I-CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
- GV dẫn lớp ra xếp hàng chào cờ dưới sự chỉ đạo của thầy tổng phụ trách đội.
-Khi chào cờ, các em phải chú ý nghiêm túc. Chào cờ xong các em ngồi im lặng nghe cô giáo trực tuần nhận xét các mặt hoạt động trong tuần vừa qua.Sau đó nghe thầy hiệu trưởng dặn dò những việc cần làm trong tuần.
-Chào cờ xong, lớp trưởng cho lớp vào hàng một.
II -HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
A. Yêu cầu:
-HS nắm được các mặt hoạt động trong tuần.
B. Nội dung:
- Lớp trưởng bắt bài hát.
-GV nhắc nhở nhũng việc cần làm trong tuần.
+Trong tuần này các con phải thực hiện tốt những việc sau:
*Đạo đức: Lễ phép và vâng lời thầy cô giáo, hòa nhã với bạn bè.
*Học tập:
àn vừa học ở nhà. - Xem trước bài 53 1’ 4’ 20’ 5’ 10’ 25’ 5’ 5’ 5’ Hát +2-4 HS đọc các từ: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản +Đọc câu ứng dụng - HS viết: cuồn cuộn, con vượn - Đọc theo GV - o và ng - Giống nhau: bắt đầu bằng o - Khác nhau: vần ong kết thúc bằng ng - Đánh vần: o-ng-ong - Đánh vần: vờ-ong-vong-ngã-võng - Đọc: cái võng - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp Viết bảng con: ong - Viết vào bảng: võng - ô và ng - Giống nhau: Kết thúc bằng ng - Khác nhau: ông bắt đầu bằng ô - Đánh vần: ô-ng-ông - Đánh vần: sờ-ông-sông - Đọc: dòng sông - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - Viết bảng con: ông - Viết vào bảng: sông - 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng - Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Lần lượt phát âm: ong, ông, cái võng, dòng sông - Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp - Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng - HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp - 2-3 HS đọc -Tập viết: ong, ông, cái võng, dòng sông - Đọc tên bài luyện nói - Vẽ mọi người đang đá bóng - HS quan sát và trả lời - Thủ môn. - HS trả lời +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, Rút kinh nghiệm: Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009 Môn: TNXH Bài: Công việc ở nhà I.MỤC TIÊU: - Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình. - HS khá giỏi biết được nếu mọi người trong gia đình cùng tham gia công việc ở nhà sẽ tạo được không khí gia đình vui vẻ đầm ấm . - GD HS yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mọi người trong gia đình. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các hình vẽ trong bài 13 SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học tuần trước: nhà ở là gì? 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài : - Ở nhà mọi người đều có công việc khác nhau. Mỗi công việc đó đều góp phần vào làm cho nhà cửa gọn gàng hơn, thể hiện sự yêu thương gắn bó giữa những người trong gia đình với nhau. Bài học hôm nay giúp chúng mình hiểu rõ hơn về điều đó. b.Giảng bài : *Hoạt động 1: Quan sát hình -Mục tiêu: kể tên một số công việc ở nhà của những người trong gia đình. - Cách tiến hành: + Bước1: - GV nêu yêu cầu HS tìm bài 13 SGK - Hướng dẫn HS làm việc theo cặp. - Cho HS quan sát hình 28 trong SGK nói về nội dung của từng tranh + Bước 2: - Gọi một số hs trình bày trước lớp về từng công việc thể hiện trong mỗi hình và tác dụng của từng việc làm đối với cuộc sống trong gia đình . ð Kết luận: Những công việc làm đó đều giúp cho nhà cửa trong gia đình sạch sẽ gọn gàng, vừa thể hiện sự quan tâm gắn bó của những người trong gia đình vơí nhau. *Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. -Mục tiêu: HS biết kể một số công việc ở nhà của những người trong gia đình mình. - Kể được công việc mà các em thường làm để giúp đỡ bố mẹ. - Cách tiến hành: + Bước 1: Hướng dẫn các em làm việc theo yêu cầu. Các em tập nêu câu hỏi và trả lời câu hỏi trong SGK trang 28 + Bước 2: - Gọi 1 vài em nói trước lớp. - Câu hỏi gợi ý: . Trong nhà em ai đi chợ, nấu ăn, giặt quần áo, quét dọn nhà cửa? . Ai trông em bé ? Chơi đùa với em bé ? . Ai giúp đỡ em học tập ? . Ai chơi đùa nói chuyện với em ? . Hằng ngày em đã làm gì để giúp đỡ gia đình? ð GV kết luận: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc tuỳ theo sức của mình. Giải lao *Hoạt động 3: Quan sát hình: -Mục tiêu: HS hiểu điều gì sẽ xảy ra khi trong nhà không có ai quan tâm dọn dẹp. + Bước 1: - GV cho HS quan sát các hình ở trang 29 SGK và trả lời các câu hỏi của GV: + Điểm giống nhau và khác nhau giữa 2 căn phòng? + Em thích căn phòng nào? Tại sao? + Bước 2: - Cho HS đại diện trình bày. ðKết luận: Nếu mỗi mgười trong gia đình quan tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa nhà sẽ gọn gàng và ngăn nắp. - Ngoài giờ học, để có được nhà ở gọn gàng sạch sẽ, mỗi hs nên giúp đỡ bố mẹ tuỳ theo sức của mình. 4.Củng cố– dặn dò : - Nhắc lại nội dung bài + Để có căn phòng gọn gàng em phải làm gì? - Nhận xét chung tiết học - Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài hôm sau: 1’ 4’ 1’ 7’ 7’ 5’ 5’ 5’ Hát - HS 2 em nhắc lại nội dung bài tuần trước. - Là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình. HS theo dõi - 2 HS làm việc theo cặp. - HS trình bày - 2 em 1 nhóm kể cho nhau nghe về công việc thường ngày của những người trong gia đình và của bản thân mình cho bạn nghe. HS thi nhau kể. -HS theo dõi. - HS quan sát để trả lời câu hỏi. - Đại diện HS trình bày. - Các em dọn dẹp đồ đạc thật ngăn nắp. -HS lắng nghe. Rút kinh nghiệm .. Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009 Môn :Học vần Bài 53 : ăng âng I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ. - HS khá giỏi 4 – 5 câu trở lên . II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Tranh minh hoạ phần học vần . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ: - GV cho HS đọc - GV cho HS viết: 3.Bài mới: Giới thiệu bài: - Hôm nay, chúng ta học vần ăng- âng. - GV viết lên bảng ăng -âng - Đọc mẫu: ăng- âng Dạy vần: ăng a) Nhận diện vần: - Phân tích vần ăng - So sánh ăng và ông b) Đánh vần: * Vần: - Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: - Phân tích tiếng măng? - Cho HS đánh vần tiếng: măng - Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá - Cho HS đọc: +Vần: ă-ng-ăng +Tiếng khóa: mờ-ăng-măng +Từ khoá: măng tre c) Viết: * Vần đứng riêng: - GV viết mẫu: ăng - GV lưu ý nét nối giữa ă và ng *Tiếng và từ ngữ: Cho HS viết vào bảng con: măng GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. âng a) Nhận diện vần: - Phân tích vần âng - So sánh âng với ăng b) Đánh vần: * Vần: - Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: - Cho HS đánh vần tiếng: tầng - Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá - Cho HS đọc: +Vần: â-ng-âng +Tiếng khóa: tờ-âng –tâng-huyền- tầng +Từ khoá: nhà tầng c) Viết: *Vần đứng riêng: - GV viết mẫu: âng - GV lưu ý nét nối giữa â và ng *Tiếng và từ ngữ: - Cho HS viết vào bảng con: tầng - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Giải lao d) Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: rặng dừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu + Tìm tiếng mang vần vừa học + Đánh vần tiếng + Đọc từ - GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung - GV đọc mẫu TIẾT 2 Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS xem tranh - GV nêu nhận xét chung - Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học + Đánh vần tiếng + Đọc câu - Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS - GV đọc mẫu b) Luyện viết: - Cho HS tập viết vào vở - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế Giải lao c) Luyện nói: - Chủ đề: Vâng lời cha mẹ - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ những gì? + Em bé trong tranh đang làm gì? + Bố mẹ thường khuyên con những điều gì? + Con có thường làm theo lời khuyên của bố mẹ không? + Khi làm đúng lời khuyên của bố mẹ con cảm thấy thế nào? + Muốn trở thành con ngoan con phải làm gì? 4.Củng cố – dặn dò: -Củng cố: + GV cho HS đọc SGK + Cho HS tìm chữ vừa học - Dặn dò: - Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. - Xem trước bài 54 1’ 5’ 2’ 12’ 5’ 10’ 8’ 8’ 5’ 9’ 5’ Hát +2-4 HS đọc -HS viết vào bảng con: vòng tròn, công viên. - Đọc theo GV - ă và ng +Giống: kết thúc bằng ng +Khác: ăng bắt đầu bằng ă - Đánh vần: ă-ng-ăng - Đánh vần: mờ-ăng-măng - Đọc: măng tre - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - Viết bảng con: ăng - Viết vào bảng: măng - â và ng + Giống nhau: kết thúc bằng ng + Khác nhau: âng bắt đầu bằng â - Đánh vần: â-ng-âng - Đánh vần: tờ-âng-tâng-huyền-tầâng - Đọc: nhà tầng - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - Viết bảng con: âng - Viết vào bảng: tầâng - 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng - Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Lần lượt phát âm: ăng, măng tre, âng, nhà tầng. - Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp - Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng - HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp - 2-3 HS đọc - Tập viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - Đọc tên bài luyện nói - HS quan sát vàtrả lời - Vẽ mẹ, chị và em bé - Đòi mẹ. - điều đúng, điều hay. - có - cảm thấy vui. - Biết vâng lời cha mẹ. +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, Rút kinh nghiệm: . Môn: Toán Bài : Phép trừ trong phạm vi 7(tr. 69) I.MỤC TIÊU: - Thuộc bảng trư ; biết làm tính trừ trong phamk vi 7; viết được phép tính thích với hình vẽ . - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. - Làm được các bài tập : Bài 1 , 2, 3 (dòng 1) , 4.Các phần còn lại dành cho HS khá giỏi . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. 7 +0 = 1+6 = 5 + 2 = 3 + 4 = 3.Bài mới : a.Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 7 b. Hình thành bảng trừ trong phạm vi 7. * Bước 1: - Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ để nêu vấn đề toán cần giải quyết. * Bước 2 : GV chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 7 bớt 6 bằng mấy ? - GV ghi bảng: 7 – 6 = 1 - GV nêu: 7 bớt 1 bằng mấy ? - Ghi : 7 – 1 = 6 * Bước 3: - Ghi và nêu: 7 – 6 = 1 7 – 1 = 6 Là phép tính trừ c. Học phép trừ: 7 – 2 = 5 7 – 5 = 2 7 – 3 = 4 7 – 4 = 3 - Thực hiện tiến hành theo 3 bước để HS tự rút ra kết luận và điền kết quả vào chỗ chấm. * Ghi nhớ bảng trừ. - Cho HS đọc thuộc bảng trừ - GV có thể nêu các câu hỏi để HS trả lời: Bảy trừ mấy bằng năm ? Bảy trừ năm bằng mấy ? Bốn bằng bảy trừ mấy ? Giải lao * Thực hành: - GV cho HS thực hiện các bài tập. * Bài 1: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện: Cho HS nhận xét * Bài 2 : Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện. - Hướng dẫn HS tự nhẩm và nêu kết quả * Bài 3(dòng 1): Tính theo hàng ngang Cột 2, 3 dành cho HS khá giỏi Cho HS nhận xét * Bài 4: Viết phép tính thích hợp - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. 4.Củng cố - dặn dò : - Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau. Luyện tập 1’ 4’ 1’ 10’ 5’ 10’ 4’ Hát - 2 HS lên bảng thực hiện. - Có 7 hình tam giác, bớt đi 6 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác ? - 7 bớt 6 bằng 1 - Hs đọc : 7 – 6 = 1 - 7 bớt 1 bằng 6 - Đọc: 7 – 1 = 6 - Đọc 7 – 6 = 1 7 – 1 = 6 - HS thi nhau đọc thuộc bảng trừ - HS thi nhau trả lời lần lượt theo câu hỏi. -Tính theo cột dọc. HS làm vào bảng con -Tính và viết kết quả theo hàng ngang 7 – 6 = ; 7 – 3 = ; 7–2 = ; 7-4 = 7 – 7 = ; 7 – 0 = ; 7–5 = ; 7–1 = -Tính và viết kết quả theo hàng ngang 7- 3 -2 = 7-6 -1 = 7-4- 2 = 7- 5- 1 = 7-2- 3 = 7-4- 3 = - Muốn tính 7-4-2= thì ta tính 7 trừ với 4 được bao nhiêu trừ tiếp với 2, rồi ghi kết quả sau dấu bằng. a. Có 7 quả cam, lấy2 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam? - Thực hiện phép trừ. 7 - 2 = 5 b. Bạn có 7 bong bóng, bạn đã thả bay mất 3 bong bóng. Hỏi bạn còn lại mấy bong bóng ? - Thực hiện phép trừ. 7 - 3 = 4 Rút kinh nghiệm: Môn: Mĩ thuật Bài 13 Vẽ cá I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _ Nhận biết các hình dáng và các bộ phận của con cá _Biết cách vẽ con cá _Vẽ được con cá và tô màu theo ý thích II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: _ Tranh vẽ về các loại cá _Hình hướng dẫn cách vẽ con cá 2. Học sinh: _ Vở tập vẽ 1 _Bút chì, chì màu, sáp màu III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3.Bài mới: a.Giới thiệu: Ghi đề lên bảng * .Giới thiệu với HS về cá: _GV giới thiệu hình ảnh về cá gợi ý để HS nêu các dạng cá: +Con cá có dạng hình gì? +Con cá gồm các bộ phận nào? +Màu sắc của cá như thế nào? _GV yêu cầu HS: +Kể về một vài loại cá mà em biết? * Hướng dẫn HS cách vẽ cá: *Vẽ theo trình tự sau: _Vẽ mình cá trước _Vẽ đuôi cá (có thể vẽ khác nhau) _Vẽ các chi tiết: Mang, mắt, vây, vẩy *GV cho HS xem màu của cá và hướng dẫn: _Vẽ một màu ở con cá _Vẽ màu theo ý thích 3.Thực hành: _Giải thích yêu cầu của bài: +Vẽ một con cá to vừa phải so với phần giấy còn lại ở vở tập vẽ 1 +Vẽ một đàn cá với nhiều loại con to, con nhỏ và bơi theo các tư thế khác nhau (con bơi ngang, con bơi ngược chiều, con chúi xuống, con ngược lên ) +Vẽ màu theo ý thích _GV theo dõi giúp HS làm bài: *Chú ý: Đối với các bài vẽ hình cá nhỏ, cần động viên để các emvẽ thêm cá cho bố cục đẹp hơn 4. Nhận xét, đánh giá: GV cùng HS nhận xét một số bài về: +Hình vẽ +Màu sắc Yêu cầu HS tìm ra bài vẽ nàomình thích nhất và đặt câu hỏi tại sao để các em suy nghĩ, trả lời theo cách cảm nhận riêng 5.Dặn dò: Dặn HS về nhà: 1’ 4’ 1’ 6’ 6’ 10’ 5’ 2’ Hát _Quan sát và trả lời +Dạng gần tròn, quả trứng, hình thoi +Đầu, mình, đuôi, vây, +Có nhiều màu khác nhau _HS nêu các loại cá mà em biết _HS quan sát Quan sát tranh _Thực hành vẽ vào vở +Vẽ hình con cá và các chi tiết của cá +Vẽ màu tùy thích Quan sát các con vật xung quanh Rút kinh nghiệm: Môn: Tiếng Việt Bài: Ôn tập các vần đã học I.MỤC TIÊU: -HS đọc và viết được: an , ai, ua , au , ôn , ơn , ên ,en , in , ong ông , ăng , âng - Đọc và viết được các từ có vần vừa ôn . - Rèn cho HS nói đủ câu II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ. Cho hs đọc bài 53 Viết bảng : Số chín , con giun 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài Hôm nay học bài ôn tập b. Ôn các vần vừa học. - GV nêu các vần đã học ghi bảng . - GV ghi bảng , thành lập bảng ôn an , ai, ua , au , ôn , ơn , ên ,en , in , ong ông , ăng , âng - GV cho HS đánh vần vần - GV cho HS đọc vần c. Luyện viết GV đọc một số vần cho HS viết vào bảng con : an , ai, ua , au , ôn , ơn , ên ,en , in , ong ông , ăng , âng Đọc các từ có vần vừa ôn cho hs viết . Nhà sàn , lái xe , cua bể , lau sậy, con chồn , sơn ca , con nhện , lá sen , số chín , cái võng con sông , măng tre , nhà tầng . Nhận xét sửa chữa 4.Củng cố - dặn dò: HS đọc các vần vừa ôn Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau 1’ 5’ 1’ 12’ 12’ 4’ Hát 4 HS HS theo dõi 8 -15 HS đánh vần Cá nhân , đồng thanh Cả lớp viết vào bảng con Cá nhân - Đồng thanh 1 lần HS viết vào vở HS theo dõi Rút kinh nghiệm : Môn:Thủ công Bài: Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình I.MỤC TIÊU: - HS biết các kí hiệu, qui ước về gấp giấy - Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu qui ước. - HS đọc thuộc 5 điều Bác Hồ dạy. - Luôn nhắc nhở HS đi đường đúng luật. - Biết kính trọng thầy ,cô giáo . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Kí hiệu, qui ước về gấp hình trong SGK. - HS: giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3.Bài mới: a.Giới thiệu: Các qui ước cơ bản về gấp giấy. Gấp hình. b.Hướng dẫn HS làm quen với các kí hiệu. * Kí hiệu đường giữa hình. - Đường dấu giữa là đường có dấu nét gạch chấm. ( ) * Kí hiệu đường dấu gấp: ( ) - Đường dấu gấp là đường có nét đứt * Kí hiệu đường gấp vào. - Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng. * Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau. 4.Củng cố -Dặn dò: - Cho HS nhắc lại các qui ước về gấp hình. - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài hôm sau.Gấp các đoạn thẳng cách đều . 1’ 4’ 25’ 5’ Hát - Hs theo dõi và tập vẽ theo. - HS vẽ đường giữa hình. - HS vẽ đường dấu gấp. - HS vẽ đường dấu gấp vào. - HSvẽ đường gấp ngược ra phía sau. - HS nhắc lại các qui ước về gấp hình. -HS lắng nghe. Rút kinh nghiệm: Môn :Học vần Bài 54: ung- ưng I.MỤC TIÊU: - HS đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Rừng , thung lũng, suối, đèo II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Tranh minh hoạ phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ: - GV cho HS đọc - GV cho HS viết vào bảng con: 3. Bài mới: Giới thiệu bài: - Hôm nay, chúng ta học vần ung, ưng. GV viết lên bảng ung -ưng - Đọc mẫu: ung- ưng Dạy vần: ung a) Nhận diện vần: - Phân tích vần ung. - So sánh ung với âng b) Đánh vần: * Vần: - Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: - Phân tích tiếng súng? - Cho HS đánh vần tiếng: súng - Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá - Cho HS đọc: +Vần: u-ng-ung +Tiếng khóa: sờ-ung-sung-sắc-súng +Từ khoá: bông súng c) Viết: * Vần đứng riêng: - GV viết mẫu: ung - GV lưu ý nét nối giữa u và ng *Tiếng và từ ngữ: - Cho HS viết vào bảng con: súng - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. ưng a) Nhận diện vần: - Phân tích vần ưng? - So sánh ung và ưng b) Đánh vần: * Vần: - Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: - Cho HS đánh vần tiếng: sừng - Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá - Cho HS đọc: +Vần: ư-ng-ưng +Tiếng khóa: sờ-ưng –sưng-huyền- sừng +Từ khoá: sừng hươu c) Viết: *Vần đứng riêng: - GV viết mẫu: ưng - GV lưu ý nét nối giữa ư và ng *Tiếng và từ ngữ: - Cho HS viết vào bảng con: sừng - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Giải lao d) Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ - GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung - GV đọc mẫu TIẾT 2 Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS xem tranh - GV nêu nhận xét chung - Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu - Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS - Giải đố - GV đọc mẫu b) Luyện viết: - Cho HS tập viết vào vở - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế Giải lao c) Luyện nói: - Chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? +Trong rừng thường có những gì? +Em thích nhất thứ gì ở rừng? +Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không? +Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng, suối, đèo? +Có ai trong lớp đã được vào rừng? Em hãy kể mọi người nghe về rừng 4.Củng cố – dặn dò: - Củng cố: + GV cho HS đọc SGK + Cho HS tìm chữ vừa học - Dặn dò: - Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. - Xem trước bài 55 1’ 5’ 2’ 12’ 5’ 10’ 8’ 8’ 5’ 9’ 5’ Hát +2-4 HS đọc các từ: ăng, âng, măng tre, nhà tầng, rặng dừa, bằng phẳng, vầng trăng, nâng niu +Đọc câu ứng dụng: - HS viết: nâng niu, phẳng lặng - Đọc theo GV - u và ng + Giống nhau: kết thúc bằng ng + Khác nhau: ung bắt đầu bằng u - Đánh vần: u-ng-ung CN - Đánh vần: sờ-ung-sung-sắc-súng - Đọc: bông súng - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - Viết bảng con: ung - Viết vào bảng: súng - ư và ng +Giống: kết thúc bằng ng +Khác: ưng bắt đầu bằng ư - Đánh vần: ư-ng-ưng - Đánh vần: sờ-ưng-sưng-huyền-sừng - Đọc: sừng hươu - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - Viết bảng con: âng - Viết vào bảng: sừng - 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng - Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Lần lượt phát âm: ung, ưng, bông súng, sừng hươu - Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm
Tài liệu đính kèm: