I. Mục tiêu:
- Rèn cho HS đọc, viết đúng vần, tiếng từ có trong bài ôp ơp
- Vận dụng làm đúng bài tập trong vở bài tập thực hành Tiếng Việt
- Vận dụng được kiến thức vào thực tế
II. Đồ dùng:
- Đồ dùng học bộ môn cá nhân
III. Các hoạt động dạy học:
tóc Bài 3: Khoanh tròn hình có tên chứa vần ăp - 2 HS nêu kết quả, lóp đổi vở kiểm tra: Cải bắp, nắp, cặp sách Bài 4: ôp hay ơp Cá nhân nêu: tốp ca, tia chớp, hộp bút, nộp bài Bài5: khoanh tròn từ có nghĩa - Nêu kết quả cá nhân, kết hợp chuẩn * Viết vở ô ly nghĩa từ Tiến hành tương tự bài trước 3/ Củng cố, tổng kết: - Đọc bài trong SGK - Đọc đồng thanh - Nêu tiếng ngoài bài có vần đang ôn - Nêu cá nhân - Nhận xét giờ học, động viên HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Học bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Ngày giảng: Thứ ba, ngày 26 tháng 1 năm 2011 Luyện toán GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN I. Mục tiêu: - HS được rèn kĩ năng giải 1bài toán có lời văn - Ghi phép tính thích hợp với lời giải bài toán một cách thành thạo - Tự giác vận dụng kiến thức đúng yêu cầu, rõ ràng, thực hành kĩ năng giải bài đúng yêu cầu II. Đồ dùng: - Vở bài tập trắc nghiệm tự luận toán 1/2 - Vở ô li, đồ dùng học cá nhân III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Làm bài vở ô li: - Nêu yêu cầu bài - Theo dõi, nắm yêu cầu bài - Bao quát, hướng dẫn thêm - Làm bài như yêu cầu - Chữa bài, củng cố kiến thức cho HS - Nêu kết quả, theo dõi, sửa sai - Động viên, nhắc nhở HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống - Làm bài, nêu miệng kết quả: bài đúng là Cành trên có 5 con Cành dưới có 3 con Tất cả có mấy con? Có tất cả số con chim là: 5 + 3 = 8 (con) Đáp số 8 con chim Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm - 2 HS nêu kết quả, đổi vở kiểm tra Số cần điền là 6, 3, 9 Lọ thứ nhất có 6 bông hoa Lọ thứ hai có 3 bông hoa Có tất cả 9 bông hoa Giải: Có tất cả số bông hoa là: 6 + 3 = 9 (bông hoa) Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm 2/ Làm ở bảng lớp Đáp số: 9 bông hoa - Tương tự bài tập 2, 2 HS nêu miệng kết quả. Số cần điền là 3, 4, 7 Bài 3: - Bao quát,động viên, nhắc nhở HS - 2 HS lên trình bày bài giâi, lớp theo dõi, nhận xét, động viên bạn 3/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Học bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Thực hành kiến thức TNXH: CÂY RAU I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về cây rau: nêu được các bộ phận cơ bản của cây rau, đặc điểm của cây rau, tác dụng của cây rau trong đời sống - Nắm được sơ lược cách trồng, chăm sóc rau - Vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Đồ dùng: - Các đồ dùng học bộ môn cá nhân - 1 cây rau tươi III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK hoặc cây rau cụ thể - Làm như yêu cầu - Thảo luận theo nội dung: ? Cây rau được trồng ở đâu? ? Cây rau của con có tên gọi là gì? - Thảo luận nhóm, đại diện nhóm nêu kết quả, nhóm khác nhận xét, bổ sung kết quả ? Cây rau có bộ phận chính là những bộ phận nào? ? Người ta trồng rau làm gì? ? Bộ phận nào của rau được sử dụng trong đời sống? ? Ăn rau có tác dụng gì với cơ thể? ? Trước khi nấu rau ăn người ta phải làm gì? Vì sao? - Động viên, nhắc nhở HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Liên hệ - Theo dõi, vận dụng kiến thức 3/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học, động viên HS - Theo dõi, sửa sai - Học bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Rèn luyện thể lực ÔN BÀI THỂ DỤC GIỮA GIỜ I. Mục tiêu Rèn cho HS - Nắm vững các động tác của bài thể dục giữa giờđã học - Thuộc bài, làm động tác chính xác - Vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Chuẩn bị: - Sân bãi III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Khởi động - Tập trung HS - Nêu động tác khởi động - Bao quát, nhắc nhở HS - Cán sự tập trung lớp 2 hàng dọc và dàn đội hình chuyển hàng ngang - Cán sự cho lớp tập xoay cổ tay, xoay đầu gối 2/ Tâp bài thể dục giữa giờ - Hướng dẫn cả lớp tập: làm mẫu, hô nhịp từng động tác - Lớp tập theo GV hướng dẫn: 2 lần - Bao quát, nhắc nhở, sửa sai cho HS - Cán sự hướng dẫn lớp tập: 2 lần - Tập theo tổ, nhóm 3/ Củng cố, dặn dò - Cho HS chơi: diệt con vật có hại - Cán sự điều khiển - Nhận xét giờ học, động viên HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Tập bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Ngày giảng: Thứ năm, ngày 27 tháng 1 năm 2011 Luyện Tiếng Việt OA OE I. Mục tiêu: - Rèn cho HS đọc, viết đúng vần, tiếng từ có trong bài oa, oe - Vận dụng làm đúng bài tập trong vở bài tập thực hành Tiếng Việt - Vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Đồ dùng: - Đồ dùng học bộ môn cá nhân III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Đọc bài: - Đọc bài trong SGK, Vở BT Tiếng Việt + Đọc bài trong SGK, vở bài tập TV - Đọc theo bàn, tổ + Kết hợp kiểm tra, sửa sai cho HS - Nêu tiếng có vần mới trong bài - Tìm tiếng ngoài bài có vần mới + Động viên, nhắc nhở HS - Tìm cá nhân 2/ Viết bài: * Làm bài vở bài tập Tiếng Việt và vở BT thực hành Tiếng Việt - Nêu yêu cầu bài - Theo dõi, nắm yêu cầu - Bao quát, nhắc nhở HS - Làm bài như yêu cầu - Sửa sai, động viên HS - Nêu kết quả Bài tập Tiếng Việt Bài 1: Nối - Đổi vở kiểm tra k/quả, nhận xét,đọc lại từ: cửa đã khóa, mắt tròn xoe, hoa hé nở Bài 2: Điền oa hay oe - 1 HS lên bảng: Kết quả: xòe ô, xóa bảng, toa tàu Bài 3: Viết: hòa bình, mạnh khỏe - Viết như mẫu Bài tập thực hành Tiếng Việt Bài 1: Đọc - Đọc như yêu cầu: đồng thanh Bài 2: Nối ô chữ thành từ, cụm từ - 2 HS lên bảng chữa: Hoa nhài, tẩy xóa, sức khỏe Lóe sáng, đỏ hoe, chích chòe Bài 3: Khoanh tròn từ chứa vần oe: - Nêu cá nhân: Chớp lòe, khóe mắt Bài 4: oa hay oe - Cá nhân nêu: toa tàu, xe cứu hỏa, cái khóa, lòe bịp Bài 5: Đọc và gạch dưới tù chứa vần oe - Nêu cá nhân: hoa cúc Bài 6: Viết : oa, oe, hoa mai, tròn xoe * Viết vở ô ly - Viết như mẫu Tiến hành tương tự bài trước 3/ Củng cố, tổng kết: - Đọc bài trong SGK - Đọc đòng thanh - Nêu tiếng ngoài bài có vần đang ôn - Nêu cá nhân - Nhận xét giờ học, động viên HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Học bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Thực hành kiến thức THỰC HÀNH CÁCH SỬ DỤNG THƯỚC KẺ, KÉO, BÚT CHÌ I. Mục tiêu: - Rèn cho HS cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo thành thạo, an toàn - Rèn luyện thói quen yêu thích lao động, trật tự, kỉ luật để tránh tai nạn khi thực Hành II. Đồ dùng: - Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy màu III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Hướng dẫn HS thao tác: - Hướng dẫn vẽ 1 đoạn thẳng trên giấy: Tay trái cầm thước, tay phải cầm bút - Theo dõi, nắm yêu cầu - Làm theo bằng tay không + Hướng dẫn cầm bút chì để vẽ, thước để kẻ + Hướng dẫn cách cầm kéo để cắt rời mảnh giấy theo đường kẻ - Nhắc nhở HS 2/ Thực hành: - Cầm bút để vẽ - Đặt thước, giữ thước khi vẽ - Làm như yêu cầu - Vẻ đường thẳng bằng bút - Nêu kết quả - Cắt đường thẳng - Theo dõi, sửa sai cho HS - Theo dõi, vận dụng kiến thức làm bài - Lưu ý an toàn khi thực hành Nhiều lần cho thạo, đẹp 3/ Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại thao tác sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo - 2 HS - Nhận xét giờ học, động viên HS - Theo dõi, sửa sai - Tập làm ở nhà, chuẩn bị bài sau - Làm theo yêu cầu ở nhà, chú ý an toàn khi thực hành Tuần 23 Ngày soạn: 12 tháng 2 năm 2011 Ngày giảng: Thứ hai, ngày 14 tháng 2 năm 2011 Luyện Tiếng Việt OANG OĂNG OANH OACH I. Mục tiêu: - Rèn cho HS đọc, viết đúng vần, tiếng từ có trong bài 94, 95trong SGK tiếng Việt và vở bài tập Tiếng Việt - Vận dụng làm đúng bài tập trong vở bài tập thực hành Tiếng Việt - Vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Đồ dùng: - Đồ dùng học bộ môn cá nhân III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Đọc bài: - Đọc bài trong SGK, Vở BT Tiếng Việt + Đọc lần lượt từng bài - Đọc theo bàn, tổ + Kết hợp kiểm tra, sửa sai cho HS - Nêu tiếng có vần mới trong bài - Tìm tiếng ngoài bài có vần mới + Động viên, nhắc nhở HS - Tìm cá nhân 2/ Viết bài: * Làm bài vở bài tập thực hành Tiếng Việt: - Nêu yêu cầu bài - Theo dõi, nắm yêu cầu - Bao quát, nhắc nhở HS - Làm bài như yêu cầu - Sửa sai, động viên HS - Nêu kết quả Bài 94: Bài 1: Đọc: - Đọc như yêu cầu - Đọc đồng thanh Bài 2: Nối ô chữ thành từ, cụm từ ? Chữa bài, đọc từ vừa nối? - 2 HS lên bảng: Dài ngoẵng, quạ khoang, sáng choang Bài 3: Khoanh tròn từ chứa vần oang? Loằng ngoằng, hoang dã, lấp loáng - HS chữa, đọc từ khoanh được: Mở toang, vỡ hoang Bài 4: Điền vần oang hay oăng? - 2 HS nêu miệng, đổi vở kiểm tra: Khua khoắng, hoảng sợ, liến thoắng, thấp thoáng Bài 5: Viết: oang, oăng, nước khoáng, dài ngoẵng - Viết như mẫu Bài 88 Bài 1: Đọc: -Tương tự bài 87 - Đọc đồng thanh Bài 2: Điền vần oanh hay oach - Chữa ở bảng, đọc từ vừa điền: Khoanh bánh, khoảnh khắc, xoành xoạch Bài 3: Đọc và gạch dưới từ có vần oanh, từ có vần gần giống vần oanh - Cá nhân nêu: loanh quanh, chim oanh Bài 4: Đọc và gạch dưới từ có vần oach, từ có vần gần giống vần oach - Cá nhân nêu miệng k /quả: Thành quách, choanh choách Bài 6: Viết: oanh, oach, chim oanh, kế hoạch * Viết vở ô li: - Viết như mẫu - Đọc bài SGK, Vở bài tập Tiếng Việt - Nghe, trình bày bài vào vở ô li - Bao quát, nhắc nhở HS 3/ Củng cố, dặn dò: - Đọc bài ở SGK - Đọc đồng thanh - Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Học, chuẩn bị bài giờ sau - Làm như yêu cầu ở nhà Ngày giảng: Thứ ba, ngày 15 tháng 2 năm 2011 Luyện Toán VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước cho HS - Vận dụng kiến thức vẽ đúng, đẹp nội dung bài yêu cầu - Vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Đồ dùng: - Đồ dùng học bộ môn cá nhân - Vở bài tập trắc nghiệm tự luận toán 1/2 III. các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nêu yêu cầu bài - Gợi ý, hướng dẫn HS - Chữa bài, củng cố kiến thức cho HS - Nhận xét, động viên HS 1/ Làm bảng: - Theo dõi, nắm nội dung - Làm bài như yêu cầu - Nêu kết quả, sửa sai - Theo dõi, rút kinh nghiệm Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm - Kết quả: AB = 6 cm CD = 10 cm Bài 2: Nối đoạn thẳng với số ... - Kết quả: MN = 7 cm PQ = 5 cm KH = 8 cm 2/ Làm vở ô li: Bài 3: Viết tiếp vào chỗ trống: - 2 HS chữa: Tóm tắt: Bài giải: Đoạn AB dài 5 cm Cả 2 Đ/T dài là: Đoạn BC dài 3 cm 5 + 3 = 8(cm) Tất cả dài ... cm? Đáp số: 8 cm Bài 4: Giải bài toán ... - 1 HS chữa: Đoạn AB dài hơn đoạn BC là: 6 - 4 = 2(cm) Đáp số: 2 cm 3/ Củng có, dặn dò: - Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Nêu lại cách vẽ đoạn thẳng có độ dài ... - Theo dõi, nắm yêu cầu - Học bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Thực hành kiến thức TNXH: CÂY HOA I. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố kiến thức về cây hoa: nêu được các bộ phận cơ bản của cây hoa, đặc điểm của cây hoa khác cây rau, tác dụng của cây hoa trong đời sống - Nắm được sơ lược nơi trồng, cách trồng và chăm sóc hoa - Vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Đồ dùng: - Các đồ dùng học bộ môn cá nhân - 1 số cây hoa tươi III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK hoặc cây hoa cụ thể - Làm như yêu cầu - Thảo luận theo nội dung: ? Cây hoa được trồng ở đâu? ? Cây hoa con mang đến tên là gì? - Thảo luận nhóm - Đại diện nhóm nêu kết quả - Nhóm khác nhận xét, bổ sung kết quả ? Nêu bộ phận chính của cây hoa? ? Hoa được trồng làm gì? ? Bộ phận nào của hoa được sử dụng trong đời sống? ? Ngoài vẻ đẹp của hoa, người ta còn thích hoa vì sao? ? Cây rau khác cây hoa như thế nào? ? Kể tên các loại hoa mà con biết? - Động viên, nhắc nhở HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Liên hệ - Theo dõi, vận dụng kiến thức 3/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học, động viên HS - Theo dõi, sửa sai - Học bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Rèn luyện thể lực ÔN TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG - GV ổn định tổ chức lớp và nêu yêu cầu giờ học - HS theo dõi, khởi động, chọn trò chơi - GV hướng dẫn chơi, cho chơi thử, rút kinh nghiệm - HS chơi theo nhóm, tổ, cả lớp - GV bao quát, nhắc nhở động viên HS - Củng cố, dặn dò: + Nhận xét giờ học, động viên HS + Chơi ngoài giờ, ở nhà, chuẩn bị bài sau Ngày giảng: Thứ năm, ngày 17 tháng 2 năm 2011 Luyện Tiếng Việt OAT OĂT I. Mục tiêu: - Rèn cho HS đọc, viết đúng vần, tiếng từ có trong bài oat, oăt - Vận dụng làm đúng bài tập trong vở bài tập thực hành Tiếng Việt - Vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Đồ dùng: - Đồ dùng học bộ môn cá nhân III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Đọc bài: - Đọc bài trong SGK, Vở BT Tiếng Việt + Đọc bài trong SGK, vở bài tập TV - Đọc theo bàn, tổ + Kết hợp kiểm tra, sửa sai cho HS - Nêu tiếng có vần mới trong bài - Tìm tiếng ngoài bài có vần mới + Động viên, nhắc nhở HS - Tìm cá nhân 2/ Viết bài: * Làm bài vở bài tập Tiếng Việt và vở BT thực hành Tiếng Việt - Nêu yêu cầu bài - Theo dõi, nắm yêu cầu - Bao quát, nhắc nhở HS - Làm bài như yêu cầu - Sửa sai, động viên HS - Nêu kết quả Bài tập Tiếng Việt Bài 1: Nối - Đổi vở kiểm tra k/quả, nhận xét,đọc lại câu: Đôi tay cô thợ dệt thoăn thoắt. Chúng em sinh hoạt Sao nhi đồng. Bài 2: Điền oat hay oăt - 1 HS lên bảng: Kết quả: cái đinh nhọn hoắt Bài 3: Viết: đoạt giải, chỗ ngoặt đoạt giải nhất toát mồ hôi - Viết như mẫu Bài tập thực hành Tiếng Việt Bài 1: Đọc - Đọc như yêu cầu: đồng thanh Bài 2: Nối ô chữ thành từ, cụm từ - 2 HS lên bảng chữa: Nhọn hoắt, trốn thoát, hàng loạt Bài 3: Điền oat hay oăt Sinh hoạt, lưu loát, quay ngoắt - Nêu cá nhân: dứt khoát, thoăn thoắt, khuya khoắt Bài 4: Đọc và gạch dưới tiếng có vần oăt - Cá nhân nêu: loắt choắt, thoắt Bài 5: Viết : oat, oăt, thoát nạn, khuya khoắt * Viết vở ô ly - Viết như mẫu Tiến hành tương tự bài trước 3/ Củng cố, tổng kết: - Đọc bài trong SGK - Đọc đồng thanh - Nêu tiếng ngoài bài có vần đang ôn - Nêu cá nhân - Nhận xét giờ học, động viên HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Học bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Thực hành kiến thức THỰC HÀNH CÁCH SỬ DỤNG BÚT CHÌ, THƯỚC KẺ, KÉO (Tiến hành như bài soạn: Thứ năm, ngày 27 tháng 1 năm 201) Tuần 24 Ngày soạn: 19 tháng 2 năm 2011 Ngày giảng: Thứ hai, ngày 21 tháng 2 năm 2011 Luyện Tiếng Việt UƠ UYA UÂN UYÊN I. Mục tiêu: - Rèn cho HS đọc, viết đúng vần, tiếng từ có trong bài 99, 100 trong SGK tiếng Việt và vở bài tập Tiếng Việt - Vận dụng làm đúng bài tập trong vở bài tập thực hành Tiếng Việt - Vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Đồ dùng: - Đồ dùng học bộ môn cá nhân III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Đọc bài: - Đọc bài trong SGK, Vở BT Tiếng Việt + Đọc lần lượt từng bài - Đọc theo bàn, tổ + Kết hợp kiểm tra, sửa sai cho HS - Nêu tiếng có vần mới trong bài - Tìm tiếng ngoài bài có vần mới + Động viên, nhắc nhở HS - Tìm cá nhân 2/ Viết bài: * Làm bài vở bài tập thực hành Tiếng Việt: - Nêu yêu cầu bài - Theo dõi, nắm yêu cầu - Bao quát, nhắc nhở HS - Làm bài như yêu cầu - Sửa sai, động viên HS - Nêu kết quả Bài 99: Bài 1: Đọc: - Đọc như yêu cầu - Đọc đồng thanh Bài 2: Nối ô chữ thành từ, cụm từ ? Chữa bài, đọc từ vừa nối? - 2 HS lên bảng: Thuở xưa, huơ tay, quờ quạng Bài 3: Đọc và gạch dưới từ có vần uya? Giấy pơ - luya, đêm khuya, quở trách - HS chữa, đọc từ tìm được:đêm đã khuya Bài 4: Khoanh tròn tiếng có vần ... Bài 5: Viết ươ, uya, thưở xưa, phéc-mơ-tuya - 2 HS nêu miệng, đổi vở kiểm tra: thưa Bài 100 - Viết như mẫu Bài 1: Đọc: -Tương tự bài 99 - Đọc đồng thanh Bài 2: Nối ô chữ thành từ, cụm từ - Chữa ở bảng, đọc từ vừa nối Luyện tập, luyến tiếc, khuân vác Chuyền cành, tuyên bố, tuyển chọn Bài 3: Khoanh tròn từ có vần uân - Cá nhân nêu: tuân theo, tiêu chuẩn Bài 4: Điền vần uân hay uyên - Cá nhân nêu miệng k /quả: ...chim khuyên, chuyền trên Bài 5:Khoanh tròn tiếng có vần không giống với vần của các tiếng khác - Nêu miệng: chuyển, quần Bài 6: Viết uân, uyên, quần áo, khuyến khích * Viết vở ô li: - Viết như mẫu - Đọc bài SGK, Vở bài tập Tiếng Việt - Nghe, trình bày bài vào vở ô li - Bao quát, nhắc nhở HS 3/ Củng cố, dặn dò: - Đọc bài ở SGK - Đọc đồng thanh - Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Học, chuẩn bị bài giờ sau - Làm như yêu cầu ở nhà Ngày giảng : Thứ ba , ngày 22 tháng 2 năm 2011 Luyện Toán CÁC SỐ TRÒN I. Mục tiêu: CHỤC Giúp HS: - Củng cố cho HS về số tròn chục - Nắm được thứ tự các số tròn chục, so sánh được các số đó - Vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Đồ dùng: - Vở bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán 1/2 - Đồ dùng học bộ môn cá nhân III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Làm bài tâp ND vở BTTNTL Toán 1/2 - Nêu yêu cầu bài - Hướng dẫn, bao quát HS làm bài - Chữa bài, thống nhất kết quả - Theo dõi, nắm yêu cầu bài - Làm bài như yêu cầu - Nêu kết quả Bài 1: Nối số với cách đọc đúng - 1 HS chữa: 40 Năm mươi 50 Ba mươi 30 Tám mươi 80 Bốn mươi Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s ... - Nêu miệng kết quả: Bài 3: > , < , = 90 80 70 60 50 40 30 20 10 - 3 HS chữa: 40 > 30 10 < 20 60 < 90 50 70 30 > 10 40 50 Bài 4: Số? - 3 HS chữa: có thể là: 40 > 20 70 60 50 > 40 50 50 40 > 20 20 > 10 10 < 30 Bài 5: Số? - Nêu miệng kết quả: 2/ Củng cố, dặn dò Số tròn chục liền sau số 10 là số 20 Số tròn chục liền sau số 30 là số 40 Số tròn chục liền sau số 70 là số 80 Số tròn chục liền sau số 80 là số 90 Số tròn chục liền trước số 70 là số 60 Số tròn chục liền sau số 60 là số 70 - Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS - Đếm, đọc lại các số tròn chục đã học - Học bài, chuẩn bị bài sau - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Cá nhân, đồng thanh - Làm như yêu cầu ở nhà Thực hành kiến thức TNXH : CÂY GỖ I. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố kiến thức về cây gỗ: nêu được các bộ phận cơ bản của cây gỗ, so sánh cây gỗ khác cây hoa, cây rau, tác dụng của cây gỗ trong đời sống - Nắm được nơi trồng cây gỗ, kể dược tên 1 số cây gỗ mà em biết - Vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Đồ dùng: - Các đồ dùng học bộ môn cá nhân - 1 số cây hoa tươi III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK hoặc cây gỗ cụ thể - Làm như yêu cầu - Thảo luận theo nội dung: ? Cây gỗ được trồng ở đâu? ? Cây gỗ con quan sát tên là gì? - Thảo luận nhóm - Đại diện nhóm nêu kết quả - Nhóm khác nhận xét, bổ sung kết quả ? Nêu bộ phận chính của cây gỗ? ? Cây gỗ được trồng làm gì? ? Người ta sử dụng bộ phận nào của cây gỗ trong đời sống? ? Cây gỗ được trồng còn có tác dụng gì? ? Cây gỗ khác cây rau, cây hoa thế nào? ? Kể tên các cây gỗ mà con biết? - Động viên, nhắc nhở HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Liên hệ - Theo dõi, vận dụng kiến thức 3/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học, động viên HS - Theo dõi, sửa sai - Học bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Rèn luyện thể lực ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG I. Mục tiêu Rèn cho HS - Nắm vững các động tác của bài thể dục phát triển chung đã học - Thuộc bài, làm động tác chính xác - Vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Chuẩn bị: - Sân bãi III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Khởi động - Tập trung HS - Nêu động tác khởi động - Bao quát, nhắc nhở HS - Cán sự tập trung lớp 2 hàng dọc và dàn đội hình chuyển hàng ngang - Cán sự cho lớp tập xoay cổ tay, xoay đầu gối 2/ Tâp bài thể dục phát triển chung: - Hướng dẫn cả lớp tập: làm mẫu, hô nhịp từng động tác - Lớp tập theo GV hướng dẫn: 2 lần - Bao quát, nhắc nhở, sửa sai cho HS - Cán sự hướng dẫn lớp tập: 2 lần - Tập theo tổ, nhóm 3/ Củng cố, dặn dò - Cho HS vừa đi vừa hát theo vòng tròn - Cán sự điều khiển - Nhận xét giờ học, động viên HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Tập bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Ngày giảng: Thứ năm, ngày 24 tháng 2 năm 2011 Luyện Tiếng Việt UÂT UYÊT UYNH UYCH I. Mục tiêu: - Rèn cho HS đọc, viết đúng vần, tiếng từ có trong bài 101, 102 trong SGK tiếng Việt và vở bài tập Tiếng Việt - Vận dụng làm đúng bài tập trong vở bài tập thực hành Tiếng Việt - Vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Đồ dùng: - Đồ dùng học bộ môn cá nhân III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Đọc bài: - Đọc bài trong SGK, Vở BT Tiếng Việt + Đọc lần lượt từng bài - Đọc theo bàn, tổ + Kết hợp kiểm tra, sửa sai cho HS - Nêu tiếng có vần mới trong bài - Tìm tiếng ngoài bài có vần mới + Động viên, nhắc nhở HS - Tìm cá nhân 2/ Viết bài: * Làm bài vở bài tập thực hành Tiếng Việt: - Nêu yêu cầu bài - Theo dõi, nắm yêu cầu - Bao quát, nhắc nhở HS - Làm bài như yêu cầu - Sửa sai, động viên HS - Nêu kết quả Bài 101: Bài 1: Đọc: - Đọc như yêu cầu - Đọc đồng thanh Bài 2: Nối ô chữ thành từ, cụm từ ? Chữa bài, đọc từ vừa nối? - 2 HS lên bảng chữa bài, đọc từ mới nối: Bất khuất, quả quất, tuyệt vời Bài 3: Điền vần uât hay vần uyêt? Thuyết phục, trăng khuyết, quyết tâm - HS chữa, đọc từ hoàn chỉnh: duyệt binh, Bài 4: Đọc và gạch dưới từ có vần uât võ thuật, khuất phục, xảo quyệt Bài 5: Viết uât, uyêt, luật pháp, tuyết trắng - 2 HS nêu miệng, đổi vở KT: mĩ thuật Bài 102 - Viết như mẫu Bài 1: Đọc: -Tương tự bài 101 - Đọc đồng thanh Bài 2: Điền vần uynh hay uych - Chữa ở bảng, đọc từ vừa điền: Huých tay, khuynh hướng, huỳnh quang Bài 3: Khoanh tròn từ chứa vần uynh Bài 4: Đọc và gạch dưới tiếng có vần uych - Cá nhân nêu: huỳnh huỵch - Cá nhân nêu: huỳnh huỵch Bài 5: Viết uynh, hoa quỳnh, huỳnh huỵch - Viết như mẫu * Viết vở ô li: - Đọc bài SGK, Vở bài tập Tiếng Việt - Nghe, trình bày bài vào vở ô li - Bao quát, nhắc nhở HS 3/ Củng cố, dặn dò: - Đọc bài ở SGK - Đọc đồng thanh - Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Học, chuẩn bị bài giờ sau - Làm như yêu cầu ở nhà Thực hành kiến thức Thủ công : CẮT DÁN HÌNH CHỮ NHẬT I. Mục tiêu: - Rèn cho HS kỹ năng cắt , dán hình chữ nhật - Khéo léo, cẩn thận sử dụng đồ dùng hoàn thành bài GV yê
Tài liệu đính kèm: