Bài soạn Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 7 năm 2010

I. Mục tiêu: Đọc, viết được: P, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 – 27. Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh kể chuyện: tre ngà.

II. Đồ dùng: Bảng ôn ( GV kẻ ), bộ chữ mẫu, SGK, vở BTTV

III. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

I. Kiểm tra: Viết, đọc: y tế, chú ý. Đọc bài trong SGK. Nhận xét.

II. Bài mới: Giới thiệu bài.

HĐ1: Kẻ bảng ôn có các chữ và âm đã học

Đọc âm. Chỉ chữ . Hdẫn ghép chữ thành tiếng - Ghi vào bảng ôn. Gạch chân dưới tiếng chứa âm đã học

HĐ2: Gắn từ ứng dụng lên bảng: Nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ. Giải thích từ : Nhà ga, tre già, ý nghĩ

HĐ3: Hướng dẫn viết mẫu

- Hướng dẫn viết vào bảng con

 - Quan sát uốn nắn HS viết

Tiết 2: Luyện tập

1. Luyện đọc: Yêu cầu HS đọc bài trên bảng

- Giới thiệu câu ứng dụng. Gạch chân tiếng HS vừa tìm. Giới thiệu tranh câu ứng dụng: Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ, phố bé Nga có nghề giã giò.

 Hướng dẫn đọc bài trong SGK

2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào vở TV. Quan sát uốn nắn HS viết đúng.

3. Kể chuyện: Tre ngà (cách tiến hành tương tự các bài trước)

III. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học.

- Ôn tập thêm phần ôn tập hôm nay.

- Xem trước bài 28: Chữ thường, chữ hoa. - HS thực hiện theo yêu cầu.

- Đọc các chữ vừa viết và đọc bài trong SGK.

- Đọc thầm. Lên chỉ chữ

- Lên đọc âm

- Ghép. Đọc tiếng vừa ghép.

- Đọc thầm tìm tiếng chứa âm đã học. HS đọc. Lắng nghe

- Quan sát

 - viết vào bảng con xe chỉ

- Đọc bài trên bảng(tiết 1)

- Đọc thầm tìm tiếng có âm vừa học.

 - Đọc tiếng - đọc từ - câu

- Quan sát. Đọc bài trong sgk

-Viết bài vào vở

 

doc 13 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 713Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 7 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỏn
4
Kiểm tra
Bộ đồ dựng, SGK
CHIỀU
Mỹ thuật
1
Vẽ màu vào hỡnh trỏi cõy
dụng cụ vẽ, vở vẽ
Thể dục
2
ĐHĐN, trũ chơi vận động
Vệ sinh sõn tập
Âm nhạc
4
Tỡm bạn thõn
Tcon, thanh phỏch...
4
SÁNG
Toỏn
1
phộp cộng trong phạm vi 3
Bộ đồ dựng
Tiếng Việt
2
ễn tập õm và chữ ghi õm
B.phụ, tranh, SGK
Tiếng Việt
3
ễn tập õm và chữ ghi õm
B.phụ, tranh, SGK
Đạo đức
4
Gia đỡnh em
Giấy, keo, thước, ...
CHIỀU
Tiếng Việt
1
Bài 28: Chữ thường, chữ hoa
Bộ đồ dựng, SGK
Tiếng Việt
2
Bài 28: Chữ thường, chữ hoa
Vở bài tập, Bcon
Toỏn
3
Chữa bài kiểm tra
Song loan, trống 
L.Thủ cụng
4
ễn: Xộ dỏn quả cam
Giấy, keo, thước,...
5
SÁNG
Tiếng Việt
1
Bài 29: ia
BĐD, tranh, SGK
Tiếng Việt
2
Bài 29: ia
BĐD, tranh, SGK
Toỏn
3
Luyện tập
B. con, SGK, VBT
Tự nhiờn
4
T. hành: Đỏnh răng, rửa mặt
Kem, bàn chải, ...
CHIỀU
L. T. Việt
1
ễn bài 29: ia
Vở luyện viết, Bcon
L. TNXH
2
T. hành: đỏnh răng, rửa mặt
Bàn chải, kem, ...
L.Âm nhạc
3
ễn: Tỡm bạn thõn
Song loan, trống, ...
6
SÁNG
Tiếng Việt
1
Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cỏ rụ...
BĐD, tranh, SGK
Tiếng Việt
2
Nho khụ, nghộ ọ, chỳ ý, ...
BĐD, tranh, SGK
Toỏn
3
Phộp cộng trong phạm vi 4
Bộ đồ dựng, SGK
Sinh hoạt
4
Nhận xột HĐ trong tuần
GV ch. bị nội dung
CHIỀU
L . Toỏn
1
ễn P. Cộng trong phạm vi 4
Bcon, Vở bài tập
L . T.Việt
2
ễn tập
Bcon, Vở bài tập
H ĐTT
4
Sinh hoạt sao
Thứ 3 ngày 28 tháng 9 năm 2010
Tiếng Việt: 
Bài 27: Ôn tập (2 tiết)
I. Mục tiêu: Đọc, viết được: P, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 – 27. Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh kể chuyện: tre ngà.
II. Đồ dùng: Bảng ôn ( GV kẻ ), bộ chữ mẫu, SGK, vở BTTV
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Viết, đọc: y tế, chú ý. Đọc bài trong SGK. Nhận xét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài...
HĐ1: Kẻ bảng ôn có các chữ và âm đã học 
Đọc âm. Chỉ chữ . Hdẫn ghép chữ thành tiếng - Ghi vào bảng ôn. Gạch chân dưới tiếng chứa âm đã học
HĐ2: Gắn từ ứng dụng lên bảng: Nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ. Giải thích từ : Nhà ga, tre già, ý nghĩ 
HĐ3: Hướng dẫn viết mẫu 
- Hướng dẫn viết vào bảng con 
 - Quan sát uốn nắn HS viết
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc: Yêu cầu HS đọc bài trên bảng 
- Giới thiệu câu ứng dụng. Gạch chân tiếng HS vừa tìm. Giới thiệu tranh câu ứng dụng: Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ, phố bé Nga có nghề giã giò.
 Hướng dẫn đọc bài trong SGK 
2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào vở TV. Quan sát uốn nắn HS viết đúng.
3. Kể chuyện: Tre ngà (cách tiến hành tương tự các bài trước)
III. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học.
- Ôn tập thêm phần ôn tập hôm nay.
- Xem trước bài 28: Chữ thường, chữ hoa.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- Đọc các chữ vừa viết và đọc bài trong SGK.
- Đọc thầm. Lên chỉ chữ
- Lên đọc âm 
- Ghép. Đọc tiếng vừa ghép.
- Đọc thầm tìm tiếng chứa âm đã học. HS đọc. Lắng nghe
- Quan sát 
 - viết vào bảng con xe chỉ
- Đọc bài trên bảng(tiết 1)
- Đọc thầm tìm tiếng có âm vừa học. 
 - Đọc tiếng - đọc từ - câu
- Quan sát. Đọc bài trong sgk
-Viết bài vào vở
 Thủ công: 
Xé dán hình quả cam (Tiết 2)
I. Mục tiêu: Biết cách xé dán hình quả cam. Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá. 
HS khá: Xé dán được hình quả cam có cuống, lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Có thể xé thêm hình quả cam có kích thước khác, kết hợp trang trí.
II. Đồ dùng: Giấy thủ công, kéo, hồ dán, thước kẻ.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kieồm tra:
II. Baứi mụựi: Giụựi thieọu baứi ...
Hẹ1: Cho 1 em nhaộc laùi caực bửụực xeự daựn hỡnh quaỷ cam ủaừ hoùc ụỷ tieỏt trửụực. GV boồ sung ủaựnh giaự.
Hẹ2: HS thửùc haứnh 
- Cho HS nhaộc laùi caực bửụực xeự daựn. GV ghi caực bửụực leõn baỷng.
B1. Xeự hỡnh quaỷ cam B2. Xeự hỡnh laự
B3. Xeự hỡnh cuoỏng laự B4. Daựn hỡnh
-Yeõu caàu HS laỏy giaỏy maứu ủaởt leõn baứn.
-ẹaựnh daỏu veừ hỡnh vuoõng caùnh 8 oõ, xeự hỡnh quaỷ cam.
-Giaựo vieõn hửụựng daón xeự cuoỏng, laự.
-Hdaón xeỏp hỡnh cho caõn ủoỏi treõn vụỷ. GV theo doừi, sửỷa chửừa cho HS caựch saộp xeỏp trong vụỷ vaứ caựch boõi hoà daựn.
Hẹ3: Trửng baứy, ủaựnh giaự saỷn phaồm
- Cho HS ủaởt saỷn phaồm leõn baứn. GV ủi qua moọt lửụùt nhaọn xeựt chung, choùn moói toồ 3 saỷn phaồm.
-GV neõu tieõu chuaồn ủaựnh giaự theo caực mửực ủoọ.
-GV nhaọn xeựt,ủaựnh giaự saỷn phaồm.
III. Cuỷng coỏ daởn doứ: Nhaọn xeựt chung giụứ hoùc.
- Daởn hoùc sinh chuaồn bũ baứi.
- 1 em traỷ lụứi. Lụựp nhaọn xeựt.
-1 em nhaộc laùi.
HS laỏy giaỏy maứu.
HS veừ, xeự quaỷ: Hvuoõng coự caùnh laứ 8 oõ. Xeự rụứi hvuoõng khoỷi tụứ giaỏy maứu.
-Xeự 4 goực cho gioỏng hỡnh quaỷ cam. Xeự cuoỏng vaứ laự
-HS xeự xong, xeỏp hỡnh caõn ủoỏi. Laàn lửụùt daựn quaỷ, laự, cuoỏng. HS ủaởt saỷn phaồm leõn baứn. HS caàm saỷn phaồm ủửựng treõn baỷng.
- Lụựp nhaọn xeựt ủaựnh giaự.
Toán:
Kiểm tra
I. Mục tiêu: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi
 số trong dãy số từ 0 đến 10; nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
II. Đồ dùng: Đề bài để chuẩn bị kiểm tra
III. Hoạt động dạy học:
HĐ1: ổn định
HĐ2: GV ghi đề bài lên bảng.
Bài 1: Số?
Bài 2: Số?
3 6
2 4
 1 
5 8
 0 5
Bài 3: viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn.
     
Bài 4: Số? Có ... hình vuông
 có ... hình tam giác
HĐ3: Học sinh thực hành làm bài
HĐ4: Thu bài chấm
Mỹ thuật: Cô Ngân dạy
Thể dục: Thầy hải dạy
Âm nhạc: Cô Hạnh dạy
Thứ 4 ngày 29 tháng 9 năm 2010
(Buổi sáng cô Hà dạy)
 Tiếng Việt: 
Bài 28: Chữ thường – Chữ hoa (2 tiết)
I. Mục tiờu: Bước đầu nhận diện được chữ in hoa. Đọc được cõu ứng dụng và cỏc chữ in hoa trong cõu ứng dụng. Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: Ba Vỡ.
II. Đồ dựng: Bảng chữ thường – chữ hoa. Tranh minh hoạ: Cõu ứng dụng. Tranh minh hoạ: Cõu luyện núi.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Hỏi bài trước.
- Đọc sỏch kết hợp bảng con. Viết bảng con.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
- Treo bảng chữ thường chữ hoa.
- Gọi HS nờu chữ hoa và chữ thường.
- GV ghi bảng cỏc chữ in hoa, in thường.
- Gọi đọc chữ hoa chữ thường.
- HS so sỏnh sự khỏc nhau giữa chữ hoa và chữ thường.
- Gọi đọc toàn bảng. HD viết bảng con: Chữ thường, chữ hoa. Gọi đọc bảng chữ thường chữ hoa.
- Hỏi tờn bài. Đọc lại bài.
Tiết 2: Luyện tập
a. Luyện đọc: 
- Đọc khụng theo thứ tự.
- Luyện cõu: GT tranh rỳt cõu ghi bảng.
“Bố mẹ cho bộ và chị Kha đi nghỉ hố ở Sa Pa”.
- GV gọi đọc trơn toàn cõu.
b. Luyện núi: Chủ đề “Ba Vỡ”.
- GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ thống cỏc cõu hỏi, giỳp học sinh núi tốt theo chủ đề.
- Đọc sỏch kết hợp bảng con.
c.Luyện viết: Vở TV. GV thu vở 5 em để chấm.
- Nhận xột cỏch viết.
 III. Củng cố: Gọi đọc bài chỉ chữ thường chữ hoa.
- Về nhà học bài và xem trước bài 29: ia.
HS cỏ nhõn 6 ề 8 em
N1: quả nho ; N2: ý nghĩ
Lớp QS nhận xột.
6 em nờu chữ hoa.
6 em nờu chữ thường.
10 em, nhúm 1, nhúm 2.
Đại diện 2 nhúm nờu.
3 em
.
HS viết bảng con.
2 em đọc lại.
Học sinh đọc.
- HS luyện núi theo hướng dẫn của GV.
10 em, nhúm 1 và 2.
- Thực hiện ở nhà.
 Toỏn: Chữa bài kiểm tra
 I. Mục tiờu: Giỳp HS ụn và làm tốt bài kiểm số 1. Biết đếm viết từ o đến 10 
	 Biết ứng dụng để làm bài tập 
 II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Chữa bài kiểm tra.
GV nhận xột bài kiểm tra. Sửa cho hS hiểu 
- Gọi HS đếm từ 0 - 10 và từ 10 - 0 
 HĐ2: Viết bảng con.
- GV cho HS viết lờn bảng : 
 10 Ê 7 10 Ê 7 7 Ê 9 6 Ê 10
 4 Ê 10 9 Ê 10 8 Ê 10 10 Ê 5
- Gọi 2 HS làm bảng lớp - Làm bảng con
- Gọi HS đếm xuụi và đếm ngược từ 0 – 10
HĐ3: Luyện tập phần tự kiểm tra trang 29 VBT
Bài 1: Điền số 
- GV ghi bài tập 1 lờn bảng. Yờucầu HS lờn điền số 
vào ụ trống 
 0 
 1 
 5
 5
 7
 8
Bài 2: Điền dấu , = . GV ghi bảng
0.......1 7.......7 10.......6
8.......5 3.......9 4........8
- Gọi HS lờn bảng thực hiện điền dấu vào chỗ chấm 
Bài 3: Số 
- GV vẽ lờn bảng hỡnh trong bài tập 3 
- Cú bao nhiờu htam giỏc?Cú bao nhiờu h vuụng? 
Chấm một số bài. Nhận xột 
III. Dặn dũ: Tập đếm 0đ 10. Bài sau: luyện tập 
- HS theo dừi 
HS đọc ( 5,6 em )
 - Lớp làm vào bảng con 
- 2 HS làm bảng lớp 
- Lớp làm vào vở 
- 3 HS lờn bảng làm 
- Cả lớp làm vào vở 
- HS trả lời 
 Luyện thủ cụng: 
ễn: Xộ dỏn hỡnh quả cam
I. Mục tiờu: Giỳp HS biết cỏch xộ thành thạo hỡnh quả cam. Giỏo dục HS giữ lớp sạch 
sau khi học. 
 II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Cỏc nguyờn liệu xộ dỏn
II. Bài ụn: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hướng dẫn ụn cỏch xộ
Gọi HS nhắc lại tờn bài đó học?
 GV gọi HS nhắc lai cỏch kẻ hỡnh quả cam. GV vẽ lờn bảng, hướng dẫn lại qui trỡnh xộ hỡnh quả cam.Nhận xột 
GV cho HS xộ dỏn theo nhúm 
Nhận xột cỏch xộ của HS 
HĐ2: Hướng dẫn ụn cỏch dỏn hỡnh.
 Bụi hồ sau mặt trỏi tờ giấy màu. Dỏn vào giấy rooc ky 
Chấm bài, nhận xột. Tuyờn dương. 
HĐ3: Triển lóm. 
- Cho cỏc nhúm lờn trưng bày sản 
phẩm. HS bỡnh chọn sản phẩm đẹp
- Nhận xột, tuyờn dương 
III. Dặn dũ: Về nhà tập xộ, dỏn lại cỏc hỡnh đó học 
- xem trước bài tiếp theo: Xộ, dỏn hỡnh cõy đơn giản
- Xộ , dỏn hỡnh quả ca m 
- 4, 5 HS nhắc lại 
- HS theo dừi 
- HS xộ hỡnh theo nhúm
- Tự chọn màu xộ, dỏn. 
Cú thể cỏc em xộ, dỏn thành 
cõy cam
- Cỏc nhúm trỡnh bày sản 
phẩm của mỡnh. 
 HS dỏn hỡnh trang trớ trờn 1 
tờ giấy rooc ky
- Cỏc nhúm thi đua 
 Thứ 5 ngày 30 thỏng 9 năm 2010
( Buổi sỏng cụ Hà dạy )
 Luyện Tiếng Việt: 
ễn bài 29: ia
I. Mục tiờu: Củng cố cỏch đọc và viết: vần ia.Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa 
vần ia. Làm tốt vở bài tập. 
II. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Đọc bài SGK 
- Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc 
HĐ2: Hướng dẫn viết bảng con 
- GV cho HS lấy bảng con. GV đọc: ia, lỏ tớa tụ. Cho HS viết bảng con 
- Tỡm ia, trong cỏc tiếng sau: tờ bỡa, vỉa hố, lỏ mớa, chai bia, tấm bia, ...Nhận xột 
HĐ3: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 30
Bài 1: Nối từ 
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.Yờu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xột. 
Bài 2: Điền vào chỗ trống vần ia
- Gọi HS đọc yờu cầu bài tập 2 và yờu cầu HS điền sao cho đỳng từ. Điền: Bia đỏ, bộ ria, lỏ mớa.Nhận xột 
Bài 3: Viết Tờ bỡa, vỉa hố : 2 dũng 
HĐ4: Trũ chơi : Đọc nhanh những từ cú chứa vần ia 
Cỏch chơi: GV cầm trờn tay một số từ như: vỉa hố, tờ bỡa, lỏ mớa, bia mộ , bộ ria, ...... GV giơ lờn bất kỳ chữ nào, yờu cầu HS đọc to chữ đú. 
- Bạn nào đọc đỳng, nhanh, bạn đú sẽ thắng. 
- Nhận xột. Tuyờn dương. 
III. Dặn dũ: Về nhà tập đọc lại bài: ia
- Xem trước bài tiếp theo: ua, ưa
- Đọc cỏ nhõn- đồng thanh 
- HS viết bảng con 
- HS tỡm, gạch chõn 
- 2, 3 HS lờn bảng nối : Cha tỉa đ lỏ, Mẹ trỉa ề đỗ, bà chia đ quà. Lớp làm vào vở 
- 2 HS lờn bảng điền 
- Lớp làm vào vở 
- HS viết vào vở 
- HS tham gia trũ chơi 
 Luyện TNXH: 
ễn: Thực hành đỏnh răng rửa mặt
 I. Mục tiờu: Giỳp HS biết được cỏch giữ vệ sinh răng miệng để phũng sõu răng. Biết cỏch
 chải răng đỳng, sạch. 
 II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... 
- Gọi HS nhắc lại tờn bài đó học? GV treo tranh 
- Hướng dón HS cỏch đỏnh răng đỳng cỏch 
- GV làm mẫu cỏch đỏnh răng. Rửa mặt 
- Gọi HS lờn thực hành 
- GV cho cả lớp thực hành đỏnh răng , rửa mặt theo 
nhúm 
- GV theo dừi, hướng dẫn HS thực hiện cho đỳng 
GV hỏi : - Đỏnh răng xong em thấy thế nào?
 - Rửa mặt xong em thấy thế nào?
III. Dặn dũ: Về nhà thực hiện tốt điều đó học 
- Thường xuyờn đỏnh răng, và rửa mặt. 
- Xem trước bài sau: Ăn uống hàng ngày 
Thực hành đỏnh răng, rửa mặt 
-HS theo dừi 
- 2,3 em lờn làm mẫu 
- Cả lớp thực hành 
- HS tự trả lời
Luyện õm nhạc: 
Ôn bài hát: Tìm bạn thân
I. Mục tiêu: HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca của bài hát. HS trình bày thuần thục bài hát, kết hợp vận động phụ hoạ. Giáo dục các em lòng yêu quê hương đất nước.
II. Đồ dùng: SGK âm nhạc 1, nhạc cụ gõ (thanh phách, song loan, mõ.).
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Gọi HS nêu tên bài hát, trình bày trước lớp.
II. Bài ôn: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Ôn bài hát tìm bạn thân
- GV cho HS nghe lại bài hát qua đài. Tổ chức cho HS ôn luyện bài hát vài lần.
+ Cho HS hát theo tổ, nhóm, cá nhân.
+ GV đệm đàn, nhận xét, sửa sai cho HS.
 GV hướng dẫn HS hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- GV làm mẫu: (vỗ tay, chuyển dịch chân theo nhịp), bắt nhịp cho HS làm theo.
- GV cho HS biểu diễn trước lớp.
HĐ2: Hát vỗ tay theo tiết tấu.
Tổ chức cho HS hát, gõ đệm theo tiết tấu lời ca.
- GV hướng dẫn cho HS vừa hát vừa gõ đệm theo tiết tấu lời ca: GV nhận xét, sửa sai cho các em.
- GV cho HS hát, gõ đệm theo nhóm, tổ: ( Mỗi nhóm hát một lần. Tổ một hát tổ hai gõ đệm và ngược lại ).
III. Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét, tuyên dương.
- HS trật tự, ngồi đúng tư thế học hát.
- HS trả lời và trình bày bài hát.
- HS lắng nghe.
- HS ôn theo hướng dẫn.
- HS thực hiện.
- HS nghe, quan sát, thực hiện theo hướng dẫn.
- HS thực hiện.
- HS trình bày theo đơn ca, tốp ca.
- HS nghe và thực hiện theo hướng dẫn.
 Thứ sỏu ngày 1 thỏng 10 năm 2010
 Tiếng Việt: 
Tập viết tuần 5: Cử tạ, thợ xẻ, chữ số
I. Mục tiờu: Viết đỳng cỏc chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cỏ rụ, phỏ cỗ. Kiểu chữ viết thường, cỡ chữ viết vừa theo vở tập viết 1, tập 1. HS khỏ: Viết được đủ số dũng quy định trong vở tập viết.
II. Đồ dựng: Mẫu viết bài tuần 5, vở viết, bảng con,  
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Hỏi tờn bài cũ.
Gọi 4 học sinh lờn bảng viết. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xột.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Quan mẫu viết 
GV hướng dẫn HS quan sỏt bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ ở bài viết.
Yờu cầu HS viết bảng con. GV nhận xột sửa sai.
Nờu yờu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành.
HĐ2: Thực hành.
Cho học sinh viết bài vào tập.
GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết.
III. Củng cố, dặn dũ: Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xột tuyờn dương. Dặn viết bài ở nhà, xem bài mới.
1 HS nờu tờn bài viết tuần trước,
Lớp viết bảng con: mơ, do, ta, thơ.
HS nờu tựa bài.
HS theo dừi ở bảng lớp.
Theo dừi lắng nghe.
cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cỏ rụ.
Học sinh nờu: cỏc con chữ được viết cao 5 dũng kẽ là: h (thợ, chữ). Cỏc con chữ được viết cao 3 dũng kẽ là: t (tạ), cũn lại cỏc nguyờn õm viết cao 2 dũng kẽ, riờng õm r viết cao hơn 2 dũng kẻ một chỳt.
Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng 1 vũng trũn khộp kớn.
Học sinh viết 1 số từ khú.
-HS thực hành bài viết.
-Học sinh đọc : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cỏ rụ.
 Tiếng Việt: 
Tập viết tuần 6: Nho khụ, nghộ ọ, chỳ ý
I. Mục tiờu: Viết đỳng cỏc chữ: nho khụ, nghộ ọ, chỳ ý, cỏ trờ, lỏ mớa kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. HS khỏ: Viết được đủ số dũng quy định trong vở tập viết.
II. Đồ dựng: Mẫu viết bài tuần 6, vở viết, bảng con,  .
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: Hỏi tờn bài cũ.
Gọi 4 HS lờn bảng viết.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Qua mẫu viết 
- GV viết mẫu trờn bảng lớp cỏc từ: nho khụ, nghộ ọ, chỳ ý, cỏ trờ.
- GV hướng dẫn HS quan sỏt bài viết.
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- Phõn tớch độ cao khoảng cỏch chữ ở từ nho khụ. HS viết bảng con.
- Phõn tớch độ cao kcỏch chữ ở từ nghộ ọ.
- HS viết bảng con.
-Phõn tớch độ cao khoảng cỏch chữ ở từ chỳ ý.
- HS viết bảng con.
-Phõn tớch độ cao khoảng cỏch chữ ở từ cỏ trờ.
-HS viết bảng con.
HĐ2: Thực hành 
- Cho HS viết bài vào tập.
- GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết
III. Củng cố, dận dũ: Hỏi lại tờn bài viết. Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xột tuyờn dương. Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1HS nờu tờn bài viết tuần trước,
4 HS lờn bảng viết:
Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cỏ rụ.
-HS nờu tựa bài.
-HS theo dừi ở bảng lớp
nho khụ, nghộ ọ, chỳ ý, cỏ trờ.
- Cỏc con chữ: n, o, e viết trong 1 dũng kẽ (2 ụ ly), h, k cao 5 ụ ly.
Nho khụ ề HS tự phõn tớch
- Nghộ ọ ề HS tự phõn tớch
- Chỳ ý ề HS tự phõn tớch
- Cỏ trờ ề HS tự phõn tớch
- HS thực hành bài viết
HS nờu : nho khụ, nghộ ọ, chu ý, cỏ trờ.
HS nờu
 Toỏn:
Phộp cộng trong phạm vi 4
I. Mục tiờu: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4. Biết làm tớnh cộng cỏc số trong phạm 
vi 4.
II. Đồ dựng: Nhúm vật mẫu cú số lượng là 4, VBT, SGK, bảng.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Hỏi tờn bài cũ.
Gọi 3 HS làm bảng lớp.
Lớp làm bảng con
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: GT phộp cộng 3 + 1 = 4.
VD1: GV cài và hỏi.
- Cú mấy con gà? Thờm mấy con gà?
GV núi:Thờm ta làm phộp tớnh gỡ?
Vậy 3 con gà cộng 1 con gà là mấy con gà?
GV ghi phần nhận xột. Cho HS nhắc lại.
Toàn lớp cài phộp tớnh.
VD2: GT phộp cộng 2 + 2 = 4 và 1 + 3 = 4
GV cài và hỏi 
- Cú mấy ụ tụ? Thờm mấy ụ tụ? Thờm ta làm phộp tớnh gỡ? Vậy 2 ụ tụ cộng 2 ụ tụ là mấy ụ tụ?
GV ghi phần nhận xột Toàn lớp cài phộp tớnh.
1 + 3 = 4 ( tiến hành tương tự )
Gọi HS đọc phần nhận xột ở bảng.
HĐ2: Luyện tập 
Bài 1: HS nờu yờu cầu cuả bài.
Yờu cầu thực hiện bảng con:
Bài 2: HS nờu yờu cầu của bài.
Yờu cầu thực hiện bảng con:
Bài 3: HS nờu yờu cầu của bài. Cho làm cột 1
GV theo dừi chấm 1 số em.
Bài 4: Cho HS nờu yờu cầu và làm vào vở
III. Củng cố, dặn dũ:
Thi đua đọc bảng cộng trong PV4
Nhận xột, tuyờn dương.
Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
2 + 1 = 1 + 1 = 1 + 2 = 
Điền dấu >, <, = vào ụ trống:
1 + 1 1 + 2 1 + 2 2 + 1
3 con gà. 1 con gà.
Tớnh cộng: 3 + 1 
3 con gà + 1 con gà là 4 con gà.
HS cài : 3 + 1 = 4.
2 ụ tụ. 2 ụ tụ. Tớnh cộng.
2 ụ tụ cộng 2 ụ tụ là 4 ụ tụ.
2 + 2 = 4. 2 + 2 = 4.
1 + 3 = 4, 2 + 2 = 4, 3 + 1 = 4
+
+
+
 2 3 1
 2 1 3
 4 4 4
- HS thực hành làm VBT.
3 + 1 = 4 hoặc 1 + 3 = 4.
-Học sinh đọc.
Sinh hoạt lớp: 
Nhận xột hoạt động trong tuần
I. Mục tiờu: 
HS thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần qua. Bước đầu sinh hoạt sao cú kết quả. Giỏo dục cỏc em ngoan, chăm học.
II. Hoạt động dạy học:
 HĐ1: GV nhận xột, đỏnh giỏ cỏc hoạt đụng trong tuần qua:
Ưu điểm: 
 - Hầu hết cỏc em ngoan, thực hiện tốt mọi nội quy trường lớp, ăn mặc sạch 
 sẽ gọn gàng, biết đoàn kết với bạn bố. 
 - Cỏc sao đó đi vào hoạt động cú nề nếp
 - Cú đầy đủ đồ dựng sỏch vở
 - Chăm chỉ trong học tập, biết võng lời cụ giỏo như: Đ.Thành, Thuỷ, Kiờn 
 L.Anh, T.An.
 - Cỏc sao đó thi đua nhau trong học tập tương đối tốt.
 - Vệ sinh sạch sẽ gọn gàng
 - Đồng phục đỳng theo qui định
 Tồn tại: 
 - Một số em ngồi trong lớp chưa nghiờm tỳc, vẫn cũn tỡnh trạng núi chuyện 
	riờng như: Hưng, H.An, Hào, Đ.Mạnh, C.Mạnh
 - Một số em đi học muộn như: Thuỷ, T.An
 - Cỏc em cần mạnh dạn hơn
 HĐ2: Kế hoạch 
 - Cỏc sao phải biết thi đua nhau trong học tập
 - Đi học phải đỳng giờ, đảm bảo sĩ số
 - Học bài làm bài đầy đủ khi đến lớp 
 - Thực hiện tốt cỏc nề nếp
 - Chỳ trọng cụng tỏc vệ sinh trường lớp và khuụn viờn
 - Sinh hoạt sao cú hiệu quả.
 - Đồng phục phải đỳng theo qui định
 Luyện toỏn: 
ễn: Phộp cộng trong phạm vi 4
 I. Mục tiờu: Giỳp HS khắc sõu và làm thành thạo dạng toỏn “Phộp cộng trong 
 phạm vi 4” . Áp dụng làm tốt vở bài tập 
 II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
- Gọi HS nhắc lại tờn bài học? 
- GV ghi lờn bảng: 
+
+
+
+
+
 3 2 1 2 1
 1 1 1 2 2
- Y/cầu HS làm vào bảng con. Kiểm tra nhận xột. 
 II. Bài ụn: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hướng dẫn HS làm vở bài tập 
Bài 1: Tớnh. Gọi HS đọc y/cầu bài tập 
1 + 1 = ... 2 + 2 = ...
2 + 1 = ... 3 + 1 = ... 
+
+
+
+
+
+
 3 2 1 2 1 1
 1 1 1 2 2 3
Yờucầu HS làm vào bảng con
Bài 2: Viết số. GV ghi bảng bài tập 2 
- Gọi HS lờn bảng thực hiện điền số vào ụ trống 
3
1
 +1	+1
1 
2
	+2
	 +3 + 
Bài 3: Tớnh. Hướng dẫn HS cỏch l 
 1 + 1 + 2 = 2 + 1 + 1 =
Bài 4: Điền dấu , = 
- HS làm vào vở.
Bài 5: HS làm vào vở.
- Chấm chữa bài
 III. Dặn dũ: 
- Xem bài sau : Phộp cộng trong phạm vi 5 
- Luyện tập. 
- Lớp làm trờn bảng con 
- Nhận xột 
 - Lớp làm vào bảng con 
- 2 HS làm bảng lớp 
- Lớp làm vào vở 
- Làm bảng con 
- Cả lớp làm vào vở 
- Lớp làm vào vở 
 Luyện Tiếng Việt: 
ễn tập
 I. Mục tiờu: HS đọc và viết được cỏc vần đó học trong tuần. Làm tốt vở bài tập tiếng 
 việt
 II. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài ụn: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Đọc bài trong SGK 
- Gọi học sinh nhắc lại tờn bài đó học 
GV cho học sinh mở SGK 
- GV ghi bảng: Gà tớa, tỉa lỏ, trỉa đỗ, lỏ mớa, 
bia mộ, bộ ria......, 
 Cho học sinh tỡm tiếng cú chứa vần ụn 
HĐ2: Viết bảng con 
GV đọc cho HS viết bảng con: GV đọc bất kỳ 
tiếng nào cú chứa trong vần ụn ia HS viết
 bảng con 
HĐ3: Hướng dẫn làm vở bài tập 
Luyện viết vở thực hành viết đỳng viết đẹp
- Cho HS đưa bảng con ra, GV h.dẫn HS cỏch viết. Cho HS viết vở.
III. Củng cố dặn dũ: Nhận xột chung giờ học
Dặn chuẩn bị bài sau: ua, ưa.
- ễn tập. HS mở SGK 
- Đọc cỏ nhõn, nhúm đụi, tổ, 
đồng thanh.
- Học sinh xung phong lờn
 bảng tỡm, gạch chõn dưới vần
 ụn. Nhận xột. 
- Cả lớp viết bảng con: ia,
tớa, ....
 Hoạt động tập thể: 
Sinh hoạt sao
I. Mục tiêu:
- Ôn tập cho HS các bài hát truyền thống và lời hứa của nhi đồng.
- Rèn cho HS ý thức tự quản.
II. Chuẩn bị:
 Các bài hát truyền thống của Đội, Nhi Đồng.
III. Thực hiện:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Tổ chức:
II. Ôn các bài hát truyền thống:
- Em hãy kể tên những bài hát truyền thống của Đội, của Nhi Đồng ?
- Cho HS ôn từng bài hát:
- Nhận xét, sửa chỗ sai cho h/s.
III. Cho HS ôn lời hứa của Nhi Đồng:
 Em nào nêu lại được lời hứa của Nhi Đồng 
- Cho HS ôn 
IV. Củng cố:
- Hôm nay chúng ta ôn được những b

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 72 buoi L1.doc