I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Làm quen với sách giáo khoa Tiếng Việt tập một và bộ thực hành Tiếng Việt
2/. Kỹ năng :
Rèn kỹ năng sử dụng sách giáo khoa, nề nếp học tập Tiếng Việt
3/. Thái độ :
Có ý thức bảo quản sách giáo khoa và đồ dùng học tập. Tạo hứng thú cho học sinh khi làm quen với sách giáo khoa .
II/. Đồ dùng dạy học :
1/. Giáo viên
- Sách giáo khoa
- Bộ thực hành Tiếng Việt
2/. Học sinh
- Sách giáo khoa
Bộ thực hành Tiếng Việt
Các nét cơ bản Hs theo dõi Rút kinh nghiệm : Môn: Toán Nhiều hơn , ít hơn I/ Muc Tiêu : Kiến thức : Giúp học sinh Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật Biết sử dụng các từ “ nhiều hơn – ít hơn” để so sánh các nhóm đồ vật Kỹ năng : Rèn kỹ năng nối vật tương ứng để so sánh Thái độ : Bước đầu yêu thích học môn Toán Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học. II/ Đồ dùng dạy học: Que tính , hình tam giác , hình tròn III/ Các hoạt động: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1. Ổn định : Kiểm tra bài cũ : Tiết học đầu tiên -1 trang sách Toán 1 gồm có nội dung gì ? - Em phải giữ gìn sách như thế nào - Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Hôm nay cô giới thiệu cho các em bài Nhiều hơn, ít hơn . Ghi bảng Hướng dẫn so sánh hai nhóm mẫu vật - Để 5 cái ly trên bàn Giáo viên yêu cầu học sinh đặt lần lượt số thìa cô cầm trên tay, mỗi thìa để vào 1 cái ly nêu nhận xét. Sau khi để thìa vào ly có nhận xét gì? có đủ thìa để vào ly không? Số ly so với thìa như thế nào? Số thìa so với ly như thế nào? à Sau khi thao tác và quan sát các em thấy tại sao nói Số ly nhiều hơn số thìa số thìa ít hơn số ly vì sao? Thực hành so sánh các nhóm đồ vật (SGK/6) Cho HS xem tranh trong SGK Giáo viên yêu cầu Bài 1 : Nối chai với nắp Bài 2 : Nối củ cà rốt với 1 chú thỏ Hình 3: Nối nắp đậy vào các nồi Hình 4: Nối phích điện với các vật dụng bằng điện Củng cố ,dặn dò : Trò chơi : Ai nhanh hơn Nhận xét tiết học Vềxem lại bài Chuẩn bị bài : Hình vuông , hình tròn. 1’ 5’ 1’ 12’ 12’ Hát. Tên bài, bài học, bài tập thực hành Không vẽ bậy, giữ sách sạch sẽ, lật nhẹ nhàng Học sinh lên bảng thực hiện Có 1 cái ly không có muỗng - Số ly nhiều hơn số thìa (CN) - Số thìa ít hơn số ly (CN) Số ly thì dư, số muỗng thì thiếu - Đọc cá nhân -Đồng thanh Học sinh mở bài tập Cá nhân làm bài Thực hiện thao tác để tìm kiếm ra số lượng dư và thiếu của từng nhóm mẫu vật Nói đúng : - Nắp nhiều hơn chai Chai ít hơn nắp - Số thỏ nhiều hơn số û cà rốt Số cà rốt ít hơn số thỏ Tương tự Bốn bạn thi đua gắn que 4’ Rút kinh nghiệm : Đạo đức EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (Tiết 1) Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh biết được: + Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học . + Biết tên trường lớp ,tên cơ giáo và bạn bè trong lớp . + Vào lớp 1 em có nhiều bạn mới, có thầy, cô giáo mới. + Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học, phải học tập tốt . Kỹ năng : Rèn cho học sinh tính dạn dĩ, biết nói lên sở thích của mình , biết giới thiệu tên mình trước lớp. Thái độ : Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp 1. Biết yêu qúi bạn bè, thầy giáo, cô giáo Đồ dùng dạy học: Tranh Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ôån định : 3’ Hát Bài mới: Giới thiệu bài : Em là học sinh lớp Một 1’ Các hoạt động : Hoạt động 1 : Vòng tròn giới thiệu tên.(BT1) Muc tiêu : Học sinh biết tự giới thiệu họ tên của mình và nhớ họ tên của bạn. 9’ ĐDDH : Đánh số vị trí của từng nhóm. Phương pháp : Trò chơi, đàm thoại Hình thức học nhóm, lớp Cách tiến hành : Giáo viên tổ chức trò chơi: đầu tiên bạn thứ I giới thiệu tên, sau đó đến bạn thứ 2,3,4,5 à Giáo viên quan sát, gợi ý. Các em có thích trò chơi này không, vì sau ? Qua trò chơi, em đã biết được tên những bạn nào? Khi nghe giới thiệu tên mình em có thích không ? à Qua trò chơi này em biết được, mỗi người đều có một cái tên. Trẻ em cũng có quyền có họ tên. Lớp chia thành 3 nhóm. Mỗi nhóm 1 vòng tròn. Học sinh giới thiệu tên. HS trả lời Vì biết tên của nhiều bạn. Hoạt động 2 : Học sinh tự giới thiệu về sở thích của mình. .(BT2) Muc tiêu :Học sinh biết nêu những điều mình thích & biết tôn trọng sở thích của các bạn. Cách tiến hành : Các em tự kể cho nhau nghe về sở thích của mình Giáo viên cử một em làm phóng viên đến hỏi sở thích của từng bạn à Mỗi người điều có sở thích riêng. Vì vậy các em phải biết tôn trọng sở thích của nhau. 9’ Hình thức học nhóm, lớp Phương pháp : Thảo luận, trò chơi, đàm thoại. Hai em một nhóm trao đổi với nhau Hoạt động 3 : Kể về ngày đầu tiên đi học.(BT3) 9’ Mục tiêu : Học sinh biết đi học là quyền lợi, là niềm vui & tự hào của bản thân Cách tiến hành: Em có mong chờ tới ngày được vào lớp một không ? Bố mẹ đã mua sắm những gì để chuẩn bị cho ngày đầu tiên em đi học ? Em có thấy vui khi mình là học sinh lớp một không ? Em có thích trường lớp mới của mình không ? Vậy em sẽ làm gì để xứng đáng là học sinh lớp một.( Giỏi) à Vào lớp một , em sẽ có thêm nhiều bạn mới , thầy cô mới được học nhiều điều mới lạ, biết đọc biết viết , biết làm toán. Được đi học là niềm vui, là quyền lợi của trẻ em. Em rất vui và tự hào vì mình là học sinh lớp một. Em và các bạn sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan. Hình thức học: Lớp, cá nhân Phương pháp : Đàm thoại, hỏi đáp Em rất mong tới ngày được vào lớp một Tập vở, quần áo , viết , bảng Vui , vì có thêm nhiều bạn, thầy cô giáo Em sẽ cố gắng chăm, ngoan. Nhận xét, dặn dò 4’ Tìm hiểu thêm về các bạn ở trong lớp. Tiết sau chúng ta sẽ học tiếp bài vừa học. HS theo dõi Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ tư ngày 19 tháng 8 năm 2009 Môn : Học vần Bài 1 : e ( Tiết 1) Muc tiêu : Kiến thức : Học sinh làm quen và nhận biết chữ và âm e. Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản theo tranh trong SGK(TB) Trả lời được 4-5 xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK(G) Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình Kỹ năng : Rèn viết đúng mẫu , đều nét Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp II/ Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng III/ Các hoạt động: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ổn định : Giới thiệu đồ dùng học tiếng việt 2 .Kiểm tra bài cũ : Cho HS lên bảng viết các nét cơ bản Nhâïn xét ghi điểm Bài mới : Giới thiệu bài : Cho HS xem tranh trong SGK Các tranh này vẽ gì? Các tiếng bé, ve, xe, me có điểm gì giống nhau à Hôm nay học bài âm e . Ghi bảng Giáo viên chỉ chữ e đọc b) Dạy chữ ghi âm * Nhận diện chữ e Âm e được ghi lại bằng con chữ e Chỉ thước : Chữ e được viết bằng 1 nét thắt Chữ e giống hình cái gì ?có hình dạng như sợi dây vắt chéo * Nhận diện âm e và phát âm Giáo viên phát âm : e * Hướng dẫn viết chữ e trên bảng con Hướng dẫn cách lấy bảng con, nhận diện khung chữ Giáo viên viết chữ e : Đặt bút trên đường kẻ 1 viết chữ e bằng 1 nét thắt, điểm kết thúc ở dưới đường kẻ 2 Giáo viên viết mẫu lần 2 4. Củng cố ,dặn dò : Tìm thêm các tiếng có mang âm e, và luyện viết chữ e cho đẹp Nhận xét Hát. 3 HS Học sinh quan sát tranh rồi trả lời bé,ve, xe, me Đều có chữ e 5-7 HS đọc CN : e - ĐT Học sinh quan sát. Học sinh làm theo giáo viên - Hình dạng như sợi dây vắt chéo Học sinh phát âm e Học sinh lấy bảng Học sinh nhận diện đường kẻ ngang dọc Học sinh viết trên không Học sinh viết trên bảng con Học sinh viết chữ e Thi đua 3 dãy mỗi dãy 4 em 1’ 3’ 2’ 8’ 8’ 10’ 3’ Môn : Học vần Bài 1 : e ( Tiết 2) I/ Muc Tiêu : 1 .Kiến thức : Học sinh làm quen và nhận biết chữ và âm e. Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản theo tranh trong SGK Trả lời được 4-5 xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình 2..Kỹ năng : Rèn viết đúng mẫu , đều nét Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3.Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp II/Đồ dùng dạy học: BĐD III/Các hoạt động: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1. Ổn định: 2 .Kiểm tra bài : Vừa rồi ta học âm gì? 3. Bài mới: Giới thiệu bài : Ơû tiết 1 các em đã làm quen & nhận biết âm e. Bây giờ chúng ta vào tiết 2 * Luyện tập a. Luyện đọc bài ở sách giáo khoa Giáo viên sửa cách phát âm của học sinh Giáo viên nhận xét * Luyện viết chữ e ở vở viết in - Hướng dẫn cách cầm bút Hướng dẫn tư thế ngồi viết . lưng thẳng, đầu hơi cúi, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ Gắn chữ mẫu nói chữ e có 1 nét thắt Cách viết: Đầu tiên ta đặt bút trên đường kẻ thứ 1, đưa bút về bên phải tới đường kẻ thứ 3 thắt cong về bên trái, dừng bút giữa đường kẻ thứ 1 và thứ 2 * Luyện nói Cho HS xem tranh vẽ ở sách giáo khoa Các em thấy những gì trong tranh? Các con chim đang làm gì? Mỏ các con chim ra sao? .. à Giáo viên chốt ý: chim mẹ dạy chim con tập hót Giáo viên giao việc : Các em quan sát 4 tranh còn lại cứ 2 bạn 1 nhóm à Giáo viên chốt ý từng tranh: Tranh 2 : Ve đang học kéo đàn vi-ô-lông Tranh 3 : Các bạn ếch đang học nhóm Tranh 4 : Thầy giáo gấu dạy các bạn bài chữ e Tranh 5 : Các bạn học sinh tập đọc chữ e 4/Củng cố ,dặn dò : Cho đọc bài trong SGK Giáo viên nhận xét, tuyên dương Về nhà tìm thêm các tiếng có âm e Chuẩn bị : Bài 2 : âm b 1’ 4’ 1’ 8’ 8’ 9’ 4’ Hát tập thể HS phát âm HS đọc theo nhóm ,bàn , cá nhân Theo dõi Học sinh viết vở Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi Học sinh học nhóm Học sinh trình bày Tổ 1 : Tranh 2 Tổ 2 : Tranh 3 Tổ 3 : Tranh 4,5 CN -ĐT Theo dõi Rút kinh nghiệm: Thứ năm ngày 20 tháng 8 năm 2009 Tự nhiên - Xã hội Chủ điểm : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ Bài 1 : Cơ thể chúng ta Muc Tiêu : Kiến thức : Biết được tên các bộ phận chính của cơ thể người: đầu, mình, tay chânvà mmootj số bộ phận bên ngoài như: tóc ‘tai, mắt, mũi, miệng , lưng ,bụng . - Phân biệt được bên phải ,bên trái cơ thể ( G) Kỹ năng : Học sinh biết được một số cử động của đầu, cổ, mình, tay chân. Thái độ : Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể phát triển tốt. II/Đồ dùng dạy học: Hình vẽ trong sách giáo khoa ,SGK Các hoạt động: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ổn định : 1’ Hát 2.Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : Giới thiệu : Môn tự nhiên xã hội lớp 1 có 3 chủ đề 1’ 1’ Con người & Sức khoẻ Xã hội Tự nhiên Hôm nay chúng ta học bài “Cơ thể chúng ta” Nêu lại đề bài Bài mới : Hoạt động 1 : Quan sát tranh 10’ Muc Tiêu : Gọi đúng tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể Cách tiến hành Quan sát tranh sách giáo khoa, hãy nói tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. Chỉ tranh và nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. Giáo viên nhận xét tuyên dương, sửa sai. à Cơ thể người có 3 bộ phận chính : Đầu, mình, tay chân. Tranh vẽ ở sách giáo khoa Học sinh thảo luận, 2 em một nhóm. Học sinh nêu. Có 3 phần: Đầu, mình và tay chân. Học sinh nhắc lại Hoạt động 2 : Quan sát tranh. 10’ Muc Tiêu : Học sinh quan sát tranh về hoạt động của 1 số bộ phận của cơ thể Cách tiến hành: Chia 3 nhóm Nhóm 1: Quan sát tranh 1. Bạn gái trong tranh đang làm gì? Nhóm 2 : Quan sát tranh 2 Bạn gái trong tranh đang làm gì? Nhóm 3: Các bạn nam trong tranh đang làm gì? Thực hiện động tác: cuối đầu, ngửa cổ. Học sinh trình bày hoạt động, động tác tương ứng à Giáo viên theo dõi, uốn nắn Kết luận Cơ thể của chúng ta gồm có mấy phần? Tranh vẽ ở sách giáo khoa Mỗi tổ một nhóm Nhóm 1: Quan sát tranh 1. Bạn gái trong tranh đang làm gì? Nhóm 2 : Quan sát tranh 2 Bạn gái trong tranh đang làm gì? Nhóm 3: Các bạn nam trong tranh đang làm gì? Ngửa cổ, cuối đầu, Có 3 phần: Đầu, mình ,tay chân. Hoạt động 3 : Tập thể dục 8’ Mục tiêu : Gây hứng thú, rèn luyện thân thể. Cách tiến hành : Học thuộc lời thơ: Cuối mãi mỏi lưng Viết mãi mỏi tay Thể dục thế này Là hết mệt mỏi. Giáo viên tập động tác mẫu. Giáo viên theo dõi uốn nắn cho từng em à Để cơ thể phát triển tốt, các em cần phải năng tập thể dục hàng ngày. HS nêu bên phải ,bên trái của cơ thể (G) Học sinh học thuộc câu thơ. Học sinh thực hành 2HS 4. Củng cố,dặn dò : 4’ Trò chơi : “Ai nhanh, ai đúng”. Luật chơi: Thời gian 1’ cho mỗi tổ: nêu bộ phận, nêu các hoạt động của bộ phận đó kết hợp với chỉ tranh. à Mỗi em nói đúng được thưởng tràng pháo tay Nhận xét tiết học. Thi đua theo tổ Mỗi em chỉ tranh và nêu bộ phận, hoạt động. Xem trước bài : Chúng ta đang lớn. Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tập viết TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN I/ Muc Tiêu : Kiến thức : Oân lại các nét cơ bản Nghe đọc, viết đúng các nét Tô đều đẹp các nét cơ bản ở vở tập viết Kỹ năng : Rèn cho học sinh kỹ năng d0ọc và viết nhanh các nét cơ bản Viết đúng chuẩn các nét cơ bản Thái độ : Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên các con chữ và chữ của tiếng việt II/ Đồ dùng dạy học: Gv:bảng chữ mẫu, Hs:bảng,vở ,bút III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ đùng học tập 3 .Bài mới: 1/Giới thiệu bài: Dùng lời 2/Giảng bài: a/Quan sát: -Cho hs quan sát bảng viết mẫu -Đọc tên các nét cơ bản? b/ Hướng dẫn viết: Gvlần lược viết mâux từng nét cho hs quan sát ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... ......................................................................... .......................................................................... ........................................................................... _Cho hs viết bảnb con? Gv nhận xét * Giải lao c/Thực hành: _Cho hs tô vào vở tập viết Gv quan sát d/Đánh giá: -Thu một số vở chấm điểm Đánh giá 4.Củng cố,dặn dò: -Nhắc lại các nét cơ bản? _Gv sửa sai Về nhà tập viết cho thành thạo CB”e- b- be” Nhận xét tiết học 1’ 4’ 25’ 1’ 24’ 3’ 7’ 4’ 7’ 3’ 4’ 1’ Hát Để trên bàn Quan sát Hs đọc Quan sát Hs viết bảng Thực hành Nộp vở Hs nhắc lại Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Học vần Tiết 1 : b Muc tiêu : Kiến thức : Học sinh làm quen và nhận biết chữ và âm b Đọc được : be Kỹ năng : Ghép được tiếng be Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề . Trả lời 2-3 (4-5 làHS G) câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa theo sách giáo khoa Sách ,bảng con. Bộ đồ dùng tiếng việt Các hoạt động: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : 1’ 5’ Hát. Đọc bài Trong sách . Tìm các tiếng có âm e Viết bảng con Nhận xét 3. Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : Giới thiệu 4 bức tranh ở sách giáo khoavà hỏi : Các tranh này vẽ gì ? à Rút ra các tiếng : bé, bê, bà, bóng và đính chữ đưới tranh Các tiếng bé, bê, bà, bóng có điểm gì giống nhau à Hôm nay học bài âm b Giáo viên chỉ chữ b 2’ 2-4 HS Học sinh trả lời Học sinh đọc: bé,bê, bà, bóng Đều có âm b Học sinh đọc : b Dạy chữ ghi âm Đọc mẫu âm b khi phát âm môi ngậm lại, bật hơi ra, có tiếng thanh * Nhận diện chữ Viết bảng : b, đây là chữ b gồm 2 nét, nét 5’ HS phát âm b khuyết trên và nét thắt * Ghép chữ vàø phát âm Aâm và chữ b đi với âm và chữ e cho ta tiếng be à Giáo viên ghi bảng : be Cho HS ghép tiếng be GV ghép Nêu vị trí của b và e trong tiếng be Giáo viên phát âm: be (bờ – e – be) * Hướng dẫn viết chữ trên bảng con Giáo viên đính chữ b viết Chữ b viết có mấy nét Chữ b cao mấy đơn vị Giáo viên hướng dẫn viết chữ b, be à Giáo viên nhận xét, chữa lỗi cho học sinh 10’ 8’ Học sinh quan sát. Học sinh nhắc lại Cả lớp ghép : be b đứng trước, e đứng sau HS phát âm : be lần lượt cả lớp ,nhóm ,bàn, cá nhân Có 2 nét: nét khuyết trên, nét thắt 2.5 đơn vị Học sinh viết trên không Học sinh viết trên bảng con Củng cố , dặn dò : Hỏi : Vừa rồi học âm gì? Chuẩn bị tiết sau 4’ HS trả lời Tiết 2 : b Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ổn định : Kiểm tra bài : Tiết 1 ta học âm gì ? 3 . Bài mới : Giới thiệu bài : Ơû tiết 1 các em đã làm quen & nhận biết âm b. Bây giờ chúng ta vào tiết 2 a. Luyện đọc Giáo viên yêu cầu mở sách giáo khoa Giáo viên sửa cách phát âm của học sinh Giáo viên nhận xét b. Luyện viết Giới thiệu nội dung viết b, be 1’ Hát tập thể 3’ 1’ 8’ 10’ Cả lớp Hướng dẫn quy trình viết Gắn chữ mẫu b. Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ 2, cô viết nét khuyết trên, nối liền qua nét thắt. Điểm kết thúc nằm ở đường kẻ thứ 3 Muốn viết chữ be cô viết con chữ bê nối liền với con chữ e, cô có be Nhắc lại tư thế ngồi viết Cho HS tập tô trong vở tập viết Nhận xét phần luyện viết c.Luyện nói Chủ đề Luyện nói : Việc học tập của từng cá nhân Giáo viên cho HS quan sát tranh 1 Câu hỏi gợi ý : Ai đang học bài ? ai đang tập viết chữ e ? voi đang làm gì ? Ai đang kẻ vở ? Bạn gái đang làm gì ? Các bức tranh này có gì giống nhau , khác nhau ? 4 .Củng cố, dặn dò: Đọc lại bài bảng lớp , SGK - Vừa rồi học âm gì ? 8’ 4’ Học sinh viết ở bảng con Học sinh viết ở vở viết in Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi Ai cũng đang học tập Các loài khác nhau , các công việc khác nhau - Nhận xét tiết học Về nhà học lại bài này HS theo dõi - Xem trước bài 3 * Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Toán Hình vuông, hình tròn Muc Tiêu : Kiến thức : Giúp học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn Kỹ năng : Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật Học sinh biết phân biệt hình vuông, hình tròn để tô màu đúng Thái độ : Giáo dục học sinh tính chính xác II/ Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng III/ Các hoạt động: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định : 1’ Hát. 2.Kiểm tra bài cũ 5’ Nhiều hơn, ít hơn 3.Bài mới Giới thiệu bài Trong tiết học này cô cùng các em sẽ tìm hiểu kỹ hơn về hình vuông và hình tròn. Ghi bảng: Hình vuông, hình tròn 1’ 2 học sinh
Tài liệu đính kèm: