động 1: *Hoạt động 2: *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3: *Hoạt động 4: *Nghỉ chuyển tiết: Tiết 2: *Hoạt động 1: *Hoạt động 2: *Trò chơi giữa tiết: *Hoạt động 3: *Hoạt động 4: KT đọc viết : q, qu, gi,chợ quê,cụ già - GV bổ sung, chấm điểm. -GV giới thiệu, ghi tên bài. Dạy chữ ghi âm:ng -Giới thiệu, ghi bảng ng. H: Đây là âm gì? -Giáo viên phát âm mẫu: ng -Yêu cầu học sinh gắn âm ng. -Yêu cầu học sinh gắn tiếng ngừ. -Hướng dẫn phân tích tiếng ngừ. -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng ngừ. -Hướng dẫn học sinh đọc tiếng ngừ. -Cho học sinh quan sát tranh. H: Em gọi tên con vật này? Giảng từ cá ngừ. -Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh đọc từ: cá ngừ. -Luyện đọc phần 1. Dạy chữ ghi âm ngh. -Ghi bảng giới thiệu ngh. H: Đây là âm gì? -Ta gọi là ngờ kép. H: Ngờ kép có mấy âm ghép lại? -Giáo viên phát âm mẫu: ngh. -Yêu cầu học sinh gắn âm ngh. -So sánh: ng – ngh. -Để phân biệt ta gọi ngh là ngờ kép. -Hướng dẫn học sinh đọc ngh -Yêu cầu học sinh gắn tiếng nghệ. -Hướng dẫn phân tích tiếng nghệ. -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng nghệ. -Hướng dẫn học sinh đọc tiếng nghệ. -Cho HSQS tranh: Đây là củ gì? Giảng từ củ nghệ. -Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh đọc từ: Củ nghệ -Luyện đọc phần 2. -Lưu ý: ngh chỉ ghép với e – ê – i. ng không ghép với e – ê – i. -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. Viết bảng con. -Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: ng – ngh – cá ngừ – củ nghệ (Nêu cách viết). -Giáo viên nhận xét, sửa sai. -Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng. -Giới thiệu từ ứng dụng: ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ -Giáo viên giảng từ. -Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm ng – ngh. -Đánh vần tiếng, đọc trơn từ -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. *Hướng dẫn HS chơi trò chơi nối. Luyện đọc. -Học sinh đọc bài tiết 1. - HD HS đọc câu ứng dụng. -Treo tranh: H : Tranh vẽ gì? Có những ai? Giới thiệu ghi câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga. - GV đọc mẫu.Giảng nội dung tranh. H: Tìm tiếng có âm vừa học? -Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. Luyện viết. -GV viết mẫu vào khung và HD cách viết: ng – ngh – cá ngừ – củ nghệ. -Giáo viên quan sát, nhắc nhở. -Thu chấm, nhận xét. Luyện nói theo chủ đề: Bê, nghé, bé. -Treo tranh: Trong tranh vẽ gì? H: Con bê là con của con gì? Nó màu gì? H: Thế còn con nghé? H: Con bê và con nghé thường ăn gì? -Nhắc lại chủ đề : Bê, nghé, bé. -Chơi trò chơi tìm tiếng mới có ng – ngh: bé ngã, nghi ngơ ,ngô nghê ø... -Dặn HS học thuộc bài ng – ngh. -2 em viết bảng lớp, lớp viết bảng con. 2 em đọc từ ứng dụngbài trước. -Lớp nhận xét. -Nhắc đề. -ng. -HS phát âm: ngờ (ng): Cá nhân, lớp -Thực hiện gắn. Đọc cá nhân, lớp. -Thực hiện trên bảng gắn. - Cá nhân. -Ngờ – ư – ngư – huyền – ngừ -Cá nhân, nhóm, lớp. Cá ngừ. -Cá nhân, nhóm, lớp. -Cá nhân, lớp. -ngh -3 âm: n + g + h. -Cá nhân, lớp. -Thực hiện trên bảng gắn. Giống:Đều phát âm: ngờ, đều có ng +Khác: ngh có thêm h. -Cá nhân, lớp. -Thực hiện trên bảng gắn. - Cá nhân 2 em. - Ngờ – ê – nghê – nặng – nghệ. -Cá nhân, nhóm, lớp. -Củ nghệ. -Cá nhân, nhóm, lớp. -Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. -HS quan sát . - HS viết trên không trung, viết bảng con. -Đọc cá nhân. -ngã, ngõ, nghệ, nghé. -Đọc cá nhân, lớp. -Đọc cá nhân, lớp. -Thi đua 2 nhóm. Đọc cá nhân, lớp. -Quan sát tranh. -Vẽ chị Kha và bé Nga. -Đọc cá nhân: 2 em -Lên bảng tìm và chỉ :(nghỉ, Nga) -Đọc cá nhân, lớp. -Lấy vở tập viết. -Học sinh viết từng dòng. Quan sát tranh. Thảo luận nhóm, gọi nhóm lên bảng lớp trình bày. 1 em bé đang chăn 1 chú bê và 1 chú nghé. -Con của con bò, màu vàng sẫm. -Con của con trâu, màu đen. -Ăn cỏ. - Chơi theo 2 nhóm. @&? Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: Giúp HS: - So sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. - Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. - Giáo dục HS tích cực ,tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị:v Giáo viên: Sách, bộ số. v Học sinh: Sách, vở bài tập. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Hoạt động 1: *Trò chơi giữa tiết: *Hoạt động 2: *Hoạt động 3: *Giới thiệu bài: Luyện tập chung. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: -Nêu yêu cầu. -Gọi HS chữa bài.GV chốt bài đúng. - Cho HS đọc dãy số vừa điền. Bài 2: -Điền dấu thích hợp. -Cho học sinh tự làm, sửa bài. - Y/C HS đọc các bài vừa điền dấu. Bài 3: Điền số. - Y/C HS tự làm vào vở. - Gọi HS lên bảng. Bài 4: Sắp xếp các số 8, 5, 2, 9, 6 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. -Gọi học sinh đọc kết quả. -Thu chấm, nhận xét. Bài 5: (HSKG) Nhận dạng và tìm số hình tam giác. -Giáo viên vẽ hình lên bảng. - Củng cố: GV hệ thống ND tiết học. -Dặn học sinh về làm lại bài tập. -2 HS nhắc lại:Viết số thích hợp vào ô trống. -Làm bài vào vở1 em làm bảng lớp. - HS nhận xét. - Cả lớp. -Nêu yêu cầu, làm bài. -Tự làm vào vở. Nêu cách chọn dấu. -Hát múa. - HS nêu yêu cầu BT. - Tự làm bài vào vở. - 3 em điền trên bảng lớp. - HS nêu Y/C BT, tự làm bài, chữa bài.-Từ bé đến lớn: 2 5 6 8 9 -Từ lớn đến bé: 9 8 6 5 2 -1 em đọc kết quả. -Học sinh lên chỉ: 3 hình tam giác. @&? Thể dục: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I/Mục tiêu : Giúp HS: - Biết tập hợp hàng dọc ,dóng hàng , đứng nghiêm, đứng nghỉ; quay phải, quay trái đúng hướng; học dàn hàng, dồn hàng. - Ôn trò chơi “Qua đường lội” , biết cách chơi và tham gia chơi chủ động . -Học sinh có ý thức rèn luyện, bảo vệ sức khoẻ. II/ Đồ dùng dạy học: -Giáo viên 1 còi , kẻ sân chuẩn bị trò chơi . III/ Hoạt đôïng dạy học: HĐ của GV A/ Phần mở đầu : -Giáo viên nhận lớp. Khởi động. B/ Phần cơ bản: -Ôân đội hình đội ngũ :Tập hợp hàng dọc dóng hàng dọc , tư thế nghiêm, tư thế đứng nghỉ, quay phải , quay trái -Giáo viên hô “nghiêm” “ Thôi” để HS thực hiện ,chú ý sửa sai động tác. -Giáo viên hô “Bên phải(trái). quay”cho cả lớp quay -GV quan sát giúp đở các em yếu. -Giáo viên quan sát sửa sai . -Dàn hàng , dồn hàng. -Giáo viên nêu tên trò chơi. -Trò chơi : “Qua đường lội” -Giáo viên đi mẫu . C /Phần kết thúc: -Hồi tĩnh. -Củng cố dặn dò Thời gian 3 phút 2 phút 10 phút 5 phút 10 phút 2 phút 3 phút H Đ của HS -Tập họp 3 hàng dọc . -Điểm số -GVphổ biến nội dung yêu cầu tiết học . -Đứng vỗ tay hát tập thể một bài -Đi thường và hít thở sâu. - Tập 2-3 lần . -Cán sự điều khiển cho cả lớp tập. –Tập nghiêm nghỉ 3-4 lần - Tập quay phải quay trái 3-4 lần. *Cán sự thể dục cho cả lớp giải tán, dóng hàng, nghiêm , nghỉ , quay phải quay trái 2-3 lần. -Học sinh dồn hàng, dàn đội hình theo hiệu lệnh . -HS hình dung đang đi trên con đường lầy lội nhưng phải đi đúng đường kẻ. - Học
Tài liệu đính kèm: