Giáo án Tổng hợp khối 1 - Trường Tiểu Học Cát Hưng - Tuần học 8

I.MỤC TIÊU: * Giúp HS:

 - Đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

 - Đọc dược câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giữa trưa.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Tranh minh hoạ các từ khoá: cua bể, ngựa gỗ

 - Tranh minh hoạ câu: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

 - Tranh minh hoạ phần luyện nói : Giữa trưa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 39 trang Người đăng hong87 Lượt xem 690Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp khối 1 - Trường Tiểu Học Cát Hưng - Tuần học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đọc bài SGK 
5. Dặn dò:.
-GV nhận xét tiết học .
-Về nhà tự tìm chữ vừa học .
:
Hát .
HS thực hiện viết từ : tờ bìa, vỉa hè.
Đọc :bài SGK.
Nghe .
HS đọc cá nhân ,tổ .cả lớp .
Từng HS yếu đọc,HS giỏi giúp đỡ .
Hai bạn ngồi bên thi đọc .
Hai bạn đọc trước lớp .
-HS viết vào bảng con .
-Quan sát tranh .
HS nối tranh VBT/23
HS làm bài ,đọc bài làm :Mẹ mua dưa,quả khế chua, bé chưa ngủ.
HS quan sát .
HS làm vào VBT Ca múa, bò sữa, cửa sổ..
HS viết bài vào VBT :
Cà chua, tre nứa.
HS đọc bài SGK :cá nhân ,cả lớp ..
Nghe.
Nghe .
-2 HS nêu: Giữa trưa.
-HS quan sát tranh luyện nĩi .
-Giữa trưa hè.
-Vì có bóng cây, bóng con ngựa đã đứng bóng, một người đàn ông bật hết nút áo, tay cầm nón quạt cho mát.
-Lúc 12 giờ.
-Không nên, vì ra nắng sẽ bị cảm nắng.
-Đừng nên ra nắng, nếu không sẽ bị đau.
-1 HS trả lời .
-HS thực hiện .
HS đọc cá nhân ,nhĩm ,cả lớp .
-Nghe.
Rút kinh nghiệm:
*******************************************************************
CHIỀU THỨ 3- 28-10-2008 Môn : Toán
	Bài :	 Luyện tập
I. MỤC TIÊU:	* Giúp HS:
 - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1’
4’
30’
5’
1.Ổn định:
2..Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 4 hs lên thực hiện:
 4 = 1 + .. 5 = 3 + 
 5 = 4 +  5 = 2 + 
- GV cùng hs nhận xét chữa bài.
2.Bài mới:
a.giới thiệu bài : Luyện tập.
* Bài 1/ 33VBT: GV cho HS nêu cách làm bài và chữa bài.
- Khi chữa bài gv nên cho hs đứng tại chỗ nêu kết quả.
* Bài 2/33VBT: Cho HS tự nêu cách làm bài rồi tự làm bài và chữa bài.
 +1 +2
 	  ¨
 +1 +2
‚ ¨ ‚ ¨
-GV nhận xét.
 * Bài 3/33: GV cho HS nêu yêu cầu của bài, -- Cho HS làm bài rồi chữa bài.
-GV nhận xét.
* Bài 4/33: = ?
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Khi chữa bài Gv cho hs nêu: 
 3 + 2 ..=.. 5 ngay vào chỗ chấm không cần tính.
( HS chỉ làm ở cột 1 và cột 2)
* Bài 5/33: 
- GV cho HS nhìn tranh nêu yêu cầu bài toán, rồi viết phép tính vào ô thích hợp
3.Củng cố dặn dò :
- GV cho HS nhắc lại tên bài.
- GV cho HS về nhà làm bài tập trong SGK.
- Chuẩn bị hôm sau bài: phép cộng trong phạm vi 5.
- Nhận xét – nêu gương.
-Hát.
-4 HS lên bảmg thực hiện, cả lớp làm vào bảng con.
- Tính kết quả 
- HS làm bài rồi chữa bài.
1 + 1 = 2 ; 1 + 4 = 5 ; 3 + 1 = 4 
2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3 ; 2 + 3 = 5
1 + 3 = 4 ; 2 + 2 = 4 ; 4 + 1 = 5
3 + 1 = 4 ; 3 + 2 = 5 ; 1 + 4 = 5
- HS làm bài rồi chữa bài.
- HS làm bài rồi chữa bài.
-
-Tính.
1+1+2= .. 2+ 1+ 1 = .
1+ 2+1= 
-Đọc yêu cầu.
 3 + 2..=.. 5 4..>.. 2 + 1
 3 + 1..<.. 5 4..<.. 2 + 3
- 2HS nêu yêu cầu bài toán và viết phép tính.
2
+
2
=
4
1
+
3
=
4
 *Rút kinh nghiệm bổ sung.
********************************************************************
HỌC VẦN: LUYỆN ĐỌC – VIẾT : BÀI 31 - ÔN TẬP
Mục tiêu:Giúp HS:
-HS đọc, viết đúng,thành thạo : ngựa tía, lúa mùa.
-HS đọc viết đúng, thành thạo các tiếng có âm đã học trong tuần .
2.Đồ dùng :
GV : Chép sẵn bài đọc lên bảng,
HS :Bảng con ,phấn .
3 .Các hoạt động dạy học:
TG
HĐGV
HĐHS
1’
4’
30’
4’
1’
1.Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS đọc bài 30: ua-ưa.
-GV nhận xét ,ghi điểm .
3. Bài mới :
a. Giới thiệu :ghi đề .
b.Luyện đọc :
-GV hướng dẫn HS đọc bài SGK buổi sáng .
-Rèn HS yếu đọc .
-GV theo dõi chỉ dẫn thêm .
-Thi đoc .
-Gọi HS đọc toàn bài SGK .
GV nhận xét .
c.Luyện viết :
-GV đọc một số tiếng có âm đã học trong tuần cho HS viết .
-GV đọc cho HS viết bài vào vở .
-Hướng dẫn HS làm bài tập VBT .
* .Nối /32: đọc yêu cầu .
-HS làm vào VBT .
-GV chấm :Đ , S .
*Điền tiếng :
-Hướng dẫn HS quan sát tranh .
-Gọi 2 HS lên bảng điền .
-Cả lớp làm vào vở BT .
-GV theo dõi chấm Đ ,S .
-GV hướng dẫn HS viết vào VBT .
-GV chấm Đ .S 
4 .Củng cố :
HS đọc bài SGK .
5. Nhận xét ,dặn dò :
GV nhận xét tiết học.
Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Hát .
2 HS đọc .viết từVBT/31
Nghe .
HS đọc cá nhân , tổ , cả lớp đồng thanh .
HS yếu đọc .
Một số HS khá giỏi thi đọc .
2 ,3 HS thi đọc .
HS viết bảng và bảng con .
Cả lớp viết bài vào vở .
Nghe .
HS làm vào VBT: Thỏ thua rùa, mẹ đưa bé về nhà bà, ngựa tía của nhà vua.
Cả lớp quan sát tranh .
HS thực hiện : Thợ xẻ, rùa đá, dĩa cá.
-HS viết bài vào vở .
-Ngựa tía, lúa mùa.
HS đọc bài SGK.
-Nghe.
Rút kinh nghiệm:
.
******************************************************************
KỈ THUẬT : THỰC HÀNH XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN 
1 .Mục tiêu :Giúp HS :
-HS biếât xé dán được hình cây đơn giản .
-HS ham thích khi thực hành .
2 .Đồ dùng :
-Giấy thủ công .
-Hồ dán ,bút chì .
3 .Các hoạt động dạy học :
TG
HĐGV
HĐHS
1’
4’
25’
4’
1’
1.Ổn định :
2 .Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra đồ dùng học tập HS 
3. Bài mới : 
-Giới thiệu ghi đề :
-GV hướng dẫn HS thực hành xé dán hình cây đơn giản .
-GV làm thao tác xé mẫu 
Xé hình cây đơn giản.
Xé tán lá cây tròn .
Xé tán lá cây dài.
Xé 2 hình thân cây.
-GV nhắc HS chú ý xé đều tay .xé thẳng ,tránh xé còn nhiều răng cưa .
-Nhắc hs xé dán hai sản phẩmvaò vở thủ công .
4 .Củng cố ,dặn dò :
Đánh giá sản phẩm .
-Các đường nét cân đối ít răng cưa .
-Dán đều không nhăn .
5 .Nhận xét .dặn dò .
GV nhận xét tiết học .
Nhận xét ý thức học tập của HS .
Dặn HS chuẩn bị đồ dùng tiết sau .
-Hát tập thể .
-HS trưng bày đồ dùng .
Nghe .
HS quan sát .
HS thực hành theo nhóm .
-HS kiểm tra lẫn nhau .
- dán hình cho phẳng cân đối :
HS sắp xếp vị trí 2 cây cân đối nhau
Bôi hồ dán đều ,vào vở thủ công.
-HS đánh giá sản phẩm .
-Nghe.
Rút kinh nghiệm:
.. THỨ 4- 29- 10- 2008 Môn : HỌC VẦN Bài 32: oi - ai
***********************************************************
I. MỤC TIÊU:
 - HS đọc và viết được: oi, ai, nhà nghỉ, bé gái.
 - Đọc câu ứng dụng: Chú bói cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá: Nhà ngói, bé gái.
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Chú bói cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói: sẻ, ri, bói cá, le le.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 ( Tiết1 )
1’
4’
35’
35’
5’
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của các em
2.Bài mới:
 a.Giới thiệu: Bài 32 vần: oi, ai
- GV viết lên bảng vần: oi, ai.
 b.Dạy vần : oi, ai
* Nhận diện:
- Cho HS nhận diện vần oi trong tiếng ngói, vần ai trong tiếng gái.
+ Vần oi được tạo nên từ: o và i
+ Vần ai được tạo nên từ: a và i
* Đánh vần:
- Vị trí của các chữ và vần trong tiếng: ngói, gái.
- Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khoá.
 + oi: o – i – oi
 Ngờ – oi - ngoi sắc ngói nhà ngói.
- GV chỉnh sữa cách phát âm.
c.Luyện viết: 
- Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- Cho HS tự so sánh : oi, ai
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Gọi 2 HS đọc từ ngữ ứng dụng.
- Gv cho hs tìm tiếng có vần oi , ai ( Tiết 2 )
 d.Luyện tập :
* Luyện đọc:
- Luyện đọc lại bài ở tiết 1
- Đọc câu:
+ GV đọc mẫu giải thích 
* Luyện viết:
- GV cho HS viết vào vở tập viết:
 oi, ai, nhà ngói, bé gái
* Luyện nói:
- GV cho HS đọc tên bài luyện nói
- Cho HS thi nhau luyện nói:
* Tổ chức trò chơi:
- GV cho HS ghép tiếng từ.
 3.Củng cố dặn dò :
- GV cho HS luyện đọc bài ở sách gk.
- Tìm tiếng mới có vần vừa học.
- Chuẩn bị hôm sau bài: Bài 33
-Hát.
- HS đọc cá nhân, tổ, tập thể.
- HS đánh vần và phân tích tiếng khoá
- HS lần lượt đánh vần: cá nhân tổ, tập thể
- HS viết vào bảng con.
- Khác: o và a
- Giống: Kết thúc bằng âm i
- HS lần lượt đọc: Voi, mái, còi, bài.
- HS đọc lần lượt: cá nhân, tổ, tập thể.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS lần lượt nói: sẻ, ri, bói cá, le le.
-HS thi nhau ghép tiếng , từ.
-HS đọc bài SGK.
-HS tìm tiếng mới.
 Rút kinh nghiệm:.
.
*******************************************************************
TOÁN : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5	
1.Mục tiêu:Giúp HS: 
-Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng .
 - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1.
 - Các mô hình, vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1’
4’
30’
5’
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 4 em lên làm bài.
+
+
+
+
 2 3 2 3
 2 1 . . 
 . . 4 4
3.Bài mới:
a.Giới thiệu: Phép cộng trong phạm vi 5
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh nêu bài toán.
- HS nhắc lại.
- GV chỉ vào mô hình vừa nêu: Bốn thêm một được năm.
- GV nêu: Ta viết bốn thêm một bằng năm như sau: 4 + 1 = 5
- Chỉ vào: 4 + 1 = 5
 1 + 4 = 5 ; 3 + 2 = 5 ; 2 + 3 = 5
- GV hình thành mỗi phép cộng đều theo ba bước.
 b.GV hướng dẫn:
- GV gọi HS đọc các phép tính.
- GV xoá đi từng phần để hs khôi phục lại.
c.Hướng dẫn thực hành:
* Bài 1: 
- GV hướng dẫn HS tự nêu cách làm bài rồi chữa bài
* Bài 2: Cho HS tự nêu cách làm bài.
- GV cho HS làm bài rồi chữa bài. (khi làm bài chú ý cho hs viết thẳng cột rồi tính).
* Bài 3: Cho HS nêu cách làm bài.
- HS làm bài rồi chữa bài.
 (Cho HS chỉ làm cột thứ 2 và cột thứ 4)
* Bài 4: Cho HS quan sát rồi nêu bài toán a, b
4.Củng cố dặn dò: 
- GV nhắc lại nội dung bài.
- GV hỏi: 1 cộng mấy bằng 5
 3 cộng mấy bằng 5
 5 bằng mấy bằng mấy?
- Liên hệ thực tế:
- Về nhà làm bài tập ở SGK và bài 4 ở vở bài tập.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
-Hát.
- HS làm bài.
+
+
+
+
 2 3 2 3
 2 1 2 1 
 4 4 4 4
- Có 4 con cá thêm 1 con cá được 5 con cá.
- HS nhắc lại.
- Bốn thêm một bằng năm.
- HS nhắc lại 4 + 1 = 5
- HS thi đua lập lại bảng cộng trong phạm vi 5
- HS làm bài vào vở rồi chữa bài.
- Tính theo cột dọc.
+
+
+
+
 4 2 2 3
 1 3 2 2 
 5 5 4 5
+
+
 1 1 
 4 3 
 5 4 
 - Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
 5 = 4 + ..1.. 5 = 3 + ..2.. 
 5 = 1 + ..4.. 5 = 2 + ..3..
a)Có 3 con ngựa đang đi, 2 con chạy đến nữa. Hỏi có tất cả mấy con?
b)Có 2 con chim đang đậu , 3 con bay đến. Hỏi có tất cả mấy con chim?
a)
3
+
2
=
5
b) 
2
+
3
=
5
- Một cộng bốn bằng năm
- Ba cộng một bằng năm
- Năm bằng: Ba cộng hai
 Bốn cộng một
 Hai cộng ba
 Một cộng bốn.
- Hs theo dõi.
Rút kinh nghiệm:..
..
*******************************************************************
CHIỀU THỨ 5- 30- 10- 2008. 
 TOÁN: LUYỆN TẬP
1.Mục tiêu:
-Củng cố phép cộng trong phạm vi 5,4 .
-HS nhìn tranh biết lâp được phép cộng trong phạm vi 4, 5.
2.Đồ dùng:
- Tranh VBt phóng to .
- Phấn màu , VBT, bảng con.
3.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HĐGV
HĐHS
1’
4’
30’
4’
1’
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 HS lên bảng làm BT/34 VBT.
-GV nhận xét,
3.Bài mới:
a. Giới thiệu- ghi đề.
b.Hướng dẫn HS làm BT.
Bài1. Số ? 
-Gọi HS lên bảng làm.
-Cả lớp làm vào vở.
-GV nhận xét.
Bài 2/ 35: Tính :
-HS lên bảng làm.
-Cả lớp làm bảng con.
-GV nhận xét.
Bài 3: Tính.
-HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở.
-GV nhận xét.
Baì 4; = ? 
-HS lên bảng làm.
-Cả lớp làm bảng con.
- GV nhận xét.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
-HS lên bảng làm.
-Cả lớp làm vào vở.
4. Củng cố.
-HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4,5.
5. Nhận xét- Dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhàchuẩn bị bài sau.
-Hát.
-HS thực hiện.
-Nghe.
-HS đọc yêu cầu.
1 + 1 = 2 1+ 2 = 3 1 + 3 = 4
2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5
3 + 2 = 5 4 + 1 = 5 4 + 1 = 1 + 4
-Đọc yêu cầu.
-HS thực hiện.
 3 4 2 2 1
+2 +1 +2 +3 +2
 5 5 4 5 3
-Đọc yêu cầu.
3 +1 +1 = 5 1+ 2+ 2 = 5
1 + 3 +1 = 5 2 + 2 + 1 = 5
-Đọc yêu cầu.
5 = 3+ 2 4 < 3+2 3+ 2 = 2+ 3
5 > 3 + 1 4 = 3 + 1 1 + 2 + 2>2+2
-Đọc yêu cầu.
3+ 1 = 4 3 + 2 = 5 
-HS thực hiện.
-Nghe.
 Rút kinh nghiệm:
*******************************************************************
Học vần: LUYỆN ĐỌC- VIẾT BÀI 33: ÔI- ƠI
1.Mục tiêu :Giúp HS .
-HS đọc, viết đúng,thành thạo : Cái chổi, ngói mới.
-HS đọc viết đúng, thành thạo các tiếng có âm ôi, ơi .
2.Đồ dùng :
GV : Chép sẵn bài đọc lên bảng,
HS :Bảng con ,phấn .
3 .Các hoạt động dạy học:
TG
HĐGV
HĐHS
1’
4’
30’
4’
1’
1.Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS đọc bài 32 : oi- ai.
-GV nhận xét ,ghi điểm .
3. Bài mới :
a. Giới thiệu :ghi đề .
b.Luyện đọc :
-GV hướng dẫn HS đọc bài SGK buổi sáng .
-Rèn HS yếu đọc .
-GV theo dõi chỉ dẫn thêm .
-Thi đoc .
-Gọi HS đọc toàn bài SGK .
GV nhận xét .
c.Luyện viết :
-GV đọc một số tiếng có âm đã học trong tuần cho HS viết .
-GV đọc cho HS viết bài vào vở .
-Hướng dẫn HS làm bài tập VBT .
* .Nối /34: đọc yêu cầu .
-HS làm vào VBT .
-GV chấm :Đ , S .
* Nối :
-Hướng dẫn HS xem hình mẫu .
-Gọi 2 HS lên bảng nối .
-Cả lớp làm vào vở BT .
-GV theo dõi chấm Đ ,S .
* GV hướng dẫn HS viết vào VBT .
-GV chấm Đ .S 
4 .Củng cố :
HS đọc bài SGK .
5. Nhận xét ,dặn dò :
GV nhận xét tiết học.
Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Hát .
2 HS đọc .viết từ VBT/33
Nghe .
HS đọc cá nhân , tổ , cả lớp đồng thanh .
HS yếu đọc .
Một số HS khá giỏi thi đọc .
2 ,3 HS thi đọc .
HS viết bảng và bảng con .
Cả lớp viết bài vào vở .
Nghe .HS quan sát tranh .
HS làm vào VBT: Bơi sải, cái gối, chú bộ đội , vở mới .
Cả lớp quan sát tranh .
HS thực hiện : Bà nội thổi xôi, bé chơi bi, bè gỗ trôi đi.
-HS viết bài vào vở .
-Cái chổi, ngói mới..
HS đọc bài SGK.
-Nghe.
 Rút kinh nghiệm :
.
*******************************************************************
 Thể dục: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ : TRÒ CHƠI 
 RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN .
1.Mục tiêu :
-Ôn một số kỉ năng đội hình đội ngũ .
-Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng, nhanh ,trật tự và kỉ luật hơn giờ trước .
- Làm quen với tư thế cơ bản và đúng đưa hai tay về trước . Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng.
-Ôn trò chơi :Qua đường lội. Yêu cầu biết tham gia chơi ở mức độ tương đối chủ động .
2 .Địa điểm-phương tiện .
- Trên sân trường ,dọn vệ sinh nơi tập .
3 .Nội dung và phương pháp lên lớp :
 Nội dung 
Đ/l
Yêu cầu và chỉ dẫn kỉ thuật .
Biện pháp tổ chức .
 1.Phần mở đầu :
GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ ,yêu cầu giờ học .
 Giậm chân tại chỗ ,đếm theo nhịp .
-Trò chơi: diệt các con vật có hại.
2.Phần cơ bản :
 Thi tập hợp hàng dọc ,dóng hàng ,đứng nghiêm, đứng nghỉ , quay phải , trái .
-Tư thế cơ bản :
-Đứng đưa 2 tay về trước .
Ôn trò chơi : Qua đường lội.
-
3.Phần kết thúc :
GV cùng HS hệ thống lại bài học .
-HS trình diễn 2 động tác : Tư thế cơ bản và đứng đưa 2 tay về trước .
GV nhận xét giờ học .
Dặn hs về nhà ôn lại trò chơi ,nghiêm nghỉ ,quay phải ,quay trái .:
5ph
2,3lần
2lần
20ph
4-5lần
5lần
4lần
5ph
2lần
1lần
1lần
Cán sự tập hợp lớp thành 3 hàng dọc .
Cán sự điều khiển.
Cán sự điều khiển ,sau mỗi lần hô giải tán rồi tập lại .
GV điều khiển, HS thực hiện ,từng tổ lần lượt đứng lên dàn hàng, dồn hàng, các tổ khác theo dõi, nhận xét.
Cán sự điều khiển ,Gv theo dõi ,nhận xét .
GV điều khiển.
HS lắng nghe.
Cá nhân lên trình diễn 2 động tác vừa học .
GV và HS nhận xét.
Nghe.
 X x x
 X x x
 X x x
 X x x
 X x x
 X x x
 GV
x	x
x
 Gv x
x	x
x
GV
X x x
X x x
X x x
X x x
Rút kinh nghiệm :
..******************************************************************
Thứ sáu ngày 31 tháng 10 năm 2008.
Môn : Toán
Số o trong phép cộng
I. MỤC TIÊU :
	* Giúp HS:	
 - Bước đầu nắm được O là kết quả của phép tính trừ hai số bằng nhau.
 - Phép cộng một số với O cho kết quả là chính số đó và biết thực hành tính trong trường hợp này.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1’
4’
10’
20’
5’
1.Ổn định:
2. kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
-2 HS lên bảng làm BT 2/ 50 SGK.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Số O trong phép cộng .
b.Bài mới :
* GV giới thiệu phép cộng. 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3
- GV hướng dẫn hs quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học hoặc mô hình tương ứng và nêu bài toán: 
 Lồng thứ nhất có 3 con chim. Lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim?
- GV gợi ý để HS nêu.
+ Có mấy con chim? Thêm mấy con chim?
- GV nêu: 3 + 0 = 3
- Gọi HS đọc: Ba cộng không bằng ba
b.Giới thiệu phép cộng 
 0 + 3 = 3
- GV cho hs xem hình vẽ và nêu:
- GV gọi hs trả lời
- GV nêu: 3 + 0 = 3
- GV viết: 3 + 0 = 3
3.Thực hành:
* Bài 1: Tính:
- GV cho hs nêu yêu cầu của bài rồi cho HSlàm bài.
+ Nhóm 1 làm câu a.
+ Nhóm 2 làm câu b.
- Khi chữa bài GV cho hs đứng tại chỗ nêu kết quả câu a.
- Câu b gọi HS lên chữa bài.
* Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài, cho HS làm bài rồi chữa bài.
* Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài, cho HS làm bài rồi chữa bài. 
* Bài 4: Nối phép tính thích hợp.
- Tổ chức HS chơi em nối đúng em đó thắng
4.Củng cố- dặn dò :
- GV nhắc lại nội dung bài.
- Gv hỏi: 3 cộng 0 bằng mấy?
 0 cộng 0 bằng mấy?
 2 cộng 0 bằng mấy?
- Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập.
- Nhận xét - nêu gương
-Hát.
-HS tự kiểm tra lại đồ dùng học tập.
-HS thực hiện 
-Nghe.
- HS quan sát hình vẽ và nêu.
- 3 con chim thêm o con chim là ba con chim.
- HS đọc lần lượt.
- Có 0 quả táo , thêm 3 quả táo nữa. Hỏi có tất cả mấy quả táo?
- Có 0 quả táo thêm 3 quả táo được 3 quả táo.
- HS nhắc lại 0 cộng 3 bằng 3
a. Viết kết quả vào chỗ chấm.
b. Tính và viết theo cột dọc.
- HS làm bài vào vở.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
 4 +..0.. = 4 3 + 0 = ..3..
 .0.+ 3 = 3 0 + 3 = ..3..
3 + 0 = 2 +..1.. 0 + 2 = 2 +..0..
a.
- Nhìn tranh viết phép tính thích hợp. 
3
+
2
=
5
b.
3
+
0
=
3
 3 + 0 0 + 4 5 + 0
 3 5 4
- HS lần lượt trả lời theo yêu cầu.
-Đọc yêu cầu .
-HS thực hiện.
3 + 0 = 3
0 + 0 = 0
2 + 0 = 2
-Nghe.
Rút kinh nghiệm :*******************************************************************
ui - ưi
Môn : Học vần
 Bài 34:
I. MỤC TIÊU :
 - Đọc và viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
 - Đọc được câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về cả nhà vui quá.
 - Luyện nói theo chủ đề đồi núi.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP :
 - Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá: Đồi núi, gửi thư.
 - Tranh minh hoạ câu: Dì Na vừa gửi thư về cả nhà vui quá.
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 ( Tiết 1 )
1’
4’
35’
35’
5’
1.Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ.
- Cho 2 HS đọc và viết được: Cái chổi, thổi còi, đồ chơi.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
3.Bài mới:
 a.Giới thiệu: Vần ui , ưi
- GV viết lên bảng: ui, ưi
- GV đọc : ui, ưi.
 b.Dạy vần : ui, ưi.
* Nhận diện ui trong tiếng núi, ưi trong tiếng gửi.
- Vần ui được tạo nên u và i
- Vần ưi được tạo nên ư và i
* So sánh: ui với ưi
* Đánh vần: 
- GV hướng dẫn đánh vần:
 u – i – ui
 ư – i – ưi
- GV phát âm mẫu:
* Tiếng và từ ngữ khoá.
- Vị trí của chữ và vẩn trong tiếng: Núi, gửi.
* Đánh vần và đọc trơn từ ngữ.
- GV hướng dẫn: 
+ ui: u – i – ui 
+ núi: nờ – ui – nui sắc núi / đồi núi.
- GV chỉnh sửa
* Viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV cho hs đọc các từ ngữ ứng dụng.
- GV giải thích .
- GV đọc mẫu.
 ( Tiết 2 )
c.Luyện tập:
* Luyện đọc :
- GV cho HS đọc lại bài ở tiết 1.
* Đọc câu ứng dụng.
- GV cho HS nhận xét tranh minh hoạ.
- GV cho HS đọc câu ứng dụng.
+ Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
- GV cho HS viết vào vở tập viết:
 ui, ưi, đồi núi, gửi thư
* Luyện nói:
- Tranh vẽ gì?
- đồi núi thường có ở đâu?
- Em biết tên vùng nào có đồi núi?
- Trên đồi thường có gì?
- Ở quê em có đồi núi không?
4.Củng cố dặn dò :
- GV chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài.
- HS tìm tiếng mới có vần vừa học.
- Chẩn bị hôm sau bài: Bài 35
- Nhận xét – nêu gương
-Hát.
- 2 HSđọc và viết.
- HS đọc: Bé trai, bé gái đi chơi với bố mẹ.
- H đọc lần lượt.
- Hs so sánh được:
+ Giống: Aâm cuối i
+ Khác : u và ư
- HS đánh vần lần lượt.
- Núi: n đứng trước ui đứng sau.
- Gửi: gờ đứng trước ưi đứng sau.
- HS lần lượt đánh vần và đọc trơn các từ.
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc lần lượt: Cá nh

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 8.doc