I. MỤC TIÊU.
- Hs đọc và viết được: p , ph , nh , phố xá , nhà lá.
- Đọc được câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố , nhà dì có chó xù.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Chợ phố , thị xã.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Tranh minh hoạ các từ khoá : Phố xá , nhà lá.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố , nhà dì có chó xù.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Chẳng hạn 10 bông hoa, 10 hình vuông, 10 hình tròn. - 11 tấm bìa trên từng tấm bìa có mỗi số từ 0 đến 10. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1ph 4ph 30ph 4ph 1ph 1.Ổn định : 2 . Kiểm tra bài cũ. - GV ghi đề và gọi hs lên thực hiện. 0 1 0 5 7 0 2 .. 0 8 0 3 0 - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu: Số 10 * Bước 1: hình thành số 10. - GV hướng dẫn HS lấy 9 que tính, rồi lấy thêm 1 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? - GV cho hs quan sát tranh ở SGK. + Có bao nhiêu bạn đang chơi làm rắn, mấy bạn làm thầy thuốc?. - GV cho HS nhắc laị: Chín thêm 1 là mấy. - GV yêu cầu hs nhắc lại. * Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10. - GV giơ tấm bìa và giới thiệu số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0. - GV viết lên bảng và nói: Muốn viết số 10 ta viết chữ số 1 trước rồi viết thêm số 0 vào bên phải số 1. - GV ghi bảng số 10. * Bước3: Nhận biết vị trí của số 10. - GV cho HS đọccác số theo thứ tự từ 0 đến 10 và theo thứ tự ngược lại từ 10 đến 0. - Giúp HS nhận ra số liền sau của số 9 là số 10. b. Thực hành. * Bài 1: Viết số 10. - GV yêu cầu HS viết số10 hai hàng, * Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. - GVcho HS nêu yêu cầu của bài. - GV cho HS làm bài rồi chữa bài. * Bài3: Viết số thích hợp vào ô trống. - GV cho HS nêu yêu cầu của bài. *Bài 4: - GV cho HS làm bài , khoanh tròn vào số lớn nhất. 4. Củng cố. - GV cho hs nhắc lại tên bài vừa học. - GV nêu lại nội dung bài học. - Cho HS tìm những đồ vật có số lượng là 10. - Nhận xét – nêu gương 5. Dặn dò. - Chuẩn bị bài hôm sau: Bài luyệân tập Hát . - 3 HS làm bài trên bảng cả lớp cùng làm vào bảng con. - Mười que tính. - Chín bạn. - Một bạn. - Chín thêm một là mười. - Có 10 bạn , 10 chấm tròn, 10 que tính. - HS đọc mười. - Đọc xuôi: 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. - đọc ngược: 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0. - HS viết vào vở bài tập. - Viết số thích hợp vào ô trống HS làm bài rồi chữa bài. - Viết số thích hợp vào ô trống HS làm bài rồi chữa bài. a. 4 , 2 , 7 , 1 b. 8 , 10 , 9 , 6 - HS nhắc lại nội dung bài vừa học. Rút kinh nghiệm bổ sung. .. Môn :Toán. Thứ : 4 -15 – 10 – 2008 . Bài : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU. * Giúp HS : - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. Cấu tạo số 10. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1ph 4ph 30ph 4ph 1ph 1.Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ. - GV cho HS nhắc lại và đếm từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0. 3. Bài mới. a. giới thiệu bài: Luyện tập . b. Hướng dẫn luyện tập. * Bài 1; Nối tranh với số thích hợp. - GV cho HS quan sát mẫu , rồi tập cho các em bêu yêu cầu của bài. * Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10. - GV cho hs quan sát tranh mẫu rồi nêu yêu cầu của bài. + Khi chữa bài GV cho HS tự nêu cấu tạo số 10. * Bài 3: Điền Số ? - HS dựa bài làm nêu cấu tạo số 10. * Bài 4: Điền dấu , = , ? - GV cho HS điền dấu: > , < , = vào ô trống rồi đọc kết quả bài tập. - Các số từ 0 đến 10. + Số bé nhất là . + Số lớn nhất là * Bài 5: Viết số. - Hướng dẫn hs quan sát mẫu 4. Củng cố. - Qua bài các em đã nắm được các số từ 0 đến 10. So sánh được các số từ 0 đến 10, nhận biết số bé nhất , số lớn nhất , nắm được cấu tạo số 10. 5 .Dặn dò. - Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập chung. RKN : Hát . - HS1: đếm từ 0 đến 10. - HS2: đếm từ 10 đến 0. - Có 8 con mèo nối với ô số 8. + HS làm rồi chữa bài. - Vẽ thêm chấm tròn cho đủ 10. + Tranh có 9 chấm tròn vẽ thêm 1 chấm tròn được 10 chấm tròn. + HS làm bài rồi chữa bài - Điền số thích hợp vào ô trống. + HS tính số hình tam giác , rồi điền số vào ô trống. - HS làm bài rồi chữa bài. + Số bé nhất là số: 0 + Số lớn nhất là số: 10 - HS làm bài rồi nêu kết quả. -Nghe. -Nghe. : Học vần G , gh Bài 23: I. MỤC TIÊU. - HS viết được: g , gh , gà ri , ghế gỗ. - HS đọc được câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà ri , gà gô. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh hoạ hoặc vật mẫu các từ khoá: Gà ri , ghế gỗ. - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Gà ri , gà gô. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. (Tiết 1) 1.Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: Phở bò , phá cổ, nho khô, nhổ cỏ - Gọi 3 em đọc bài 22. 3. Bài mới. a. giới thiệu: g , gh. - GV viết lên bảng : g , gh. * Nhận diện: g , gh - GV cho hs nhận diện gờ (g) trong tiếng gà, gh trong tiếng ghế. - GV giới thiệu tranh rút ra từ gà ri và từ ghế gỗ. * đánh vần: - Gà: gờ – a - ga huyền gà. - Ghế: gờ – ê - ghê sắc ghế. b. Hướng dẫn viết. - GV hướng dẫn HS viết: g , gh , gà , ghế vào bảng con . g gà ri - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. gh ghế gỗ * So sánh: g , gh. d. đọc từ ngữ ứng dụng. - GV cho HS đọc các từ : Nhà ga gồ ghề Gà gô ghi nhớ. - GV cho hs tìm tiếng có âm vừa học, kết hợp phân tích và đánh vần tiếng. - GV đọc mẫu và giải thích. (Tiết 2) 4 Luyện tập. * Luyện đọc bài ở tiết 1. - Đọc câu ứng dụng. + GV cho HS nhận xét tranh minh hoạ. * Luyện đọc câu: + Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ, * Luyện viết: - GV cho HSluyện viết vào vở tập viết. * Luyện nói theo chủ đề : Gà ri, gà gô. - Tranh vẽ con vật gì ? - Gà gô trong tranh đứng phía nào ? - Em thấy gà gô chưa ? - nhà em có nuôi gà không ? - Gà thường ăn gì ? -Gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái * Tổ chức trò chơi: Ghép tiếng, từ 5. Củng cố. - GV chỉ bảng cho HS đọc bài và theo dõi ở sách giáo khoa. 6ss. Dặn dò. - Chuẩn bị hôm sau bài: Bài 24 Hát . - HS cả lớp viết vào bảng con. - 3HS đọc bài. - 2HS đọc câu ứng dụng. - HS đọc lần lượt. - HS đánh vần lần lượt; cá nhân, đồng thanh. - HS viết vào bảng con. - Giống : Đều có g. - Khác: gh có thêm h. - HS đọc trơn và tìm tiếng có âm vừa học. - ga , gà Ghề , ghi - HS phân tích và đánh vần tiếng vừa tìm. - HS đọc lần lượt. - HS thảo luận. - HS đọc lần lượt: Cá nhân, tổ, tập thể. - HS viết vào vở tập viết. - HS thi nhau luyện nói. + Gà ri, gà gô. + Gà gô đứng bên phải. + Em chưa thấy gà gô. + Có nuôi gà + Gà thường ăn lúa gạo. + Là gà trống. - HS thi nhau ghép tiếng. - HS đọc đồng thanh. Rút kinh nghiệm bổ sung. Môn : Thủ công. (Tiết 1) Xé dán hình quả cam. Bài : I. MỤC TIÊU. - biết cách xe,ù dán hình quả cam, có cuống , lá dán gân đối xứng. - Rèn luyện được đôi tay khéo léo, tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ. * GV: - Bài mẫu xé, dán hình quả cam. - 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây. - Hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay. * HS: - 1 tờ giấy thủ công màu cam hoặc đỏ. - 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây. - 1 tờ giấy nháp. - Hồ dán, bút chì , vở thủ công, khăn lau tay. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1ph 4ph 25ph 4ph 1ph 1.Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra dụng cụ học tập của hs. 3. Bài mới. a. Giới thiệu: Xé, dán hình quả cam. - Hướng dẫn học quan sát vật thật hoặc tranh mẫu: Về hình dáng. Màu sắc . - GV hỏi tiếp: Còn những quả nào giống quả cam ? b. Hướng dẫn mẫu. - GV lấy một tờ giấy màu cam, lật mặt sau, đánh dấu và vẽ hình vuông có cạnh 8 ô. * Vẽ và xé hình quả cam. +Xé từng cạnh ta được hình vuông + Xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ. Từ hình vuông, xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam. * Vẽ và xé hình lá. + Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ một hình chữ nhật cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn dài 2 ô. + lần lươt xé 4 góc hình chữ nhật, sau đó xé chỉnh sữa thành hình lá. c. Thực hành. - GV yêu cầu HS lấy một tờ giấy màu, đánh dấu như đã vẽ và hướng dẫn - GV nhắc nhở khi hs thực hành xé. 4. Củng cố : - GV nhắc lại cách xé hình quả cam , hình lá. 5. Dặn dò. - Chuẩn bị bài hôm sau : Bài xé dán hình quả cam ( tiết 2). Hát . - Trình bày giấy thủ công, hồ dán,giấy nháp, bút chì vở thủ công, khăn lau tay. - Hơi tròn, phình ở giữa, ở trên có cuống và lá, ở đáy lõm. -Khi quả cam chíncó màu vàng hoặc màu đỏ - Quả quýt, quả táo. - HS theo dõi và làm theo - HS vẽ hình quả cam - HS vẽ hình lá - HS thực hành xé hình quả cam hình lá. Rút kinh nghiệm bổ sung. Chiều : 2 – 13 -10- 2008 . Chăm sóc bảo vệ răng. Môn : TNXH. Bài: I . MỤC TIÊU. *Giúp học sinh biết : - Cách giữ vệ sinh răng miệng để đề phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp . - Chăm sóc răng đúng cách . - Tự giác đánh răng súc miệng sau khi ăn và thường xuyên dánh răng hàng ngày. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP. - GV: Sưu tầm một số tranh về răng miệng . - Bàn chải đánh răng người lớn, trẻ em . Kem đánh răng, mô hình răng, muối ăn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1ph 4ph 25ph 4ph 1ph 1.Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm ra sự chuẩn bị của HS. 3 . Bài mới. a. Giới thiệu: Chăm sóc và bảo vệ răng. * Hoạt động 1: Làm việc theo cặp * Bước 1: Hướng dẫn thảo luận. - GV cho 2 hs quay mặt vào nhau, lần lượt ngồi quan sát hàm răng của nhau. * Bước 2: Nêu yêu cầu, - Quan sát mô hình - GV yêu cầu hs nhóm phát biểu _ GV kết luận: Vừa nói vừa chỉ vào mô hình răng: * Hoạt động 2: Làm việc với SGK. + bước1: Hướng dẫn thảo luận. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh 14, 15 chỉ và nói về việc làm của các bạn trong mỗi tranh, việc làm nào đúng, việc làm nào sai? + Bước2: GV nêu câu hỏi: - Trong từng tranh các bạn đang làm gì ? - Việc làm của bạn nào là đúng ? - Việc làm của bạn nào là sai ? + GV kết luận: 4 . Củng cố.- GVnhắc lại những việc nên làm và không nên làm. 5. Dặn dò. - Chuẩn bị hôm sau bài : Thực hành. - Nhận xét – nêu gương RKN : Hát . - HS làm việc theo cặp. - HS quan sát nhận xét theo ý thích . - HS quan sát. - HS tự phát biểu - HS theo dõi. - HS làm việc theo sự chỉ dẫn của GV (theo cặp). - HS trả lời câu hỏi. - HS lần lượt trả lời câu hỏi. - HS khác bổ sung. -Nghe . -2,3 HS nêu tên bài . -2 HS trả lời . -Nghe . Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2008 Môn :Toán. Bài: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU. * Giúp HS củng cố về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc, viết các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. II. Đồ dùng : -Bảng phụ, phấn màu. -Bảng con, phấn . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1ph 4ph 30ph 4ph 1ph 1.Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ. - Điền dấu > , < , =. 0 1 2 3 8 7 6 6 3. Bài mới. a. Giới thiệu: Luyện tập chung, b. Hướng dẫn hs làm bài. * Bài 1: Nối theo mẫu. GV hướng dẫn hs quan sát mẫu rồi cho hs nêu yêu cầu của bài. * Bài 2: Vết số. - GV hướng dẫn hs nêu yêu cầu , rồi làm bài. * Bài 3: Viết số thích hợp . - GV hướng dẫn HS viết số trên toa tàu theo thứ tự từ 10 đến 1( p a) và viết các số vào ô theo thứ tự từ 0 đến10 (p b) * Bài 4: Xếp các số : 6, 1, 3, 7, 10. - GV hướng dẫn hs xếp: a: Từ bé đến lớn. b: Từ lớn đén bé. * Bài 5: Xếp hình theo mẫu. - GV giới thiệu: Cho hs xếp hình theo mẫu.2 hình vuông 1 hình tròn, xếp theo hàng ngang. * Trò chơi: GV cho hs lấy tấm bìa có ghi các số: 0, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10 4. Củng cố. - GV cho HS nhắc lại bài học. 5.. Dặn dò: - Chuẩn bị hôm sau: luyện tập chung. - Nhận xét - nêu gương RKN: Hát . - 2HS lên làm trên bảng lớp. -1HS mang vở bài tập lên kiểm tra - HS nêu: Nối nhóm đồ vật với sốù thích hợp + làm bài và chữa bài - viết số từ 0 đến 10, rồi đọc các số đó. - HS làm rồi đọc kết quả bài: a: 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1 b. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 - HS làm bài và chữa bài. + a: 1, 3, 6, 7, 10. + b: 10, 7, 6, 3, 1. - HS tự xếp. - HS thi nhau xếp theo thưs tự. Môn : Học vần. Q -QU - GI Bài 24: I. MỤC TIÊU. - HS viết được: q , qu , gi , chợ quê , cụ già. - đọc được câu ứng dụng : Chú Tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Quà quê. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh hoạ các từ khoá : , chợ quê , cụ già - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Chú Tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1ph 4ph 35ph 35ph 4ph 1ph 1.Ổn định : 2 . Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết : Nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ. - 4 HS đọc bài 23: g , gh -GV nhận xét. 3. Bài mới. a. Giới thiệu: Chữ và âm : q , qu , gi. - GV viết lên bảng cho hs đọc: q , qu , gi * Nhận diện chữ và âm; - GV cho hs nhận diện: q , qu , gi trong các tiếng : quê , già. - Giới thiệu tranh rút ra từ mới + chợ quê , cụ già . - Cho HS nêu vị trí của các chữ trong tiếng: quê , già. * Đánh vần: - Quê: quờ – ê – quê / Chợ quê. - Già: gi – a – gia huyền già / Cụ già. * So sánh : q và qu. g và gi * hướng dẫn viết: - GV viết mẫu lên bảng và hướng dẫn qui trình viết * Đọc từ ngữ ứng dụng. - GV cho HS các từ ngữ và tìm tiếng có âm vừa học. - GV giải thích và đọc mẫu. (Tiết 2) 4. Luyện tập. * Luyện đọc. - Luyện đọc lại bài ở tiết 1. - Luyện đọc câu ứng dụng. + GV treo tranh câu ứng dụng. + GV đọc mẫu và tìm tiếng có âm vừa học. * Luyện viết. -GV viết mẫu lên bảng. - GV cho HS viết vào vở tập viết : q , qu , chợ quê , cụ già -GV nhắc HS chú ý các nét nối: -Nhắc HS cầm bút, ngồi viết,đặt vở đúng tư thế . -Tuyên dương những em viết tiến bộ. * Luyện nói: - Luyện nói theo chủ đề: Quà quê. -Tranh vẽ gì? -Quà quê gồm những thứ quà gì? -Em thích ăn quà gì nhất? -Em hay được ai mua quà ? -Khi được mua quà em có chia cho mọi người không ? -Mùa nào thường có những quà từ làng quê ? -HS trả lời ,GV nhận xét? 5. Củng cố. -Tiết học hôm nay các em học bài gì? - GV cho h s đọc toàn bài ở SGK. - Tổ chức trò chơi ghép tiếng, từ. -GV nhận xét. 6. Dặn dò. - Chuẩn bị hôm sau: Bài 25 - Nhận xét – nêu gương. -Kết thúc tiết học. Hát . - HS viết vào bảng con. - 4 HS lần lượt đọc bài - HS phát âm. - HS theo dõi và nhận diện - Quê: quờ đứng trước, ê đứng sau. - Già: gi đứng trước, a đứng sau dấu huyền trên a. - Giống: đều có q Khác: qu có thêm u - Giống: đều có g Khác: gi có thêm i. - HS viết bào bảng con. - HS lần lượt tìm kết hợp đọc và phân tích đánh vần. - HS lần lượt đọc. - Nhận xét tranh minh hoạ. - HS lần lượt đọc. -HS quan sát. - HS viết vào vở tập viết. -HS chú ý. - HS thi nhau nói theo sự hiểu biết. -Vẽ mẹ đi chợ về và đưa quà cho hai chị em. -Bưởi, mít, chối. Thị. ổi, -HS tự nêu. -Bà và mẹ. -Có chia cho em. -Mùa hè,vì mùa hè có những loại hoa quả. -HS trả lời. -4,5 HS đọc bài SGK. -HS chơi trò chơi. Rút kinh ngiệm bổ sung. Môn : Đạo đức (Tiết 2) Bài :GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP. I. MỤC TIÊU. * HS hiểu: - Trẻ em có quyền được học hành. - Giữ gìn sách vơ,û đồ dùng học tập giúp HS thực hiện tốt quyền được học hành của mình. - HS biết yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN. - Tranh bài tập 1, bài tập 3 được phóng to. - Phần thưởng cho HS khá nhất trong cuộc thi “sách vở ai đẹp nhất”. - Bài hát: : “Sách bút thân yêu ơi”. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1ph 4ph 25ph 1ph 1.Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3 . .Bài mới a.Giới thiệu: Ghi đề . * Hoạt động 1: - Thi sách vở ai đẹp nhất. - GV nêu yêu cầu của cuộc thi và công bố thành phần ban giám khảo gồm: Lớp trưởng, lớp phó học tập, các tổ trưởng. b. Tiêu chuẩn chấm thi: - Có đủ sách vở đồ dùng theo qui định. - Sách vở sạch sẽ , không bị bẩn, cong quẹo góc. - GV cho cả lớp xếp cả sách, vở, đồ dùng học tập của mình lên trên bàn. + Đồ dùng học tập khác được để một bên, cặp sách treo ở cạnh bàn * Hoạt động 2: Thi vòng 2. - Ban giám khảo chấm công bố kết quả, khen thưởng cho các cá nhân thắng cuộc. * Hoạt động 3: - GV cho cả lớp hát bài : “Sách bút thân yêu ơi”. 4. Củng cố.- GV rút ra kết luận. + Cần phải giữ gìn sách vở, đôø dùng . + Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giứp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài: “Gia đình em” - Nhận xét – nêu gương Hát . - HS theo dõi yêu cầu của cuộc thi và tiến hành tham gia thi. -Thi 2 vòng: thi theo tổ, cả lớp. - Các tổ tiến hành chấm thi chọn ra 2 bạn khá nhất . - Ban giám khảo làm việc. - Cả lớp cùng hát. -Nghe. -Nghe. RKN -Nghe. Rút kinh nghiệm bổ sung. Thứ năm, ngày 12 tháng 10 năm 2006 Môn : Học vần. ng ngh Bài 25: I. MỤC TIÊU. - Học sinh đọc viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - Đọc được câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bê, nghé, bé. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh hoạ ( hoặc các mẫu vâït )các từ khoá: cá ngừ, củ nghệ - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga. - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bê, nghé, bé. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. (Tiết 1) 1ph 4ph 35ph 35ph 4ph 1ph 1.Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ. - GV cho hs viết bảng con. + quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò - Gọi 3 hs đọc bài. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu: Chữ và âm: ng - ngh. - GV ghi lên bảng và giới thiệu cho hs biết chữ và âm: ng - ngh. b. Dạy chữ ghi âm. * Nhận diện: - GV cho hs nhận diện ng trong tiếng ngừ, ngh trong tiếng nghé. - GV giới thiêụ tranh rút ra từ mới: Cá ngừ, củ nghệ. * Vị trí của cácchữ trong tiếng ngừ, nghệ * Đánh vần tiếng; - GV cho hs đánh vần. + Ngừ: Ngờ – ư – ngư huyền ngừ / cá ngừ + Nghệ: Ngờ – ê – nghê nặng nghệ / củ nghệ. * So sánh : Ng với ngh * Hướng dẫn viết . - GV viết mẫu lên bảng và hướng dẫn qui trình viết ng ngh ngừ nghệ * Đọc từ ngữ ứng dụng. - GV cho HS đọc trơn các từ ngữ và tìm tiếng có âm vừa học, kết hợp đánh vâøn. ( Tiết 2 ) 4. Luyện tập. * Luyện đọc. - Luyện đọc bài ở tiết 1. - Đọc câu ứng dụng. - GV cho HS đọc và tìm tiếng có âm vừa hoc, kết hợp đọc phân tích tiếng. * Luyện viết . - GV cho HS viết vào vở tập viết; + GV cho HS viếta vào vở tập viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. * Luyện nói: - GV cho hs đọc tên bài: Bê, nghé, bé. 5. Củng cố. - GV cho HS đọc toàn bài ở SGK. - Tổ chức trò chơi ghép tiếng, từ. 6. Dặn dò. - Chuẩn bị hôm sau bài: Bài 26. - Nhận xét – nêu gương. Hát . - HS viết vào bảng con. quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò - 3HS lên đọc bài. - HS lần lượt đọc: ng - ngh. - HS lần lượt phát âm. - Ngừ: ngờ đứng trước, ư đứng sau, thanh huyền trên ư - Nghệ: ngờ ghép đứng trước, ê đứng sau, tanh nặng dưới ê. - HS lần lượt đánh vần và đọc trơn: Cá nhân, nhóm, cả lớp. - Giống: đều có âm ng. - Khác: Ngh có âm h đứng sau. - HS viết vào bảng con. - HS đọc lần lượt, cá nhân, nhóm, cả lớp. - HS thảo luận tranh - HS đọc và tự phân tích . - HS viết vào vở tập viết. - HS thi nhau nói. - HS đọc lần lượt , đồng thanh. - HS thi nhau ghép tiếng. Rút kinh nghiệm bổ sung. Thứ sáu, ngày 17 tháng 10 năm 2008. Môn : Toán. Bài : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU. * Giúp HS củng cố về: - Thứ tự của dãy số , mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. Sắp xếp các số theo thứ tự õ xác định. - So sánh các số trong phạm vi 10. - Nhận biết hình đã học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Chuẩn bị nội dung các bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1ph 4ph 30ph 4ph 1ph 1.Ổn định : 2.. Kiểm tra bài cũ. - GV viết lên bảng gọi hs làm. a. 0 3 6 10 6 b. 0 . . . 2 4 . . . 6 3. Bài mới. a. Giới thiệu: Luyện tập chung. * Bài 1: GV cho hs tự nêu cách làm, làm bài rồi chữa bài. * Bài 2: - GV cho HS tự nêu yêu cầu của bài, hs làm bài rồi chữa bài. * Bài 3: Điền số vào ô trống. - GV cho HS tự làm bài và chữa bài. * Bài 4: Viết số theo thứ tự. - GV cho HS nêu yêu càu của bài. -Bài 5: GV vẽ hình và cho HS nhận diện 4. Củng cố:- GV nhắc lại nội dung bài. 5. Dặn dò. - Chuẩn bị hôm sau bài: Kiểm tra. - Nhận xét – nêu gương Hát . - 2HS lên bảng làm bài. - Cả lớp làm vào bảng con. - HS nêu và viết số vào ô trống, rồi đọc cả dãy số.
Tài liệu đính kèm: