I. Mục đích yêu cầu:
1./ Hs đọc trơn cả bàichuyện ở lớp. Luyện đọc các từ ngữ : ở lớp, đứng dậy Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ.
2./ Ôn các vần uôt, uôc. Tìm tiếng trong bài có vần uôt, uôc.
3./ Hiểu nội dung bài : Em bé kể chuyện cho mẹ nghe nhiều chuyện không ngoan của các bạn trong lớp. Mẹ em gạt đi vì mẹ muốn nghe kể ở lớp con ngoan như thế nào.
Kể lại cho bố mẹ nghe ở lớp em ngoan thế nào.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
hơ. 2./ Ôn các vần uôt, uôc. Tìm tiếng trong bài có vần uôt, uôc. 3./ Hiểu nội dung bài : Em bé kể chuyện cho mẹ nghe nhiều chuyện không ngoan của các bạn trong lớp. Mẹ em gạt đi vì mẹ muốn nghe kể ở lớp con ngoan như thế nào. Kể lại cho bố mẹ nghe ở lớp em ngoan thế nào. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Diễn giải Đàm thoại Luyện tập I/. BÀI CŨ: Đọc bài “Chú Công” và trả lời câu hỏi Viết. II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs luyện đọc : a/. Gv đọc mẫu cả bài giọng hồn nhiên, dịu dàng âu yếm. b/. Hs luyện đọc : Luyện đọc tiếng, từ ngữ : ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Luyện đọc câu: Luyện đọc đoạn bài: Gv chỉnh sửa, nhận xét 3/. Ôn các vần uôt, uôc : Hs đọc vần ôn : uôt, uôc. a/. Tìm tiếng trong bà có vần uôt, uôc b/. Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần uôt, uôc. TIẾT 2 4/. Tìm hiểu bài đọc và phần luyện nói : a/. Tìm hiểu bài đọc : Đọc khổ thơ 1, 2. Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp ? Đọc khổ thơ 3. Mẹ nói gì với bạn nhỏ ? b/. Luyện nói: Đề tài : Hãy kể với cha mẹ hôm nay ở lớp em đã ngoan như thế nào ? Gv cho hs quan sát tranh, đọc câu mẫu. Gv chỉnh sửa cho hs. 5/. Củng có – dặn dò: Nhận xét tiết học. 1 hs đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi. 1 hs đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi. Hs lắng nghe không mở sách. 3, 5 hs đọc từ. Cả lớp đọc đồng thanh. Hs đọc tiếp sức mỗi em đọc 1 dòng thơ. Đọc trong nhóm 4 Từng nhóm 3 hs đọc nối tiếp nhau : mỗi em đọc 1 đoạn. Thi đọc cả bài. Hs đọc vần uôc, uôt. Gạch chân bút chì tiếng có vần uôt. Hs thi đuc tìm tiếng có vần uôt. 3, 4 hs đọc khổ thơ 1 và trả lời câu hỏi. 3, 4 hs đọc khổ thơ 3 và trả lời câu hỏi. 2 hs đọc câu mẫu. Hs nói cho nhau nghe. Sau đó 2 hs nói trước lớp. Thứ ngày tháng năm 2007 Đạo đức BÀI 12 : BẢO VỆ CÂY VÀ HOA NƠI CÔNG CỘNG ( TIẾT 1 ) I. Mục tiêu: 1. Hs hiểu : Lợi ích cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con ngừoi. Cách bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. Quyền đuợc sống trong môi truờng trong lành của các em. II. Đồ dùng dạy học: Vở BTĐĐ, tranh minh họa trang 45à47 Các điều 19, 26, 27, 32, 39 Công uớc Quốc tế về quyền trẻ em. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Đàm thoại Giảng giải Trực quan Thảo luận 1/. Hoạt động 1: Quan sát cây và hoa ở sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên. Ra chơi ở sân trường, vườn trường, vườn hoa ở công viên em có thích không ? Sân trường, vườn trường, vườn hoa ở công viên có đẹp mát không ? Để ở sân trường, vườn trường, vườn hoa công viên luôn đẹp, luôn mát em phải làm gì ? è Kết luận: Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp, không khí trong lành mát mẻ. Các em cần chăm sóc bảo vệ cây và hoa. Các em được quyền sống trong môi trường trong lành, an toàn. Các em cần chăm sóc và bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. 2/. Hoạt động 2: Hs làm bài tập 1 Các bạn nhỏ đang làm gì ? Những việc làm đó có tác dụng gì ? Em có thể làm được như các bạn đó không ? Gv nhận xét. è Kết luận: các em biết tưới cây, rào cây, nhổ cỏ, bắt sâu. Đó là những việc làm nhằm bảo vệ và chăm sóc cây, hoa nơi công cộng, làm cho trường em, nơi em sống thêm đẹp, thêm trong lành. 3/. Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận bài 2 Các bạn làm gì ? Em tán thành những việc làm nào ? Tại sao ? è Kết luận: Biết nhắc nhở, khuy6en bạn không phá hoại cây là hành động đúng. Bẻ cành, đu cây là hành động sai. Hs quan sát và thảo luận nhóm 4 theo câu hỏi. Hs làm bài tập 1 và trả lời câu hỏi. Đại diện trả lời. Lớp bổ sung. Quan sát tranh và thảo luận cặp đôi. Hs tô màu vào quần áo bạn có hành động đúng trong tranh. Hs trình bày trước lớp. IV. Củng cố - dặn dị: Nhận xét tiết học Thứ ngày tháng năm 2007 Toán BÀI: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( KHÔNG NHỚ ) I. Mục tiêu: Giúp hs Biết làm tính trừ trong phạm vi 100 (dạng 65 – 30 và 36 – 4 ) Củng cố về kỹ năng giải toán. II. Đồ dùng dạy học : Que tính. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Luyện tập 1/. Hoạt động 1 : Giới thiệu cách làm tính trừ a/. Dạng 65 – 30 Hướng dẫn hs thao tác trên que tính. Hướng dẫn kỹ thuật làm tính trừ. Ta đặt tính : 6 5 Tính (từ phải sang trái) 3 0 3 5 b/. Dạng 35 – 4 3 5 Lưu ý : 4 thẳng cột với 5 4 3 1 2/. Thực hành. BÀI 1: Tính BÀI 2: Tính nhẩm BÀI 3 : Điền số vào ô trống. BÀI 4: Dài : 52 cm Cắt : 20 cm Còn : cm? Hs thực hiện với bó que tính Hs quan sát và đặt tính ở bảng con. Làm vở, sửa bài. Làm bài tiếp sức ở bảng lớp. Sửa bài. Nêu cách làm. Sửa bài. Đọc đề, nêu cách làm. Làm vở, sửa bài. IV. Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2007 Chính tả BÀI : CHUYỆN Ở LỚP I. Mục đích yêu cầu: Hs chép lại chính xác khổ thơ cuối bài “Chuyện ở lớp”. Biết cách trình bày thể thơ 5 chữ. Điền đúng vần uôt hay uôc, chữ c hay k. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Thực hành Luyện tập I/. MỞ ĐẦU : Chấm vở của hs phải chép lại bài chính tả. II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs tập chép : Viết bảng đoạn văn cần chép. Chỉ bảng cho hs đọc tiếng khó viết. Phân tích tiếng khó. Chép lại bài chính tả vào vở. Chấm tại lớp 5 quyển vở hs. Nhận xét. 3/. Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả : a/. Điền vần uôt hoặc uôc. 1 hs lên bảng làm mẫu ở chỗ trống thứ nhất. b/. điền chữ c hoặc k Gv chỉnh sửa, nhận xét. 3,5 hs đọc đoạn thơ Hs tìm tiếng khó viết : vuốt tóc, nghe, ngoan. Hs chép bài chính tả vào vở. Đổi vở cho nhau soát lỗi. Hs làm vào vở Hs đọc kết quả bài mình làm được. Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài. Hs lên bảng làm thi tiếp sức. Sửa bài. IV. Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2007 Tập viết TÔ CHỮ HOA O, Ô, Ơ I. Mục đích yêu cầu: Hs biết tô các chữ hoa : O, Ô, Ơ Tập viết các vần : uôc, uôt, chải chuốt, thuộc bài. II. Đồ dùng dạy học: Các chữ O, Ô, Ơ hoa đặt trong khung chữ. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Giảng giải Thực hành I/. BÀI CŨ : Kiểm tra hs viết bài ở nhà trong vở tập viết Chấm điểm 3, 4 hs. II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs tô chữ hoa : Treo bảng có viết chữ hoa : O và hỏi : chữ O gồm những nét nào ? Gv chỉ bảng chữ O và nói qui trình viết : Đặt bút trên đường kẻ 6, đưa bút sang trái, viết nét cong kín, phần cuối lượn vào trong bụng chữ, dừng bút trên đường kẻ 4. Chữ Ô : viết chữ O hoa, thêm dấu mũ có đỉnh nằm trên đường kẻ 7 Chữ Ơ : thêm râu vào bên phải chữ. 3/. Hướng dẫn hs viết vần, từ ứng dụng : Treo bảng viết sẵn từ ứng dụng : chải chuốt, thuộc bài. 4/. Hướng dẫn hs tập tô và tập viết : 4 hs viết : con cóc , cá lóc, quần soóc, đánh moóc. Gồm 1 nét cong kín. Hs quan sát. Hs đọc vần và quan sát cách nối nét. IV. Củng cĩ – dặn dị: Nhân xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2007 Toán BÀI : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Củng cố về khả năng làm tính trừ trong phạm vi 100 (không nhớ). Tập đặt tính rồi tính. Tập tính nhẩm (với các phép trừ đơn giản). Củng cố về kỹ năng giải toán. II. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Luyện tập BÀI 1: Đặt tính rồi tính. Phát phiếu bài tập Chia nhóm 4. BÀI 2: Tính nhẩm BÀI 3: > < = BÀI 4: Co ù : 12 toa Cắt : toa cuối cùng Còn lại : toa ? BÀI 5:Vẽ nữa còn lại của chữ cái sau. Hướng dẫn hs vẽ. Làm bài tiếp sức theo nhóm 4. dán ở bảng. Sửa bài. Hs nêu cách làm. Làm vở. Sửa bài. Hs nêu cách làm bài. Làm vào vở. Sửa bài. Làm vở. 1 hs làm ở bảng. Sửa abi2. Hs vẽ vào vở, sau đó hs nói xemchư4 vẽ được là những chữ nào. IV. Củng cố - dặn dị: Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2007 Tập đọc BÀI : MÈO CON ĐI HỌC I. Mục đích yêu cầu: Hs đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng :buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm hỏi. Đạt tốc độ tối thiểu từ 25 đến 30 tiếng / phút. Ôn các vần ưu, ươu. Hiểu nội dung bài : Mèo con lười học, kiếm cớ nghỉ ở nhà. Cừu doạ cắt đuôi làm Mèo sợ không dám nghỉ nữa. Học thuộc lòng bài thơ. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Diễn giải I/. BÀI CŨ: Đọc bài “Chuyện ở lớp” và trả lời câu hỏi ở SGK. Viết : đứng dậy, bôi bẩn, vuốt tóc, ở lớp. II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs luyện đọc : a/. Gv đọc diễn cảm bài văn. b/. Hs luyện đọc. Luyện đọc tiếng, từ ngữ : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Buồn bực : buồn và khó chịu Kiếm cớ : tìm lý do. Kêu toáng : kêu ầm ĩ. Luyện đọc câu: Luyện đọc đoạn bài: Gv chỉnh sửa, nhận xét. 3/. Ôn các vần ưu, ươu : Hs đọc các vần cần ôn : ưu, ươu. a/. Tìm tiếng trong bài có chứa vần ôn : b/. Tìm tiếng có vần ưu, ươu ngoài bài. TIẾT 2 4/. Tìm hiểu bài đọc và phần luyện nói : a/. Tìm hiểu bài đọc : Mèo kiếm cớ gì để trốn học ? Cừu nói gì khiến mèo xin đi học ngay ? b/. Luyện nói: Đề tài : Vì sao bạn thích đi học ? Quan sát và cho hs đọc câu mẫu. Gv chỉnh sửa. 2, 3 hs đọc 2, 3 hs viết bảng lớp, lớp viết bảng con. Hs nghe không mở sách. 3, 5 hs đọc từ. Cả lớp đọc đồng thanh. Lần lượt đọc tiếp sức : mỗi em 1 dòng thơ. Luyện đọc nhóm 4. Thi đọc nhan, hay. Gạch chân tiếng có vần ưu. Hs thi đua tìm tiếng có vần ưu, ươu. 2 hs đọc 4 dong 2 thơ đầu, 1 hs trả lời câu hỏi. 2 hs dọc 6 dòng thơ cuối, trả lời câu hỏi. Hs nói theo cặp, cá nhân lên nói với nhau. IV. Củng cố - dặn dị: Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2007 Tự nhiên xã hội BÀI : TRỜI NẮNG – TRỜI MƯA I. Mục tiêu: Giúp hs biết : Những dấu hiệu chính của trời nắng, trời mưa. Sử dụng vố từ riêng của mình để mô tả bầu trời và những đám mây khi trời nắng, trời mưa. II. Đồ dùng dạy học: Các hình trong bài 30 SGK III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải Thảo luận 1/. Hoạt động 1: Làm việc với tranh ảnh về trời nắng, trời mưa. Chia lớp thành 4 nhóm. Yêu cầu mỗi nhóm lên nêu những dấu hiệu về trời nắng, trời mưa. è Kết luận: Khi trời nắng, bầu trời trong xanh, có mây trắng, mặt trời chói sáng, nắng vàng chiếu xuống mọi cảnh vật, đường phố khô ráo. Khi trời mưa : có nhiều giọt mưa rơi, bầu trời phủ đầy mây xám nên thường không nhìn thấy mặt trời, nước mưa làm ướt đường phố cỏ cây và mọi vật ở ngoài trời. 2/. Hoạt động 2: thảo luận Nêu câu hỏi Tại sao khi đi dưới trời nắng, bạn phải đội mũ, nón ? Để không bị ướt dưới trời mưa bạn phải làm gì ? è Kết luận: Đi dưới trời nắng phải đội mũ nón để không bị ốm Đi dưới trời mưa phải nhớ mặc áo mưa, đội nón, che ô để không bị ướt. Mỗi nhóm phân loại tranh ảnh sưu tầm về trời nắng, trời mưa. Thảo luận lớp. Cá nhân phát biểu. IV. Củng cố - dặn dị: Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2007 Toán BÀI: CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ I. Mục tiêu: Giúp hs Làm quen với các đơn vị đo thời gian : ngày và tuần lễ. Nhận biết 1 tuần lễ có 7 ngày. Biết tên gọi các ngày trong tuần : chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. Biết đọc thứ, ngày tháng, trên một tờ lịch bóc hằng ngày. Bước đầu làm quen với lịch học tập trong tuần. II. Đồ dùng dạy học : Một quyển lịch bóc hàng ngày và 1 bảng thời khoá biểu của lớp. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải Luyện tập 1/. Hoạt động 1 : Giới thiệu các ngày trong tuần lễ. Chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay hỏi : Hôm nay là ngày thứ mấy ? Yêu cầu hs mở sách GK, đọc hình vẽ, giới thiệu các ngày trong tuần lễ. Một tuần lễ có 7 ngày : chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. Chỉ vào tờ lịch và hỏi : hôm nay là ngày bao nhiêu ? 2/. Hoạt động 2 : Thực hành BÀI 1: Viết tiếp vào chỗ chấm BÀI 2: Đọc tờ lịch rồi viết vào chỗ chấm. BÀI 3 : Nghỉ : 1 tuần và 2 ngày. Hỏi nghỉ tất cả : ? ngày Thứ năm Nhắc lại : chủ nhật thứ bảy. Vài hs nhắc lại. Ngày 13 Viết vào vở, sửa bài. Giải miệng. Sửa, làm vở. Làm vở, sửa bài. Đổi vở cho nhau sửa bài. IV. Củng cố - dặn dị: Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2007 Thủ công BÀI : CẮT DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN I. Mục tiêu: Giúp hs Biết cách cắt các nan giấy. Hs cắt được nan giấy và dán thành hình hàng rào. II. Đồ dùng dạy học : Mẫu các nan giấy và hàng rào. Giấy thủ công, hồ, vở thủ công. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải Thực hành 1/. Hoạt động 1 : Hướng dẫn hs quan sát mẫu Đưa nan giấy mẫu và hàng rào rồi hỏi: số nan đứng ? số nan ngang ? khoảng cách giữa các nang đứng ? giữa các nan ngang bao nhiêu ô ? 2/. Hoạt động 2 : Hướng dẫn kẻ cắt nan giấy Nan đứng: dài 6 ô, rộng 1 ô. (4 nan) Nan ngang: dài 9 ô, rộng 1 ô (2 nan) Cắt theo các đường thẳng cách đều sẽ được các nan giấy. 3/. Hoạt động 3 : hs thực hành kẻ, cắt các nan giấy Quan sát và nêu nhận xét. Quan sát. Hs cắt các nan giấy ở giấy ô li. IV. Củng cố - dặn dị: Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2007 Chính tả BÀI : MÈO CON ĐI HỌC I. Mục đích yêu cầu: Nghe đúng , chính xác, trình bày đúng các khổ thơ 1, 2 của bài Mời vào. Làm đúng các bài tập chính tả : điền chữ ng hay ngh, điền vần ong hay oong. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải Thực hành I/. BÀI CŨ : Chấm lại vở của hs phải chép lại bài II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs tập chép : Viết bảng đoạn văn cần chép. Chỉ thước cho hs Chép bài chính tả vào vở. 3/. Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả : a/. Điền vần iên hay in Gv chỉnh sửa, nhận xét. b/. Điền chữ r, d hay gi : 1 hs làm mẫu 3, 5 hs đọc bài thơ và tìm tiếng khó : buồn bực, kiếm cớ, đuôi, be toáng, chữa, cắt. Phân tích tiếng khó, viết ở bảng con tiếng khó. Hs chep vào vở bài chính tả. Đổi vở sửa lỗi. Thi làm bài tiếp sức ở bảng lớp. Sửa miệng. Hs đọc yêu cầu bài. 4 hs lên bảng thi làm bài nhanh : 2 hs bên trái, 2 hs bên phải. Đọc lên tiếng đã làm. Sửa bài. IV. Củng cố - dặn dị: Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2007 Toán BÀI: CỘNG, TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 I. Mục tiêu: Giúp hs Củng cố kỹ năng làm tính cộng và tính trừ các số trong phạm vi 100 (cộng trừ không nhớ). Rèn kỹ năng làm tính nhẩm (trong trường hợp cộng, trừ các số tròn chục hoặc trong các trường hợp đơn giản). Nhận biết buoớc đầu (thông qua các ví dụ cụ thể) về quan hệ giữa 2 phép tính cộng và trừ. II. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Thực hành BÀI 1: Tính nhẩm BÀI 2: Đặt tính rồi tính BÀI 3 : 1A 1B Có tất cả BÀI 4: Hs làm bà tiếp sức ở bảng. Sửa bài. Hs làm vào phiếu bài tập. Sửa bài. Hs làm vào vở. 1 hs làm ở bảng con. Sửa bài. Hs nêu cách làm. Làm vở IV. Củng cố - dặn dị: Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2007 Tập viết TÔ CHỮ HOA : P I. Mục đích yêu cầu: Hs biết tô các chữ hoa : P Tập viết vần : ưu, ươu, con cừu, ốc bươu. II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ P, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Giảng giải Đàm thoại Thực hành I/. BÀI CŨ : Chấm điểm 3, 4 hs viết bài ở nhà. II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs tô chữ hoa : Treo bảng có viết chữ hoa : P và hỏi : chữ P gồm những nét nào ? Gv viết bảng chữ P và nêu qui trình viết : Nét 1 : đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét móc ngược trái như nét 1 của chữ B, dừng bút trên đường kẻ 2. Nét 2 : từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên đường kẻ 5, viết nét cong trên có 2 đầu uốn cong vào trong, dừng bút ở giữa đờng kẻ 4 và 5. 3/. Hướng dẫn hs viết vần, từ ứng dụng : Treo bảng viết sẵn từ ứng dụng : ưu, ươu, con cừu, ốc bươu. 4/. Hướng dẫn hs tậ tô và tập viết : Nét 1 giống nét chữ B, nét 2 là nét cong trên có 2 đầu uốn vào không đều nhau. Hs quan sát và viết vào không trung. Hs nhận xét cách nối nét trong từng tiếng . Hs viết bảng con. IV. Củng cố - dặn dị: Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2007 Tập đọc BÀI : NGƯỜI BẠN TỐT I. Mục đích yêu cầu: 1./ Hs đọc trơn cả bài. Luyện các từ ngữ: liền, sửa lại, nằm, ngượng ngịu. Tập đọc các đoạn đối thoại 2./ Ôn các vần ut, uc. 3./ Hiểu nội dung bài : nhận ra cách cư xử ích kỷ của Cúc. Thái độ giúp đỡ bạn bèhôn2 nhiên chân thành của Nụ và Hà. Nụ và Hà là những người bạn tốt. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Diễn giải Đàm thoại Luyện tập I/. BÀI CŨ: Đọc bài “Mèo con đi học” và trả lời câu hỏi. Viết bảng : be toáng, cắt đuôi, buồn bực, kiếm cớ. II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs luyện đọc : a/. Gv đọc mẫu diễn cảm bài văn. b/. Hs luyện đọc : Luyện đọc tiếng, từ ngữ : liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu. Luyện đọc câu: . Luyện đọc đoạn bài: Gv chỉnh sửa, chấm thi đua. 3/. Ôn các vần uc, ut : Hs đọc vần ôn : uc, ut. a/. Tìm tiếng trong bài có chứa vần uc, ut : b/. Nói câu chứa tiếng có vần uc, ut. TIẾT 2 4/. Tìm hiểu bài đọc và phần luyện nói : a/. Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc. Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà ? Bạn nào giúp Hà sửa dây đeo cặp ? Em hiểu thế nào là người bạn tốt ? b/. Luyện nói. Đề tài : Kể về người bạn tốt của em. 5/. Củng cố - dặn dị: Nhận xét tiết học. 2, 3 hs bài. 2 hs viết bảng lớp. Hs không giở sách, hs lắng nghe. 3, 5 hs đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh. Luyện đọc nhóm 4. Đại diện đọc cả khổ thơ Từng nhóm 4 hs đọc nối tiếp nhau mỗi em đọc 1 đoạn. Thi đọc cả bài. Gạch chân tiếng có vần ut, uc. Hs đọc câu mẫu. Hs nói cho nhau nghe theo cặp. 2 hs đọc đoạn 1, sau đó trả lời câu hỏi. 2 hs đọc cả bài, sau đó trả lời câu hỏi. Hs đọc câu mẫu, hs nói cho nhau nghe. Đại diện ní trước lớp. Thứ ngày tháng năm 2007 Kể chuyện SÓC VÀ SÓI I. Mục đích yêu cầu: Hs nghe gv kể chuyện “Sói và Sóc” Hs nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. Sau đó phân vai kể lại toàn bộ câu chuyện. Hs nhận ra Sóc là 1 con vật thông minh nên đã thoát khỏi tình thế nguy hiểm. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ truyện kể. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kể chuyện Trực quan Đàm thoại Giảng giải I. BÀI CŨ Nhận xét II. BÀI MỚI 1/. Giới thiệu bài: 2/. Giáo viên kể chuyện: Gv kể chuyện với giọng diễn cảm. Kể lần 1 Kể lần 2 kết hợp tranh. 3/. Hướng dẫn hs kể từng đoạn câu chuyện theo tranh: Hs quan sát tranh. Đọc câu hỏi dưới tranh. Tranh 1 vẽ cảnh gì ? Câu hỏi dưới tranh là gì ? 4/. Hướng dẫn hs phân vai kể từng đoạn câu chuyện: Kể lần 1 : gv là người dẫn chuyện. Kể lần 2 : hs dẫn chuyện. 5/. Giúp hs hiểu ý nghĩa truyện: Sói và Sóc ai là người thông minh ? Hãy nêu một việc chứng tỏ sự thông minh đó ? 2 hs nối tiếp nhau kể chuyện Niềm vui bất ngờ. Hs nêu ý nghĩa câu chuyện. Hs biết được câu chuyện. Yêu cầu hs nhớ câu chuyện Mo
Tài liệu đính kèm: