I.MỤC TIÊU: * Giúp HS biết:
- Nhà ở là nơi sinh sống moi người trong gia đình .
- Có nhiều loại nhà ở khác nhau , mỗi nhà có 1 địa chỉ cụ thể để biết địa chỉ nhà ở của mình
- Có thái độ yêu quý ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà em với các bạn trong lớp.
- Yêu quí ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà của mình.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Các hình vẽ trong SGK phóng to .
- Sưu tầm một số tranh ảnh về nhà ở của các vùng miền ( đồng bằng, thành phố)
khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Viết - GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết vần ôn - Vần ôn có độ cao 2 ô ly vừa viết ,vừa hướng dẫn quy trình viết (Điểm đặt bút, điểm dừng bút sự liên kết giữa ô và n ) ôn con chồn - Cho HS viết vào bảng con * Vần ơn : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần ơn - So sánh 2 hai vần ôn ơn - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. ơn sơn ca - GV hướng dẫn và chỉnh sửa. * Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng : ôn bài , cơn mưa , khôn lớn , mơn mởn -Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ôn , ơn - GV giải thích từ : + Ôn bài : Học lại những điều đã học. + Khôn lớn : Chỉ sự khôn và hiểu biết của bản thân . + Con mưa : Chỉ những đám mây u ám , mang cơn mưa đến . + Mơn mởn : Chỉ sự non mượt , tốt tươi - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi HS đọc lại (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lai bài ở tiết 1 + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽ gì ? + Em đọc câu ứng dụng để biết rõ điều đó. + Trong câu ứng dụng tiếng nào có vần ôn ? - Khi đọc câu này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét * Luyện viết : - GV cho HS viết vào vở tập viết - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. * Luyện nói theo chủ đề : mai sau khôn lớn - GV treo tranh - Cho HS quan sát tranh +Tranh vẽ gì + Bạn nhỏ trong tranh mơ ước sau này lớn lên trở thành chiến sỉ biên phòng + Em nào nhắc lại bạn nhỏ trong tranh ước mơ gì ? + Tại sao em lại thích điều đó ? + Sau này lớn lên em làm gì ? + Muốn thực hiện ước mơ của mình , ngay từ bây giờ em phải làm gì ? 4.Cũng cố - Dặn dò: - GV chỉ bảng , học sinh đọc . - Tìm tiếng mới trong đoạn văn bất kỳ - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài, xem trước bài 47 5’ 30’ 30’ 5’ + 4 HS viết , mỗi em viết 1 từ - Đọc lại từ vừa viết - 2 HS đọc bài - Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : ôn , ơn - ôn được tạo bởi 2 âm ô và n - Lớp ghép ô + n – ôn - Giống: Kết thúc bằng n - Khác: bắt đầu từ ô và o - HS phát âm ôn - ô – n – ôn - HS ghép chồn - Âm ch đứng trước ôn đứng sau thanh huyền trên chữ ô- - chờ – ôn – chôn - huyền -chồn ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần ) +Tranh vẽ con chồn - ô – n – ôn – chờ –ôn – chôn – huyền – chồn . Con chồn. - Lớp theo dõi . Viết trên khuông để để định hình cách viết . +Viết trên bảng con . + HS nhận xét bài viết . - Giống: kết thúc bằng n. - Khác: ô và ơ - HS viết vào bảng con. - HS nhận xét - Gọi 2 HS đọc - Lớp chú ý , nhẫm đọc từ nêu tiếng có vần ôn , ơn ( ôn , khôn , cơn , mơn mởn ) - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS cá nhân lần lượt đọc - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng . - Đàn cá đang bơi lội . - Sau cơn mưa , cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn . - rộn - Ngắt hơi đúng chổ dấu phảy. - HS đọc - HS viết vào vở. - Học sinh nhắc lại : mai sau khôn lớn . - Một bạn nhỏ và chú bộ đội cưỡi ngựa - Không chặt phá rừng đầu nguồn - Ước mơ sau này lớn lên trở thành chiến sỉ biên phòng - Vì được canh gác , giữ gìn biên cương tổ quốc - HS trả lời -Chăm chỉ học tập . - HS đọc - HS thi nhau tìm. -HS lắng nghe *Rút kinh nghiệm bổ sung : Môn : Toán Bài : Phép cộng trong phạm vi 6 I.MỤC TIÊU: * Giúp HS biết: - Tiếp tục cũng cố khắc sâu khái niệm về phép cộng . - Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 . - Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 6 . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - 6 hình tam giác , 6 hình vuông , 6 hình tròn bằng bìa . - Mỗi HS 1 bộ đồ dùng học môn toán . III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 1’ 4’ 15’ 15’ 5’ 1.Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ : Thực hiện các phép tính sau : 1 + 1 = 3 + 1 = 4 + 1 = 1 – 1 = 3 – 1 = 4 – 1 = - GV nhận xét -ghi điểm 3 .Bài mới : a.Giới thiệu bài : Phép cộng trong phạm vi 6 b.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 . - Thành lập các công thức 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6 . * Bước 1: - GV cho HS quan sát hình vẽ trong sách và nêu yêu cầu bài toán. * Bước 2: hướng dẫn Hs đếm số hình tam giác cả hai nhóm rồi nêu câu hỏi đầy đủ - Gọi HS nhắc lại. - GV gợi ý 5 và1 là mấy ? - GV viết công thức 5 + 1 = 6 * Bước 3: - Giúp Hs quan sát hình vẽ rồi rút ra nhận xét. - GV viết công thức 1 + 5 = 6 b.Hướng dẫn thành lập công thức. 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 - GV hướng dẫn HS nêu bài toán - Cho HS nêu được: 2 và 4 là ? 4 và 2 là ? - Hướng dẫn HS viết được kết quả vào chỗ chấm. 4 .Hướng dẫn HS thực hành. - GV cho HS đọc lại bảng cộng. + GV nêu chẳng hạn 5 cộng mấy bằng 6 ? 6 Bằng 2 cộng mấy ? * Bài 1: - GV cho Hs sử dụng bảng cộng trong phạm vi 6 để tìm ra kết quả. * Bài 2: Cho HS nhẩm kết quả của phép tính. * Bài 3; - GV cho HS nêu cách làm bài. * Bài 4 : GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. - Để biết có tất cả mấy con chim ta làm thế nào? - GV cùng HS nhận xét. 5.Củng cố - dặn dò : - GV cho HS nhắc lại bảng cộng - Nhận xét chung tiết học - Về nhà làm bài tập trong vở bà tập. - Chuẩn bị bài hôm sau: Phép trừ trong phạm vi 6 -Hát. - 3 HS lên bảng giải , dưới lớp theo dõi , nhận xét . * Chú ý nghe GV giới thiệu bài . - Nhóm bên trái có 5 hình tam giác, nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác ? - 5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình tam giác. - HS nhắc lại. + 5 và 1 là 6 - HS đọc năm cộng một là sáu. - 1 hình tam giác và 5 hình tam giác là 6 hình tam giác - Hs đọc: 5 + 1 = 6 - HS nhìn tranh và nêu bài toán. + Hai nhóm hình vuông là 6 - 2 và 4 là 6 2 + 4 = 6 4 và 2 là 6 4 + 2 = 6 3 và 3 là 6 3 + 3 = 6 - HS tự trả lời. - HS Làm bài tập , viết số thẳng cột + Tính và viết kết quả theo cột dọc. + + + + + 5 2 3 1 4 0 + 1 4 3 5 2 6 6 6 6 6 6 6 - Tính và viết kết quả theo hàng ngang. 4+2=6 5+1=6 5+0=5 2+2=4 2+4=6 1+5=6 0+5=5 3+3=6 - HS nêu: Muốn tính 4+1+1 thì ta tính 4+1 trước được bao nhiêu cộng tiếp với 1 rồi viết kết quả sau dấu bằng. 4+1+1=6 5+1+0=6 2+2+2=6 a. Trên cành có 4 con chim , 2 con bay đến nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim ? - Làm phép cộng 4 + 2 = 6 b. có 3 chiếc xe xanh , và 3 chiếc xe trắng. Hỏi có tất cả mấy chiếc xe ? - Làm phép cộng 3 + 3 = 6 - HS tự nêu *Rút kinh nghiệm bổ sung : .... Môn :Thủ công : Ôn tập kĩ thuật xé dán giấy I.Mục tiêu : -Học sinh nắp chắc kỷ thuật xé dán . -Chon màu phù hợp khi xé dán , biết cách lắp ghép , dán trình bày sản phẩm .thành một bức tranh tương đối hoàn chỉnh . -Giáo dục tính cẩn thận trong lao động khi học môn thủ công và sạch sẽ sau khi dán . II.Đồ dùng dạy _ học: -GV : bài mẫu đã học ,hồ dán , khăn lau tay -HS : Giấy màu , giấy nháp , hồ dán bút chì , vở thủ công , khăn lau tay . IIICác hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 25’ 5’ 1.Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra dụng cụ học tập của HS -Hôm trước các em xé dán hìnhgì ? 3. -Bài mới : a.Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta ôn tập lại những bài đã học b.Ôn tập : -Các em đã học các bài nào -Cây xé dán có hình như thế nào ? *Giáo viên trình bày các bày dán mẫu : *HS chon bài mình thích xé dán vào vở ( Có thể sáng tạo ra các hình khác có nội dung tương tự ) 4.-đánh gía sản phẩm : Cho học sinh trình bày sản phẩm . - Gv đánh giá bài làm của các em 5 -Nhận xét -dặn dò : - Nhận xét về thái độ học tập , vệ sinh an toàn trong lao động . - Chuẩn bị hôm sau học gấp giấy . -Hát . -Xé dán hình gà con -HS nhắc lại bài: Xé dán hình chữ nhật , hình tam hiác , , hình vuông , hình tròn , hình quả cam ,hình cây đơn giản , hình gà con , - HS theo dõi. - HS thực hành. -HS quan sát và tập xé trên giấy trắng. -Học sinh trình bày sản phẩm -HS chú ý nghe. *Rút kinh nghiệm bổ sung : Thứ tư ngày 22 tháng 11 năm 2006 Môn : Toán Bài: Phép trừ trong phạm vi 6 I.MỤC TIÊU: *Giúp HS biết : - Tiếp tục cũng cố khắc sâu khái niệm về phép trừ . - Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 . - Thực hành tính trừ đúng trong phạm vi 6 . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - 6 hình tam giác , 6 hình vuông , 6 hình tròn bằng bìa . - Các mô hình vật thật phù hợp với hình vẽ trong bài - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1 III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 1’ 4’ 15’ 15’ 5’ 1.Ổn định: 2..Kiểm tra bài cũ. - GV cho HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 6. 3.Bài mới : a.Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 6. * Bước 1 : - GV hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ trong SGK Rồi nêu bài toán. * Bước 2: - Gọi HS nêu câu trả lời. - GV viết công thức. 6 – 1 = 5 * Bước 3: Gv hướng dẫn Hs tự quan sát hình vẽ và nêu kết quả hình đó. - GV viết công thức. 6 – 5 = 1 * thành lập bảng trừ: 6 – 2 = 4 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3 - GV tiến hành thao tác qua3 bước bằng các vật mẫu cho Hs tự nêu phép tính. * Cho HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. 4.Thực hành: - Hướng dẫn HS thực hiện bài tập. * Bài 1 : - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán rồi giải baì toán và chữa bài. * Bài 2: Tính. - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán rồi giải baì toán và chữa bài. * Bài 3 : Tính. - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán rồi giải baì toán và chữa bài. * Bài 4: - Cho HS nhìn tranh nêu bài toán viết phép tính tích hợp. + Muốn biết còn lại mấy con vịt ta thực hiện phép tính gì ? + Muốn biết còn lại mấy con vịt ta thực hiện phép tính gì ? 5.Củng cố- dặn dò: - Cho HS nhắc lại bảng trừ. - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập vở bài tập. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. -Hát - HS nhắc lại bảng cộng. - Có 6 hình tam giác bớt đi 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác ? - 6 Hình tam giác , bớt đi 1 hình tam giác. Còn 5 hình tam giác. + 6 bớt 1 còn 5. - HS tự viết kết quả vào chỗ chấm trong phép trừ. 6 – 1 =5 - 6 hình tam giác bớt 5 hình tam giác còn 1 hình tam giác. + Viết : 6 – 5 = 1 - HS tự nêu và viết: 6 – 2 = 4 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3 - HS đọc lần lượt bảng trừ trong phạm vi 6. - Tính và viết kết quả theo cột dọc. - - - - - 6 6 6 6 6 6 - 3 4 1 5 2 0 3 2 5 1 4 6 - Tính viết kết quả theo hàng ngang 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 6 - 5 = 1 6 – 2 = 4 6 – 3 = 3 6 – 1 = 5 6 – 4 = 2 6 – 6 = 0 - HS nêu: lấy 6 trừ 2 bằng 4, lấy 4 trừ đi 2 viết 2 sau dấu bằng. 6 – 4 – 2 = 0 6 – 2 – 1 = 3 6 – 2 – 4 = 0 6 – 1 – 2 = 3 - HS nêu: a. Có 6 con vịt bơi dưới ao, 1 con lên bờ. Hỏi còn lại mấy con vịt ? + Thực hiện phép trừ. 6 - 1 = 5 b. Có 6 con đậu trên dây, 2 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con chim ? + Thực hiện phép trừ. 6 - 2 = 4 *Rút kinh nghiệm bổ sung: . ******************************************************************* CHIỀU: Thứ : 4- 26- 11 -2008 TOÁN: LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI6 1. Mục tiêu: * Giúp HS biết: - Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm về phép cộng . - Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 . - Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 6 . 2.Các hoạt động dạy học: 1’ 4’ 30’ 5’ 1.Ổn định: 2..Kiểm tra bài cũ. - GV cho HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 6. -Làm bài tập 1, 2, VBT. 3.Bài mới : 4.Thực hành: - Hướng dẫn HS thực hiện bài tập. * Bài 1 : - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán rồi giải baì toán và chữa bài. * Bài 2: Tính. - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán rồi giải baì toán và chữa bài. * Bài 3 : Tính. - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán rồi giải baì toán và chữa bài. * Bài 4: - Cho HS nhìn tranh nêu bài toán viết phép tính tích hợp. 5.Củng cố- dặn dò: - Cho HS nhắc lại bảng trừ. - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập vở bài tập. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. -Hát HS nhắc lại bảng cộng. - HS thực hiện . - Tính và viết kết quả theo cột dọc. + + + 5 4 3 2 1 0 + 1 +2 +3 4 5 6 6 6 6 6 6 6 - Tính viết kết quả theo hàng ngang 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 1 + 5 = 6 2 + 4 = 6 2 + 2 = 4 -Đọc yêu cầu . 1 + 4 + 1 = 6 0 + 5 + 1 = 6 1 + 3 + 2 = 6 2 + 4 + 0 = 6 - HS nêu: + Thực hiện : 4 + 2 = 6 + Thực hiện : 3 + 3 = 6 Rút kinh nghiệm:. ****************************************************************************** HỌC VẦN: LUYỆN ĐỌC - VIẾT: BÀI 48 IN- UN ,Mục tiêu :Giúp HS . -Luyện đọc ,viết từ bài 48 / 49 -Làm các bài tập VBT . 2 .Đồ dùng : -Bảng phụ ,phấn màu . -HS :VBT ,bảng con .hộp số .. 3 .Các hoạt động dạy học : TG HĐGV HĐHS 1’ 4’ 30’ 4’ 1’ 1 .Ổn định : 2 .Kiểm tra bài cũ : Gọi HS đọc viết từ bài 47 / VBT. 3 .Bài mới : a .Giới thiệu ,ghi đề : b .Luyện đọc : GV hướng dẫn HS đọc bài SGK . Rèn HS yếu đọc . GV theo dõi chỉ dẫn thêm . Thi đọc : GV nhận xét tuyên dương . c .Luyện viết : -GV hướng dẫn viết vần từ lên bảng . - GV hướng dẫn HS làm bài tập * Nêu yêu cầu bài tập 1/49 - GV nhận xét . * GV nêu yêu cầu bài tập 2/49 Hướng dẫn HS quan mẫu.. Gọi 2 HS lên bảng điền in hay un ? Cả lớp làm vào vở BT . GV theo dõi . * GV hướng dẫn HS viết vào VBT . GV chấm Đ ,S . 4 .Củng cố : GV nhận xét ghi điểm HS , Đọc một số tư ,ø câu cho HS viết GV kiểm tra bài viết HS . 5 .Dặn dò : GV nhận xét tiết học . -GV nhận xét tiết học . -Về nhà tự tìm chữ vừa học . HS thực hiện : Khen ngợi , mũi tên. Nghe . HS đọc cá nhân ,tổ .cả lớp . Từng HS yếu đọc,HS giỏi giúp đỡ . Hai bạn ngồi bên thi đọc . Hai bạn đọc trước lớp . -HS viết vào bảng con : rau non, bàn ghế . HS nối VBT/49 HS làm bài ,đọc bài làm :. Run như cầy sấy,vừa như in , đen như gỗ mun . HS quan sát tranh . HS làm vào VBT : Tô bún bò , đi nhún nhảy. Trái chuối chín . HS viết bài vào VBT : Xin lỗi, mưa phùn . HS đọc bài SGK :cá nhân ,cả lớp .. Nghe. Rút kinh nghiệm: ..***************************************************************************** HÁT: MÚA HÁT – TRÒ CHƠI 1.Mục tiêu : -Ơn lại bài hát : Đàn gà con . -Biết hát kết hợp trò chơi . -Hát kết hợp vận động phụ hoạ . 2 .Chuẩn bị : -GV : Nội dung trị chơi . HS : Hát ,tham gia trị chơi . 3.Các hoạt động dạy học : TG HĐGV HĐHS 1’ 4’ 25’ 4’ 1’ 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : Bài : Đàn gà con 3 .Bài mới : a. Giới thiệu : ghi đề . b. Ơn bài hát đã học : -GV bắt nhịp bài hát :Đàn gà con . -GV nhận xét ,tuyên dương HS. c. Trị chơi : -GV nêu tên trị chơi . GV hướng dẫn HS chơi 2, 3 lần . GV nhận xét ,tuyên dương các bạn tham gia tốt . 4.Củng cố : -GV nhận xét, chỉnh sửa sai HS. 5.Dặn dị : Gv nhận xét tiết học . -HS về nhà hát lại bài cho thật thuộc ,ghi nhớ trò chơi . Hát . HS xung phong hát cá nhân . -Nghe . HS hát cả lớp một lần . HS hát cá nhân trước lớp , tổ , bàn . -HS chú ý theo dõi . -HS tham gia chơi . -Từng nhóm tham gia chơi . -HS hát trước lớp . -Đơn ca ,tam ca .tốp ca . -Cả lớp hát bài : Đàn gà con . -Nghe . Rút kinh nghiệm:. ........................................................................................................................................................ ****************************************************************************** THỨ: 5- 27 – 11 – 2008 TOÁN : LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 . I.MỤC TIÊU: *Giúp HS biết : - Tiếp tục cũng cố khắc sâu khái niệm về phép trừ . - Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 . - Thực hành tính trừ đúng trong phạm vi 6 . II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1’ 4’ 30’ 5’ 1.Ổn định: 2..Kiểm tra bài cũ. - GV cho HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 6. -Làm BT 1, 2 VBT/49 . 3.Bài mới : a.Giới thiệu- ghi đề : b.Luyện tập thực hành : - Hướng dẫn HS thực hiện bài tập. * Bài 1 :Tính . - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán rồi giải baì toán và chữa bài. * Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm . - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán rồi giải baì toán và chữa bài. * Bài 3 : Tính. - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán rồi giải baì toán và chữa bài. * Bài 4: - Cho HS nhìn tranh nêu bài toán viết phép tính tích hợp. + Muốn biết còn lại mấy con vịt ta thực hiện phép tính gì ? + Muốn biết còn lại mấy con vịt ta thực hiện phép tính gì ? Bài 5: = . -HS lên bảng làm . - Cả lớp làm vào vở . 5.Củng cố- dặn dò: - Cho HS nhắc lại bảng trừ. - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập vở bài tập. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. -Hát - HS nhắc lại bảng cộng. - Tính và viết kết quả theo cột dọc. - - - - 6 6 6 6 6 - 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 - Đọc yêu cầu . 5 + 1 = 6 4 + 2 = . 3 + 3 = . 1 + = 6 + 4 = 6 + 3 = 6 6 – 5 = .. 6 – 2 = 2.. 6 – 3 = . HS nêu: lấy 6 trừ 2 bằng 4, lấy 4 trừ đi 2 viết 2 sau dấu bằng. 6 – 5 – 1 = 0 6 – 4 – 2 = 0 6 – 1 – 5 = 0 6 – 2 – 4 = 0 - HS nêu: a. Có 6 con vịt bơi dưới ao, 2 con lên bờ. Hỏi còn lại mấy con vịt ? + Thực hiện phép trừ. 6 - 2 = 4 b. Có 6 con đậu trên dây, 1 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con chim ? + Thực hiện phép trừ. 6 - 1 = 5 Đọc yêu cầu . 6 – 5 .6 6 – 1 ..4 + 1 6 – 4 1 5 – 3 5 – 2 5 – 2 .3 6 – 3 .6 - 2 HS thực hiện . Nghe. Rút kinh nghiệm:.. HỌC VẦN: LUYỆN ĐỌC- VIẾT : BÀI 49: IÊN – YÊN . ,Mục tiêu :Giúp HS . -Luyện đọc ,viết từ bài 49 / 50 -Làm các bài tập VBT . 2 .Đồ dùng : -Bảng phụ ,phấn màu . -HS :VBT ,bảng con .hộp số .. 3 .Các hoạt động dạy học : TG HĐGV HĐHS 1’ 4’ 30’ 4’ 1’ 1 .Ổn định : 2 .Kiểm tra bài cũ : Gọi HS đọc viết từ bài 49/ VBT. 3 .Bài mới : a .Giới thiệu ,ghi đề : b .Luyện đọc : GV hướng dẫn HS đọc bài SGK -.Rèn HS yếu đọc . GV theo dõi chỉ dẫn thêm . Thi đọc : GV nhận xét tuyên dương . c .Luyện viết : -GV hướng dẫn viết vần từ lên bảng . - GV hướng dẫn HS làm bài tập * Nêu yêu cầu bài tập 1/51 - GV nhận xét . * GV nêu yêu cầu bài tập 2/51 Hướng dẫn HS quan mẫu.. Gọi 2 HS lên bảng điền uôn hay ươn ? Cả lớp làm vào vở BT . GV theo dõi . * GV hướng dẫn HS viết vào VBT . GV chấm Đ ,S . 4 .Củng cố : GV nhận xét ghi điểm HS , Đọc một số tư ,ø câu cho HS viết GV kiểm tra bài viết HS . 5 .Dặn dò : GV nhận xét tiết học . -GV nhận xét tiết học . -Về nhà tự tìm chữ vừa học . -HS thực hiện : Xin lỗi , mưa phùn . Nghe . -HS đọc cá nhân ,tổ .cả lớp . -Từng HS yếu đọc,HS giỏi giúp đỡ . -Hai bạn ngồi bên thi đọc . -Hai bạn đọc trước lớp . -HS viết vào bảng con : Ý muốn , con bướm. -HS nối . - HS làm bài ,đọc bài làm :.uốn dẻo , vườn táo, đầu nguồn . -HS quan sát . -HS làm vào VBT :Đàn yến bay lượn trên trời Đàn bò sữa trên sườn đồi . Mẹ đi chợ về muộn . -HS viết bài vào VBT : ý muốn , con lươn . - HS đọc bài SGK :cá nhân ,cả lớp .. Nghe. Rút kinh nghiệm:... THỂ DỤC : RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN TRÒ CHƠI: VẬN ĐỘNG . Mục tiêu: - Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học. - Yêu cầu thực hiện được động tác chính xác hơn giờ trước . -Học động tác đứng đưa hai chân ra sau, hai tay giơ lên cao .Yêu cầu thực hiện ở mức độ cơ bản đúng . - Làm quen với trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức . Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi . 2 .Địa điểm, phương tiện : -Trên sân trường ,dọn vệ sinh nơi tập . -GV chuẩn bị 1 cịi ,trang ảnh một số con vật . 3 .N ội dung và phương pháp lên lớp : Nội dung TG/ĐL Yêu cầu chỉ dẫn kỉ thuật . Biện pháp tổ chức . 1 Phần mở đầu : -GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giờ học . -HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát . -Chạy nhẹ nhàngthành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường . -Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu . -2 .Phần cơ bản : -Tập hợp hàng dọc dĩng hàng . - Ôn phối hợp đứng kiễng gót 2 tay chống hông . -Đứng đưa một chân ra sau, 2 tay giơ cao,thẳng hướng . -Trị chơi chuyền bóng tiếp sức . -GV cho HS chơi thử một lần, sau đó chơi chính thức sau đó có phân thắng thua. 3.Phần kết thúc : -.HS dậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp . -GV cho hs đứng tại chỗ vỗ tay và hát . -Dặn HS về nhà ôn lại trò chơi, tập các động tác đội hình đội ngũ -Kết thúc tiết học . ` 5’ 20 ’ 4lần 5lần 5’ 1lần 1lần -GV nhắc lại nội qui ,HS sửa lại trang phục . Gv điều khiển lần đầu,sau đĩ cho cán
Tài liệu đính kèm: