I . Mục tiêu :
- Học sinh đọc và viết được O, C. Bò, cỏ.
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : vó bè.
II . Chuẩn bị :
- Giáo viên : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- Học sinh : Bộ đồ dùng học tập, vở tập viết.
III . Các hoạt động dạy học :
1 . Ổn định lớp :
2 . Kiểm tra bài cũ :
- Đọc viết l – h – lê - hè.
- Đọc sách câu ứng dụng.
- Nhận xét ghi điểm.
Đọc cá nhân, tổ đồng thanh. . Giống : đều là nét cong. . Khác : O – nét công kín. C – Nét công phải. . Đọc cá nhân, tổ. . Viết bảng con. . Học sinh đọc cá nhân, tổ đồng thanh. . Đọc nhóm, dãy bàn. . Đọc cá nhân, tổ. . Nhẩm đọc tìm âm vừa học. . Đọc cá nhân, tổ. . Học sinh viết vở tập viết. . Vó bè. . Học sinh tự nói. . Học sinh tìm. 4 Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét tiết học. Thứ ...... ngày ...... tháng ...... năm 2006 Đạo đức Bài : Gọn gàng sạch sẽ I. Mục tiêu : Học sinh hiểu thế nào là sạch sẽ, gọn gàng. Biết được lợi ích của việc ăn mặt gọn gàng, sạch sẽ. Học sinh biết giữ gìn vệ sinh cá nhân. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Sách bài tập đạo đức, bộ tranh đạo đức, 1 số quần áo trẻ em, lược chảy đầu. Học sinh : vở bài tập, bài hát : rửa mặt như thế nào. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : Hát. 2. Kiểm tra bài cũ : - Trẻ em có quyền gì ?. - Được là học sinh lớp một. - Kể về ngày đầu tiên đi học của em ?. - Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Trưc quan + Giảng giải + Đàm thoại + Thảo luận * Hoạt động 1 : Tìm hiểu các bạn trong lớp. - Mục tiêu : Biết sạch sẽ gọn gàng là như thế nào. . Cho học sinh hoạt động nhóm. . Nêu yêu cầu thảo luận : Tìm hiểu xem hôm nay trong nhóm mình bạn nào mặc gọn gàng, sạch sẽ. . Giáo viên nhận xét. . Hướng dẫn cả lớp : Giáo viên nêu câu hỏi + Ai chuẩn bị cho học sinh đi học, đi học phải ăn mặt như thế nào. + Bạn nào hôm nay mặt gọn gàng sạch sẽ. + Vì sao em biết. è Chốt ý. * Hoạt động 2 : Làm bài tập. - Mục tiêu : Nhận biết cách ăn mặt gọn gàng qua tranh. . Bài tập 1 : Làm việc sách giáo khoa. Nêu yêu cầu. + Vậy bạn nào mặc sạch sẽ rồi ?. + Khi mặt áo bẩn thì sao ?. + Còn khi áo sạch ?. è Chốt ý. . Bài tập 2 : Nêu yêu cầu bài tập. + Tranh vẽ gì ?. + Em hãy chọn 1 bộ quần áo đi học cho bạn nam và bạn nữ bằng cách nối các bộ quần áo mà em chọn. + Gọi một số học sinh trình bày sự lựa chọn của mình : đứt khuy, bẩn, hôi, phải ăn mặt sạch sẽ. . Hoạt động nhóm : 4 nhóm. . Học sinh trình bày. . Học sinh trả lời. . Sách vở thảo luận nhóm, quan sát và nhận xét từng hình. . Trình bày. . Quan sát tranh vẽ các bộ quần áo. . Tau 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Hát : « Rữa mặt như mèo » . Thứ ...... ngày ...... tháng ...... năm 2006 Tiếng việt Bài : Ô - Ơ I . Mục tiêu : Học sinh đọc và viết được Ô, Ơ, Cô, Cờ. Đọc được câu ứng dụng : bé có vở vẽ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bờ hồ. II . Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh minh họa, từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. Học sinh : Sách, vở tập viết. III . Các hoạt động dạy học : 1 . Ổn định lớp : 2 . Kiểm tra bài cũ : - Đọc viết O, C, Bờ, Cỏ. - Đọc sách câu ứng dụng. - Nhận xét ghi điểm. 3 . Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + trực quan + Giảng giải + Đàm thoại * Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm. - Chữ Ô : Giáo viên ghi bảng Ô – đọc. . Cho học sinh cài bảng tiếng. . Ghi bảng : Cô. . Chỉnh sửa phát âm. . Chữ Ơ : Dạy tương tự. . So sánh Ô - Ơ. . Chỉ bài lộn xộn. * Hoạt động 2 : Viết. - Mục tiêu : Học sinh viết được nét các chữ Ô, Ơ, Cô, Cờ. . Viết mẫu nêu cách viết. . Giảng từ. . Chỉ từ lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương è Hát, nghỉ chuyển tiết. TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Mục tiêu : Đọc được câu ứng dụng. . Chỉ bảng bài tiết 1, ghi điểm. . Ghi bảng câu ứng dụng . Treo tranh, giảng tranh. . Hướng dẫn đọc : đọc mẫu . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Luyện viết. - Mục tiêu : Học sinh viết vào những từ khóa đúng và đẹp.. . Giáo viên : Viết mẫu, nêu cách viết. . Nhắn nhở tư thế viết Ô Ô Ơ Ơ CÔ Cờ è Chấm bài, nhận xét * Hoạt động 3 : Luyện nói. - Muc tiêu : Học sinh nhìn tranh nói về mùa nào, vì sao em biết. . Treo tranh : nói về chủ đề gì ?. . Trong tranh em thấy gì ?. . Cảnh trong tranh nói về mùa nào, vì sao em biết. . Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì ?. . Chỗ em ở có bờ hồ nào không. è Chốt lại nội dung tranh. * Hoạt động 4 : Thi đua. . Cho hai đội thi đua tìm tiếng có âm vừa học. . Nhận xét tuyên dương. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Cài bảng Ô. . Cài bảng phân tích đánh vần. . Đọc cá nhân, nhóm đồng thanh. . Giống : Đều là nét công kín. . Khác : Ô khác Ơ dấu mũ, . Đọc cá nhân, tổ nhóm. . Học sinh viết bảng con. . Phân tích, đọc từ cá nhân, dồng thanh. . Đọc cá nhân, tổ đồng thanh. . Đọc lại cá nhân. . Quan sát nói về nội dung tranh . Đọc cá nhân, tổ đồng thanh. . Viết vào vở. . Bờ hồ. . Học sinh thảo luận nhóm đội. . Trình bày. 4. Củng cố - dặn dò : Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2006 Toán Bài : Luyện tập I. Muc tiêu : Củng cố về cách nhận biết số lượng và thứ tự các số trang phân vùng 5. Đọc đếm các số trong phân vùng 5. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh bài tập 1. Học sinh : Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đếm từ 1 đến 5, từ 5 về 1. - Điền số : 1 _ 3 _ 5. - 5 _ _ 2 _ . - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi bảng. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan * Hoạt động 1 : Nhân xét số lượng và đọc viết số. - Cho học sinh mở sách, làm bài 1 - 2. . 4 cái ghế. . 5 ngôi sao. . Tương tự bài 2. . Bài 3 : giới thiệu cách làm, điền vào ô trống * Hoạt động 2 : Hái hoa. . Đoc số. . Giáo viên viết số vào bông hoa. * Hoạt động 3 : Xếp thứ tự các số. - Chơi thi đua 2 đội. . Giáo viên phát mỗi em ở hai đội 1 số cùng nhau từ 1 đến 5. . Giáo viên đọc số nào thì em mang số đó chạy lên sao cho tạo thành dãy số từ 1 đến 5. . Nhận xét tuyên dương. . Mở sách làm bài tập. . Viết 4. 5. . Học sinh làm đọc lại 1 2 3 4 5. 1 2 3 4 5. . Học sinh lên hái hoa và đọc số. . Học sinh chơi. . Nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2006 Tiếng việt Bài : Ôn tập I. Mục tiêu : Học sinh đọc viết được các âm và chữ vừa đọc trong tuần. Đọc đứng các từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Hổ. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng. Học sinh : Vở tập viết, bảng. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc viết Ô, Ơ, Cô, Cờ, Bờ hồ. - Đọc sách câu ứng dụng. 3. Bài mới : Giới thiệu bài. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Trực quan - Trong tuần qua con học được âm gì ?. - Đính bảng ôn ( Sách giáo khoa ). * Hoạt động 1 : Ôn âm - Mục tiêu : Ôn đọc các âm, tiếng. . Giáo viên đọc lại bài ôn. . Chỉnh sửa cách đọc. * Hoạt động 2 : Đọc tiếng. - Mục tiêu : Học sinh ghép âm thành tiếng và đọc. E Ê O Ô Ơ B Be Be Bo V Ve L Le H He \ / ? ~ . Be Bè Vo Vò . Theo dõi sửa sai. * Hoạt động 3 : Đọc từ. - Mục tiêu : Đọc hiểu các từ ứng dụng. . Giáo viên đính bảng : lò cò, vơ cỏ. . Theo dõi nhận xét. * Hoạt động 4 : Viết. - Mục tiêu : Viết được các từ ứng dụng. . Giáo viên viết mẫu, nêu cách viết, cách ghi dấu. . Theo dõi uốn nắn. => Hát, nghỉ chuyển tiết. TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Muc tiêu : Đọc trôi chảy các từ và câu ứng dụng. . Chỉ bảng bài tiết 1. . Hướng dẫn câu ứng dụng. + Ghi bảng, treo tranh. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Luyện viết. - Muc tiêu : Viết được các từ ứng dụng vào vở đẹp đúng cỡ chữ. . Giáo viên : viết mẫu, hướng dẫn cách viết. . Nhắc nhở tư thế viết. Lò Cò, Vơ Cỏ. è Chấm bài nhận xét. * Hoạt động 3 : Kể chuyện. - Mục tiêu : Học sinh nghe, nhìn tranh kể lại được câu chuyện hổ. . Đính tranh, giới thiệu câu chuyện. + Kể lần 1. + Kể lần 2 : Chỉ tranh. . Chia nhóm thảo luận. . Đại diện nhóm lên kể chuyện thi đua. è Nêu ý nghĩa câu chuyện. . E, Ê, B, V, L, H . Học sinh quan sát. . Đọc các nhân, tổ. . Học sinh ghép tiếng và đọc. . Cá nhân, tổ đồng thanh. . Mở sách, quan sát tranh, tự phát biểu ý kiến về nội dung tranh. . Học sinh mở vở, tô chữ. . Học sinh lên tìm thẻ tiếng và ghép vào tiếng có sẵn tạo thành từ. . Đọc, phân tích, cá nhân. . Đọc cá nhân, tổ đồng thanh. . Viết bảng con. . Đọc cá nhân. . Quan sát, nhẫm đọc. . Tìm các âm đã học. . Đọc câu cá nhân, tổ. . Theo dõi. . Viết vở tập viết. . Lắng nghe. . Quan sát. . Thảo luận, kể theo tranh. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2006 Toán Bài : Bé hơn. Dấu < I. Muc tiêu : Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn, dấu < khi so sánh các số. Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Các nhóm đồ vật, các bìa ghi số, dấu <. Học sinh : Bộ đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Đọc viết : 1 _ 3 _ 5. 1 _ 3 _ 5. Tìm trong lớp các vật có số lượng là 1, 2, 3. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : giới thiệu bài. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan * Hoạt động 1 : Giới thiệu bé hơn, dấu <. - Mục tiêu : Nhận biết quan hệ bé hơn, dấu bé.. . Giáo viên đính hình : 1 bên 1 xe, 1 bên 2 xe. . Bên trái có mấy ôtô ?. . Bên phải có mấy ôtô ?. . 1 ôtô có ít hơn 2 ôtô không ?. . Tương tự với hình vuông, hình tam giác. è Ta nói : 1 bé hơn 2. + Ghi bảng : 1 < 2. + Giới thiệu dấu <. . Giáo viên : 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5. è Lưu ý : Khi viết bao giờ bao giờ đầu nhọn cũng quay về số bé hơn. * Hoạt động 2 : Thực hành. - Mục tiêu : Học sinh làm được các bài tập. . Bài 1 : Hướng dẫn viết dấu <, theo dõi giúp đỡ học sinh. . Bài 2 : Viết số, dấu <, làm phiếu bài tập. Chấm bài sửa sai. . Bài 3 : Làm nhóm, nhận xét sửa sai. . Bài 4 : Làm thi đua. è Nhận xét tuyên dương đội thắng. . Quan sát. . 1 ôtô. . 2 ôtô. . 1 ôtô ít hơn 2 ôtô. . Học sinh lặp lại nhiều lần. . Đọc. . Dấu bé. . Học sinh tự đọc cá nhân. . Học sinh viết bảng con. . Quan sát tranh và viết số vào ô vuông : 3 < 5, 2 < 4, 4 < 5. . Thao luận, làm bài, trình bài. . Thi đua 2 đội. 4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học. Thứ ...... ngày ...... tháng ...... năm 2006 Thủ công Bài : Xé hình vuông, hình tròn I. Mục tiêu : Hoc sinh làm quen với kỹ thuât xé, dán giấy để tạo hình. Xé được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn và biết cách xé dán cho cân đối. Biết giữ vệ sinh chung. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Bài xé mẫu, giấy màu, hồ gián. Học sinh : Giấy nháp, giấy màu, hồ dán, bút chì. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra dụng cụ học sinh. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Trực quan + Giảng giải + Đàm thoại + Thảo luận * Hoạt động 1 : Hướng dẫn quan sát mẫu. - Mục tiêu : Học sinh quan sát và nhận ra được hình vuông hình tròn. . Đính mẫu : Đây là hình gì ?. . Hãy tìm một số vật có dạnh hình vuông, hình tròn. è Chốt ý. * Hoạt động 2 : Giáo viên làm mẫu. - Mục tiêu : Giáo viên xé dán hình chữ vuông, hình tròn. . Lấy tờ giấy màu, vẽ và xé hình chữ vuông cạnh 8 ô thao tác xé như hình chữ nhật . . Vẽ xé dán hình tròn. + Vẽ xé hình vuông cạnh 8 ô. + Xé 4 góc hình vuông è xé dần. Chỉnh dần cho tròn * Hoạt động 3 : Cho học sinh xé nháp và hướng dẫn dán hình. . Cho học sinh lấy giấy nháp, vẽ xé hình vuông hình tròn như hướng dẫn. . Theo dõi giúp đỡ học sinh. . Hướng dẫn cách dán hình : Lấy tờ giấy nền, đính lên bảng, lấy hồ dán hình vuông, hình tròn vào nền cho phẳng, không dúm. * Hoạt động 4 : Thực hành. - Mục tiêu : Học sinh xé dán được các hình bằng giấy màu. . Hướng dẫn học sinh làm từng bước. . Cho học sinh trình bày theo nhóm. . Quan sát. . Viên gạch, quả bóng . Học sinh theo dõi. . Hoc sinh làm nháp. . Học sinh thực hiện theo nhóm. 4. Dặn dò : Chuẩn bị giấy màu, hồ dán. Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2006 Tự nhiên xã hội Bài : Nhận biết các vật xung quanh I. Muc tiêu : Học sinh biết Nhận xét mô tả được 1 số đồ vật xung quanh. Hiểu được mặt, mũi, tai, lưỡi, tay ( da ) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Sách tự nhiên xã hội, các vật thật minh họa. Học sinh : vở bài tập tự nhiên xã hội. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : + Các em có cùng tuổi nhau thì có sức khỏe giống nhau không. + Gọi học sinh lên đính thẻ từ các bộ phận cơ thể. 3. Bài mới : giới thiệu bài. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan * Hoạt động 1 : Chơi trò chơi : Nhận biết các vật xung quanh. - Nêu cách chơi. . Cho học sinh chơi. è Rút ra tên bài học. * Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm. - Mục tiêu : Mô tả các vật xung quanh. . Cho học sinh mở sách. . Chia nhóm thảo luận. è Chốt ý . Hướng dẫn cả lớp : Các em mang được đến lớp những gì ?. . Nhận xét chốt lại. * Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm. - Mục tiêu : Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới chung quanh. . Chia nhóm ngẫu nhiên. . Mở sách, nêu yêu cầu, giao câu hỏi. . Nhóm 1.2 : Nhờ đâu bạn biết được hình dánh của 1 vật. + Mùi của 1 vật, biết vị của thức ăn. + Vật cứng, mềm. + Nghe được tiếng động. . Nhóm 3.4 : Nhờ đâu bạn biết được hình dáng, màu sắc của vật. è Chốt ý. . Hướng dẫn cả lớp : + Điều gì xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng. + Nếu tai bị điếc. + Nếu mũi, lưỡi, da hết cảm giác ?. è Nhận xét bổ xung chốt ý : Nhờ có mắt, tai, lưỡi, da mà chúng ta nhận biết mọi vật xung quanh. Nếu 1 trong những giác quan bị tổn thương thì chúng ta sẽ mất cảm giác. Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan. * Hoạt động 4 : Trò chơi đố bạn vật gì. . Chơi cả lớp : 1 bạn làm quản trò, 1 nhóm 5.6 bạn bịt mắt, quản trò đưa 1 vật, các bạn sẽ đón xem vật gì ?. . Theo dõi, nhận xét tuyên dương. . Theo dõi. . Học sinh chơi. . Mở sách, nêu yêu cầu thảo luận. . Thảo luận nhóm 2. . Đại diện nhóm trình bày. . Trình bày, nói lên đặt điểm của vật. . Tạo thành nhóm. . Quan sát tranh 2. . Thảo luận. . Đại diện nhóm trình bày. . Mù lòa, không nhìn thấy. 4. Củng cố : Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2006 Tiếng việt Bài : I - A I. Muc tiêu : Đọc viết được i – a – bi - cá. Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : lá cờ. Hiểu được ý nghĩa của lá cờ và yêu mến hòa bình, độc lập. II. Chuẩn bị : Giáo viên : tranh minh hoa từ khóa, từ ngữ, câu ứng dụng, luyện nói. Học sinh : Vở tập viết, sách. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc viết : lò cò. - Đọc sách câu ứng dụng. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : giới thiệu bài. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan * Hoạt động 1 : Nhận diện âm, tiếng. . Giáo viên ghi bảng : i đọc mẫu. . Cho học sinh cài bảng tiếng. . Ghi bảng : bi. . Chỉ bảng. . Dạy âm a : qui trình dạy tương tự. . So sách i – a. . Chỉ bài lộn xộn. . Nhận xét sửa sai. * Hoạt động 2 : Viết - Muc tiêu : Viết được i – a – bi – cá ở bảng con. . Viết mẫu nêu cách viết. . Theo dõi, uốn nắn. * Hoạt động 4 : Luyện đọc từ. - Mục tiêu : Học sinh đọc trơn các từ ứng dụng. . Ghi bảng : bi vi li ba va la . Chỉnh sửa cách đọc, giảng từ. . Chỉ từ lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. è Hát nghỉ chuyển tiết. TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Mục tiêu : Đọc được các từ và câu ứng dụng. . Chỉ bài bảng lớp. . Viết bảng câu ứng dụng. + Treo tranh, giảng tranh. + Hướng dẫn đọc, đọc mẫu. . Chỉnh sửa phát âm. * Hoạt động 2 : Luyện viết. . Giáo viên viết mẫu, giới thiệu cách viết. . Nhắc nhỡ tư thế ngồi viết. I A Bi Cá . Chấm bài nhận xét. * Hoạt động 3 : Luyện nói. - Mục tiêu : Học sinh nhìn tranh, nói được theo nội dung tranh. . Đính các lá cờ. . Gợi ý học sinh nói được chủ đề. + Trong tranh vẽ mấy lá cờ. + Lá cờ tổ quốc có nền màu gì. + Ở giữa có gì ?. + Giới thiệu lá cờ hội, cờ đội. è Giới thiệu học sinh yêu mến lá cờ. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Cài bảng âm. . Cài bảng tiếng bi, phân tích đánh vần. . Đọc cá nhân, tổ đồng thanh. . Đọc cả bài cá nhân. . Học sinh so sánh. . Đọc cá nhân, tổ. . Viết bảng con. . Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh . Đọc cá nhân, tổ. . Đọc cá nhân. . Quan sát, theo dõi. . Học sinh đọc cá nhân, tổ đồng thanh. . Học sinh viết vở. . Lá cờ. . Có 3 lá cờ. . Màu đỏ. . Sao vàng 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2006 Tập viết Bài : Lễ Cọ Bờ Hổ I. Mục tiêu : Học sinh viết đẹp đúng độ cao các chữ, dấu thanh. Biết lia bút, nối nét các con chữ với nhau, biết ước lượng khoảng cách giữa các con chữ. Viết đúng, đẹp, trình bày rõ ràng. II. Chuẩn bị : Giao viên : Chữ mẫu, kẻ khung bảng lớp. Học sinh : Vở tập viết, bảng. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Viết bảng e b bé. - Nhận xét tuyên dương. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Trực quan + Thực hành * Hoạt động 1 : Giới thiệu bài. . Ghi bảng : lễ cọ bờ hổ. . Nêu yêu cầu : Viết đúng độ cao, nối liền nét, đặt đúng dấu thanh, ngồi đúng tư thế. * Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết. - Mục tiêu : Học sinh viết được theo yêu cầu. . Cho học sinh nhận dạng và phân tích chữ lê, cọ, bờ, hồ. . Viết mẫu trên bảng con, nêu qui trình viết. lễ lễ lễ cọ cọ cọ . Theo dõi, uốn nắn. . Cho học sinh viết vào vở. Bờ bờ bờ hồ hồ hồ + Nêu yêu cầu viết. + Nhắc nhở tư thế viết. + Viết mẫu vào khung ở bảng lớn. . Theo dõi, uốn nắn. * Hoạt động 3 : Chấm bài, nhận xét. * Hoạt động 4 : Cho 2 học sinh thi viết đẹp từ : bờ hồ. . Nhận xét tuyên dương. . Học sinh đọc. . Học sinh đọc, phân tích chữ. . Viết bảng con. . Học sinh theo dõi. . Viết vào vở cho đến hết. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2006 Toán Bài : Lớn hơn. Dấu > I. Muc tiêu : Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn, dấu > khi so sánh các số. Thực hành so sánh các số trong pv 5 theo quan hệ lớn hơn. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Các nhóm đồ vật, bộ đồ dùng học tập, Các tấm bìa ghi số 1 đến 5; dấu >. Học sinh : sách, bộ đồ dùng học sinh. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Sửa bài tập 2, 3 vở bài tập. 3. Bài mới : giới thiệu bài, hướng dẫn làm bài tập. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan * Hoạt động 1 : Giới thiệu dấu >. - Mục tiêu : Nhận diện được dấu > và biết được dấu > để so sánh. . Treo tranh sách giáo khoa : + Bên trái có mấy con bướm. + Bên phải có mấy con bướm. + Hai con bướm có nhiều hơn 1 con bướm khong ?. . Tương tự cho học sinh tự làm với hình tròn, hình vuông. è Ta nói : Hai lớn hơn một. .Ghi bảng : 2 > 1. . Dấu > là dấu lớn hơn. Đính bảng dấu >. . Tương tự hướng dẫn học sinh thực hiện với hình con thỏ. 3 > 2 . So sánh > <. . Hướng dẫn viết bảng con dấu >. . Theo dõi, uốn nắn. * Hoạt động 2 : Thực hành. - Muc tiêu : Làm được các dạng bài tập. . Bài 1 : Hướng dẫn viết dấu >. . Bài 2, 3 : Làm theo nhóm, cho trình bày, sửa sai. . Bài 4 : Làm phiếu bài tập, chấm sửa bài. * Hoạt động 3 : Thi đua làm bài tập 5. . Đính 2 bảng phụ ghi bài tập 5 . Cho 2 đội thi đua. . Nhận xét tuyên dương đội thắng, sửa sai. . Học sinh quan sát. . 2 con. . 1 con. . 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm, nhắc lại. . Học sinh thực hiện ở bộ đồ dùng học tập. . Học sinh đọc. . Đọc nhiều lần dấu >. . Đầu nhọn ngược nhau, dấu nhọn chỉ số bé. . Viết bảng con. . Học sinh viết bảng con. . học sinh làm. . Học sinh làm . Thi đua 2 đội tiếp xúc. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2006 Ôn luyên tiếng việt Bài : Hoc sinh viết được bé có cà, cô có vở ô li, bé Hà vẽ cờ, bé Bi bò lê la, bà bế bé về. Giáo viên ghi bảng : Bé có cà. Giáo viên đọc mẫu, hướng dẫn học sinh dọc, phân tích tiếng khó. Cho học sinh viết vào vở. Đọc cho học sinh viết vào vở. Nhận xét chấm điểm bài viết học sinh. ____________________________________________________________________________________ Thứ ngày tháng năm 2006 Tiếng việt Bài : M N I. Muc tiêu : Học sinh đọc và viết được n, m, nơ, me. Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bố mẹ, ba má. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Vật mẫu minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. Học sinh : Bảng, phấn, sách vở vv. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : + Đọc viết i – a – bi - cá. + Đọc sách câu ứng dụng. + Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan * Hoạt động : Nhận diện âm tiếng. - Giáo viên viết chữ n, đọc mẫu. . Cài bảng tiếng. . Chỉnh sửa phát âm. . Ghi bảng : nơ. . Chỉ bài bảng. . Dạy âm m : Tương tự. . So sánh âm n – m. . Chỉ bài lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Viết. - Mục tiêu : Học sinh viết đúng, liền nét âm n - m. . Giáo viên viết mẫu nêu cách viết . Theo dõi nhận xét. * Hoạt động 3 : Đọc. - Mục tiêu : Đọc được các tiếng, từ ứng dụng. . Ghi bảng tiếng, từ ứng dụng. . Chỉnh sửa cách đọc. . Đọc mẫu giảng từ. . Chỉ từ lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. => Hát, nghỉ chuyển tiết. TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Mục tiêu : Đọc đúng các từ và câu ứng dụng. . Chỉ bài bảng. . Treo tranh minh họa câu tương ứng. . Ghi bảng câu ứng dụng. . Hướng dẫn đọc câu. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Luyện viết. - Mục tiêu : Viết vào vở đúng, đẹp, liền nét các âm tiếng. . Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết. N M NƠ ME . Chấm bài, nhận xét. * Hoạt động 3 : Luyện nói. - Mục tiêu : Nói được theo nội dung tranh. . Treo tranh minh họa : Nói chủ đề gì ?. . Quê em người sinh ra mình gọi là gì ?. . Nhà em có mấy anh em ?. . Em là con thứ mấy. . Em phải làm gì để bố mẹ vui lòng. è Giáo viên nhận xét
Tài liệu đính kèm: