I.Mục tiêu:
- Đánh giá tình hình hoạt động tuần 13.
- Đề ra phương hướng tuần 14.
II. Trình tự sịnh hoạt:
1-Chào cờ đầu tuần:
-Nhận xét GV trực tuần, đánh giá tình hình hoạt động tuần 13.
-Nhận xét tổng phụ trách.
-Nhận xét ban giám hiệu.
2. Phướng hướng hoạt động tuần 14.
-Giữ vững nền nếp tuần 13.
- Giaó dục Hs vâng lời , lễ phép.
-Thực hiện tốt nội qui trường lớp .
-HS nn dọn vệ sinh trước khi đnh trống vo lớp .
- Tập bi thể dục giữa giờ .
a. GV nhắc nhở HS :
- Thi đua học tốt chào mừng ngày 22 – 12 .
-Ôn tập chuẩn bị thi học kì 2 .
-Duy trì đôi bạn cùng tiến .
-Đồ dùng học tập : sách , vở, bảng con .
-Tác phong: Quần xanh, áo trắng
-Đạo đức : Lễ phép, vâng lời ngoan ngoãn .
-Vệ sinh: Trực nhật, giữ vệ sinh bản thân, bảo vệ bàn ghế .
. HS đọc cá nhân ,tổ .cả lớp . Từng HS yếu đọc,HS giỏi giúp đỡ . Hai bạn ngồi bên thi đọc . Hai bạn đọc trước lớp . -HS viết vào bảng con : luống cày , nương rẫy HS nối VBT/57 HS làm bài ,đọc bài làm :. Luống rau , đỗ tương , chuồng bò , con mương . HS quan sát tranh . HS làm vào VBT : tường vôi trắng , ruộng rau muống con đường làng . HS viết bài vào VBT : luống cày , nương rẫy . HS đọc bài SGK :cá nhân ,cả lớp .. Nghe. Rút kinh nghiệm:.. .. ****************************************************************************** Môn :Thủ công : THỰC HÀNH KỈ NĂNG Bài: Gấp các đoạn thẳng cách đều I.MỤC TIÊU: - HS biết cách gấp các đoạn thảng cách đều - Gấp nhanh chính xác các mẫu. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : *Chuẩn bị của GV: - Mẫu gấp các nếp gấp cách đều có kích thước lớn . - Qui trình các nếp gấp (Hình phóng to) *Chuẩn bị của Hs. - Giấy màu có kẻ ô và tờ giấy vở của HS. - Vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1’ 4’ 25’ 5’ 1.Ổn định : 2 .Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài: Gấp các đoạn thẳng cách đều. b.Hướng dẫn quan sát và nhận xét: - GV cho HS quan sát các mẫu các đoạn thẳng cách đều. - Qua hình mẫu GV điïnh hướng sự chú ý của HS vào các nếp gấp để rút ra nhận xét. c.Hướng dẫn cách xếp : - Gấp nếp thứ nhất. - GV ghim tờ giấy màu lên bảng mặt sau sát vào mặt bảng. Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu . - Gấp nếp thứ hai: GV ghim lại tờ giấy mặt màu phía ngoài để gấp nếp thứ hai. Cách gấp như nếp thứ nhất. - Gấp nếp thứ ba: GV ghim tờ giấy mặt màu úp vào mặt bảng, gấp vào 1 ô như nếp ggáp thứ hai. - Cứ như thế tiếp tục gấp các nếp gấp tiếp theo cho đến hết. d.Thực hành : - GV cho HS thực hành. - Trong khi thực hành Gv đến từng bàn theo dõi và hướng đãn các em thực hiện cho đúng qui trìng gấp. 4.Củng cố– dặn dò: - Cho HS nhắc lại qui trình gấp các nếp gấp cách đều. - Nhận xét chung tiết dạy . - Về nhà tập làm lại - Chuẩn bị bài hôm sau: Gấp cái quạt. -Hát . - HS tự kiểm tra lại dụng cụ của mình. - Các nếp gấp các đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp lại. - HS theo dõi cách gấp GV hướng dẫn. - Thực hành trên giấy. - HS nhắc lại qui trình gấp các nếp gấp cách đều. -HS lắng nghe. Rut kinh nghiệm:.. ******************************************************************* Thứ 4 – 10 – 12- 2008 . Môn :Toán Bài: Luyện tập I.MỤC TIÊU: - Giúp Hs củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi 8. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy học toán 1 - các tờ bìa có đánh số từ 0 đến 7 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1’ 4’ 30’ 5’ 1.Ổn định: 2 Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nhắc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài : Luyện tập b.Hướng dẫn HS luyện tập : * Bài 1: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và làm bài, chữa bài: - Cho Hs nhẩm rồi nêu kết quả - Lưu ý cho Hs khi làm bài cần viết phép tính theo hàng ngang * Bài 2: Số ? - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện. - Hs tự nêu cách làm bài * Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu của bài và cách thực hiện. * Bài 4 : - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. * Bài 5: Nối với số thích hợp - Cho HS nêu yêu cầu , cách làm bài và thực hiện bài toán. 4.Củng cố - dặn dò : - Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau. Luyện tập -Hát . - Vài em nhắc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 8 - HS làm bài rồi chữa bài 7+1=8 6+2=8 5+3=8 4+4=8 1+7=8 2+6=8 3+5=8 8-4=4 8-7=1 8-6=2 8-5= 5 8+0=8 8-1=7 8-2=6 8-3=5 8-0=8 - HS thực hiện phép tính theo hàng ngang. - Điền số vào ô trống. +6 +2 - 4 - Để có số diền vào ô trống. VD ta lấy 5 cộng với 3 được 8 viết 8 vào ô trống 5 7 2 8 -4 8 4 8 4 +4 - 5 8 3 3 7 - Trước hết ta lấy4 cộng 3 được 7 rồi lấy 7 cộng với 1 bằng 8 viết 8 vào sau dấu bằng - HS lần lượt làm bài 4+3+1=8 8-4- 2=2 2+6-5=3 5+1+2=8 8-6+3=5 7-3+4=8 a. Trong rổ có 8 quả táo, đã lấy bỏ ra ngoài 2 quả. Hỏi trong rổ còn mấy quả táo. - Thực hiện phép cộng . 8 - 2 = 6 - Nối với số thích hợp -Để nối ta thực hiện phép tính 5+2=7 vì 7<8,9 nên nối số 8,9 vào ô trống có phép tính tương ứng 7 > 5+2 8 < 8- 0 9 > 8+0 Rút kinh nghiệm:. .****************************************************************************** Môn :Học vần Bài 57 : Ang - anh I.MỤC TIÊU: - HS nhận biết được cấu tạo của vần: ang, anh, trong tiếng bàng, chanh - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ang, anh, để đọc viết đúng các vần ang, anh , các từ cây bàng, cành chanh. - Đọc được từ ứng dụng: buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành - Đọc được câu ứng dụng: Không có chân có cành Sao gọi là con sông ? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Buổi sáng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. - Bảng ghép chữ Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) 1’ 4’ 35’ 35’ 5’ 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: rau muốn, Nương rẫy - Gọi 2 HS đọc bài 56 - Nhận xét đánh giá. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em được học 2 vần mới: ang- anh -GV ghi : ang, anh lên bảng b.Dạy vần : * Vần ang - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần ang . - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ang . - Em hãy so sánh ang với ong . ng ang a ong o - Cho học sinh phát âm lại . *Đánh vần : + Vần : - Gọi HS nhắc lại vần ang - Vần ang đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm b, thanh huyền ghép vào vần ang để được tiếng bàng - GV nhận xét , ghi bảng : bàng - Em có nhận xét gì về vị trí âm b vần ang trong tiếng bàng ? -Tiếng bàng được đánh vần nh thếnào? + GV chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : cây bàng , ghi bảng - Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Viết - GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết - Cho HS viết vào bảng con * Vần anh : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần anh - So sánh 2 hai vần anh và ang a anh : nh ang : ng * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - GV hướng dẫn và chỉnh sửa. * Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng : buôn làng, bánh chưng hải cảng, hiền lành - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ang , anh - GV giải thích từ : + Buông làng là làng xóm của người dân miền núi. + Hải cảng là nơi neo đậu của tàu , thuyền đi biển hoặc buôn bán trên biển. +Bánh chưng làloại bánh làm bằng gạo nếp, có nhưng và được gói bằng lá và dùng trong dịp tết . + Hiền lành là tính tình rất hiền trong đối xử và quan hệ với người khác. - GV đọc mẫu và gọi HS đọc (Tiết 2) 4.Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽgì ? + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. Không có chân có cành Sao gọi là con sông ? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gio ?ù - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét * Luyện viết : ang, cây bàng, anh, cành chanh. - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. * Luyện nói theo chủ đề : buổi sáng - GV treo tranh - Cho HS quan sát tranh +Tranh vẽ những gì ? + Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? + Buổi sáng cảnh vật có gì đặc biệt? + Buổi sáng mọi người trong gia đình em thường làm gì? + Em thích buổi sáng mưa hay nắng? + Em thích buổi sáng, buổi trưa, hay buổi chiều? Vì sao em thích ? * Tổ chức trò chơi: Thi nói về buổi sáng của em 5. Củng cố -Dặn dò: - GV chỉ bảng , học sinh đọc . - Tổ chức trò chơi - Tìm tiếng mới có vần vừa học - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài, xem trước bài 55 -Hát . - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : ang, anh - ang được tạo bởi âm a đứng trước và ng đứng sau. - Lớp ghép a + ngờ – ang - Giống: ng - Khác: a và o - HS phát âm ang - a –ngờ – ang - HS ghép bàng - Âm b đứng trước vần ang đứng sau. - bờ – ang – bang huyền bàng ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt ) +Tranh vẽ cây bàng. - a –ngờ – ang - bờ – ang – bang- huyền bàng Cây bàng - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . +Viết trên bảng con . + HS nhận xét bài viết . - Giống: a - Khác: anh kết thúc bằng nh ,ang kết thúc bằng ng - HS viết vào bảng con. - HS nhận xét - Gọi 2 HS đọc -Lớp chú ý , nhẫm đọc từ, nêu tiếng có vần ang , anh (làng , bánh , cảng , lành ) - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Các nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . -HS cá nhân, tổ, lớp lần lượt đọc -HS cá nhân, tổ, lớp lần lượt đọc + Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. +Tranh vẽ con sông và cánh diều bay trong gió. +HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp Không có chân có cành Sao gọi là con sông ? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gio ?ù - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS viết vào vở. - HS đọc chủ đề luyện nói : Buổi sáng - HS quan sát tranh và tự nói +Tranh vẽ cảnh buổi sáng bà con nông dân ra đồng, Hs cắp sách đến trường. + cảnh nông thôn. +Có mặt trời mọc . + HS tự nêu theo ý thích - 4 đại diện cho 4 nhóm lên thi nói về buổi sáng của em. - HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp - HS thi nhau tìm tiếng mới có vần vừa học Rút kinh nghiệm:. ****************************************************************************** CHIỀU : THỨ 4- 10- 12 – 2008 . TOÁN: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Giúp Hs củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi 8. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy học toán 1 - các tờ bìa có đánh số từ 0 đến 7 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1’ 4’ 30’ 5’ 1.Ổn định: 2 Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nhắc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 . -BÀI: 1/ 56 VBT . 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài : Luyện tập b.Hướng dẫn HS luyện tập : * Bài 1/ 57 VBT . Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và làm bài, chữa bài: - HS lên bảng làm. -Cả lớp làm VBT . * Bài 2: Nối ? - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện. - Hs tự nêu cách làm bài * Bài 3: Tính . - Cho HS nêu yêu cầu của bài và cách thực hiện. * Bài 4 :Nối : -HS làm vào vở BT . -2 HS lên bảng làm . *Bài 5: Viết phép tính thích hợp . - HS lên bảng làm . - Cả lớp làm vào vở BT. - GV nhận xét . 4.Củng cố - dặn dò : - Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau. Luyện tập phép cộng trong phạm vi 9 . -Hát . Vài em nhắc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 8 . 2 hS thực hiện . - HS làm bài rồi chữa bài. 3 8 8 6 8 8 +5 -3 - 5 +2 - 6 - 2 8 5 3 8 2 6 -Đọc yêu cầu . -2 HS lên bảng thi làm bài . -Cả lớp làm VBT.. -Đọc yêu cầu . 8 – 4 – 2 = 2 4 + 3 + 1 = 8 8 – 6 + 3 = 5 5 + 1 + 2 = 8 2 + 6 – 5 = 3 7 - 3 + 4 =8 - Đọc yêu cầu . -HS thực hiện . -Đọc yêu cầu . -HS thực hiện . 8 – 3 = 5 -2 , 3 HS đọc bảng trừ . -Nghe. Rút kinh nghiệm: .****************************************************************************** HỌC VẦN: LUYỆN ĐỌC - VIẾT BÀI 57: ang – anh Mục tiêu :Giúp HS . -Luyện đọc ,viết từ bài 57 / 58 . -Làm các bài tập VBT / 58 2 .Đồ dùng : -Bảng phụ ,phấn màu . -HS :VBT ,bảng con .hộp số .. 3 .Các hoạt động dạy học : TG HĐGV HĐHS 1’ 4’ 30’ 4’ 1’ 1 .Ổn định : 2 .Kiểm tra bài cũ : Gọi HS đọc viết từ bài 57 / VBT. 3 .Bài mới : a .Giới thiệu ,ghi đề : b .Luyện đọc : GV hướng dẫn HS đọc bài SGK . Rèn HS yếu đọc . GV theo dõi chỉ dẫn thêm . Thi đọc : GV nhận xét tuyên dương . c .Luyện viết : -GV hướng dẫn viết vần từ lên bảng . - GV hướng dẫn HS làm bài tập * Nêu yêu cầu bài tập 1/58 VBt . - GV nhận xét . * GV nêu yêu cầu bài tập 2/58 Hướng dẫn HS quan mẫu.. Gọi 2 HS lên bảng điền ang hay anh ? Cả lớp làm vào vở BT . GV theo dõi . * GV hướng dẫn HS viết vào VBT . GV chấm Đ ,S . 4 .Củng cố : GV nhận xét ghi điểm HS , Đọc một số tư ,ø câu cho HS viết GV kiểm tra bài viết HS . 5 .Dặn dò : GV nhận xét tiết học . -GV nhận xét tiết học . -Về nhà tự tìm chữ vừa học . - HS thực hiện : luống cày , nương rẫy . - Nghe . HS đọc cá nhân ,tổ .cả lớp . Từng HS yếu đọc,HS giỏi giúp đỡ . Hai bạn ngồi bên thi đọc . Hai bạn đọc trước lớp . -HS viết vào bảng con : hải cảng , bánh chưng .HS nối VBT/58 HS làm bài ,đọc bài làm :. -Chú bé trở thành chàng trai dũng mãnh . -Chị Mơ gánh rau vào thành phố . - Đại bàng dang đôi cánh rộng . HS quan sát tranh . HS làm vào VBT : Bánh cuống,càng cua,mạng nhện . HS viết bài vào VBT : hải cảng, bánh chưng . HS đọc bài SGK :cá nhân ,cả lớp .. Nghe. Rút kinh nghiệm: ****************************************************************************** Hát: MÚA HÁT- TRÒ CHƠI 1.Mục tiêu: - Ơn lại bài hát : Sắp đến tết rồi . -Biết hát kết hợp trò chơi . -Hát kết hợp vận động phụ hoạ . 2 .Chuẩn bị : -GV : Nội dung trị chơi . HS : Hát ,tham gia trị chơi . 3.Các hoạt động dạy học : 1’ 4’ 25’ 4’ 1’ 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : Bài : Sắp đến tết rồi . 3 .Bài mới : a. Giới thiệu : ghi đề . b. Ơn bài hát đã học : -GV bắt nhịp bài hát :Sắp đến tết rồi. -GV nhận xét ,tuyên dương HS. c. Trị chơi : -GV nêu tên trị chơi . GV hướng dẫn HS chơi 2, 3 lần . GV nhận xét ,tuyên dương các bạn tham gia tốt . 4.Củng cố : -GV nhận xét, chỉnh sửa sai HS. 5.Dặn dị : Gv nhận xét tiết học . -HS về nhà hát lại bài cho thật thuộc ,ghi nhớ trò chơi . Hát . HS xung phong hát cá nhân . -Nghe . HS hát cả lớp một lần . HS hát cá nhân trước lớp , tổ , bàn . -HS chú ý theo dõi . -HS tham gia chơi . -Từng nhóm tham gia chơi . -HS hát trước lớp . -Đơn ca ,tam ca .tốp ca . -Cả lớp hát bài : Sắp đến tết rồi. -Nghe . 1’ 4’ 25’ 4’ 1’ 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : Bài : Sắp đến tết rồi . 3 .Bài mới : a. Giới thiệu : ghi đề . b. Ơn bài hát đã học : -GV bắt nhịp bài hát :Sắp đến tết rồi. -GV nhận xét ,tuyên dương HS. c. Trị chơi : -GV nêu tên trị chơi . GV hướng dẫn HS chơi 2, 3 lần . GV nhận xét ,tuyên dương các bạn tham gia tốt . 4.Củng cố : -GV nhận xét, chỉnh sửa sai HS. 5.Dặn dị : Gv nhận xét tiết học . -HS về nhà hát lại bài cho thật thuộc ,ghi nhớ trò chơi . Hát . HS xung phong hát cá nhân . -Nghe . HS hát cả lớp một lần . HS hát cá nhân trước lớp , tổ , bàn . -HS chú ý theo dõi . -HS tham gia chơi . -Từng nhóm tham gia chơi . -HS hát trước lớp . -Đơn ca ,tam ca .tốp ca . -Cả lớp hát bài : Sắp đến tết rồi. -Nghe . Thứ năm ngày 11 tháng 12 năm 2008 Môn : Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I.MỤC TIÊU:* Giúp HS: - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 9. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1 - Các mô hình vật thật phù hợp với nội dung bài học. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1’ 4’ 15’ 15’ 5’ 1.Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ: - Viết phép tính lên bảng gọi 3 em lên thực hiện 3 .Bài mới :a. Giới thiệu bài : Phép cộng trong phạm vi 9 b.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 * Thành lập công thức : 8 + 1 = 9 ; 1 + 8 = 9. * Cho HS xem tranh thành lập bảng cộng trong phạm vi 9. 7 + 2 = 9 , 2 + 7 = 9 , 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 , 5 + 4 = 9 * Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 - Cho HS đọc theo cách xoá dần 4.Luyện tập :* Bài 1: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân. * Bài 2: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân. * Bài 3: Tính. - GV cho HS nêu cách làm bài: * Bài 4: - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán , nêu cách làm bài và viết phép tính thích hợp và viết phép tính thích hợp. 5.Củng cố – dặn dò : -Cho HS nhắc lại nội dung bài. -Nhận xét tiết học . -Hát . - 3 HS lên thực hiện 4 + 1 + 3 = 8 6 + 1 + 1 = 8 1 + 6 + 0 = 7.. - Lớp nghe GV giới thiệu bài . - Khi ta đổi chổ các số trong 1 phép tính thì kết quả không thay đổi - HS xem tranh tự nêu bảng cộng trong phạm vi 9 - HS nêu cá nhân, tổ , lớp - HS đọc lần lượt . - Tính kết quả theo cột dọc. - Viết số thẳng cột + + + + + + 1 3 4 7 6 3 8 5 5 2 3 3 9 8 9 9 9 6 - Tính và viết kết quả theo hàng ngang. 2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 - Muốn tính 4+1+4= thì ta tính 4 cộng với 1 được bao nhiêu cộng tiếp với 4, rồi ghi kết quả sau dấu bằng. - Thực hiện phép cộng. 8 + 1 = 9 b- Thực hiện phép cộng 7 + 2 = 9 Môn :Học vần Bài 58 : inh - ênh I.MỤC TIÊU: - HS nhận biết được cấu tạo của vần: inh, ênh, trong tiếng tính, kênh - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần inh, ênh, để đọc viết đúng các vần các tiền từ khoá: inh, ênh , máy vi tính, dòng kênh - Đọc đúng từ ứng dụng: đình làng, bệnh viện, thông minh, ễnh ương - Đọc được câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ra ngay? - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. - Bảng ghép chữ Tiếng Việt III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) 4’ 35’ 35’ 5’ 1.Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: buôn làng, Hiền lành - Gọi 2 HS đọc bài 57 - Nhận xét đánh giá. 3 .Bài mới: a.Giới thiệu bài : Hôm nay các em được học 2 vần mới cũng kết thúc bằng nh là: inh - ênh -GV ghi : ang, anh lên bảng b.Dạy vần : * Vần inh - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần inh . - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần inh - Em hãy so sánh vần inh với anh nh inh i anh a - Cho học sinh phát âm lại . *Đánh vần : + Vần : - Gọi HS nhắc lại vần inh - Vần inh đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm t, thêm dấu sắc ghép vào vần inh để được tiếng tính - GV nhận xét , ghi bảng : tính - Em có nhận xét gì về vị trí âm t vần inh trong tiếng tính ? -Tiếng tính được đánh vần như thếnào? + GV chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : máy tính , ghi bảng - Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá . - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Viết - GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết - Cho HS viết vào bảng con * Vần ênh : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần ênh - So sánh 2 hai vần inh và ênh nh inh : i ênh : ê * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - GV hướng dẫn và chỉnh sửa. * Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng : đình làng, bệnh viện, thông minh, ễnh ương - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần inh , ênh - GV giải thích từ : + Đình làng là ngôi điònh ở 1 làng nào đó thường là nơi dân làng tụ họp, bàn việc làng tổ chức lễ hội. + Thông minh làngười học giỏi hiểu nhanh tiếp thu tốt. + Bệnh viện là nơi khám chữa bệnh và điều trị những người bị bệnh . +Eãnh ương là loài vật giống như con ếch. - GV đọc mẫu và gọi HS đọc (Tiết 2) 4 .Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽgì ? + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ra ngay? - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lạ
Tài liệu đính kèm: