I.MỤC TIÊU.
- HS biết đọc viết được: n , m , nơ , me.
- Đọc được câu ứng dụng: Bò bê có cỏ, bò bê no nê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bố mẹ, ba má.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Tranh minh họa ( hoặc các vật mẫu ), các từ khóa : nơ , me.
- Tranh minh họa phần luyện nói: Bố mẹ , ba má.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
øi. - HS thi nhau tìm. -Nghe. -Rút kinh nghiệm bổ sung. .. Thứ 3 ngày 30 tháng 9 năm 2008 Môn : Toán Bài : Bằng nhau , dấu = I. MỤC TIÊU: * Giúp HS : - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng,mỗi số bằng chính số đó. - Biết sử dụng từ bằng nhau “dấu =”. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các mô hình đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1ph 4ph 12ph 18ph 4ph 1ph 1.Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập ở SGK - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : a. Nhận biết quan hệ bằng nhau . - GV hướng dẫn HS nhận biết : 3 =3 + Hướng dẫn hs quan sát tranh vẽ của bài họcrồi trả lời các câu hỏi của GV : Co ùmấy con hươu ? Có mấy khóm cây? Có mấy cái li và có mấy cái muỗng? * Nhận biết : 3 =3 - GV nêu có 3 con hươu , có 3 khóm cây cứ mỗi khóm cây 1con hươu và ngược lại Số con hươu (3 ) bằng số khóm cây ( 3) Ta có : 3 bằng 3 - GV cho hs nêu câu hỏi các tranh khác nhau để hình thành quan hệ bằng nhau. - GV giới thiệu: ba bằng ba viết như sau: 3 = 3 . GV chỉ vào 3=3 gọi hs đọc. * Nhận biết 4 = 4 - GV cho HS quan sát tranh gọi HS tự nêu câu hỏi và trả lời . b. Thực hành : * Bài 1: GV hướng dẫn hs viết dấu = vào giữa 2 số : ví dụ ( 5 = 5 ) * Bài 2; - GV hướng dẫn hs nêu nhận xét , rồi viết kết quả vào ô trống. * Bài 3: - Gọi HS nêu cách làm bài. 4. Củng cố: -GV nhắc lại nội dung bài học: Bằng nhau, dấu = - GV nêu yêu cầu bài toán. + Cô có 3 viên kẹo, bạn Lan củng có 3 viên kẹo. Vậy số kẹo của Cô và số kẹo của bạn Lan như thế nào? 5. Dặn dò: - Nhận xét- nêu gương - Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập -Háát . - HS 1: 3<4 - HS 2 : 2< 5 - HS quan sát. - có 3 con hươu - Có 3 khóm cây - Có3 cái li và 3 cái muỗng - HS đọc: ba bằng ba. - HS tự nêu câu hỏi và trả lời. - HS làm bài: 5 = 5 2 = 2 1 = 1 3 = 3 - HS nêu: Có 4 chấm tròn bên trái. Bên phải có 3 chấm tròn. 4 > 3 3 < 4 - HS làm bài: 4 < 5 4 = 4 5 > 4 - Viết dấu thích hợp vào ô trống. - HS làm baiø rồi chữa bài ( đọc kết quả: 4 < 5 1 < 4 2 = 2 5 > 2 3 > 1 3 = 3 - HS: bằng nhau. Rút kinh nghiệm bổ sung. Thứ ba, ngày 26 tháng 9 năm 2006. Môn : Toán. Luyện tập Bài : I. MỤC TIÊU. * Giúp HS củng cố về: - Khái niệm ban đầu về bằng nhau. - So sánh các số lượng, trong phạm vi 5 với việc sử dụng các từ “lớn hơn” “ bé hơn” “ bằng” và các dấu , =. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG HĐGV HĐHS 1Ơnr định : 2..Kiểm tra bài cũ. - GoÏi 3 HS nêu kết quả bài 3 - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài : Luyện tập * Bài 1; Viết > , < , = - GV gọi HS nêu cách làm. - Cho HS nhận xét chữa bài. * Bài 2: Nhìn tranh viết phép tính thích hợp. - GV cho hs nêu cách làm bài + Sau khi làm bài xong Gv cho hs nêu kết quả. Nhận xét. * bài 3: Làm cho bằng nhau. - GV hướng dẫn hs nêu cách làm. - GV giải thích tai sao nối như hình vẽ mẫu. - Vì ở tranh 1 có 4 hình vuông màu trắng, 3 hình vuông màu trắng, bằng số hình vuông xanh: 4 = 4. 4. Củng cố . - GV nhắc lại nội dung bài học. - Liên hệ thực tế. 5 . Dặn dò. - Chuẩn bị hôm sau bài: luyện tập chung. - Nhận xét - Nêu gương. Hát - HS1: 5 > 4 3 = 3 2 < 5 - HS2: 1 1 2 = 2 - HS3: 1 = 1 3 2 - Vết dấu thích hợp vào chỗ chấm, rồi đọc kết quả bài làm. 1 3 2 = 2 4 = 4 3 > 2 4 < 5 - Hs so sánh bút chì máy với cục tẩy, rồi viết kết quả so sánh 4 4 3 = 3 5 = 5 - Lựa chọn để thêm vào một số hình vuông: màu trắng, màu xanh sao cho sau khi thêm số hình vuông xanh bằng số hình vuông trắng Rút kinh nghiệm bổ sung. .. Môn : Hoc vần D Đ Bài : 14 I.MỤC TIÊU. - HS đọc và viết được: d , đ , dê , đò.- Đọc được câu ứng dụng: Dì Na đi đò, bé và mẹ đi bộ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Cá cờ , bi ve , lá đa. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh họa các từ khóa : Dê , đò. - Tranh minh họa câu: Dì Na đi đò, bé và mel đi bộ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tiết 1. 1ph 4ph 35ph 35ph 4ph 1ph 1.Ổn định: .2. Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con. - Gọi 2 HS đọc bài. - 3..Bài mới: a. Giới thiệu bài. * Chữ và âm d. b. nhận diện d trong tiếng dê - Phát GV phát âm mẫu d - Vị trí các chữ trong tiếng dê. - Đánh vần: dờ – ê – dê. - Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết * Giới thiệu đ. - Nhận diện đ tronhg tiếng đò. - GV hướng dẫn phát âm : đ ( đờ ) - Vị trí của các chữ trong tiếng đò . - Đánh vần : đờ – o – đo – huyền đò. - Hướng dẫn viết: * Đọc đúng từ ứng dụng - GV viết các từ lên bảng: - da , de , do - đa , đe , đo - da dê , đi bộ - GV cho HS đọc - Cho HS tìm các âm vừa học trong các tiếng, từ. Tiết 2 4. Luyện tập - Luyện đọc bài ở tiết 1. - Luyện đọc câu ứng dụng. + GV cho HS thảo luận tranh minh họa. - GV cho HS đọc mẫu câu ứng dụng. - GV chữa lỗi phát âm. - Luyện viết + GV cho HS tập viết vào vở. - Luyện nói: + Luyện nói theo tranh: dế, cá cờ, bi ve, lá đa + Tại sao nhiều trẻ em thích những vật hoặc những con vật này.? + Em biết những loại bi nào? + Cá cờ thường sống ở đâu?. + Nhà em có nuôi cá cờ không? + Dế thường sống ở đâu trên đất? + Lá trong tranh là lá gì? . Lá đa thường có những hình thù như trâu - Luyện viết : + GV cho hs luyện viết vào vở. 5. Củng cố: - GV cho HS đọc bài ở sách giáo khoa. - Tìm tiếng mới có âm vừa học. 6. Dặn dò: -Chuẩn bị hôm sau bài 15 Rút kinh nghiệm bổ sung -Háát tập thể . - Cả lớp viết : nơ ,me. - 2 HS đọc - HS phát âmd ( dê ) - d đứng trước ê đứng sau. - HS phát âm lần lượt. - HS viết vào bảng con. - HS phát âm lần lượt. - đ đứng trước o đứng sau. - HS phát âm làn lượt. - HS đọc lần lượt. - HS đọc cá nhân. - HS thảo luận. - HS đọc cá nhân, tổ, tập thể. - d, dê, đ, đò. - Tại vì bi dùng để chơi bi, cá để nuôi làm cảnh, dế để đá lộn Lá để chơi làm con trâu. - Bi ba màu bằng đá,bi một màu và bi nhiều màu, - Cá sống ở biển , sông . - Không. - Dế sống ở bờ sông. - Lá đa. -HS luyện viết vào vở. -HS đọc bài. -HS lắng nghe. Môn :Thủ công ( Tiết 1) . Bài : I. MỤC TIÊU. - HS làm quen với kĩ thật xé, dán giấy để tạo hình. - Xé được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân đối . II. CHUẨN BỊ. * GV: - Bài mẫu xé dán hình vuông, hình tròn. * HS: - Giấy nháp kẻ ô, giấy thủ công. - Hồ dán bút chì. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1ph 4ph 25ph 4ph 1ph 1.Ổn định : Hát . .2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3.. Bài mới. a. Giới thiệu: Xé dán hình vuông, hình tròn. b. Hướng dẫn quan sát. - Các em hãy quan sát và phát hiện một số đồ vật xung quanh mình có dạng hình vuông, hình tròn. c. Hướng dẫn mẫu: * Xé và dán hình vuông. - GV làm mẫu các thao tác vẽ và xé. * Vẽ và xé hình tròn * Hướng dẫn dán hình. d. thực hành: - GV cho HS thực hành 4. Củng cố: - GV cho HS trình bày sản phẩm trước lớp. - Đánh giá sản phẩm. 5.. Dặn dò: - HS chuẩn bị một số tờ giấy màu, giấy nháp có kẻ ô, bút chì, hồ dán, để học bài xé dán hình vuông , hình tròn ( tiết 2) -Trình bày : thước, giấy nháp, giấy thủ công, hồ dán, vở thủ công. - Ông trăng tròn,.. - Viên gạch hoa, HS trả lời nhiều dạng khác nhau. - HS quan sát . - Lấy giấy nháp kẻ ô. -HS dùng giấy,bút, hồ để thực hành. - HS trình bày sản phẩm. -Nghe. Rút kinh nghiệm bổ sung. .. Môn :TNXH. Bảo vệ mắt và tai Bài : I. MỤC TIÊU. * Giúp HS biết : - Các việc làm, nên và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. - Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Các hình trong bài 4 SGK. Phiếu bài( vở bài tập) TNXH 1 và bài 4. - Một số tranh ảnh sưu tầm được về các hoạt động về mắt và tai. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1ph 4ph 25ph 4ph 1ph 1.Ổn định : 2 .Kiểm tra bài cũ. - Nhờ đâu mà em biết hình dáng của một vật? - Nhờ đâu mà em biết mùi vị của một vật? - Nhờ đâu mà phân biệt mùi vị đắng, cay hay ngọt? + GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới. giới thiệu ,ghi đêề a. Hoạt động1: Làm việc với SGK. * Mục tiêu: - HS nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ mắt. + Bước 1: - GV hướng dẫn hs quan sát từng tranh ở SGK và tập đặt câu hỏi. - GV nhận xét sửa chữa cho những em có câu hỏi khó. b. Hoạt động2: Làm việc với SGK. * Mục tiêu: - Cho HS nhận ra việc gì không nên làm, việc gì nên làm để bảo vệ tai. - GV hướng dẫn hs quan sát hình ở SGK trang 11. - GV và HS nhận xét. * GV kết luận: - Việc nên làm: Ngoáy tai bằng bông mền. - Việc không nên làm: + Không nên ngoáy tai bằng vật cứng. + Không nên tắm dưới nước có độ sâu, + Không nên để nước lọt vào tai. + Không nên cho những tiếng động quá mạnh gần tai. c. Hoạt đông3: Đóng vai tập ứng xử(bảo vệ mắt và tai) * Bước 1: GV giao nhiệm vụ. - GV giới thiệu các tình huống khác nhau cho các nhóm đóng vai. + Nhóm 1; Hùng đi học về thấy Tuấn ( em trai Hùng) và bạn của Tuấn đang chơi kiếm bằng 2 chiếc que. Nếu là Hùng em xử lí như thế nào? + Nhóm 2: Lan đang ngồi học bài thì bạn của anh Lan đến chơi và đem đến 1 băng nhạc. Hai anh em về mở rất to. Nếu là Lan em làm gì? * Bước 2: Gv cho các nhóm lên trình diễn. - GV kết luận. 4. Củng cố. - GV nêu nội dung của bài. 5. Dặn dò. Chuẩn bị hôm sau: Bài giữ gìn vệ sinh thân thể. -Háát . - Nhờ mắt em biết hình dáng của một vật. - Nhờ mũi ngữi được mùi của một vật. - Nhờ lưỡi em phân biệt đắng, cay hay ngọt ciủa một vật. -HS quan sát tranh và tự đặt câu hỏi để hỏi bạn + Khi nhìn ánh sáng mặt trời mắt bạn ra sao? + Làm việc gì để bảo ve ämắt? + Khi mắt bạn bị đau bạn sẽ làm gì? - HS thảo luận tự đặt câu hỏi, tự trả lời câu hỏi của bạn. + Khi tai bạn bị đau? + Bạn làm gì khi nước vào lỗ tai? + Khi để tai gần tiếng động mạnh , bạn cảm thấy thế nào? -Nghe. Nhóm1, nhóm 2 thực hành tình huống -HS lêên trình diễn . -Nghe . HS nhắc lại nội dung . Rút kinh nghiệm bổ sung. Thứ năm ngày 2 tháng10 năm 2008 Môn :Toán Luyện tập chung Bài : I. MỤC TIÊU * Giúp HS hiểu về: - Khái niệm ban đầu về“lớn hơn” “ bé hơn” “bằng nhau”. - So sánh các số trong phạm vi 5, với việc sử dụng các từ “lớn hơn” “ bằng” “ bé hơn” và các dấu , = II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1ph 4ph 1ph 10ph 10ph 10ph 4ph 1ph 1.ổn định :đđđđ 2.. Kiểm tra bài cũ. - GV gọi ba hs đọc kết quả của bài 1. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu: luyện tập chung. * Bài 1: - Gv hướng dẫn hs cách làm bài 1a + để cho số hoa của 2 hình bằng nhau ta làm gì? 1b. GV cho hs nhận xét. 1c. GV cho hs nêu cách làm. * bài 2: hướng dẫn hs nêu cách làm bài, rồi làm bài theo mẫu. * bài 3: - Hướng dẫn hs nêu cách làm bài rồi chữa bài. - GV chia lớp rhành 3 nhóm thi nhau làm bài rồi chữa bài. - GV và hs nhận xét và chữa bài. 4.. Củng cố. - Nhắc lại nội dung bài. 5.s.Dặn do. - Chuẩn bị bài hôm sau : Bài số 6. - Nhận xét – nêu gương Háát . HS1 HS2 HS3 3 < 1 4 < 5 2 < 3 2 < 3 4 = 4 3 < 4 2 = 2 4 > 3 2 < 4 - HS nhận xét số hoa của 2 hình. - Vẽ thêm 1 bông hoa hoặc gạch bớt. - Vẽ thêm cho bằng nhau hoặc gạch bớt. - Vẽ thêm hoặc gạch bớt để cho hai phía bằng nhau. - Nối ô trống với số thích hợp theo mẫu. - HS nhận xét chữa bài. - Nối ô trống với số thích hợp. - HS thi nhau làm bài. Rút kinh nghiệm bổ sung . . Môn : Học vần. T Th Bài : 15 I. MỤC TIÊU. - HS đọc và viết được : t , th , thỏ. - Đọc được câu ứng dụng: Bố thả cá mè, bé thả cá cờ. - phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ , tổ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. -Tranh minh hoạ (hoặc các vật mẫấcc từ khoá tổ, thỏ -Tranh minh hoạ phần luyện nói. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tiết 1 1ph 4ph 35ph 35ph 5ph 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết: d , đ, dê , đò. - Gọi 3 em đọc lại bài. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài: t , th b. Dạy âm và chữ ghi âm t. * Nhận diện t. - Chữ t gồm: một nét sổ thẳng và một nét ngang. * So sánh: t với d. * Phát âm và đánh vần - GV phát âm mẫu. - Vị trí của các chữ trong tiếng tổ. - Đánh vần: tờ – ô – tô hỏi tổ - Hướng dẫn viết chữ. t tổ + GV hướng dẫn qui trình viết : t , tổ. * Nhận diện th trong tiếng thỏ * So sánh: t với th - Vị trí của các chữ trong tiếng tổ. * Phát âm và đánh vần - GV đánh vần + Thỏ: th – o – tho – hỏi thỏ - Hướng dẫn viết chữ. Th, thỏ th thỏ + GV hướng dẫn qui trình viết : th ,thỏ Tiết 2. 4. luyện tập. - Luyện đọc bài ở tiết 1. - luyện đọc từ ngữ. To tơ ta Tho thơ tha Ti vi thợ mỏ. - GV cho HS đọc và tìm tiếng có âm vừa học. - Luyện đọc câu ứng dụng. + GV cho HS xem tranh. + GV cho HS đọc câu ứng dụng. - Luyện viết. + GV cho HS luyện viết vào vở. - Luyện nói theo chủ đề : ổ , tổ. + Con gì có ổ? + Con gì có tổ? + Các con vật có tổ có ổ còn con người có gì để ở? + Em có nên phá ổ, tổ của các con vật không? + Tại sao? 5. Củng cố-Dặn dị : - GV cho hs đọc lại bài ở SGK. - Tổ chức trò chơi ghép từ. RKN ; Hát . - HS viết vào bảng con. - 3 HS đọc bài ở SGK - Giống nét sổ tgẳng và nét ngang. - Khác: d có nét cong hở phải. - HS lần lượt phát âm. - t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi trên ô. - HS viết vào bảng con. -Giống: t - khác: th có thêm chữ h - Th đứng trước, o đứng, dấu hỏi trên o - HS viết vào bảng con. - HS đọc lần lượt. - HS thi nhau tìm. - HS đọc nhóm, cá nhân, tập thể - HS viết vào vở. - Con gà. - Con chim. - Có nhà. - Không. - Vì phá ổ, tổ thì con vật không nơi để trú thân. HS thực hiện . Môn : Đạo đức Bài GỌN GÀNG SẠCH SẼ (tiết 2) I. MỤC TIÊU. * HS hiểu: - Thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. - Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ - Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc gọn gàng. II TÀI LIỆU SỬ DỤNG. - Vở bài tập đạo đức 1 - Bài hát “ Rữa mặt như mèo” Nhạc và lời Hàn Ngọc Bích. - Bút chì hoặc sáp màu. - Lược chải đầu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1ph 4ph 25ph 4ph 1ph 1.Ổn định : 2.. Kiểm tra bài cũ. - GV đưa tranh 2: Bạn ăn mặc gọn gàng và không gọn gàng. - GV nhận xét. 3. Bài mới. a. giới thiệu: Gọn gàng sạch sẽ. * Hoạt động 1: Quan sát tranh làm bài. -GV cho HS làm bài tập 3. - Cho HS thảo luận - GV mời một số hs lên trình bày trước lớp. - GV bổ sung kết luận: Chúng ta nên làm như các bạn trong tranh (1,3,4,5,7,8) * Hoạt động 2: Thi hát. - GV cho HS thi hát tập thể - Liên hệ thực tế trong lớp chúng ta, có em nào giống mèo không? - GV cho HS liên hệ lớp học trước đó. * Hoạt động 3: Giúp nhau sửa sang quần áo. - GV cho HS giúp nhau từng đôi một, Sửa sang quần áo đầu tóc gọn gàng. * Hoạt động 4: Cho hs thi nhau đọc thơ. - Nói về gọn gàng sạch sẽ 3. Củng cố: - GV cho HS đọc toàn bài ở SGK 5. Dặn dò. - Chuẩn bị hôm sau: Bài 19 - Nhận xét - nêu gương -Háát . - HS nhận xét. - HS thảo luận theo tranh. -Nghe. - Hát bài: rửa mặt như mèo. - Không có bạn nào. - HS thực hành từng đôi 1. - HS nhận xét. - HS thi nhau đọc. _HS đọc . Rút kinh nghiệm bổ sung. .. Môn :Học vần, Ôn tập Bài : 16 I. MỤC TIÊU. - HS đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần : l , a , n , m d , đ , t. Đọc đúngcác từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe hiể và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng truyện kể: Cò đi lò dò. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng. Tranh minh hoạ cho truyện kể : Cò đi lò dò. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tiết 1. 1ph 4ph 35ph 35ph 4ph 1ph 1.Ổn định: .2 kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con : tổ , thỏ. - Cho HS đọc bài ở SGK : 3 em. 3. Bài mới. a. Giới thiệu: Ôn tập. - GV gắn bảng ôn. b. GV đọc âm và chỉ chữ. - Ghép chữ thành tiếng. + GV cho hs đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang, kết hợp với dấu thanh - Đọc từ ngữ ứng dụng. + GV cho hs đọc các từ ngữ ứng dụng - Luyện viết. + GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình Tiết 2 4. Luyện tập. * Luyện đọc. - GV cho HS luyện đọc bài ở tiết 1 - đọc câu ứng dụng. - GV cho hs thảo luận tranh minh hoạ. - GV giải thích thêm đời sống của loài chim đặc biệt là cò. * Luyện viết. - GV cho HS viết; lá mạ. * Kể chuyện: Anh nông dân và con cò. - GV kể theo tranh minh hoạ. + Cho HS thảo luận nhóm 5. Củng cố. - GV chỉ bảng cho hs đọc bài ở sgk. - GV cho hs tìm chữ mới có âm vừa học. 6. Dặn dò. - Chuẩn bị hôm sau bài 17. - Nhận xét – nêu gương. Hát . - cả lớp viết vào bảng con. -HS1: Đọc từ ứng dụng. -HS2: Đọc câu ứng dụng. -HS3: đọc bài. - HS theo dõi. - HS chỉ chữ đọc âm. - HS đọc lần lượt. - HS đọc từ ngữ, tìm tiếng có âm vừa học. - HS viết vào bảng con. - HS luyện đọc lần lượt. - HS thảo luận nhận xét: - HS viết vào vở. - HS theo dõi - HS thảo luận nhóm và thi tài kể. - HS thi nhau tìm. RKN: Rút kinh nghiệm bổ sung. .. Thứ sáu, ngày 29 tháng 09 năm 2006 Môn : Toán Số 6 Bài 16: I. MỤC TIÊU. * Giúp học sinh hiểu: - Có khái niệm ban đầu về số 6. - Biết đọc vết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6. Nhận biết số lượng trong phạm vi 6. - Vị trí của các trong dãy từ 1 đến 6. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. -Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại. - 6 Miếng bài nhỏ,viêtý các số từ 1 đến 6 trên từng miếng bìa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1ph 4ph 35ph 4ph 1ph 1.Ổn định : .2 Kiểm tra bài cũ. - GV cho hs đọc từ 1 đến 5. 3. Bài mới. a. Giới thiệu: Bài số 6 * Bước 1: - GV cho hs xem tranh và nói. + Có 5 bạn đang chơi, 1 bạn khác đi tới. Có tất cả mấy bạn ? - Gọi HS nhắc lại và trả lời câu hỏi. - Gọi 1 HS khác nhắc lại câu trả lời. - GV yêu cầu HS lấy 5 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn và nói. - GV cho HS quan sát tranh vẽ và giải thích. Năm chấm tròn thêm một chấm tròn, là sáu chấm tròn. - năm con tính thêm một con tính là sáu con tính. - Gọi HS nhắc lại. * Bước 2: 6 6 - Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết. In viết * Bước3: - Nhận biết thứ tự số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 - Số 6 là số liền sau so á5 trong dãy số từ 1,2,3,4,5,6. b. Thực hành. * Bài 1: Viết chữ số 6. - GV yêu cầu HS viết vào vở bài tập chữ số 6. * Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống - GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống - GV cho HS đếm số chấm tròn ở ô thứ nhất là 5, số chấm tròn ở ô thứ hai là 1 - Đếm số chấm tròn cả hai ô vuông là 6 - GV nêu ra câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số 6. VD: (H1) - GV hỏi có tất cả mấy chấm tròn ? Bên trái có mấy chấm tròn ? Bên phải có mấy chấm tròn ? * bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. - GV cho HS nêu yêu cầu của bài * Bài 4: Viết dấu > , < , = - GV cho HS nêu yêu cầu của bài. 4. củng cố. - GV tổ chức trò chơi nhận biết số lượng - GV đưa ra các tờ bìa: 5 chấm tròn, 3 chấm tròn, 1 chấm tròn. 5. Dặn dò. - Chuẩn bị hôm sau : Bài số 7 - Nhận xét – nêu gương Hát : - 2 HS đọc từ 1 đến 5 - Có 5 bạn đang chơi, 1 bạn khác đi tới. Có tất cả 6 bạn. - Có 6 bạn - HS nói năm hình tròn, thêm một hình tròn là 6 hình tròn. - HS nói năm hình tròn,thêm một hình tròn là sáu hình tròn. + HS nhìn vào tranh ở SGK - Số 1,2,3,4,5,6 - HS viết vào vở bài tập - HS làm bài rồi chữa bài. 1 6 2 6 3 3 6 - Có tất cả 6 chấm tròn. - Bên trái có 5 chấm tròn. - Bên phải có một chấm tròn. Hs đọc. 6 gồm 5 và 1 6 gồm 1 và 5 6 gồm 4 và 2 6 gồm 2 và 4 6 gồm 3 và 3 - Viết số thích hợp vào ô trống. - HS làm bài rồi chữa bài. 1 2 3 4 5 6 - Viết dấu > , < , = vào ô trống - HS llàm bài rồi chữa bài 6 > 5 3 < 6 6 > 4 6 > 3 6 > 2 6 = 6 Rút kinh nghiệm bổ sung. .. Môn : Tập viết. ( Tiết: 3 ) Lễ,cọ, bờ, hổ
Tài liệu đính kèm: