Giáo án Tổng hợp khối 1 - Tuần học 3 năm 2009

 A.MUC TIÊU :

 1/Kiến thức :

 -Học sinh đọc được : l, h, lê , hè từ ứng dụng ,bài ứng dụng

 -Viết được : l, h, lê , hè( viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.

 -Luyện nói từ 2 ,3 câu theo chủ đề “le le”

 HS khá giỏi bước đầu nhận biết được nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK , viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết .

 2/Kỹ năng :

Biết ghép được tiếng lê , hè

Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về

3/Thái độ :

Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt

Tự tin trong giao tiếp

 

doc 40 trang Người đăng hong87 Lượt xem 633Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp khối 1 - Tuần học 3 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh các số chỉ số lượng.
Tranh trong sách giáo khoa trang 17
Bên trái có mấy ô tô?
Bên phải có mấy ô tô?
1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào ?
Gọi nhiều học sinh nhắc lại 
Tương tự với con chimvà các hình còn lại 
Ta nói 1 bé hơn 2 , ta viết 1< 2
 Giới thiệu dấu bé <
 - GV giới thiệu dấu bé < đọc là bé hơn.
GV chỉ vào 1 < 2
 Tương tự cho : 2 < 3 , 3 < 4 , 4 < 5 
à Lưu ý : Khi viết dấu bé thì đầu nhọn quay về số bé hơn
b.Thực hành 
 Bài 1 : Cho học sinh viết dấu <
Bài 2 : Viết theo mẫu 
 GV cho HS quan sát tranh và nêu cách làm bài chẳng hạn:
 Bên trái có 3 lá cờ, bên phải có 5 lá cờ, 
 ta viết : 3 < 5
 Cho HS làm vào vở. 
- Bài 3: Viết theo mẫu 
- Bài 4: Viết dấu < vào ô trống
 Bài 5: GV nêu yêu cầu của bài.
 Nối ô trống với số thích hợp
IV.Củng cố ,dặn dò:
Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn
Nối số ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp vì 1 bé hơn 2, 3, 4, 5
Thời gian chơi 4 phút dãy nào có số người nối đúng nhiều nhất sẽ thắng
Nhận xét 
 Xem lại bài đã học
Chuẩn bị bài : Lớn hơn, dấu >
1’
5’
1’
10’
12’
5’
Hát 
Học sinh đếm
Học sinh xếp số ở bảng con 
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
1 ô tô
2 ô tô
1 o âtô ít hơn 2 ôtô
 Học sinh đọc : 1 bé hơn 2
Học sinh đọc 2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4, 1 bé hơn 5
HS quan sát 
3 bé hơn 5viết dấu bé
- HS làm bài rồi chữa bài.
- HS làm bài rồi chữa.
HS (K-G)
3 tổ thi đua 
Theo dõi
Rút kinh nghiệm :
 Môn: Mỹ thuật
 Màu và vẽ màu vào hình đơn giản
I/. Mục tiêu :
1/. Kiến thức : 
Học sinh nhận biết 3 màu: đỏ, vàng, xanh lam .
2/. Kỹ năng :
Biết chọn màu ,vé màu vào hình đơn giản, tô được màu kín hình 
Thích vẻ đẹp của bức tranh khi được tô màu 
3/. Thái độ :
Giáo dục tính sáng tạo, thẩm mỹ và yêu quí tôn trọng sản phẩm của mình
II/. Đồ dùng dạy học :
 Tranh 
III/. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1/. ổn định 
2/. Kiểm tra bài cũ)
Vẽ nét thẳng
Nhận xét tranh vẽ của HS
Nhận xét chung
3/. Bài mới 
 + Tranh vẽ gì ?
 + Trên vai của các bạn có những gì?
 + Những chiếc cặp đó có màu sắc ra sao?
à Chú ý : Màu xanh còn gọi là màu lam,
Ghi đề: Màu và vẽ màu vào hình đơn giản
HOẠT ĐỘNG 1 
Giới Thiệu Màu Sắc
GV treo tranh, kể tên các màu trong tranh
GV chú ý sửa sai cho HS
+ Kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng, lam mà em biết ?
à Mọi vật xung quanh chúng ta đều có màu sắc - màu sắc làm cho mọi vật đẹp hơn – Màu đỏ, vàng lam là 3 màu chính
 HOẠT ĐỘNG 2 
Thực hành
 Hướng dẫn pha màu từ 3 màu chính
Từ 3 màu chính có thể pha thành nhiều màu khác nhau
Ví dụ : Đỏ + vàng = cam
	 Lam + vàng = xanh lá cây
	 Đỏ + làm = tím
HOẠT ĐỘNG 3 
 Thực hành
GV giới thiệu tranh vẽ có pha màu phối màu hài hòa – mẫu :
+ Lá cở tổ quốc có màu gì ?
+ Hình quả có màu gì?
+ Hình dãy núi màu gì?
 GV Hướng dẫn HS cách cầm bút và cách vẽ màu
+ Cầm bút thoải mái để vẽ màu dễ dàng
+ Nên ve 4màu xung quanh trước ở giữa sau
GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ HS
+ Tìm màu theo ý thích
+ Vẽ màu ít ra ngoài hình vẽ
4/. Củng cố dặn dò:
Thu 1 số bài chấm sơ bộ
GV hướng dẫn các em nhận xét bài vẽ
Chuẩn bị 2 tờ giấy màu: xanh lá, cam
1’
3’
3’
8’
8’
8’
4’
 Hát
3 Học sinh 
Các bạn Học sinh đang vui vẻ đến trường
Đeo cặp
Cặp màu đỏ, xanh, vàng
HS kể
Mũ, quả bóng, hộp bút chì màu, cỏ cây, hoa trái, giấy thủ công
- HS quan sát
Nền cờ màu đỏ, ngôi sau màu vàng
Quả xanh và quả chín vàng
Màu tím hoăäc (màu xanh lá cây, lam)
HS thực hiện
HS thực hành vẽ hình đơn giản và vẽ màu vào hình
HS nhận xét
HS theo dõi
Rút kinh nghiệm 
Môn: Đạo đức 
Gọn gàng sạch sẽ (tiết1)
Muc tiêu :
Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ . 
Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ .
Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quần áo gọn gàng ,sạch sẽ.
HS (K-G) biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ.
Chuẩn bị :
III)Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1. Ổn định : 
2. Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1
 Gọi lần lược 3 HS trả lời câu hỏi
Em cảm thấy thế nào khi em là học sinh lớp 1
Ba mẹ chuẩn bị cho em những gì khi vào lớp 1
Trẻ em có những quyền gì ?
Giáo viên nhận xét
3.Hoạt động dạy-học:
+Hoạt động 1 : - Học sinh thảo luận 
- Muc Tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào là gọn gàng sạch sẽ.
Cách tiến hành :
Tìm và nêu tên bạn nào ăn ở gọn gàng sạch sẽ ở trong lớp.
Vì sao em cho rằng bạn đó ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ? 
GV kết luận : Các em phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ khi đến lớp.
+Hoạt Động 2 : Thực hành (Bài tập1 tr 7) 
- Mục tiêu : Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. 
Cách tiến hành :
-Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng sạch sẽ ?
- Vì sao em cho rằng bạn chưa gọn gàng sạch sẽ?
 GV kết luận: Các em phải sửa để mặc gọn gàng sạch sẽ, ví dụ :
Aùo bẩn : giặt sạch.
Quần rách : nhờ mẹ vá lại.
Cài cúc áo lệch: cài lại ngay ngắn .
Quần ống thấp ốùng cao : sửa lại ống
Dây giày không buộc : thắt lại dây giày.
Đầu tóc bù xù : chải lại tóc.
+Hoạt Động 3 : HS làm Bài tập2 tr 8
- Mục tiêu : Học sinh biết chọn đồ phù hợp cho bạn nam hoặc nữ. 
Cách tiến hành :
Giáo viên cho học sinh chọn bộ đồ đi học phù hợp cho bạn nam hoặc cho bạn nữ rồi nối lại.
GV kết luận: - Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn sạch sẽ , gọn gàng.
 -Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp.
4.Củng cố - Dặn dò :
Thực hiện tốt các điều đã được học.
Chuẩn bị : Gọn gàng, sạch sẽ (tiết 2)
1/
5/
10/
8/
8/
3/
- Hát 
- 3 HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
- Quyền có họ tên, có quyền đi học.
-Quan sát , thảo luận , đàm thoại ,
Vở bài tập
- Học sinh nêu
- Học sinh nêu theo cách nghĩ của mình
- Cá nhân trình bày .
- Quần áo sạch sẽ đầu tóc gọn gàng ( bạn số 4 và bạn số 8 ).
- Aùo bẩn , rách, cài cúc lệch, quần ống thấp ống cao 
 - Học sinh làm bài tập.
 - Học sinh trình bày sự lựa chọn của mình.
 - Học sinh nhận xét.
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
..
Môn: Học vần 
Bài 11	Ôn tập
Mục tiêu:
Đọc được :ê , v , l , h , o ,c , ô , ơ .; các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
Viết được :ê , v , l , h , o ,c , ô , ơ .; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11
 Nghe hiểu và kể lại được mootjtheo tranh truyện kể : Hổ 
II )Đồ dùng dạy học:
Bảng ôn, tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
 Tiết 1
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
Ổn định :
Bài cũ: Âm ô, ơ
Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ
Đọc bài ở SGK
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu: 
Trong tranh các bạn đang làm gì?
Giáo viên ghi bảng: co
Tương tự rút ra: cò, cỏ, cọ, cọ
Trong tuần qua các em đã học những âm nào?
Giáo viên ghi vào bảng ôn
Hoạt động 1: Ôn âm
Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng
Để có tiếng be, cô ghép b với e
Nếu ghép b với ê, cô có tiếng gì?
Tương tự cho các tiếng : bo , bô, bơ
Cho xem tranh minh hoạ
Giáo viên chỉ bảng ôn
Thêm thanh huyền trên tiếng be , có tiếng gì?
Nhận xét về vị trí dấu thanh
Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng
Gọi học sinh lên bảng
Bạn đang làm gì?
Cô có từ lò cò (ghi bảng)
Giáo viên trải 1 ít cỏ lên bàn và gom lại
Cô vừa làm gì?. Giáo viên ghi: vơ cỏ
 e )Hoạt động 4: Tập viết
Giáo viên hướng dẫn viết 
Từ: Lò cò: 
Tương tự hướng dẫn viết: vơ cỏ
Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh 
4. Củng cố ,dặn dò :
 Nêu một số âm vừ ôn 
Nhận xét tiết học 
Chuẩn bị tiết 2
1’
4’
2’
6’
6’
6’
6’
4’
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc 
Đang kéo co
Học sinh đọc trơn, đọc cá nhân
Học sinh nêu: ô, ơ, c, ê, b, l, h, v, e
Học sinh đọc cá nhân, đọc lớp
 Học sinh quan sát 
Học sinh : bê
Học sinh nêu từ trong bảng ôn
Tiếng: bè
Dấu huyền trên đầu âm e
 Nhảy lò cò
Vơ cỏ
Học sinh luyện đọc
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết vở
HS theo dõi
 Tiết 2 
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
Ổn định: 
Kiểm tra bài tiết 1 
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Đọc trang trái
Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng
Giáo viên cho HS xem tranh
Bạn trong tranh đang làm gì?
Tay trái bạn cầm tranh vẽ gì?
Tay phải bạn cầm tranh vẽ gì?
Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
Em hãy nêu lại cách viết từ :lò cò, vơ cỏ
Các em viết vở
Hoạt động 3: Kể chuyện : Hổ
Hôm nay cô kể cho các em nghe câu chuyện Hổ
Giáo viên treo từng tranh và kể cho học sinh nghe
 Trong các tranh này em hãy kể lại nội dung tranh nào mà em thích nhất
Giáo viên chia 2 nhóm lên thi đua kể chuyện, nhóm nào kể đầy đủ nhất sẽ thắng
Trong 2 nhân vật này em thích nhân vật nào nhất. Vì sao?
Truyện kể phê phán nhân vật nào?
à Hổ trong chuyện này là 1 con vật vô ơn, em không nên bắt trước Hổ
Củng cố,dặn dò
 Cho HS đọc bài trong sgk
Nhận xét tiết học
Về nhà đọc lại bài
Xem trước bài 12
1’
5’
5’
8’
12’
4’
Hát
 Học sinh đọc cá nhân
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát 
Bạn đang vẽ
Vẽ lá cờ
Vẽ cô, chị
Học sinh luyện đọc cá nhân
 Học sinh nêu
 Học sinh viết từng dòng
Học sinh quan sát và theo dõi cô kể
Học sinh quan sát, thảo luận và nêu tên của từng tranh
Tranh1:Hổ xin mèo chuyền võ cho, mèo nhận lời
Tranh 2: Hàng ngày hổ đến lớp học võ
Tranh3: Hổ vồ mèo
Tranh4: Hổ không vồ được mèo
Học sinh cử đại diện lên kể
Học sinh nêu 
Hổ
HS đọc bài 
Rút kinh nghiệm :
Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009
Môn: Tự nhiên và Xã hội
Nhận biết các vật xung quanh
Muc tiêu :
 Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay và các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh
 Nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị hỏng .
Đồ dùng dạy học : 
Các hình ở bài 3 sách giáo khoa 
Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
Ổn định : 
1’
Hát
Kiểm tra bài cũ : Chúng ta đang lớn
Chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn lên có giống nhau không ?
Điều đó có gì đáng lo không ?
Giáo viên nhận xét
4’
Học sinh nêu
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài :
Cho học sinh chơi trò chơi
Các em sẽ được bịt mắt và sờ, đoán xem vật em sờ là vật gì ?
à Ngoài mắt chúng ta có thể nhận biết được các vật xung quanh
2’
3 học sinh lên đoán
Hoạt động 1 : Mô tả được các vật xung quanh
Cách tiến hành :
Bước 1 : Chia nhóm 2 học sinh 
Quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn, nhẵn hay sần sùi của các vật mà em biết
 Bước 2 : 
Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên chỉ nói về từng vật trong tranh 
à Các vật này đều có hình dáng và đặc điểm khác nhau
12’
Học sinh chia nhóm, quan sát sách giáo khoa thảo luận và nêu
Nước đá : lạnh
Nước nóng : nóng
Học sinh lên chỉ và nói về từng vật trước lớp về hình dáng, màu sắc và các đặc điểm khác
Hoạt động 2 : Thảo luận theo nhóm
Cách tiến hành :
Bước 1 : Giáo viên cho 2 học sinh thảo luận theo các câu hỏi
 Nhờ đâu bạn biết đựơc màu sắc của một vật ?
Nhờ đâu bạn biết đựơc hình dáng của một vật ? hoặc 1 con vật ?
Nhờ đâu bạn biết được mùi này hay mùi khác ?
Nhờ đâu bạn nghe được tiếng động ?
Bước 2 : 
Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt bị hỏng ?
Điều gì sẽ xảy ra nếu tai chúng ta bị điếc ?
à Nhờ có mắt, mũi, da , tai, lưỡi, mà ta đã nhận biết được các vật xung quanh. Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan
12’
2 em ngồi cùng bàn thảo luận theo các câu hỏi gợi ý của GV
Nhờ mắt nhìn
Nhờ mắt nhìn
Nhờ mũi
Nhờ tai nghe
 Không nhìn thấy được 
Không nghe thấy tiếng chim hót, không nghe được tiếng động 
Học sinh nhắc lại ghi nhớ
Củng cố, dặn dò :
 GV nêu một ss câu hỏi
 Thực hiện bảo vệ tốt các giác quan
Nhận xét tiết học 
 Chuẩn bị bài : Bảo vệ mắt và tai
4’
HS trả lời
Rút kinh nghiệm: .
Tiếng việt
Tập viết : Lễ - Co ï- Bờ - Hồ
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh viết đúng nét lễ, cọ, bờ ,hồ
Kỹ năng:
Viết đúng quy trình, đúng cở chữ, khoảng cách đặt dấu thanh đúng vị trí 
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: 
Vở viết, bảng con 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
Ổn định:
Bài cũ: Âm ô, ơ
Viết bảng con: ô, ơ
So sánh chữ : ô, ơ
Lưu ý cách viết dấu mũ, dấu râu
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu hôm nay chúng ta luyện viết: lễ , co, bờ, hồ
Hoạt động 1: Viết bảng con
Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng lễ, cọ, bờ , hồ 
ĐDDH : Chữ mẫu phấn màu
Hình thức học : cá nhân , lớp
Phương pháp : Thực hành, giảng giải 
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Lễ: viết chữ l lia bút nối với ê, nhâc bút đặt dấu ngã trên dấu mũ
Cọ: đăc bút viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết dấu nặng dưới o.
Tương tự với: bờ hồ
Hoạt động 2: Viết vở
Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách
ĐDDH : Chữ mẫu phấn màu
Hình thức học : cá nhân, lớp
Phương pháp : Thực hành, trực quan
Nêu tư thế ngồi viết
Cho học sinh viết từng dòng
Củng cố:
Giáo viên thu bài chấm 
Nhận xét
Mỗi dãy cử 2 bạn lên thi viết đẹp, nhanh: có cờ, bé vẽ
nhận xét
Dặn dò:
Về nhà viết hết trang
Ôn lại các bài có âm đã học
Hát
Học sinh viết
Học sinh nêu lại cách viết
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh nộp vở
Học sinh thi đua
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Môn: Học vần 
Bài 12 i a
Mục tiêu:
Đọc và viết được i, a, bi, cá và các tiếng từ ứng dụng
Biết ghép âm, tạo tiếng
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt 
Đồ dùng dạy học :
Bộ đồ dùng 
Hoạt động dạy và học:
 Tiết 1
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
Ổn định:
Bài cũ: Ôn tập
Cho học sinh đọc bài ở SGK
Cho học sinh viết bảng con
Bài mới:
 Giới thiệu bài: 
Cho HS xem tranh 26/ SGK
Tranh vẽ gì?
Cô có tiếng : bi
Tranh vẽ gì?
Cô có tiếng : cá
Trong tiếng bi, cá có âm nào chúng ta đã học
Hôm nay chúng ta học âm : i , a , bi , cá
* Dạy chữ ghi âm i
Giáo viên ghi: i
Chữ i gồm có nét gì?
 Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm i
 * Phát âm và đánh vần
Giáo viên ghi i. Khi phát âm i miệng mở hẹp
Giáo viên ghi bi. Cô có tiếng gì?
Phân tích tiếng bi
Giáo viên đọc: bi
 * Hướng dẫn viết chữ 
 Viết mẫu : i 
 Dạy chữ ghi âm a
Quy trình tương tự như âm i
Chữ a gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược
Phát âm miệng mở to môi không tròn
 * Đọc tiếng từ ứng dụng 
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và tìm âm b, c, v để tạo tiếng mới
Chọn 1 số tiếng cho học sinh đọc: bi , vi
 , li , ba , va , la
Giáo viên đưa bi, ba lô để giới thiệu từ 
bi, ba lô
 Cho HS đọc toàn bài 
Củng cố ,dặn dò :
Nêu các âm vừa học
Chuẩn bị tiết 2
1’
5’
1’
5’
5’
6’
6’
4’
Hát
Học sinh đọc 
Bảng ôn 1, bảng ôn 2, 
Từ , câu ứng dụng
Học sinh viết lò cò, vơ cỏ
 Học sinh quan sát
2 bạn đang bắn bi
Vẽ 2 con cá
Âm b, âm c đã học
Học sinh đọc cả lớp
 Học sinh quan sát 
Nét xiên phải, nét móc ngược, phía trên có dấu chấm
Học sinh thực hiện 
Học sinh đọc cá nhân
Tiếng bi
Âm b đứng trước, âm i đứng sau
Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng con
Học sinh ghép và nêu
Học sinh luyện đọc
Đọc toàn bài
 Tiết 2
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
Ổn định :
Bài cũ: 
Bài mới:
 Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
Luyện đọc:
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng :
Cho học sinh mở SGK/26
Giáo viên hướng dẫn đọc
Giáo viên treo tranh 
 Bé hà có vở ô li
Luyện viết
Giáo viên hướng dẫn
 Học sinh viết vở
Luyện nói
Giáo viên cho học sinh xem lá cờ
Em thấy cờ tổ quốc có màu gì?
Ngoài cờ tổ quốc em còn thấy cờ nào?
 4. Củng cố, dặn dò:
 HS nêu : âm , tiếng mới học
Đọc lại bài
Nhận xét
Chuẩn bị m-n
1’
2’
6’
6’
8’
8’
4’
HS đọc các từ tiếng ứng dụng CN, lớp
Học sinh thực hiện 
Học sinh đọc 
Học sinh đọc tựa bài, từ dưới tranh
Đọc từ ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh viết vở Tập viết
HS trả lời 
HS thực hiện 
Theo dõi
Rút kinh nghiệm:
..
Toán
LỚN HƠN, DẤU >
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và dử dụng từ “lớn hơn , dấu >” khi so sánh các số
Kỹ năng:
Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn
Thái độ:
Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ sách giáo khoa
Một số mẫu vật
Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu >
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Bộ đồ dùng học toán 
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
Ổn định :
Bài cũ 
Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng lớp viết bảng con : 1<2 , 2<3 , 3<4 , 4<5
Bài mới:
Giới thiệu :
Chúng ta sẽ học lớn hơn , dấu >
Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn
Mục tiêu: Nhận biết quan hệ lớn hơn, dấu lớn
Phương pháp : Trực quan, giảng giải 
Hình thức học : Lớp 
ĐDDH: Dấu > , mẫu vật, tranh vẽ sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 19
Bên trái có mấy con bướm
Bên phải có mấy con bướm
2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ?
Thực hiện cho các tranh còn lại
à Ta nói 2 lớn hơn 1 , ta viết 2>1
Thực hiện tương tự để có : 3>2 , 4>3 , 5>4
Giáo viên viết : 3>1 , 3>2 , 4>2 , 5>3
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết sử dụng dấu lớn để so sánh số
Phương pháp : Luyện tập, thực hành , đàm thoại 
Hình thức học : Cá nhân 
ĐDDH : Sách giáo khoa
Bài 1 : cho học sinh viết dấu >
Bài 2 : hãy đếm số ô vuông rồi điền số thích hợp, cuối cùng so sánh
Bài 3 : viết dấu > vào ô trống
Củng cố:
Trò chơi: Thi đua
Nối mỗi ô vuông với 1 hay nhiều số thích hợp, vì 3 lớn hơn 1 , 2 , dãy nào có nhiều người nối đúng nhất sẽ thắng
Dặn dò:
Xem lại bài đã học, tập viết dấu > ở bảng con 
Chuẩn bị bài : luyện tập
Hát
Học sinh viết 
Nhận xét 
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
2 con bướm
1 con bướm
2 con nhiều hơn 1 con
Học sinh đọc : 2 lớn 1
Học sinh đọc 
Học sinh viết 1 hàng
Học sinh làm bài
Học sinh viết 
 2 > 1 5 > 4
 4 > 2 5 > 1
Học sinh sửa bài
Thi đua theo dãy 
Nhận xét
Tuyên dương
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ sáu ngày 26 tháng 09 năm 2003
Tiếng Việt
Tiết 1 : Âm n-m
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc vàviết được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Yêu th

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 03.doc