I/ Mục tiêu:
_ Học sinh đọc được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng
_ Viết được: n, m, nơ, me viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ ba má
II/ Đồ dùng dạy học
1. GV: SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28
2. HS: - sách ,bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III/ Hoạt động dạy và học:
1. kiểm tra bài cũ:(5)
- Hs viết bảng con: i, bi, a, cá
- Đọc bài trong sách giáo khoa –GV
nào - Em có biêt bắt dế không ? -Vì sao lại có hình cái lá đa bị cắt ? GV-lớp nhận xét HĐ.3(10’): luyện viết GVhướng dẫn học sinh viết vở Nhắc cách ngồi viết GV chấm nhận xét HĐ.4:(2’) Củng cố – dặn dò. Nhận xét lớp học Tìm chữ vừa học ở sách báo Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp - Học sinh quan sát - Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét móc ngược. - HS thực hiện cài d - HS đọc lớp, cá nhân - d: đứng trước; ê đứng sau - HS cài dê - HS đọc cá nhân, đồng thanh + Lớp đọc lại d, dờ – ê – dê / dê - Học sinh quan sát - Giống nhau: đều có d - Khác nhau: d không có nét ngang, đ có thêm nét ngang HS phân tích Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân - Quan sát cách viết Học sinh viết trên không Viết bảng con * Đọc lại hai âm vừa học -HS đọc theo hướng dẫn của gv Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân -Đọc sgk theo từng phần (Đọc địng thanh, nhĩm, cá nhân) -HS quan sát tranh Thảo luận nhómđôi - trả lời câu hỏi -Đại diện nhóm trả lời -HS viết vở tập viết d, đ, dê, đò Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, - So sánh các số trong phạm vi 5. - Học sinh yêu thích học Toán. II. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài mới:(35’) luyện tập Bài 1 : điền dấu >, <, = vào ô trống - Làm bảng con - Giáo viên sửa sai Bài 2:Viết (theo mẫu) Hướng dẫn học sinh đếm số lượngbao nhiêu ghi vào sau đó điền dấu Chấm – chữa bài * Giải lao Bài 3:Trò chơi –Làm cho bằng nhau GV cho 3 nhóm đồ vật, các nhóm cử đại diện lên nối để làm cho bằng nhau -Nhóm nào làm nhanh đúng là thắng Nhận xét - sửa sai 2. Củng cố – dặn dò (3’) Về nhà xem lại các bài vừa làm Làm lại các bài vào bảng con HS đọc yêu cầu 3 > 2 4 < 5 2 < 3 1 < 2 4 = 4 3 < 4 2 = 2 4 > 3 2 < 4 -HS quan sát mẫu 4 > 3 Quan sát gv hướng dẫn -Đại diện các nhóm lên nối Đạo Đức GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (T2) Muc Tiêu : Củng cố lại kiến thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Học sinh biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân đầu tóc, áo quần gọn gàng, sạch sẽ Chuẩn Bị - GV: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa - Bài hát rửa mặt như mèo - HS : Vở bài tập đạo đức Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ : (3’) Chúng ta cần ăn mặc như thế nào khi đi học? -Nhận xét- ghi điểm 1. Bài mới:(2’) Giới thiệu bài Gọn gàng sạch sẽ (T2) HĐ.1: (7’) Thảo luận nhóm đôi Giáo viên treo tranh Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Bạn có gọn gàng sạch sẽ không ? Em thích bạn ở tranh nào nhất ? vì sao ? -HĐ.2: (5’) Thực hành - Cho 2 học sinh ngồi cùng bàn giúp nhau sửa sang lại quần áo đầu tóc Em đã giúp bạn sửa những gì ? HĐ.3:(6’) Liên hệ thực tế - Giáo viên cho học sinh hát bài “rửa mặt như mèo” - Bài hát nói về con gì ? - Mèo đang làm gì ? - Mèo rửa mặt sạch hay bẩn ? - Các em có nên bắt trước mèo không ? Giáo viên : các em phải rửa mặt sạch sẽ HĐ.4: (6’) Đọc thơ - Giáo viên hướng dẫn đọc “ Đầu tóc em phải gọn gàng Aùo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu” Củng cố : Qua bài học hôm nay em học được điều gì ? Dặn dò: Chuẩn bị bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. GV nx -Phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ - Các nhóm quan sát tranh thảo luận theo câu hỏi GV nêu - rất gọn gàng sạch sẽ - Bạn củng ăn mặc gọn gàng sạch sẽ - Đại diện nhóm trình bày - 2 bạn cùng giúp nhau sửa sang quần áo , đầu tóc Học sinh nêu - Học sinh hát - . Con mèo -. Rửa mặt - . Rửa bẩn - Không Học sinh đọc 2 câu thơ này khuyên chúng ta luôn đầu tóc gọn gàng sạch sẽ Thứ ngày tháng năm 2009 Tiếng việt : Bài : Âm T - TH I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Học sinh đọc được : t,th, tổø, thỏû ; từ và câu ứng dụng 2. Kĩ năng : Viết được : t, th, tổø, thỏ. Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : ổ, tổ 3. Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: ổ , tổ II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : Tranh minh hoạ có tiếng : tổ, thỏ; câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ Tranh minh hoạ phần luyện nói về : ổ, tổ HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết : d, đ , dê , đòø - Đọc câu ứng dụng : Dì Na đi đò, bé và mẹ đi bộ Nhận xét bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 : 2.Bài mới : (1’)Giới thiệu bài Hôm nay học âm t, th. HĐ.2 :(27’) Dạy chữ ghi âm : a/ Dạy chữ ghi âm t : - Nhận diện chữ : Chữ t gồm nét xiên phải, nét móc ngược. - So sánh: t-đ - Phát âm và đánh vần tiếng : t GV phát âm: t -Cài: t -GT tiếng: tổ GV đọc, phân tích Phân tích-cài: tổ - Đánh vần : t – ô – tô – hỏi – tổ / tổ b/ Dạy chữ ghi âm th: (Tương tự dạy âm t) So sánh t, th */Giải lao. 2’ c/. Đọc từ ứng dụng: HD đọc HĐ.2:(8’) Hướng dẫn viết bảng con : + Viết mẫu - Hướng dẫn quy trình đặt bút HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2 : HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc : - Đọc bài bảng lớp - Đọc Câu ứng dụng Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Tìm tiếng có âm mới học ? - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bố thả cá mè, bé thả cá cờ -Đọc SGK HĐ,2:10’) Luyện nói : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ổ, tổ. - Con gì có tổ ? - Con gì ổ ? - Những con vật có ổ, tổ còn con người có gì để ở ? - Em có nên phá tổ của các con vật không? Tại sao ? HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết HD viết – cách cầm bút Chấm- nhận xét HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học Về xem trước bài:ôn tập -Quan sát - giống: nét móc ngược và một nét gang - Khác: đ có nét cong hở, t có nét xiên phải - Phát âm đồng thanh, nhóm, cá nhân Đọc : t Cài: t -tiếng tổ có 2 âm ghép lại, âm t đứng trước âm ô đứng sau, dấu hỏi đặt trên âm ô -Phân tích-cài tổ, -Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh) -Giống: nhau đêøu có chữ t Khác :th có thêm con chữ h . Đọc (Cá nhân – đồng thanh) Lớp, nhóm, cá nhân - viết trên không bằng ngón trỏ - Viết bảng con : t, th, tổ, thỏ. Đọc lại bài tiết 1 ( cá nhân – đồng thanh) Thảo luận và trả lời : - thả Đọc câu ứng dụng ( Cá nhân – đồng thanh) Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh) Quan sát và Thảo luận nhóm đôi -Có nhà Đại diện nhóm trả lời -HS viết vào vở Tự nhiên xã hội BẢO VỆ MẮT VÀ TAI I. Muc Tiêu: - Giúp học sinh nhận biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vê mắt và tai - Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ - Có ý thức bảo vệ và giữ gìn vệ sinh mắt và tai II.Chuẩn Bị: - GV: Sách giáo khoa, tranh minh hoạ - HS: Sách giáo khoa; Vở bài tập III. Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ : (3’) GV nêu câu hỏi - Học sinh trả lời : mắt , mũi , tai .. -Nhận xét Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. bài mới :(1’) Giới thiệu bài Bảo vệ mắt và tai HĐ.1:(13’) Làm việc với sách giáo khoa - Cho học sinh chia thành nhóm nhỏ Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay che mắt, đúng hay sai ? Quan sát nêu lên được những việc nên làm và không nên làm ở tranh * Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên chỉ và nói những việc nên làm và không nên làm ở từng tranh H . Khi bị bụi bay vào mắt em có nên lấy tay để dụi mắt không? à Không nên lấy tay bẩn chọc vào mắt, không đọc sách hoặc xem TiVi quá gần HĐ.2: (15’) Làm việc với sách giáo khoa - Quan sát tranh trang 11 tập đặt câu hỏi và trả lời - Hai bạn đang làm gì ? - Bạn làm như vậy đúng hay sai ? - Bạn gái đáng làm gì ? - Có nên lấy vật nhọn để đâm vào tai không? à Để bảo vệ tai em không nên dùng vật nhọn chọc vào tai, nghe nhạc quá to Củng cố – Dặn dò:(2’) nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học Hát -Thảo luận nhóm đôi -Mặt trời chói vào mắt bạn lấy tay che việc làm đó là đúng Đại diện nhóm trả lời Học sinh quan sát các tranh ở sách giáo khoa nêu lên việc nên làm và việc không nên làm - Học sinh lên chỉ và nói về những việc nên làm và không nên làm -HS tự trả lời - 2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhau -Ngoáy lỗ tai -Học sinh nêu -Bạn nhảy và nghiêng đầu để nước chảy ra khỏi lỗ tai - Hs nhắc lại nội dung bài học Thứ ngày tháng năm 2009 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Giúp học sinh biết sửû dụng các từ băng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, - So sánh các số trong phạm vi 5. - Học sinh yêu thích học Toán II. Các hoạt động dạy và học: Bài cũ:(5’)xếp các số sau theo thớ tợ lớn dần 1, 5, 3, 4, 2 -HS làm bảng con : 1, 2, 3, 4, 5 -Nhận xét – ghi điểm Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2.Bài mới: (32’) luyện tập Bài 1:HS làm sgk GV chấm -chữa bài Bài 2 : Nối ô trống với số thích hợp. - HD học sinh nối -Chữa- hs nhận xét Bài 3 : Tổ chức trò chơi Đại diện 2 nhóm lên nối Lớp nhận xét-gv ghi điểm 3.Dặn dò:(2’) - Nhận xét giờ học -Về nhà xem lại các bài vừa làm - Làm lại các bài vào bảng con Đọc y/c làm cho bằng nhau -Dùng bút để vẽ thêm hoặc gạch bớt để cho bằng nhau Cả lớp nghe và nhận xét kết qủa bằng hoa đúng sai -Lớp nối vào sgk 3>1, 3>2 nên ta nối ô trống lại với 1,2 -Đọc y/c Nối ô trống với số thích hợp. Hai nhóm nối- lớp cổ vũ Tiếng Việt ÔN TẬP I. Mục tiêu: - HS đọc được : i, a, m, n, d, đ, t, th; Các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 - HS viết được : i, a, m, n, d, đ, t, th; Các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể:Cò đi lò dò. II.Chuẩn bị: - GV: Bảng ôn trang 34, Tranh minh họa cho phần ôn: da thỏ, lá mạ - HS: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III. Hoạt động dạy và học: 1.(5’): Kiểm tra bài cũ: -Lớp viết chữ: t, th, tổ, thỏ - Đọccâu ứng dụng: bố thả cá mè,bé thả cá cờ - GV nhận xét ghi điểm Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 2. Bài mới: Ôân tập HĐ.1:(15’) Ôân các chữ và âm vừa học GV treo bảng ôn .HD học sinh đọc + ghép chữ thành tiếng: -Ghép chữ ở cột dọc với 1 chữ ở dòng ngang để tạo thành tiếng -Ghép từ tiếng ở cột đọc với dấu thanh ở dòng ngang (Gv ghi bảng) */ Giải lao (2’) HĐ.2:(7’) Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi:Tổ cò, lá mạ Hướng dẫn học sinh đọc HĐ.3:(8’) Hướng dẫn viết bảng con Viết mẫu: tổ cò , lá mạ -Hướng dẫn viết Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh Tiết 2 HĐ.1:(15’) Luyện đọc -Đọc bài trên bảng lớp -Đọc câu ứng dụng: GV đọc mẫu hướng dẫn đọc -Đọc bài sgk */ Giải lao (2’) HĐ.2(10’) Kể chuyện Cò đi lò dò GV kể toàn bộ câu chuyện kèm theo tranh minh hoạ -HD học sinh kể chuỵên theo tranh Lưu ý:HS kha,ù giỏi kể 2 đến 3 đoạn của câu chuyện */Ý nghĩa:Tình cảm chân thành của con cò và anh nông dân HĐ.3:(10’) luyện viết HD viết viết vở ôly HĐ.4:(2’) Củng cố – dặn dò Nhận xét giờ học Xem trước bài u, ư -HS đọc ở bảng ôn (Lớp, nhóm, cá nhân) -HS ghép chữ và dấu thanh -HS đánh vần đọc trơn ( cá nhân, lớp) -Đoc từ ngữ nhóm, cá nhân,cả lớp -HS viết bảng con -Đọc bài tiết 1 Đọc theo hướng dẫn của gv Lớp đọc đồng thanh cá nhân, nhóm -HS lắng nghe HS kểtheo nội dung từng tranh -Đọc ý nghĩa -HS viết vở Thứ ngày tháng năm 2009 Tập viết : Tuần 3 : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve 2. Kĩ năng : Viết đúng cỡ chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 3. Thái độ : Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Mẫu chữ lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve - HS : Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Lớp viết bảng con: be, bé,cỏ - Nhận xét, ghi điểm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài mới:(1’) Giới thiệu bài . Ghi bảng : Ghi đề bài HĐ.1:(15’) Quan sát chữ mẫu và viết bảngcon “Chữ : cọ, bờ, hổ, bi ve” - GV đọc mẫu cọ, bờ, hổ, bi ve - Phân tích cấu tạo các chữ trên GV viết mẫu: cọ, bờ, hổ, bi ve – HD viết bảng con Theo dọi sửa sai cho học sinh */Giải lao HĐ.2:(15’) Viết vở tập viết - GV nêu yêu cầu bài viết. - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở - GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu -Chấm- nhận xét kết quả chấm HĐ.3:(3’) Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học. -Dặn dò : Về luyện viết ở nhà -Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt HSQuan sát 2 HS đọc và phân tích Quan sát -HS nêu đôï cao của các con chữ -Tô tay trong không theo các chữ -HS viết bảng con HS viết vào vở Tập viết Tập viết : Tuần 3 : mơ, do, ta, thơ, thợ I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Viết đúng các chữ : 2. Kĩ năng : Viết đúng cỡ chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 3. Thái độ : Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Mẫu chữ lễ, mơ, do, ta, thơ, thợ - HS : Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Lớp viết bảng con: dê, đò, thỏ,tổ - Nhận xét, ghi điểm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài mới:(1’) Giới thiệu bài . Ghi bảng : Ghi đề bài HĐ.1:(15’) Quan sát chữ mẫu và viết bảngcon “Chữ : mơ, do, ta, thơ, thợ” - GV đọc mẫu mơ, do, ta, thơ, thợ - Phân tích cấu tạo các chữ trên GV viết mẫu: mơ, do, ta, thơ, thợ – HD viết bảng con Theo dọi sửa sai cho học sinh */Giải lao HĐ.2:(15’) Viết vở tập viết - GV nêu yêu cầu bài viết. - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở - GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu -Chấm- nhận xét kết quả chấm HĐ.3:(3’) Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học. -Dặn dò : Về luyện viết ở nhà -Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt HSQuan sát 2 HS đọc và phân tích Quan sát -HS nêu đôï cao của các con chữ -Tô tay trong không theo các chữ -HS viết bảng con HS viết vào vở Tập viết Toán Số 6 I.Mục tiêu: - HS biét 5 thêm 1 được 6, viết được số 6;đọc đếm được từ1 đến 6; so sánh cá số trong phạm vi 6, biết vị trí ssó 6 trong dãy số từ 1 đến 6 - đọc đếm thành thạo từ 1 đến 6, biết so sánh trong phạm vi - Học sinh yêu thích học toán giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Cácnhóm có 6 mẫu vật cùng loại + Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. Bài mới:(2’) Giới thiệu số 6 HĐ.1:(10’) -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi : + Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới . Vậy tất cả có mấy em ? + 5 thêm 1 là mấy ? - yêu cầu học sinh lấy 5 hình tròn rồi lấy thêm 1 hình tròn -Cho học sinh nhìn tranh trong sách giáo khoa lặp lại -Các nhóm đều có số lượng là mấy ? -Giáo viên giới thiệu chữ số 6 in, chữ số 6 viết . Giáo viên viết lên bảng -Số 6 đứng liền sau số mấy ? -Cho học sinh đếm xuôi, ngược phạm vi 6 HĐ.2:(8’) Viết số 6 -Giáo viên hướng dẫn viết trên bảng lớp -Cho học sinh viết vào bảng con -Giáo viên uốn nắn sửa sai cho học sinh yếu HĐ.3:(16’) Thực hành + Bài 1 : viết số 6 + Bài 2 : Cấu tạo số 6 - Giáo viên hướng dẫn mẫu trong sách giáo khoa trong vở Bài tập toán -Giáo viên cho học sinh đọc lại cấu tạo số 6 + Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống - Cho học sinh quan sát tranh , hướng dẫn mẫu 1 bài -Giáo viên hướng dẫn mẫu ,cho học sinh làm bài -Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh HĐ.4:(3’) Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học số mấy ? Số 6 đứng liền sau số nào ? - Đếm xuôi từ 1 đến 6 . Đếm ngược từ 6 đến 1 ? - Nêu lại cấu tạo số 6 -Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. - Dặn học sinh chuẩn bị bài hôm sau : số 7 -Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi -5 em đang chơi thêm 1 em nữa là 6 em - 5 thêm 1 là 6 . Học sinh lặp lại lần lượt –Học sinh nói : 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn. - Học sinh lần lượt nhắc lại -Học sinh nêu : 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 6 chấm tròn. 5 con tính thêm 1 con tính là 6 con tính - có số lượng là 6 - Học sinh nhận xét so sánh 2 chữ số 6 - Đọc số - 6 liền sau số 5 - Học sinh đếm 1, 2, 3 ,4, ,5 ,6 . 6, 5, 4, 3 ,2, 1 . - Học sinh quan sát theo dõi - Học sinh viết vào bảng con -Học sinh viết số 6 vào vở Bài tập toán - Học sinh nêu yêu cầu của bài tập - học sinh tự làm bài -1 em sửa bài chung cho cả lớp . - Học sinh lắng nghe nắm yêu cầu bài -Tự làm bài và chữa bài -Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập -Học sinh tự làm bài vở Bài tập Sinh hoạt tập thể: 1.GV nêu nội dung buổi sinh hoạt. 2. GV lần lượt cho học sinh lên bảng hái hoa để trả lời câu hỏi. - Để học thuộc bài về nhà em phải làm gì? -Trong lớp có bạn học yếu hơn em, emsẽ làm gì giúp bạn tiến bộ? - Ngoài việc học em làm gì để giúp bố mẹ? 3. Vui văn nghệ: -Cho học hát cá nhân hát tập thể 4.Kết thúc: - Giáo viên nhận xét giờ học - Tuyên dương một số em có ý thức học tốt Thứ năm 18/09/08 Toán SỐ 6 Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 6 Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 Biết đọc, biết viết số 6 một cách thành thạo. Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 6’ 25’ 5’ 2’ Khởi động : Hoạt động của giáo viên : Hoạt động 1: Giới thiệu số 6 Mục tiêu: Có khái niệm về số 6 nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 Bước 1 : Lập số Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em ? à 5 em thêm 1 em là 6 em. Tất cả có 6 em Tương tự với bông hoa Lấy sách giáo khoa và giải thích từng hình ở sách giáo khoa à Có 6 em, 6 bông hoa, các nhóm này đều có số lượng là 6 Bước 2 : giới thiệu số 6 Số sáu được viết bằng chữ số 6 Giáo viên hướng dẫn viết số 6 Bước 3 : nhận biết thứ tự Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 Số 6 được nằm ở vị trí nào Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6 Bài 1 : Viết số 6 . giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định Bài 2 : Số ? à Giáo viên sửa bài Bài 3 : Viết số thích hợp. Điền số ô vuông rồi viết số thích hợp Bài 4 : Điền dấu , = Củng cố: Trò chơi thi đua : Chọn và gắn số thích hợp Giáo viên đưa ra số lượng vật bông hoa , qủa táo Dặn dò: Về nhà viết vào vở nhà 5 dòng số 6 Xem trước bài mới. Gv NX Hát có 6 em, nhắc cá nhân Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát số 6 in, số sáu viết Học sinh đọc số 6 Học sinh viết ở bảng con Học sinh đọc Số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 Học sinh viết số 6 Học sinh nêu cách làm Học sinh làm bài Học sinh nêu yêu cầu Học sinh làm bài Học sinh nêu kết qủa Học sinh chọn số và so sánh trên bộ đồ dùng của mình Thủ công XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN I.Mục tiêu: Giúp học sinh : -Học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình. -Xé được hình vuông, hình tròn theo học sinh và biết cách dán cho cân đối. -Học sinh say mê học tập II.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: -Bài mẫu về xé dán hình vuông, hình tròn. -Hai tờ giấy màu khác nhau (màu tương phản). -Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay. Học sinh: -Giấy thủ công màu, giẫy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công. Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thự
Tài liệu đính kèm: