I. MỤC TIÊU
- Nhận biết được dấu hỏi ( ) dấu nặng ( )
- Biết ghép các tiếng: bé, be
- Biết được các dấu thanh (? ) ở tiếng chỉ đồ vật.
- Biết phát triển lời nói theo nội dung hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Giấy kẻ ô li phóng to, bảng kẻ ô li.
- Các vật tựa như hình dấu hỏi.
- Tranh minh họa phần luyện nói : Bé, cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
sung ... THỨ 3 ngày 16 tháng 9 năm 2008.s Môn : Toán Luyện tập Bài : I. MỤC TIÊU - Củng cố về nhận biết về hình vuông, hình tam giác, hình tròn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa. - Một số đồ vật có mặt hình vuông, hình tròn,hình tam giác. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1ph 30ph 4ph 1ph 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS lên bảng xếp hình : hình tam giác, hình vuông, hìng tròn.. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: Luyện tập b.. Hướng dẫn ôn tập + Bài 1: Tô hình. - GV cho hs dùng bút màu tô hình + Bài 2: Ghép hình. - Cho HS dùng các hình đã cho ghép thành hình mới + Bài 3: Thực hành xếp hình. - GV cho hs dùng que diêm xếp hình c. Trò chơi tìm hình. - GV cho HS thi đua tìm hình vuông hình tròn trong nhà. 4. Củng cố. - GV nhắc lại phần ôn tập về tô màu ghép hình, tìm hình có dạng hình vuông hình tròn 4. Dặn dò: - Về nhà làm bài,và chuẩn bị bài sau.. Hát. -HS thực hiện . -Nghe. - HS tô màu vào các hình tam giác, hình vuông, hình tròn theo ý thích - HS dùng các hình tam giác, hình vuông để ghép thành hình mới. - HS dùng que diêm ghép thành các hình vuông, hình tam giác. - HS thi nhau tìm nhanh hình vuông hình giữa các tổ. -Nghe. - Nghe. Rút kinh nghiệm bổ sung. Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2008 MÔN TOÁN: Bài : CÁC SỐ 1, 2, 3 I. MỤC TIÊU. * Giúp HS: - Khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 mỗi nhóm đại diện cho một nhóm đối tượng có cùng số lượng. - Biêtù đọc các số 1, 2, 3 biết đếm từ 1 đến 3 đồ vật và thứ tự từ 3 đến 1. - Nhận biết số lượng các nhóm 1, 2, 3 đò vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong dãy số tự nhiên II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Các nhóm có 1, 2, 3 đồø vật cùng loại III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HĐGV HĐHS 1ph 5ph 15ph 15ph 4ph 1ph 1.Ổn định : 2 Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: a. Giới thiệu các số: 1, 2, 3 + Bước 1: Giới thiệu số 1 - Cho HS quan sát các nhóm đồ vật có cùng 1 phần tử. - GV chỉ vào bức tranh nói: “ Có 1 bạn gái” + Bước 2: Hướng dẫn rút ra cùng một đặc điểm chung cùng là 1 - GV viết lên bảng chữ số 1. 1 1 - GV hướng dẫn hs quan sát chữ số 1 in và chữ số 1 viết In viết b. Giới thiêụ số 2 - GV cho hs xem tranh và nêu - GV chỉ vào bức tranh cho hs đọc - GV nêu số hai được viết bằng chữ số 2 - GV viết trên bảng chữ số 2. - Hướng dẫn hs quan sát chữ số 2 in và chữ số 2 viết 2 2 In viết c. Giới thiệu số 3: - GV cho hs xem tranh và nêu - GV chỉ vào bức cho hs đọc. - GV nêu số ba được viết bằng chữ số 3. 3 3 - Hướng dẫn hs quan sát chữ số 3 in và chữ số 3 viết In viết d. Thực hành: - GV cho hs nhìn vào các cột hình lập phương hoặc các cột ô vuông và nêu * Bài 1: Viết số - GV hướng dẫn hs chỉ vào bài 1 viết mỗi số 1 dòng. * Bài 2: - GV cho hs tập nêu yêu cầu của bài rồi chữa bài. * Bài 3: - GV hướng dẫn hs nêu yêu cầu của bài e. Trò chơi: Nhận biết số lượng. - Gv đưa ra các tấm bìa có vẽ (một, hai, ba) chấm tròn 4.Củng cố: - GV cho hs đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1. 5. Dặn dò: - Về nhà làm bài tập ở SGK. - Chuẩn bị hôm sau. Hát. HS làm bài tập bảng lớp . - HS quan sát nêu được : 1 con chim, 1 bức tranh, có 1 bạn - HS nhắc lại cá nhân - HS quan sát số 1 in và số 1 viết Đọc : một. - HS quan sát và nêu: Có 2 con mèo, 2 bạn hs - Hai con mèo, hai bức tranh - HS quan sát trên bảng. - HS quan sát và nêu: có ba bông hoa, ba bạn nhỏ - HS đọc theo tay của GV - HS quan sát trên bảng - HS nêu: 1, 2, 3 3, 2, 1 Đếm xuôi, đếm ngược - HS nêu: Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống. Hs làm bài rồi chữa bài. - HS nêu: Viết số thích hợp vào ô trống - HS thi đua giơ tấm bìa có số lượng tương ứng - HS thi nhau đếm -Luyện tập. -Nghe. Rút kinh nghiệm bổ sung ~ Môn : Học vần Bài : I.MỤC TIÊU : - Nhận biết các dấu , ~ - Biết ghép các tiếng: bè , bẽ - Biết được dấu huyền, ngã ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật . - Biết phát triển lời nói tự nhiên : Nói về bè ( bè gỗ, bè tre nứa ) và tác dụng của nó trong đời sống . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giấy ô li phóng to hoặc bảng kẻ ô li. - Các vật tựa như hình dấu huyền, ngã. - Tranh minh họa phần luyện nói bè. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HĐGV HĐHS 5ph 30ph 30ph 4ph 1ph 1.Ổn định : 2 . Kiểm tra bài cũ - Cho HS viết dấu hỏi (?) nặng (.) và đọc bẻ bẹ. - 2 , 3 HS lên bảng chỉ các dấu (? .) trong các tiếng: củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo ( GV ghi sẵn lên bảng) - GV nhận xét. 3 .Bài mới. a.Giới thiệu: Dấu \ - GV cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi - Các tranh này vẽ ai và vẽ cái gì ? - GV nói : Dứa, mèo, cò, gà, là các tiếng giống nhau ở chổ đều có dấu huyền (\ ) - GV chỉ dấu huyền ( \ ) trong bài và cho HS phát âm đồng thanh các tiếng có dấu thanh huyền ( \ ) - GV nói tên của dấu này dấu huyền Dấu ~ - GV cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi + Các tranh này vẽ gì ? - Vẽ, gỗ, võ, võng là những tiếng gióng nhau đều có dấu ngã ( ~ ) _ GV cho hs phát âm những tiếng có dấu thanh ngã ( ~ ) b.Dạy dấu ngã ( ~ ), dấu huyền ( \ ) - GV viết lên bảng dấu \ và dấu ~ * Nhận diện dấu * Dấu \ - GV viết tô lại đấu \ đã viết sẵn - GV phân tích dấu huyền là một nét nghiêng trái. GV đưa ra các hình mẫu - GV cho hs thảo luận + Dấu huyền giống cái gì ? * Dấu ~ - GV viết và tô lại dấu ~ - GV: Dấu ngã là một nét móc có đuôi di lên. - GV đưa ra hình mẫu - GV cho hs thảo luận. - Dấu ngã giống vật gì ? * Ghép chữ và phát âm. Dấu huyền ( \ ) - GV nói khi thêm dấu huyền vào(be) ta được tiếng gì ? - GV viết lên bảng bè và hướng dẫn cho HS ghép mẫu tiếng bè. - GV viết lên bảng cho HS thảo luận : Vị trí của dấu huyền trong tiếng bè. - GV phát âm mẫu tiếng bè Dấu ( ~ ) - Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng gì ? - Vị trí của dấu ngã trong tiếng bẽ. - GV phát âm mẫu bẽ. c.Hướng dẫn viết dấu thanh. * dấu huyền và tiếng bè . - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trìnhviết. -GV lưu ý cho HS viết : vị trí dấu huyền trên con chữ e. - GV nhận xét chữa lỗi cho HS. * Dấu ngã và tiếng bẽ. - GV vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. - GV lư ý khi viết dấu ngã đặt trên con chữ e. Tiết 2. 4.Luyện tập: -GV chỉ cho HS đọc bè bẽ. -GV cho HS tập tô vào vở tập viết. c.Luyện nói : Luyện nói theo chủ đề: Bè. + Bè đi trên cạn hay dưới nước? + thủyền khác bè như thế nào? + Bè dùng để làm gì? + Bè thường chở gì? + Những ngừơi khác trong bức tranh đang làm gì? - GV phát triển chủ đề luyện nói: + Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền? + Em đã trông thấy bè bao giờ chưa? + Quê em có ai thường đi bè? + Em đọc lại tên của bài này 5.Củng cố. - GV chỉ bảnh cho hs theo dõi qua sách và đọc. - GV cho hs tìm dấu và tiéng vừa học. 6 .Dặn dò, - Chuẩn bị hôm sau. - vài HS lên bảng viết. - Vài HS lên bảng chỉ các dấu ? . - Dừa, mèo, cò, gà - HS phát âm những tiếng có thanh huyền ( \ ) - Vẽ, gỗ, võ, võng. - HS đồng thanh phát âm các tiếng có thanh ngã ( ~ ) - Giống cái thước kẻ đặt xuôi, dáng nghiêng. - Giống cái đòn gánh, làn sóng khi có gió. - Thêm dấu huyền vào be ta được tiếng bè. - HS ghép tiếng bè. - Dấu huyền được đặt bên trên con chữ e. - HS lần lượt đọc cá nhân, bàn, nhóm tổ. - Thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ. - Dấu ngã được đặt trên con chữ e. - HS đọc cá nhân, tổ, tt - HS viết trên không trung. - HS viết vào bảng con. - HS viết trên không . - HS viết vào bảng con. - HS lần lượt phát âm. - HS viết vào vở. - HS thi nhau luyện nói. - HS đọc bài ở sách giáo khoa. - Bài 6 Rút kinh nghiệm bổ sung . THỦ CÔNG: Bài : Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác I. MỤC TIÊU : - HS biết xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. - Xé dán được hình chữ nhật, hình tam giác. II. CHUẨN BỊ : * GV : - Bài mẫu về xe,ù dán hình chữ nhật , hình tam giác. -Hai tờ giấy màukhác nhau ( không dùng màu vàng). -Giấy tráng làm nền. * HS : - Giấy thủ công màu. - Hồ dán bút chì . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1ph 5ph 25ph 4ph 1ph 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: -GV kiểm tra giấy nháp, giấy thủ công, hồ dán, bút chì, vổ thủ công.3.Bài mới :Giới thiệu ghi đè. - GV hướng dẫn HS quan sát nhận xét . - GV hướng dẫn mẫu. * Vẽ và xé hình chữ nhật. * Vẽ và xé dán hình tam giác . * Dán hình: *Thực hành: - GV nêu yêu cầu HS đặt tờ giấy màu lên bàn. - GV làm lại thao tác xé . Sau khi xé xong GV yêu cầu HS kiểm tra lại hình vừa xé.Rồi cho HS dán sản phẩm vào giấy. 4 . Củng cố: - Đánh giá sản phẩm 5 . Dặn dò: -Chuẩn bị bài hôm sau. Xé dán hình vuông , hình tròn . -Hát. - HS trình bày lên bàn để kiểm tra. -HS quan sát nhận xét. -HS theo dõi . - HS lấy giấy nháp kẻ ô đánh dấu. -Lật mặt sau có kẻ ô ,đếm ô đánh dấu vàvẽ hình CN,hình TG. -HS thực hành. - HS kiểm tra ,dán sản phẩm vào giấythủ công. -HS đánh giá sản phẩm. Nghe . -RKN: . Môn : TNXH Chúng ta đang lớn Bài : I MỤC TIÊU. * Giúp chúng ta biết: - Sức lớn của trẻ em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và hiểu biết. - So sánh sự lớn lên của bản thân, với các bạn cùng lớp. - Ý thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau, có người cao hơn bé hơn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG HĐGV HĐHS 1 .Ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sách vở học tập của hs 3.Bài mới. * Khởi động. - GV cho HS vật ta theo cặp. - Kết luận: + Cùng một độ tuổi có em yếu có em khỏe. Để hiểu được điều đó, bài học hôm nay giúp ta biết được và hiểu nhiều hơn qua bài : Chúng ta đang lớn. *Hoạt động 1: Làm việc với sách giáo khoa. - Mục tiêu: + Biết được sứclớn thể hiện được chiều cao, cân nặng. - Bước 1: Quan sát hình. + GV cho hs quan sát thảo luận và trả lời. - Bước 2: Hoạt dộng cả lớp. + GV cho HS phát biểu. - Kết luận: - Trẻ em sau khi được ra đời sẽ lớn lên hằng ngày, hằng tháng về cân nặng, chiều cao và các hoạt động vận động (Biết bò, biết ngồi, biết đi.. ) * Hoạt động 2: Thực hành nhóm. - Mục tiêu: + So sánh sự lớn lên của bản thân và các bạn + Thấy được sự lớn lên của mỗi người là hoàn như nhau... - Bước 1: Thực hành nhóm: + GV chia thành từng cặp, lần lượt từng căp đứng sát lưng, đầu, gót chạm vào nhau. Cặp kia quan sát xem bạn nào cao hơn. + Quan sát xem ai mập ai gầy. - Bước 2: Trả lời câu hỏi - Kết luận: + Sự lớn lên của các em, có thể giống nhau hoặc khác nhau + Các em cần lưu ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khỏe, không ốm đau sẽ chóng lớn. * Hoạt động 3: Vẽ về các bạn trong nhóm + GV cho hs tự vẽ các bạn. 4.Củng cố - Muốn giữ cho cơ thể Khỏe mạnh chúng ta cần làm gì ? 5.Dặn dò. - Về nhà chuẩn bị bài học - Nhận xét nêu gương -Lớp hát tập thể . - HS chơi theo cặp. - HS thảo luận lần lượt trả lời. - HS nêu ý kiến vừa thảo luận. Nghe . - HS từng nhóm lần lượt so sánh. - HS trả lời theo ý thích. Rút kinh nghiệm bổ sung Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2008 . LUYỆN TẬP Môn : Toán Bài : 1. MỤC TIÊU. * Giúp HS củng cố về: - Nhận biết số lượng 1, 2, 3 - Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3. 2.Đồ dùng dạy học : -bảng phụ , phấn màu. -Bảng con , phấn . 3 . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG HĐGV HĐHS 1ph 4ph 30ph 4ph 1ph 1.Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ. - GV cho HS viết các số 1,2,3 - Cho HS đọc từ 1 đến 3, từ 3 đến1 3 .. Bài mới. a. Giới thiệu bài: Luyện tập. b. Hướng dẫn hs luyện tập làm toán. * Bài 1: Viết các số thích hợp vào ô trống - GV cho HS đọc thầm nội dung bài tập rồi nêu yêu cầu. Cho HS làm bài. * Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống. - GV cho HS nêu yêu cầu của bài, cho hs làm bài rồi chữa bài. * Bài 3; - GV cho HS nhận biết nêu yêu cầu của bài, rồi làm bài chữa bài. * Bài 4: - Hướng dẫn hs viết số theo thứ tự 4. Củng cố. - GV cho HS chơi nhận biết số lượng - GV đưa ra các tấm bìa có 3 chấm tròn , 2 quả cam, 1 hình tam giác. 5 . Dặn dò.- Chuẩn bị hôm sau. RKN: - HS viết vào bảng con: 1,2,3 - HS đọc và nêu yêu cầu. + Nhận biết số lượng rồi viết số thích hợp vào ô trống. - HS làm bài, chữa bài: 1 2 3 3 2 1 - HS nêu: viết số thích hợp vào ô trống. - HS đọc: Một, hai, ba Ba, hai , một. - Viết số thích hợp vào ô trống. Làm bài rồi chữa bài 1 2 3 - Hs viết : 1 , 2 , 3 ; 1 , 2 , 3 HS thực hiện , - HS thi nhau chơi theo tổ. - HS nhìn tranh viết lại số tương ứng trên bảng con. - Bài các số 1, 2, 3, 4, 5 .. Môn : Học vần Be, bè, bẽ, bẻ, bẹ Bài : I. MỤC TIÊU: - HS nhận biết được các âm và chữ e,b và các dấu thanh ngang huyền , sắc , hỏi , ngã , nặng. - Biết ghép e với b với các dấu thành tiếng có nghĩa. - Phát triễn lời nói tự nhiên : phân biệt các sự vật, việc,người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng ôn: b, e ,be: be, bè, bé, bẻ ,bẽ ,bẹ. - Các miếng bìa có ghi từ: e , be be, bè bè, be bé. - Sợi dây đã kết lại thành chữ: e và b. - Các vật tựa như hình các dấu thanh. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HĐGV HĐHS 1ph 4ph 35ph 35ph 4ph 1ph 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS viết dấu \ ,~ và đọc tiếng be,bẽ. - Gọi 2 HS lên bảng chỉ các dấu \ , ~ trong các tiếng : ngã , hè ,bè , kẽ , vẽ -GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới. * Giới thiệu bài ôn tập : - GV cho HS trao đổi nhóm và phát biểu về các âm dâu thanh , các tiếng , từ dấu thanh đã được học. - GV cho HS đọc lại các tiếng đó và các dấu thanh * Ôn tập: - Ghép e , b tạo thành tiếng mới. a. Chữ : Ââm e ghép b tạo thành tiếng be, GV ghép lên bảng. b. Dấu thanh: Ghép be với các dấu thanh thành tiếng: be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ - GV gắn be với các dấu thanh : \ , /, ,~ , . c. Các từ tạo nên từ e , b và các dấu thanh: \ , /, ,~ , . e , be be , bè bè , be bé d. Luyện viết. - GV hướng dẫn viết đúng. -Gv viết từ mẫu trên bảng be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ - GV hướng dẫn qui trình viết - GV cho HS tập tô một số tiếng vào vở tập Tiết 2 4. Luyện tập: a. Luyện đọc. - GV cho hs nhắc lại bài vừa ôn - GV giới thiệu tranh be bé - Cho hs đọc từ be bé b. Luyện viết. - GV cho hs tập tô vào vở tập viết c. Luyện nói các dấu thanh và sự phân biệt các dấu thanh -dê / dế dưa / dừa -cỏ / cọ vó / võ - Gv cho hs lên bảng ghi các dấu thanh thích hợp theo tranh 5.Củng cố. - GV cho HS nhắc lại bài học - GV cho HS đọc lại bài ở SGK. - Cho HS tìm chữ (tiếng) vừa họcvà dấu, chữ có chứa dấu ( tiếng mới ) 4. Dặn dò. - Chẩn bị bài hôm sau. - Nhận xét nêu gương. Hát . - HS 1: \ - HS 2: ~ - HS 1: \ trong các tiếng bè ,hè. - HS 2: ~ trong các tiếng ngã, kẽ, vẽ. -HS nêu : e, b, be, \ , /, ,~ , . - HS đọc lần lượt. - HS ghép vào bảng ghép, đọc đồng thanh. - HS ghép vào bảng con. - HS nhìn bảng đọc cá nhân, đồng Thanh, bàn, tổ, cả lớp. - HV viết vào bảng con, be, bè, bé, bẽ , bẻ ,bẹ - HS lần lượt nhìn bảng phát âm bài ôn: cá nhân , bàn, tổ, nhóm. - HS quan sát - HS lần lượt đọc - HS tô vào vở. - HS quan sát tranh thi nhau luyện nói - HS thi nhau từng cặp - be , bè , bé, bẻ, bẽ, bẹ - HS đọc lần lượt. - HS thi nhau tìm. La, là, lá,bà, ba, má, mạ, rạ. - Bài 7 Rút kinh nghiệm bổ sung .. Môn : Học Vần Ê V Bài 7: I. MỤC TIÊU. - HS đọc và viết được: ê, v ; bê , ve. - Đọc đúng câu ứng dụng: Bé vẽ bê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bế bé. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh họa các từ khóa : bê , ve , bé. - Tranh minh họa câu ứng dụng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1ph 4ph 35ph 35ph 4ph 1ph 1.ôån định : 2.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2-3 HS đọc và viết trong 6 tiếng: Be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ. - Gọi 1 HS đọc từ be bé 3 .. Bài mới. a. Giới thiệu: Bài ê , v. - GV cho HS xem tranh để rút ra âm mới: ê. b. chữ Dạy ghi âm ê. - GV cho hs nhận diện chữ ê. + Chữ ê giống chữ gì? - So sánh ê và e * Phát âm e, đánh vần tiếng bè. - GV phát âm mẫu, âm ê. - GV viết bê, đọc bê. - Vị trí của hai âm trong tiếng bè. * Viết chữ ê, bê. - GV viết mẫu và hướng dẫn hs viết ê, bê. * Nhận diện v. -GV cho hs nhận diện v, cho hs so sánh v với b. v ve - GV phát âm mẫu v. - Hướng dẫn viết v, ve. Tiết 2 * Đọc lại ê, bê, v, ve - GV cho HS đọc lần lượt. ê, bê, v, ve - GV cho hs đọc lần lượt các từ ứng dụng. bê bề bế ve vè vẽ - Cho HS thảo luận và đọc câu ứng dụng :Bé vẽ bê * Luyện viết : ê, bê, v, ve - GV cho HS viết ê, bê, v, ve vào vở tập viết. * Luyện nói : Cho HS quan sát tranh thảo luận theo câu hỏi : + Ai đang bế bé ? + Em bé vui hay buồn ? Tại sao ? + Mẹ thường làm gì khi bế bé ? + Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng? 4 .Củng cố : - GV cho HS đọc bài ở sách giáo khoa. 5. Dặn dò :HS chuẩn bị bài 8 . - Rút kinh nghiệm bổ sung . Hát. HS1: Đọc viết: be bè -HS2: Đọc viết: bé bẻ -HS3: Đọc viết: bẽ bẹ - HS4: Đọc từ : be bé - Chữ ê giống chữ e có thêm dấu mũ. - Giống nét thắt, khác nhau dấu mũ. - HS phát âm. - b đứng trước, ê đứng sau. - HS viết vào bảng con. - Gồm một nét móc hai đầu và một nét thắt nhỏ. - Giống nhau: nét thắt. - Khác nhau: v không có nét khuyết trên. - HS phát âm - HS viết vào bảng con. - HS lần lượt phát âm. - HS đọc lần lượt. - HS đọc : Bé vẽ bê - HS viết vào vở. - Mẹ bế bé. - Em bé rất vui được mẹ bế. Vì được mẹ nâng niu, yêu mến. - Mẹ thường hôn em bé. - Mẹ vất vả chăm sóc chúng ta. Chúng ta cố gắng chăm ngoan, học giỏi để cha mẹ vui lòng. - HS đọc bài trong sách giáo khoa theo cá nhân, tổ, tt. . Thứ sáu ngày 19 tháng 09 năm 2008 Môn : Toán Bài : Các số 1, 2, 3, 4, 5 I. MỤC TIÊU : * Giúp học sinh : - Có khái niệm ban đầu về số 4, 5. - Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5. - Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có từ 1 đến 5 và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. Mỗi nhóm có các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HĐGV HĐHS 1ph 4ph 5ph 4ph 15ph 5ph 1ph 1.ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ : - GVnêu các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật. - GV giơ lên một, hai, ba que tính. - GV nhận xét. 3. Bài mới : a.Học sinh quan sát tranh : - GV cho HS quan sát tranh ở sách giáo khoa lần lượt từ trái sang phải rồi đọc một ô vuông rồi nêu số lượng tương ứng. b.Giới thiệu số 4, 5 : Để chỉ số lượng của các đồ vật có số lượng bốn, năm. Người ta dùng chữ số bốn, năm. - Hướng dẫn HS quan sát số 4, 5. - GV cho HS đọc. c. Thực hành : Bài 1 : Viết số - GV hướng dẫn hs viết số. Bài 2 : Nhận biết số lượng - GV cho HS quan sát tranh ở sách giáo khoa và điền số. Bài 3 : - GV cho hs nêu yêu cầu của bài. Bài 4 : Nối tranh theo mẫu. 1 - GV đính tranh lên bảng có số lượng 1, 2, 3, 4, 5. Nối nhóm có một số đồ vật với nhóm có số chấm tròn tương ứng, rồi nối số tương ứng. - GV nhận xét thi đua. 3. Củng cố : - 2HS lên bảng viết số 4 ,5 . -HS đếm bàn tay có mấy ngón . 4. Dặn dò : - Chuẩn bị hôm sau. Hát . - HS viết số tương ứng vào bảng con. - HS nhìn số que tính đọc : một, hai, ba HS nêu, đọc số tương ứng trong tranh : 1 cái nhà, 2 cái xe, 3 con ngựa, 4 bạn học sinh, 5 chấm tròn. -Nghe . -HS đọc4 ,5 . - HS quan sát và viết vào bảng con. - Bốn, năm. Năm, bốn. - HS viết số 4, 5. - HV điền số tương ứng vào tranh. - Viết số thích hợp vào ô trống. - HS tự điền số. Cột 1 : 2 , 5 3 , 1 Cột 2 : 2 , 4 , 5 4 , 3 , 1 Cột 3 : 1 , 3 , 4 5 , 2 -HS thực hiện . HS thực hiện . - Luyện tập. Rút kinh nghiệm bổ sung Môn : Học vần L H Bài : I.MỤC TIÊU. - HS đọc viết được l , h , lê, hê. - Đọc dược câu ứng dụng: ve ve ve, hè về. - phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le. II. ĐÒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh
Tài liệu đính kèm: