A.MUC TIÊU :
1/Kiến thức :
-Học sinh đọc được : l, h, lê , hè từ ứng dụng ,bài ứng dụng
-Viết được : l, h, lê , hè( viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.
-Luyện nói từ 2 ,3 câu theo chủ đề “le le”
HS khá giỏi bước đầu nhận biết được nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK , viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết .
2/Kỹ năng :
Biết ghép được tiếng lê , hè
Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về
3/Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt
Tự tin trong giao tiếp
nh các số chỉ số lượng. Tranh trong sách giáo khoa trang 17 Bên trái có mấy ô tô? Bên phải có mấy ô tô? 1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào ? Gọi nhiều học sinh nhắc lại Tương tự với con chimvà các hình còn lại Ta nói 1 bé hơn 2 , ta viết 1< 2 Giới thiệu dấu bé < - GV giới thiệu dấu bé < đọc là bé hơn. GV chỉ vào 1 < 2 Tương tự cho : 2 < 3 , 3 < 4 , 4 < 5 à Lưu ý : Khi viết dấu bé thì đầu nhọn quay về số bé hơn b.Thực hành Bài 1 : Cho học sinh viết dấu < Bài 2 : Viết theo mẫu GV cho HS quan sát tranh và nêu cách làm bài chẳng hạn: Bên trái có 3 lá cờ, bên phải có 5 lá cờ, ta viết : 3 < 5 Cho HS làm vào vở. - Bài 3: Viết theo mẫu - Bài 4: Viết dấu < vào ô trống Bài 5: GV nêu yêu cầu của bài. Nối ô trống với số thích hợp IV.Củng cố ,dặn dò: Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn Nối số ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp vì 1 bé hơn 2, 3, 4, 5 Thời gian chơi 4 phút dãy nào có số người nối đúng nhiều nhất sẽ thắng Nhận xét Xem lại bài đã học Chuẩn bị bài : Lớn hơn, dấu > 1’ 5’ 1’ 10’ 12’ 5’ Hát Học sinh đếm Học sinh xếp số ở bảng con Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát 1 ô tô 2 ô tô 1 o âtô ít hơn 2 ôtô Học sinh đọc : 1 bé hơn 2 Học sinh đọc 2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4, 1 bé hơn 5 HS quan sát 3 bé hơn 5viết dấu bé - HS làm bài rồi chữa bài. - HS làm bài rồi chữa. HS (K-G) 3 tổ thi đua Theo dõi Rút kinh nghiệm : Môn: Mỹ thuật Màu và vẽ màu vào hình đơn giản I/. Mục tiêu : 1/. Kiến thức : Học sinh nhận biết 3 màu: đỏ, vàng, xanh lam . 2/. Kỹ năng : Biết chọn màu ,vé màu vào hình đơn giản, tô được màu kín hình Thích vẻ đẹp của bức tranh khi được tô màu 3/. Thái độ : Giáo dục tính sáng tạo, thẩm mỹ và yêu quí tôn trọng sản phẩm của mình II/. Đồ dùng dạy học : Tranh III/. Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1/. ổn định 2/. Kiểm tra bài cũ) Vẽ nét thẳng Nhận xét tranh vẽ của HS Nhận xét chung 3/. Bài mới + Tranh vẽ gì ? + Trên vai của các bạn có những gì? + Những chiếc cặp đó có màu sắc ra sao? à Chú ý : Màu xanh còn gọi là màu lam, Ghi đề: Màu và vẽ màu vào hình đơn giản HOẠT ĐỘNG 1 Giới Thiệu Màu Sắc GV treo tranh, kể tên các màu trong tranh GV chú ý sửa sai cho HS + Kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng, lam mà em biết ? à Mọi vật xung quanh chúng ta đều có màu sắc - màu sắc làm cho mọi vật đẹp hơn – Màu đỏ, vàng lam là 3 màu chính HOẠT ĐỘNG 2 Thực hành Hướng dẫn pha màu từ 3 màu chính Từ 3 màu chính có thể pha thành nhiều màu khác nhau Ví dụ : Đỏ + vàng = cam Lam + vàng = xanh lá cây Đỏ + làm = tím HOẠT ĐỘNG 3 Thực hành GV giới thiệu tranh vẽ có pha màu phối màu hài hòa – mẫu : + Lá cở tổ quốc có màu gì ? + Hình quả có màu gì? + Hình dãy núi màu gì? GV Hướng dẫn HS cách cầm bút và cách vẽ màu + Cầm bút thoải mái để vẽ màu dễ dàng + Nên ve 4màu xung quanh trước ở giữa sau GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ HS + Tìm màu theo ý thích + Vẽ màu ít ra ngoài hình vẽ 4/. Củng cố dặn dò: Thu 1 số bài chấm sơ bộ GV hướng dẫn các em nhận xét bài vẽ Chuẩn bị 2 tờ giấy màu: xanh lá, cam 1’ 3’ 3’ 8’ 8’ 8’ 4’ Hát 3 Học sinh Các bạn Học sinh đang vui vẻ đến trường Đeo cặp Cặp màu đỏ, xanh, vàng HS kể Mũ, quả bóng, hộp bút chì màu, cỏ cây, hoa trái, giấy thủ công - HS quan sát Nền cờ màu đỏ, ngôi sau màu vàng Quả xanh và quả chín vàng Màu tím hoăäc (màu xanh lá cây, lam) HS thực hiện HS thực hành vẽ hình đơn giản và vẽ màu vào hình HS nhận xét HS theo dõi Rút kinh nghiệm Môn: Đạo đức Gọn gàng sạch sẽ (tiết1) Muc tiêu : Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ . Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ . Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quần áo gọn gàng ,sạch sẽ. HS (K-G) biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ. Chuẩn bị : III)Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1 Gọi lần lược 3 HS trả lời câu hỏi Em cảm thấy thế nào khi em là học sinh lớp 1 Ba mẹ chuẩn bị cho em những gì khi vào lớp 1 Trẻ em có những quyền gì ? Giáo viên nhận xét 3.Hoạt động dạy-học: +Hoạt động 1 : - Học sinh thảo luận - Muc Tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào là gọn gàng sạch sẽ. Cách tiến hành : Tìm và nêu tên bạn nào ăn ở gọn gàng sạch sẽ ở trong lớp. Vì sao em cho rằng bạn đó ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ? GV kết luận : Các em phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ khi đến lớp. +Hoạt Động 2 : Thực hành (Bài tập1 tr 7) - Mục tiêu : Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Cách tiến hành : -Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng sạch sẽ ? - Vì sao em cho rằng bạn chưa gọn gàng sạch sẽ? GV kết luận: Các em phải sửa để mặc gọn gàng sạch sẽ, ví dụ : Aùo bẩn : giặt sạch. Quần rách : nhờ mẹ vá lại. Cài cúc áo lệch: cài lại ngay ngắn . Quần ống thấp ốùng cao : sửa lại ống Dây giày không buộc : thắt lại dây giày. Đầu tóc bù xù : chải lại tóc. +Hoạt Động 3 : HS làm Bài tập2 tr 8 - Mục tiêu : Học sinh biết chọn đồ phù hợp cho bạn nam hoặc nữ. Cách tiến hành : Giáo viên cho học sinh chọn bộ đồ đi học phù hợp cho bạn nam hoặc cho bạn nữ rồi nối lại. GV kết luận: - Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn sạch sẽ , gọn gàng. -Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp. 4.Củng cố - Dặn dò : Thực hiện tốt các điều đã được học. Chuẩn bị : Gọn gàng, sạch sẽ (tiết 2) 1/ 5/ 10/ 8/ 8/ 3/ - Hát - 3 HS trả lời HS trả lời HS trả lời - Quyền có họ tên, có quyền đi học. -Quan sát , thảo luận , đàm thoại , Vở bài tập - Học sinh nêu - Học sinh nêu theo cách nghĩ của mình - Cá nhân trình bày . - Quần áo sạch sẽ đầu tóc gọn gàng ( bạn số 4 và bạn số 8 ). - Aùo bẩn , rách, cài cúc lệch, quần ống thấp ống cao - Học sinh làm bài tập. - Học sinh trình bày sự lựa chọn của mình. - Học sinh nhận xét. Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Môn: Học vần Bài 11 Ôn tập Mục tiêu: Đọc được :ê , v , l , h , o ,c , ô , ơ .; các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. Viết được :ê , v , l , h , o ,c , ô , ơ .; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 Nghe hiểu và kể lại được mootjtheo tranh truyện kể : Hổ II )Đồ dùng dạy học: Bảng ôn, tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ổn định : Bài cũ: Âm ô, ơ Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ Đọc bài ở SGK Nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Trong tranh các bạn đang làm gì? Giáo viên ghi bảng: co Tương tự rút ra: cò, cỏ, cọ, cọ Trong tuần qua các em đã học những âm nào? Giáo viên ghi vào bảng ôn Hoạt động 1: Ôn âm Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng Để có tiếng be, cô ghép b với e Nếu ghép b với ê, cô có tiếng gì? Tương tự cho các tiếng : bo , bô, bơ Cho xem tranh minh hoạ Giáo viên chỉ bảng ôn Thêm thanh huyền trên tiếng be , có tiếng gì? Nhận xét về vị trí dấu thanh Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng Gọi học sinh lên bảng Bạn đang làm gì? Cô có từ lò cò (ghi bảng) Giáo viên trải 1 ít cỏ lên bàn và gom lại Cô vừa làm gì?. Giáo viên ghi: vơ cỏ e )Hoạt động 4: Tập viết Giáo viên hướng dẫn viết Từ: Lò cò: Tương tự hướng dẫn viết: vơ cỏ Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh 4. Củng cố ,dặn dò : Nêu một số âm vừ ôn Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết 2 1’ 4’ 2’ 6’ 6’ 6’ 6’ 4’ Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc Đang kéo co Học sinh đọc trơn, đọc cá nhân Học sinh nêu: ô, ơ, c, ê, b, l, h, v, e Học sinh đọc cá nhân, đọc lớp Học sinh quan sát Học sinh : bê Học sinh nêu từ trong bảng ôn Tiếng: bè Dấu huyền trên đầu âm e Nhảy lò cò Vơ cỏ Học sinh luyện đọc Học sinh viết bảng con Học sinh viết vở HS theo dõi Tiết 2 Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ổn định: Kiểm tra bài tiết 1 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Đọc trang trái Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng Giáo viên cho HS xem tranh Bạn trong tranh đang làm gì? Tay trái bạn cầm tranh vẽ gì? Tay phải bạn cầm tranh vẽ gì? Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết Em hãy nêu lại cách viết từ :lò cò, vơ cỏ Các em viết vở Hoạt động 3: Kể chuyện : Hổ Hôm nay cô kể cho các em nghe câu chuyện Hổ Giáo viên treo từng tranh và kể cho học sinh nghe Trong các tranh này em hãy kể lại nội dung tranh nào mà em thích nhất Giáo viên chia 2 nhóm lên thi đua kể chuyện, nhóm nào kể đầy đủ nhất sẽ thắng Trong 2 nhân vật này em thích nhân vật nào nhất. Vì sao? Truyện kể phê phán nhân vật nào? à Hổ trong chuyện này là 1 con vật vô ơn, em không nên bắt trước Hổ Củng cố,dặn dò Cho HS đọc bài trong sgk Nhận xét tiết học Về nhà đọc lại bài Xem trước bài 12 1’ 5’ 5’ 8’ 12’ 4’ Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh đọc Học sinh quan sát Bạn đang vẽ Vẽ lá cờ Vẽ cô, chị Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh viết từng dòng Học sinh quan sát và theo dõi cô kể Học sinh quan sát, thảo luận và nêu tên của từng tranh Tranh1:Hổ xin mèo chuyền võ cho, mèo nhận lời Tranh 2: Hàng ngày hổ đến lớp học võ Tranh3: Hổ vồ mèo Tranh4: Hổ không vồ được mèo Học sinh cử đại diện lên kể Học sinh nêu Hổ HS đọc bài Rút kinh nghiệm : Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009 Môn: Tự nhiên và Xã hội Nhận biết các vật xung quanh Muc tiêu : Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay và các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh Nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị hỏng . Đồ dùng dạy học : Các hình ở bài 3 sách giáo khoa Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ổn định : 1’ Hát Kiểm tra bài cũ : Chúng ta đang lớn Chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn lên có giống nhau không ? Điều đó có gì đáng lo không ? Giáo viên nhận xét 4’ Học sinh nêu Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : Cho học sinh chơi trò chơi Các em sẽ được bịt mắt và sờ, đoán xem vật em sờ là vật gì ? à Ngoài mắt chúng ta có thể nhận biết được các vật xung quanh 2’ 3 học sinh lên đoán Hoạt động 1 : Mô tả được các vật xung quanh Cách tiến hành : Bước 1 : Chia nhóm 2 học sinh Quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn, nhẵn hay sần sùi của các vật mà em biết Bước 2 : Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên chỉ nói về từng vật trong tranh à Các vật này đều có hình dáng và đặc điểm khác nhau 12’ Học sinh chia nhóm, quan sát sách giáo khoa thảo luận và nêu Nước đá : lạnh Nước nóng : nóng Học sinh lên chỉ và nói về từng vật trước lớp về hình dáng, màu sắc và các đặc điểm khác Hoạt động 2 : Thảo luận theo nhóm Cách tiến hành : Bước 1 : Giáo viên cho 2 học sinh thảo luận theo các câu hỏi Nhờ đâu bạn biết đựơc màu sắc của một vật ? Nhờ đâu bạn biết đựơc hình dáng của một vật ? hoặc 1 con vật ? Nhờ đâu bạn biết được mùi này hay mùi khác ? Nhờ đâu bạn nghe được tiếng động ? Bước 2 : Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt bị hỏng ? Điều gì sẽ xảy ra nếu tai chúng ta bị điếc ? à Nhờ có mắt, mũi, da , tai, lưỡi, mà ta đã nhận biết được các vật xung quanh. Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan 12’ 2 em ngồi cùng bàn thảo luận theo các câu hỏi gợi ý của GV Nhờ mắt nhìn Nhờ mắt nhìn Nhờ mũi Nhờ tai nghe Không nhìn thấy được Không nghe thấy tiếng chim hót, không nghe được tiếng động Học sinh nhắc lại ghi nhớ Củng cố, dặn dò : GV nêu một ss câu hỏi Thực hiện bảo vệ tốt các giác quan Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài : Bảo vệ mắt và tai 4’ HS trả lời Rút kinh nghiệm: . Tiếng việt Tập viết : Lễ - Co ï- Bờ - Hồ Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh viết đúng nét lễ, cọ, bờ ,hồ Kỹ năng: Viết đúng quy trình, đúng cở chữ, khoảng cách đặt dấu thanh đúng vị trí Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết, bảng con Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ổn định: Bài cũ: Âm ô, ơ Viết bảng con: ô, ơ So sánh chữ : ô, ơ Lưu ý cách viết dấu mũ, dấu râu Nhận xét Bài mới: Giới thiệu hôm nay chúng ta luyện viết: lễ , co, bờ, hồ Hoạt động 1: Viết bảng con Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng lễ, cọ, bờ , hồ ĐDDH : Chữ mẫu phấn màu Hình thức học : cá nhân , lớp Phương pháp : Thực hành, giảng giải Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Lễ: viết chữ l lia bút nối với ê, nhâc bút đặt dấu ngã trên dấu mũ Cọ: đăc bút viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết dấu nặng dưới o. Tương tự với: bờ hồ Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách ĐDDH : Chữ mẫu phấn màu Hình thức học : cá nhân, lớp Phương pháp : Thực hành, trực quan Nêu tư thế ngồi viết Cho học sinh viết từng dòng Củng cố: Giáo viên thu bài chấm Nhận xét Mỗi dãy cử 2 bạn lên thi viết đẹp, nhanh: có cờ, bé vẽ nhận xét Dặn dò: Về nhà viết hết trang Ôn lại các bài có âm đã học Hát Học sinh viết Học sinh nêu lại cách viết Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh thi đua Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Học vần Bài 12 i a Mục tiêu: Đọc và viết được i, a, bi, cá và các tiếng từ ứng dụng Biết ghép âm, tạo tiếng Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Đồ dùng dạy học : Bộ đồ dùng Hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ổn định: Bài cũ: Ôn tập Cho học sinh đọc bài ở SGK Cho học sinh viết bảng con Bài mới: Giới thiệu bài: Cho HS xem tranh 26/ SGK Tranh vẽ gì? Cô có tiếng : bi Tranh vẽ gì? Cô có tiếng : cá Trong tiếng bi, cá có âm nào chúng ta đã học Hôm nay chúng ta học âm : i , a , bi , cá * Dạy chữ ghi âm i Giáo viên ghi: i Chữ i gồm có nét gì? Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm i * Phát âm và đánh vần Giáo viên ghi i. Khi phát âm i miệng mở hẹp Giáo viên ghi bi. Cô có tiếng gì? Phân tích tiếng bi Giáo viên đọc: bi * Hướng dẫn viết chữ Viết mẫu : i Dạy chữ ghi âm a Quy trình tương tự như âm i Chữ a gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược Phát âm miệng mở to môi không tròn * Đọc tiếng từ ứng dụng Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và tìm âm b, c, v để tạo tiếng mới Chọn 1 số tiếng cho học sinh đọc: bi , vi , li , ba , va , la Giáo viên đưa bi, ba lô để giới thiệu từ bi, ba lô Cho HS đọc toàn bài Củng cố ,dặn dò : Nêu các âm vừa học Chuẩn bị tiết 2 1’ 5’ 1’ 5’ 5’ 6’ 6’ 4’ Hát Học sinh đọc Bảng ôn 1, bảng ôn 2, Từ , câu ứng dụng Học sinh viết lò cò, vơ cỏ Học sinh quan sát 2 bạn đang bắn bi Vẽ 2 con cá Âm b, âm c đã học Học sinh đọc cả lớp Học sinh quan sát Nét xiên phải, nét móc ngược, phía trên có dấu chấm Học sinh thực hiện Học sinh đọc cá nhân Tiếng bi Âm b đứng trước, âm i đứng sau Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng con Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc Đọc toàn bài Tiết 2 Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ổn định : Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Luyện đọc: Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng : Cho học sinh mở SGK/26 Giáo viên hướng dẫn đọc Giáo viên treo tranh Bé hà có vở ô li Luyện viết Giáo viên hướng dẫn Học sinh viết vở Luyện nói Giáo viên cho học sinh xem lá cờ Em thấy cờ tổ quốc có màu gì? Ngoài cờ tổ quốc em còn thấy cờ nào? 4. Củng cố, dặn dò: HS nêu : âm , tiếng mới học Đọc lại bài Nhận xét Chuẩn bị m-n 1’ 2’ 6’ 6’ 8’ 8’ 4’ HS đọc các từ tiếng ứng dụng CN, lớp Học sinh thực hiện Học sinh đọc Học sinh đọc tựa bài, từ dưới tranh Đọc từ ứng dụng Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh viết vở Tập viết HS trả lời HS thực hiện Theo dõi Rút kinh nghiệm: .. Toán LỚN HƠN, DẤU > Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và dử dụng từ “lớn hơn , dấu >” khi so sánh các số Kỹ năng: Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn Thái độ: Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa Một số mẫu vật Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu > Học sinh : Sách giáo khoa Bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ổn định : Bài cũ Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng lớp viết bảng con : 1<2 , 2<3 , 3<4 , 4<5 Bài mới: Giới thiệu : Chúng ta sẽ học lớn hơn , dấu > Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn Mục tiêu: Nhận biết quan hệ lớn hơn, dấu lớn Phương pháp : Trực quan, giảng giải Hình thức học : Lớp ĐDDH: Dấu > , mẫu vật, tranh vẽ sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 19 Bên trái có mấy con bướm Bên phải có mấy con bướm 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ? Thực hiện cho các tranh còn lại à Ta nói 2 lớn hơn 1 , ta viết 2>1 Thực hiện tương tự để có : 3>2 , 4>3 , 5>4 Giáo viên viết : 3>1 , 3>2 , 4>2 , 5>3 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết sử dụng dấu lớn để so sánh số Phương pháp : Luyện tập, thực hành , đàm thoại Hình thức học : Cá nhân ĐDDH : Sách giáo khoa Bài 1 : cho học sinh viết dấu > Bài 2 : hãy đếm số ô vuông rồi điền số thích hợp, cuối cùng so sánh Bài 3 : viết dấu > vào ô trống Củng cố: Trò chơi: Thi đua Nối mỗi ô vuông với 1 hay nhiều số thích hợp, vì 3 lớn hơn 1 , 2 , dãy nào có nhiều người nối đúng nhất sẽ thắng Dặn dò: Xem lại bài đã học, tập viết dấu > ở bảng con Chuẩn bị bài : luyện tập Hát Học sinh viết Nhận xét Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát 2 con bướm 1 con bướm 2 con nhiều hơn 1 con Học sinh đọc : 2 lớn 1 Học sinh đọc Học sinh viết 1 hàng Học sinh làm bài Học sinh viết 2 > 1 5 > 4 4 > 2 5 > 1 Học sinh sửa bài Thi đua theo dãy Nhận xét Tuyên dương Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ sáu ngày 26 tháng 09 năm 2003 Tiếng Việt Tiết 1 : Âm n-m Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc vàviết được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Yêu th
Tài liệu đính kèm: