I.Mục tiêu:
- Đánh giá tình hình hoạt động tuần 12.
- Đề ra phương hướng tuần 13.
II. Trình tự sịnh hoạt:
1-Chào cờ đầu tuần:
-Nhận xét GV trực tuần, đánh giá tình hình hoạt động tuần 12 .
-Nhận xét tổng phụ trách.
-Nhận xét ban giám hiệu.
2. Phướng hướng hoạt động tuần 13.
-Giữ vững nền nếp tuần 12.
-HS nn dọn vệ sinh trước khi đnh trống vo lớp .
- Tập bi thể dục giữa giờ .
a. GV nhắc nhở HS :
-Đồ dùng học tập : sách , vở, bảng con .
-Tác phong: Quần xanh, áo trắng
-Đạo đức : Lễ phép, vâng lời ngoan ngoãn .
-Vệ sinh: Trực nhật, giữ vệ sinh bản thân, bảo vệ bàn ghế .
V nhận xét tiết học . -GV nhận xét tiết học . -Về nhà tự tìm chữ vừa học . HS thực hiện : Thon thả , ven biển . Nghe . HS đọc cá nhân ,tổ .cả lớp . Từng HS yếu đọc,HS giỏi giúp đỡ . Hai bạn ngồi bên thi đọc . Hai bạn đọc trước lớp . -HS viết vào bảng con : Vòng tròn , công viên HS nối VBT/53 HS làm bài ,đọc bài làm :. Mẹ kho cá bống , Cha chơi cầu lông , Bé thả óng bay . HS quan sát tranh . HS làm vào VBT : Con công , chong chóng , nhà rông . HS viết bài vào VBT : Vòng tròn , công viên . HS đọc bài SGK :cá nhân ,cả lớp .. Nghe. Rút kinh nghiệm :.. . KỈ THUẬT : THỰC HÀNH CÁC QUI ƯỚC VỀ GẤP MỤC TIÊU: - HS hiểu về các kí hiệu, qui ước về gấp giấy - Thực hành gấp hình theo kí hiệu qui ước. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : mẫu vẽ kí hiệu, qui ước về gấp hình, mẫu vẽ được phóng to. - HS: giấy nháp trắng , bút chì, vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1’ 4’ 25’ 5’ 1.Ổn định: 2 Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3.Bài mới: a.Giới thiệu: Thực hành Các qui ước cơ bản về gấp giấy. Gấp hình. b.Hướng dẫn HS làm quen với các kí hiệu. * Kí hiệu đường giữa hình. - Đường dấu giữa là đường có dấu nét gạch chấm. ( ) * Kí hiệu đường dấu gấp: ( ) - Đường dấu gấp là đường có nét đứt * Kí hiệu đường gấp vào. - Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng. * Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau. c. HS thực hành gấp . 4.Củng cố -Dặn dò: - Cho HS nhắc lại các qui ước về gấp hình. - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài hôm sau. -Hát . - Hs theo dõi và tập vẽ theo. - HS vẽ đường giữa hình. - HS vẽ đường dấu gấp. - HS vẽ đường dấu gấp vào. - HS thực hành gấp theo nhóm . - HS nhắc lại các qui ước về gấp hình. -HS lắng nghe. Rút kinh nghiệm: ****************************************************************************** Thứ 5- 4- 12 – 2008 : Môn : Toán Bài: Luyện tập I.MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi 7. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học toán 1 - các tờ bìa có đánh số từ 0 đến 7 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1’ 4’ 30’ 5’ 1.Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - Cho HS nhắc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 7 3 .Bài mới : a.Giới thiệu bài : Luyện tập b.Hướng dẫn HS luyện tập : * Bài 1: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và làm bài, chữa bài: - Cho HS nêu cách viết số khi tính kết quả theo cột dọc * Bài 2: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện. - Hướng dẫn HS tự nhẩm và nêu kết quả theo hàng. * Bài 3: Số ? - GV cho HS nêu cách làm bài: * Bài 4: - Cho HS nêu yêu cầu của bài và cách thực hiện. * Bài 5 : - Gv cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. 4.Củng cố - dặn dò: - Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 - Trò chơi: + GV cho HS thi nhau đặt tấm bìa trên mỗi cạnh 3 số cộng lại kết quả bằng 7- Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau. Luyện tập -Hát . - Vài em nhắc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 7 - Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc. - Cần viết số thẳng cột - - - - + + 7 2 4 7 7 7 3 5 3 1 0 5 4 7 7 6 7 2 - HS cùng chữa bài -Tính và viết kết quả theo hàng ngang 6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 1 + 6 = 7 2 + 5 = 7 7 – 6 = 1 7 – 5 = 2 7 – 1 = 6 7 – 2 = 5 - Muốn viết số vào chỗ chấm ta cần biết 7 bằng 5 cộng với 2 nên ta viết số 5 vào chỗ chấm - Hs lần lượt làm bài 2 + ..5.. = 7 7 - ..6.. = 1 7 - ..3.. = 4 7 - ..4.. = 3 ..4.. + 3 = 7 ..7.. – 0 = 7 - Viết dấu: > < = vào chỗ chấm. - Hs thực hiện phép tính VD như 3+4=7 vậy 7= 7 nên viết dấu bằng vào chỗ chấm. - Hs làm bài 3+4..=..7 5+2..>..6 7-5..<..3 7-4..=..4 7-2..=..5 7-6..=1.. a. Phía bên trái có 3 bạn cùng chạy vào trong sân, phía bên phải cũng có 4 bạn chạy vào trong sân. Hỏi trong sân có tất cả mấy bạn? - Thực hiện phép cộng . 3 + 4 = 7 - HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 +HS thi nhau thực hioện trò chơi Rút kinh nghiệm: .************************************************************************ Môn :Học vần Bài 54 : Ung - Ưng I.MỤC TIÊU: - Hs đọc và viết được: ung, ưng, bông súng , sừng hươu - Đọc được từ ứng dụng : cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng. - Đọc được câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng (Là những gì ?) - Phát triển lời nói tự nhiên : Rừng, thung lũng, suối, đèo. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. - Bảng ghép chữ Tiếng Việt III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) 1’ 4’ 30’ 35’ 5’ 1.Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: rặng dừa, nâng niu - Gọi 2 HS đọc bài 53 3 .Bài mới: a.Giới thiệu bài : Hôm nay các em được học 2 vần cũng kết thúc bằng âm ng -GV ghi : ung , ưng lên bảng b.Dạy vần : * Vần ung - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần ung . - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ung - Em hãy so sánh ung với ong ng ung u ong o - Cho học sinh phát âm lại . *Đánh vần : + Vần : - Gọi HS nhắc lại vần ung - Vần ung đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm s ghép dấu sắc vào vần ung để được tiếng súng - GV nhận xét , ghi bảng : súng - Em có nhận xét gì về vị trí âm s vần ung trong tiếng súng ? -Tiếng súng được đánh vần như thếnào? + GV chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ bông gì ? + GV rút ra từ khoá : bông súng , ghi bảng - Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Viết - GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết - Cho HS viết vào bảng con * Vần ưng : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần ưng - So sánh 2 hai vần ung và ưng ng ung u ưng ư * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - GV hướng dẫn và chỉnh sửa. * Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng : cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng. - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ung , ưng - GV giải thích từ : + Cây sung: cây to có quả mọc từng chùm trên thân khi chín, màu đỏ. + Trung thu là ngày tết của thiếu nhi. + Củ gừng: củ có vị cay thường dùng làm thuốc hay gia vị + Vui mừng: Vui thích thú khi mọi việc diễn ra theo mong muốn. - GV đọc mẫu và gọi HS đọc (Tiết 2) 4 .Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽ gì ? + Cho HS đọc câu đố ứng dụng dưới tranh. Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng (Là những gì ?) - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét * Luyện viết : ung, ưng, bông súng , sừng hươu - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. * Luyện nói theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối, đèo - GV treo tranh - Cho HS quan sát tranh +Tranh vẽ gì ? + Trong rừng thường có những gì? + Em thích nhất những con vật nào ở rừng ? + Em có thích đi píc níc ở rừng không? + Em có biết thung lũng, suối đèo ở đâu không? + Hãy lên bảng chỉ vào tranh đâu lá thung lũng, đâu là đèo, suối ? + Chúng ta có cần bảo vệ rừng không? + Bảo vệ rừng chúng ta phải làm gì ? 5. Củng cố -Dặn dò: - GV chỉ bảng , học sinh đọc . - Tổ chức trò chơi - Tìm tiếng mới có vần vừa học - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài, xem trước bài 55 -Hát . -HS 2 dãy bàn viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : ung, ưng - ung được tạo bởi u và ng - Lớp ghép u + ngờ – ung - Giống: ng - Khác: u và o - HS phát âm ung - u –ngờ – ung - Hs ghép súng - Âm s đứng trước ung đứng sau - sờ – ung – sung sắc súng ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt ) +Tranh vẽ bông súng. - u –ngờ – ung - sờ – ung – sung- sắc súng Cây súng - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Lớp theo dõi . Viết trên khuông để để định hình cách viết +Viết trên bảng con . + HS nhận xét bài viết . - Giống: kết thúc bằng ng. - Khác: u và ư - HS viết vào bảng con. - HS nhận xét - Gọi 2 HS đọc -Lớp chú ý , nhẫm đọc từ, nêu tiếng có vần ung , ưng ( sung , trung , gừng , mừng ) - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Các nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS cá nhân, tổ, lần lượt đọc - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. - Vẽ mặt trời , sấm sét, mưa. - HS đọc Cá nhân, mhóm, lớp Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS viết vào vở. - HS đọc chủ đề luyện nói : Rừng, thung lũng, suối, đèo - HS quan sát tranh và tự nói - Tranh vẽ cảnh : núi đồi, suối dèo, thung lũng - Có cây cối thú vật, chim chóc. + HS tự nêu theo ý thích . + Rất thích . + Có. + HS lên bảng nhìn tranh và chỉ. +HS tự nói theo suy nghĩ - HS đọc - HS thi nhau tìm. Rút kinh nghiệm :.. . ****************************************************************************** ÂM NHẠC : HỌC HÁT BÀI : SẮP ĐẾN TẾT RỒI 1. Mục tiêu: -HS hát đúng giai điệu và lời ca. -HS biết vừa hát vừa vỗ tay theo phách, vỗ tay theo tiết tấu lời ca. - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ. 2. Chuẩn bị: GV: Hát chuẩn xác bài hát. HS: Nhạc cụ. 3.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HĐGV HĐHS 1’ 4’ 25’ 4’ 1’ 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 3 HS lànn lượt hát bài : Đàn gà con. - GV nhận xét. 3.Bài mới: a.Giới thiệu – ghi đề : b.Vào bài: * Hoạt động 1: -GV hát mẫu. - Cho HS đọc bài hát . -Dạy hát từng câu . -GV bắt giọng . *Hoạt động 2. -Cho HS hát, vừa hát vừa vỗ tay theo phách. 4. Củng cố: -HS xung phong hát . - GV nhận xét . 5.Nhận xét, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS chuẩn bị bài hôm sau . -Hát. HS thực hiện . -Nghe. - Nghe. -HS đọc lời ca từng câu ngắn . HS hát từng câu theo lỗi móc xích cho đến hết bài. -HS hát theo. -HS thực hiện . -HS xung phong hát. -Nghe. Rút kinh nghiệm:.. .****************************************************************************** CHIỀU: THỨ 5-4- 12 – 2008 TOÁN : Bài 49 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi 7. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học toán 1 - các tờ bìa có đánh số từ 0 đến 7 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1’ 4’ 30’ 5’ 1.Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - Cho HS nhắc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 7. -HS làm bài tập 2/ 53 VBT . 3 .Bài mới : a.Giới thiệu bài : Luyện tập b.Hướng dẫn HS luyện tập : * Bài 1/ 54 VBT Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và làm bài, chữa bài: - Cho HS nêu cách viết số khi tính kết quả theo cột dọc * Bài 2: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện. - Hướng dẫn HS tự nhẩm và nêu kết quả theo hàng. * Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - GV cho HS nêu cách làm bài: * Bài 4: = ? - Cho HS nêu yêu cầu của bài và cách thực hiện. * Bài 5 : - Gv cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. -HS lên bảng làm. - Cả lớp làm vào vở . 4.Củng cố - dặn dò: - Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 - Trò chơi: + GV cho HS thi nhau đặt tấm bìa trên mỗi cạnh 3 số cộng lại kết quả bằng 7- Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau. Luyện tập -Hát . - Vài em nhắc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 7 - Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc. - Cần viết số thẳng cột ---- - + - + + 7 2 4 7 3 7 5 5 3 4 3 2 2 7 7 3 6 5 - HS cùng chữa bài -Tính và viết kết quả theo hàng ngang 4 + 3 = 7 5 + 2 = 7 3 + 4 = 7 2 + 5 = 7 7 – 4 = 3 7 – 5 = 2 7 – 3 = 4 7 – 2 = 5 - Muốn viết số vào chỗ chấm ta cần biết 7 bằng 5 cộng với 2 nên ta viết số 5 vào chỗ chấm - Hs lần lượt làm bài 2 + ..5.. = 7 7 - ..6.. = 1 7 - ..3.. = 4 7 - ..4.. = 3 ..4.. + 3 = 7 ..7.. – 0 = 7 - Viết dấu: > < = vào chỗ chấm. - Hs thực hiện phép tính VD như 3+4=7 vậy 7= 7 nên viết dấu bằng vào chỗ chấm. - Hs làm bài 3+4..> 6 5 + 2..>..6 7 - 5..<..3 7 -4..<..4 7 - 2..=..5 7 - 6..=1.. HS thực hiện . 7 - 5 = 2 - HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 +HS thi nhau thực hioện trò chơi Rút kinh nghiệm:.. ****************************************************************************** HỌC VẦN: LUYỆN ĐỌC – VIẾT BÀI 54 :UNG- ƯNG 1.Mục tiêu : Mục tiêu :Giúp HS . -Luyện đọc ,viết từ bài 54 / 55 -Làm các bài tập VBT . 2 .Đồ dùng : -Bảng phụ ,phấn màu . -HS :VBT ,bảng con .hộp số .. 3 .Các hoạt động dạy học : TG HĐGV HĐHS 1’ 4’ 30’ 4’ 1’ 1 .Ổn định : 2 .Kiểm tra bài cũ : Gọi HS đọc viết từ bài 54 / VBT. 3 .Bài mới : a .Giới thiệu ,ghi đề : b .Luyện đọc : GV hướng dẫn HS đọc bài SGK . Rèn HS yếu đọc . GV theo dõi chỉ dẫn thêm . Thi đọc : GV nhận xét tuyên dương . c .Luyện viết : -GV hướng dẫn viết vần từ lên bảng . - GV hướng dẫn HS làm bài tập * Nêu yêu cầu bài tập 1/55 - GV nhận xét . * GV nêu yêu cầu bài tập 2/55 Hướng dẫn HS quan mẫu.. Gọi 2 HS lên bảng điền ung hay ưng ? Cả lớp làm vào vở BT . GV theo dõi . * GV hướng dẫn HS viết vào VBT . GV chấm Đ ,S . 4 .Củng cố : GV nhận xét ghi điểm HS , Đọc một số tư ,ø câu cho HS viết GV kiểm tra bài viết HS . 5 .Dặn dò : GV nhận xét tiết học . -GV nhận xét tiết học . -Về nhà tự tìm chữ vừa học . HS thực hiện :Rặng dừa, nâng niu . Nghe . HS đọc cá nhân ,tổ .cả lớp . Từng HS yếu đọc,HS giỏi giúp đỡ . Hai bạn ngồi bên thi đọc . Hai bạn đọc trước lớp . -HS viết vào bảng con : trung thu , vui mừng. - HS nối VBT/55 - HS làm bài ,đọc bài làm :.Đôi má ửng hồng,bé cùng bạn chơi đu quay, trái chín rụng đầy vườn . - HS quan sát tranh . - HS làm vào VBT : rừng núi, quả trứng, cái thúng. - HS viết bài vào VBT : trung thu, vui mừng. - HS đọc bài SGK :cá nhân ,cả lớp .. - Nghe. Rút kinh nghiệm: . THỂ DỤC : RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN TRÒ CHƠI: VẬN ĐỘNG . Mục tiêu: - Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học. - Yêu cầu thực hiện được động tác chính xác hơn giờ trước . -Học đứng đưa một chân. Sang ngang Yêu cầu thực hiện ở mức độ cơ bản đúng . - Tiếp tục ôn trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức . Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi . 2 .Địa điểm, phương tiện : -Trên sân trường ,dọn vệ sinh nơi tập . -GV chuẩn bị 1 cịi ,trang ảnh một số con vật . 3 .N ội dung và phương pháp lên lớp : Nội dung TG/ĐL Yêu cầu chỉ dẫn kỉ thuật . Biện pháp tổ chức . 1 Phần mở đầu : -GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giờ học . -HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát . -Chạy nhẹ nhàngthành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường . -Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu . -2 .Phần cơ bản : -Tập hợp hàng dọc dĩng hàng . - Ôn phôí hợp đứng đưa một chân ra sau 2 tay chống hông và đưa một chân ra sau 2 tay giơ cao thẳng hướng . - Ôn đứng đưa một chân ra sau, 2 tay giơ cao,thẳng hướng . -Trị chơi chuyền bóng tiếp sức . -GV cho HS chơi thử một lần, sau đó chơi chính thức sau đó có phân thắng thua. 3.Phần kết thúc : -.HS dậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp . -GV cho hs đứng tại chỗ vỗ tay và hát . - Hồi tĩnh . -Dặn HS về nhà ôn lại trò chơi, tập các động tác đội hình đội ngũ -Kết thúc tiết học . ` 5’ 20 ’ 4lần 5lần 5’ 1lần 1lần -GV nhắc lại nội qui ,HS sửa lại trang phục . Gv điều khiển lần đầu,sau đĩ cho cán sự điều khiển GV hô Đ T, sau đó kiểm tra, uốn nắn cho HS,rồi hô thôi, để HS về tư thế cơ bản . HS vỗ tay hát. Nghe. - GV nêu tên trò chơi, tập hợp HS thành 4 hàng dọc . X x x X x x X x x X x x X x x X x x GV X x X gv x X x x GV X x x X x x X x x X x x X x x X x x Rút kinh nghiệm:. Thứ sáu ngày 05 tháng 12 năm 2008 Môn : Toán Bài : Phép cộng trong phạm vi 8 I.MỤC TIÊU: * Giúp HS biết: - Tiếp tục cũng cố khắc sâu khái niệm về phép cộng . - Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. - Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 7 . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - 8 hình tam giác , 8 hình vuông , 8 hình tròn bằng bìa . - Mỗi HS 1 bộ đồ dùng học môn toán 1. - Các mô hình phù hợp với nội dung bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1’ 4’ 15’ 15’ 5’ 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ. - Gọi học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 7. 3 .Bài mới: a.Giới thiệu bài : Phép cộng trong phạm vi 8 - Thành lập: 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8 *Bước 1 : Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong SGK rồi nêu bài toán *Bước 2 : -Hướng dẫn HS đếm số hình vuông cả hai nhóm rồi nêu câu trả lời đầy đủ. - Gợi ý: Bảy cộng một bằng mấy ? - Viết công thức : 7 + 1 = 8 *Bước 3: Giúp Hs quan sát hình rút ra nhận xét. - GV viết công thức: 1 + 7 = 8 b.Hướng dẫn thành lập công thức: 6 + 2 = 8 2 + 6 = 8 5 + 3 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8 4 + 4 = 8 - Cho HS nhìn tranh nêu bài toán +Nêu được: 2 và 6 là: ? 6 và 2 là: ? 5 và 3 là: ? 3 và 5 là: ? 4 và 4 là: ? - Gợi ý HS viết được kết quả vào chỗ chấm. 4.Thực hành: - Cho HS đọc lại bảng cộng chẳn hạn: 7 cộng mấy bằng 8 ? 8 bằng mấy cộng mấy ? * Bài 1: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân. * Bài 2: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân. - Cho HS tự nhẩm và nêu kết quả. * Bài 3: Tính. - GV cho HS nêu cách làm bài: * Bài 4: - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. 5.Củng cố - dặn dò : - Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8 - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau: phép trừ trong phạm vi 7 -Hát . - 1 Hs đọc bảng trừ trong phạm vi 7 - Nêu: Nhóm bên trái có 7 hình vuông, nhóm bên phải có 1 hình vuông. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình vuông ? - 7 hình vuông và 1 hình vuông là 8 hình vuông +HS lần lượt nhắc lại : cá nhân tổ. - 7 cộng 1 là 8 - HS tự viết vào phép cộng - HS đọc: bảy cộng một bằng tám - 1 Hình vuông và 7 hình vuông là 8 hình vuông - 1 và 7 là 8 -Tự điền vào chỗ chấm 7 + 1 = .8.. - Cá nhân, tổ đọc : 1 + 7 = 8 - HS nhìn tranh nêu được bài toán. +Hai nhóm hình vuông là 8 2 +ø 6 = ..8.. 6 + 2 = ..8.. 5 + 3 = ..8.. 3 + 5 = ..8.. 4 +ø 4 = ..8.. - viết được kết quả vào chỗ chấm. - HS lần lượt nêu. - Tính kết quả theo cột dọc. - Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc. - Viết số thẳng cột + + + + + + 5 1 5 4 2 3 3 7 2 4 6 4 8 8 8 8 8 8 - HS cùng chữa bài - Tính và viết kết quả theo hàng ngang. 1 + 7 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8 7 + 1 = 8 5 + 3 = 8 8 + 0 = 8 7 – 3 = 5 6 – 3 = 3 0 + 2 = 2 - Muốn tính 1+2+5= thì ta tính 1 cộng với 2 được bao nhiêu cộng tiếp với 5, rồi ghi kết quả sau dấu bằng. +HS làm bài và chữa bài. 1+2+5=8 3+2+2=7 2+3+3=8 2+2+4=8 a. Có 6 con cua , 2 con nữa chạy vào. Hỏi có tất cả mấy con cua ? - Thực hiện phép cộng. 6 + 2 = 8 b. Có 4 conốc sên , 4 con đến nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con ốc sên? - Thực hiện phép cộng. 4 + 4 = 8 - HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8 -HS lắng nghe. Rút kinh nghiệm:. ..................... Môn: Tập viết Bài :T11 nền nhà, nhà in, cá biển . I.MỤC TIÊU: - HS viết đúng các chữ : c, h , a, i ,ê, n.,b Biết đặt các dấu thanh đúng vị trí - HS viết đúng, đẹp, nhanh . - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Chữ mẫu phóng to : nền nhà, nhà in, cá biển, con ong, cây thông.vầng trăng - HS chuẩn bị bảng con , phấn , khăn bảng , viết, vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1’ 4’ 30’ 5’ 1.Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ : - Gọi 4 HS lên bảng viết : cái kéo, sáo sậu, chú cừu, thợ hàn - GV và hs nhận xét chữa lỗi. 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài viết : nền nhà, nhà in, cá biển, con ong, cây thông, vầng trăng. -GV nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài.b. GV viết mẫu lên bảng - GV hướng dẫn qui trình viết. - GV cho hs xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét t
Tài liệu đính kèm: