I/ MỤC TIÊU :
a/ Kiến thức : Đọc viết được vần uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.Đọc được từ, câu ứng dụng.
b/ Kỹ năng : Viết được tiếng có vần uôi, ươi nải chuối, múi bưởi. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Của giáo viên : tranh : nải chuối, múi bưởi
b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐÔNG:
Tuần 9 Thứ hai, ngày 02 tháng 11 năm 2009 Học Vần Tiết:75- 76 Bài: uôi - ươi I/ MỤC TIÊU : a/ Kiến thức : Đọc viết được vần uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.Đọc được từ, câu ứng dụng. b/ Kỹ năng : Viết được tiếng có vần uôi, ươi nải chuối, múi bưởi. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : tranh : nải chuối, múi bưởi b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con III/ CÁC HOẠT ĐÔNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS lên đọc, viết các từ ở bảng con - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 1: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần uôi, ươi. - Phát âm mẫu. 2/ Dạy vần uôi: - Ghi vần uôi lên bảng - Phát âm mẫu: uôi - Nêu cấu tạo vần uôi - So sánh vần uôi với ôi - Đánh vần: u - ô - i - uôi - Cho HS ghép vần uôi - Hỏi: Có vần uôi muốn có tiếng chuối phải thêm chữ gì trước vần uôi. - Viết từ chuối - Nêu cấu tạo tiếng chuối - Cho đánh vần tiếng chuối - Cho HS cài tiếng chuối - Giới thiệu nải chuối. 3/ Dạy vần ươi: (tương tự như vần uôi) 4/ Viết bảng con: 5/ Từ ngữ ứng dụng: - Ghi từ - Tìm tiếng chứa vần uôi, ươi. - Giải nghĩa từ - Hướng dẫn đọc từ Tiet 2 - HS đọc cá nhân Vui vẻ , gửi quà, ngửi mùi -HS viết 4 từ - HS đồng thanh một lần - HS đọc - HS: vần uôi bắt đầu bằng u ô và kết thúc bằng chữ i - HS đánh vần - HS cài vần uôi - HS: thêm chữ ch - HS : chữ ch đứng trước, vần uôi sau, trên ô có dấu sắc. - HS đánh vần - HS đọc trơn từ: - HS viết bảng con: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - HS đọc (cá nhân , tổ, lớp) 5 em Hoạt động 2: * Luyện đọc - Cho HS đọc bảng lớp phần bài ở tiết 1: vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng. - Hướng dẫn xem tranh và thảo luận: + Tranh vẽ gì ? + Giới thiệu câu ứng dụng + Tiếng nào trong câu chứa vần uôi, ươi? + Hướng dẫn HS luyện đọc câu ứng dụng + Đọc mẫu câu ứng dụng Họat động 3: Luyện viết - Ổn định tư thế ngồi viết. - Hướng dẫn lại cách viết: nối giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ. Họat động 4: * Luyện nói 1/ Giới thiệu tranh cho HS xem + Tranh vẽ những quả gì ? + Em thích loại quả nào nhất ? + Vườn em có trồng cây gì ? + Chuối chín có màu gì ? + Vú sữa có màu gì ? 3/Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Gọi HS đọc tiếng có vần uôi, ươi trong bài. - Trò chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dò : Đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - HS quan sát, nhận xét - HS phát biểu: tiếng bưởi -HS đọc 5 em: ( tổ, lớp) 1 lần - Đại diện tổ đọc lại. - HS viết vào vở Tập Viết. - Trả lời - Trả lời - HS đem SGK - HS đọc cả 2 tiết - 4 tổ đều chơi - Nghe Ghi chú . . . . . Thứ ba ngày 03 tháng 11 năm 2009 Học Vần Tiết: 77- 78 Bài : ay, â - ây I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Đọc, viết được vần ay, ây, mây bay, nhảy dây. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chay, bay, đi bộ, đi xe. b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần, tiếng, từ ứng dụng .Biết trả lời câu hỏi. c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ ĐỒ DÙNG DATỴ HỌC: a/ Của giáo viên : Tranh: máy bay, nhảy dây b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con, Sách giáo khoa. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS lên đọc, viết - Gọi 1 em đọc SGK Hoạt động 2: * Bài mới Hoạt động 1 1/ Giới thiệu: vần ay ,ây. - Giới thiệu con chữ â trong bảng chữ cái. 2/ Dạy vần ay: - Phát âm mẫu - Cho HS: Nêu cấu tạo vần ay Đánh vần, đọc trơn - So sánh vần ay, với vần ai - Cho HS ghép vần ay - Hỏi: Có vần ay muốn có tiếng bay phải thêm chữ gì trước vần ay. - Cấu tạo, đánh vần, đọc trơn tiếng bay - Giới thiệu: đây là chiếc máy bay, ghi từ “máy bay”. 3/ Dạy vần ây: (Quy trình như vần ay) 4/ Viết bảng con: - Viết mẫu và giảng cách viết. 5/ Từ ngữ ứng dụng: - Ghi từ - Tìm tiếng có vần ay, ây. - Hướng dẫn đọc từ Tiết 2 - HS đọc, viết: tuổi thơ, túi lưới, buổi tối, tươi cười - Đọc SGK ( 1 em) - HS đọc vần ay, ây (đồng thanh cả lớp) - HS phát âm đồng thanh một lần - HS: chữ a trước, chữ y sau - HS: a - y - ay, vần ay (cá nhân, đồng thanh) - HS cài vần ay - HS: thêm chữ b - HS: nêu cấu tạo - HS : chữ b đứng trước, vần ay sau. - HS đọc đánh vần: bờ ay bay - bay - HS đọc trơn từ: máy bay . - HS đánh vần, đọc trơn: ây, dây, nhảy dây. - HS phát biểu - Thi dua đọc từ (cá nhân, tổ, lớp) Hoạt động 2: * Luyện đọc - Gọi 4 HS đọc, viết - Cho 4 HS lên viết 4 từ - Gọi 1 HS đọc SGK - Hướng dẫn xem tranh và giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn tìm tiếng có vần ay, ây + Hướng dẫn HS luyện đọc Họat động 3: * Luyện viết - Viết vào vở Tập VIết - Nhắc lại cách viết. Họat động 4: * Luyện nói - Cho HS xem tranh vẽ gì? - Hướng dẫn trả lời: + Nêu tên từng họat động trong tranh? + Hằng ngày em đi học bằng phương tiện gì? + Bố mẹ đi làm bằng gì? + Em chưa lần nào được đi loại phương tiện nào? 3/Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Đọc nhanh tiếng - Dặn dò * Nhận xét tiết học. HS 1 đọc : ay, ây - HS : cối xay,- ngày hội, nhảy dây - HS xem tranh, thảo luận. - HS phát biểu - HS đọc (cá nhân, lớp) - HS viết vào vở Tập Viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây. - HS đọc chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe. - Phát biểu - Phát biểu - HS đem SGK - HS đọc Ghi chú Học Vần Tiết:79- 80 BÀI: ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Đọc viết chắc chắn các vần kết thúc bằng chữ i, y. Đọc được từ, câu ứng dụng từ bài 32 đến 37 . b/ Kỹ năng : Đọc và viết được các vần ai, oi, ôi, ơi, ui, ưi,... .; nghe hiểu và kể đượcmột đoạn truyện kể: Cây khế. HS khá giỏi biết kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh . c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : Bảng ôn vần. Tranh giới thiệu bài b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS lên đọc - Gọi HS viết - Gọi 1 em đọc SGK 2/ Bài mới Hoạt động 1 * Giới thiệu: Ghi đề bài Ôn tập * Hướng dẫn HS ôn tập: - Hỏi: Em hãy kể các vần đã học trong tuần kết thúc bằng chữ i, y. - Viết các vần được HS nêu về phía bên phải bảng lớp. - Giới thiệu bảng ôn và hỏi trong bảng ôn đã đủ các vần được nêu chưa. - Cho HS ôn tập: + Hãy đọc các chữ ở cột ngang, cột dọc. + Hướng dẫn ghép chữ thành vần. 5/ Từ ứng dụng: - Giới thiệu từ: đôi đũa, tuổi thơ, máy bay. - Hướng dẫn HS luyện đọc từ - Giải nghĩa: tuổi thơ 4/ Viết bảng con: tuổi thơ - Chữ viết bảng đúng độ cao. Hoạt động 2: * Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc lại bài tiết 1 ở bảng lớp. - Hướng dẫn đọc bài ứng dụng: + Cho nhận xét tranh + Giới thiệu bài thơ: Tình mẹ đối với con trẻ. + Hỏi: Tiếng nào có vần kết thúc bằng i, y + Hướng dẫn đọc và phân tích các tiếng: thay, trời... + Đọc mẫu và gọi 2 HS giỏi đọc lại. Hoạt động 3: Luyện viết - Giới thiệu bài viết - Nhắc lại cách viết theo đúng dòng li trong vở. Hoạt động 4: * Kể chuyện - Hướng dẫn kể chuyện theo tranh - Tạo lối kể sinh động: lời người em, lời chim đại bàng. - Ý nghĩa câu chuyện: Không nên có tính tham lam. - Cho các tổ thi đua kể chuyện. 3/ Củng cố - Dặn dò - Gọi HS nêu lại nội dung câu chuyện. - Về nhà kể lại cho người thân nghe * Nhận xét tiết học - HS 1 đọc từ: máy bay, nhảy dây, cối xay, ngày hội. - HS viết: ay, ây, cối xay - Đọc SGK ( 1 em) - HS phát biểu: ai, oi, ôi ,ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây. - HS quan sát, nhận xét, đối chiếu và bổ sung thêm. - HS đọc - HS đọc vần bắt đầu bằng chữ a, rồi đọc lần lượt các vần bắt đầu bằng chữ o, ô, ơ, u, ư, uô, ươ - HS đọc phân tích tiếng đũa, đôi, tuổi, mây, bay - HS đọc: (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết bảng con: tuổi thơ, mây bay - HS đọc cá nhân - HS đọc từ ngữ ( nhóm, tổ, cá nhân, lớp) - HS quan sát tranh và nắm nội dung tranh - HS: tiếng tay, thay, trời, oi. - HS đọc (cá nhân) tổ, lớp đồng thanh - 2 em lần lượt đọc - HS viết vở tập viết: tuổi thơ, mây bay - HS nghe kể chuyện: + Tranh 1,2 ,3, 4, 5 - HS kể nối tiếp câu chuyện - HS nêu nội dung câu chuyện. Ghi chú Thứ năm ngày 06 tháng 11 năm 2008 Học Vần Tiết: 81- 82 Bài: eo - ao I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Đọc viết được vần eo, ao, ngôi sao, chú mèo.Đọc từ và đoạn ứng dụng. b/ Kỹ năng : Viết được tiếng có vần ao, eo, chú mèo, ngôi sao. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Gió , mây, mưa, bão, lũ. c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : Tranh: ngôi sao, con mèo b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con, Sách giáo khoa. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS lên trả bài đọc, viết - Gọi 1 em viết từ 2/ Bài mới Hoạt động1 * Giới thiệu: Ghi đề bài: eo, ao - Phát âm mẫu - Dạy vần eo: - Giới thiệu vần - Nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn, ghép vần eo - Có vần eo muốn có tiếng mèo phải làm gì ? - Giới thiệu tranh: con mèo và từ chú mèo 3/ Dạy vần ao: - Nêu cấu tạo, đánh vần, so sánh ao với eo. - Ghép vần - Tạo tiếng “ngôi”, đọc từ “ ngôi sao” 4/ Viết bảng con: - Viết mẫu, Hướng dẫn HS cách viết. 5/ Từ ngữ ứng dụng: - Ghi từ - Hướng dẫn HS tìm tiếng có vần ao, eo và luyện đọc từ - Giải nghĩa từ Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc lại bài ở tiết 1 - Hướng dẫn xem tranh và giới thiệu đoạn thơ ứng dụng. + Tìm tiếng chứa vần đang học + Cho HS luyện đọc + Đọc mẫu và cho 2 HS khá, giỏi đọc lại Họat động 3: Luyện viết - Ổn định HS ngồi viết - Nhắc lại cách viết. Họat động 4: Luyện nói - Cho HS xem tranh và nêu chủ đề - Nêu câu hỏi trả lời: + Nêu từng cảnh trong tranh? + Em phải làm gì khi đi học về gặp mưa ? + Khi nào em thích có gió ? + Trước khi mưa to thì bầu trời như thế nào ? 3 Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm vần eo, ao trong câu văn - Dặn về nhà đọc lại bài. - HS đọc, viết: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay - HS đọc SGK - HS đọc đồng thanh cả lớp: ao, eo - Đọc đồng thanh 1 lần : eo - HS thực hành (cá nhân, tổ, lớp) - Thêm chữ “m” trước vần eo, trên vần eo có dấu huyền - HS cài tiếng mèo, đánh vần, đọc trơn. - HS đọc trơn từ - HS thực hành - HS ghép vần ao - HS viết bảng con: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - cái kéo,trái đào, leo trèo, chào cờ - HS đọc (cá nhân, tổ, nhóm, lớp) - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - HS quan sát tranh và nhận biết nội dung tranh. - HS phát biểu - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - Nghe, 2 em đọc lại bài ứng dụng - HS viết vào vở Tập Viết -HS: gió, mây, mưa, bão, lũ - Trả lời - Trả lời - HS đọc SGK - Phát biểu Ghi chú Thứ sáu, ngày 7 tháng 11 năm 2009 Tập Viết Tiết: 7 Bài: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi,... . I/MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Viết đúng xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,.kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV1 Tập 1. b/ Kỹ năng : Viết đúng, đẹp các từ ứng dụng c/ Thái độ : Ý thức rèn chữ đẹp, vở sạch II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : Bài viết mẫu b/ Của học sinh : Vở tập viết, bảng con III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài tập - GV chấm một số vở tiết tuần trước HS chưa viết xong. - Nhận xét, rút kinh nghiệm. Bài mới Hoạt động 1: 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: xưa kia, mùa dưa.... 2/ Hướng dẫn tập viết: - Cho HS xem chữ mẫu - Hỏi: những con chữ nào có độ cao bằng nhau? - Độ cao chữ h, k, g mấy dòng li ? + Viết mẫu từng từ ngữ rồi cho HS viết bảng con. + Nhận xét, chữa sai cho HS kém Hoạt động 2 + Hướng dẫn cách viết vào vở Tập Viết. - Ổn định cách ngồi cầm bút. - Nhắc lại viết khoảng cách giữa các từ. - Theo dõi, chữa sai cho Hs viết chậm, kém. - Chấm một số bài. - Tuyên dương bài viết sạch, đẹp. * Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Viết tiếp cho đủ bài (Đối với HS nào viết chậm, xấu) * Nhận xét tiết học HS nộp vở TV . HS lắng nghe HS nhắc lại Lắng nghe, chú ý Quan sát HS nghe HS viết bảng con: xưa kia, mùa dưa, ngà voi,.... HS lắng nghe và viết vào vở Tập Viết. - Nghe Ghi chú Tập Viết Tiết:8 Bài: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội .... I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Nắm cấu tạo tiếng từ, cách viết, khoảng cách các tiếng, các từ. b/ Kỹ năng : Biết viết đúng các chữ đồ chơi, tươi cười,.., kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV. c/ Thái độ : Ý thức rèn chữ đẹp, vở sạch II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : Bài viết mẫu b/ Của học sinh : Vở tập viết, bảng con III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài tập - Nhận xét bài tập viết tuần trước, nhắc nhở HS cần cố gắng viết chữ đúng mẫu và giữ vở sạch. 2/ Bài mới Hoạt động 1: 1/ Giới thiệu: * Bài tập viết tuần trước gồm những từ có chứa vần kết thúc bằng chữ i, y. 2/ Hướng dẫn quan sát, nhận xét bài mẫu: - Từ ứng dụng, cấu tạo tiếng có chứa vần âm cuối i, y, các nét nối chữ và vần, độ cao các nét khuyết. Hoạt động 2 3/ Hướng dẫn cách viết. - Cho tập viết vào bảng con - Cho HS viết vào vở tập viêt: Nhắc HS ổn định cách ngồi, cầm bút, xem chữ mẫu đầu dòng để viết đúng mẫu. - Chữa sai kịp thời cho HS. 4/ Đánh giá, ghi điểm: - Chấm một số bài viết đã hoàn thành. - Cho lớp nhận xét bài viết của bạn 4/ Tổng kết - Dặn dò - Tuyên dương HS viết đúng, đẹp - Dặn dò một số HS viết xấu cần viết lại các từ đó vào vở ô li. - HS lắng nghe, chú ý - Lắng nghe - HS nhận xét, quan sát: + Đọc từ ứng dụng: đồ chơi, tươi cười, ngày hội + Nêu cấu tạo: chơi, tươi, cười, ngày, hội. - HS viết bảng con để nắm cấu tạo chữ - HS viết vào vở Tập Viết. - HS nộp vở đã viết xong - Nghe Ghi chú Toán Tiết:33 BÀI : LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Củng cố phép cộng một số với 0. Bảng cộng và làm tính cộng các số đã học. Tính chất của phép cộng.Bài 4 dành cho HS giỏi. b/ Kỹ năng : Biết làm tính cộng trong phạm vi các số đến 5. c/ Thái độ : Tích thú học tập. Cẩn thận làm toán. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Giáo viên : Tranh vẽ Bài tập 4 b/ Học sinh : Bảng con, Sách giáo khoa. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ - Số 0 trong phép cộng. - Nhận xét kiểm tra bài cũ: 2/ Bài mới: Hoạt động 1: *Giới thiệu : Hoạt động 2 + Bài 1: Tính theo hàng ngang. Hs nêu miệng + Bài 2: Tính (tương tự Bài tập 1) - Hướng dẫn nhận xét tính chất giao hoán trong phép cộng. + Bài 3: Hướng dẫn cách làmvào vở. + Bài 4: Hướng dẫn mẫu. Củng cố, Dặn dò 3/ Trò chơi: Chỉ định trả lời nhanh, ai chậm sẽ thua cuộc - Về nhà xem lại bài - 3 HS :lên bảng giải, lớp theo dõi 1 + 0= ; 0 + 4 2 + 0= ; 3 + 0 5 + .............= 5 ...........+ 4 = 5 - HS nêu cách làm bài: 0 cộng 1 bằng 1, viết 1 ......................................... 1 cộng 2 bằng 3, viết 3 - HS làm bài và chữa bài - HS làm bài và chữa bài - HS nêu cách làm: 2 cộng 3 bằng 5, 2 bé hơn 5 vậy: 2<2+ 3........... - HS làm và chữa bài vào vở - HS lắng nghe, hiểu bài - HS làm thử bài tiếp theo. - HS làm bài và chữa bài - HS trả lời: 1 cộng mấy bằng 2 2 cộng mấy bằng 5 Ghi chú Toán Tiết:34 LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức: Biết làm phép cộng, trừ trong phạm vi 5. Biết điền số thích hợp, điền phép tính thích hợp.Bài 4 dành cho HS khá, giỏi. b/ Kỹ năng : Làm tính nhanh, đúng c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: a/ Của giáo viên : Tranh bài tập 4 b/ Của học sinh : Sách giáo khoa. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ - Gọi 6 HS lên làm bảng lớp - Nhận xét, ghi điểm 2/ Bài mới: Hoạt động 1: + Bài 1: Tính - Gọi HS lên bảng làm, chữa bài + Bài 2: Tính - Cho HS nêu cách làm, làm bảng con. - Cho cả lớp làm bài, gọi 3 HS lên bảng số + Bài 3: ? - Hỏi: 3 cộng 2 bằng mấy ? 3 cộng mấy bằng 5 ? - Cho HS làm bài vào vở, gọi 3 HS lên chữa bài + Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Cho HS tự đọc bài toán rồi viết phép tình 3 Củng cố, dặn dò - Gọi HS nêu lại cách làm BT 3 * Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét - tuyên dương - 2 + 3 = 2 + 2 = 4 - 1 = 1 + 3 = 1 + 4 = 4 - 3 = 5 - 1 = 5 - 2 = - 4 1 2 4 + 1 + 0 - 0 - 4 - 5 0 4 2 - 1 + 4 - 4 - 2 - HS nêu yêu cầu: tính - HS làm bài - 3 HS lên chữa bài - HS nêu yêu cầu: tính - 3 HS lên chữa bài - Trả lời - HS làm , chữa bài - HS nêu bài toán a Có 2 con vit thêm 2 con vit nữa, tất cả có 4 con vịt 2 + 2 = 4 - HS nêu bài toán b Có 4 con hươu chạy đi một con còn lại 3 con hươu. 4 - 1 = 3 Ghi chú Toán Tiết: 36 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I/MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Nắm được phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 3. b/ Kỹ năng : Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ c/ Thái độ : Thích học Toán, cẩn thận II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/Giáo viên : Tranh minh họa nội dung bài học, tranh bài tập 3. Bộ ghép. b/ Học sinh : Bảng con, bộ học toán, Sách giáo khoa III/CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ Tiết trước KTĐK giữa học kỳ I - Nhận xét HS làm bài thi 2/ Bài mới. Hoạt động 1 1/ Giới thiệu bài mới: Ghi đề bài 2/ Kiến thức: Giới thiệu phép trừ 2 - 1 = 1 - Trước đó có mấy con ong đang ăn mật hoa ? - Có mấy con ong đã bay đi ? - Còn lại mấy con ong ? - Hai con ong, bay đi một con còn lại mấy con ong ? - Hãy thực hiện với que tính. - Hai bớt 1 còn mấy ? - Viết phép tính gì ? - Viết lên bảng : 2 - 1 = 1 3/ Thực hiện tương tự với các phép tính 3 - 1 = 2 , 3 - 2 = 1 4/ Luyện đọc ghi nhớ bảng trừ Kiểm tra học thuộc 5/ Dùng sơ đồ chấm tròn để biết tính chất liên hệ giữa phép cộng và trừ rồi cho đọc. Hoạt động 2 6/ Luyện tập - Bài 1: Tính ngang - Bài 2: Tính dọc - Bài 3: Viết phép tính thích hợp 3/Củng cố, dặn dò - Cho HS chơi trò chơi “Ông t ìm tổ”. - GV hướng dẫn HS cách chơi - Về xem lại bài - Chuẩn bị bai sau * nhận xét tiết học - HS lắng nghe. - HS đọc lại đề ( 2 em) - HS: 2 con ong - HS: 1 con bay đi - Còn 1 con ong - Còn lại 1 con ong - HS lấy 2 que tính cầm tay trái vừa nói vừa làm thao tác. - 2 que tính bớt 1 que tính còn 1 que tính - HS: 2 bớt 1 còn 1 - HS đọc: (cá nhân, lớp) - HS đọc theo bảng trừ 2 - 1 = 1; 3 - 1 = 2; 3 - 2 = 1 (cá nhân, lớp) - HS đọc: 2 + 1 = 3; 3 - 1 = 2 1 + 2 = 3; 3 - 2 = 1 - Các bài tập thực hiện 1 số trên bảng cài và bảng con. Xong cho làm SGK HS làm miệng. HS làm vào vở HS làm miệng - HS chơi theo sự hướng dẫn của GV Ghi chú . Đạo Đức Tiết: 9 LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ Tiết 1 I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức: Hiểu được: đối với anh chị phải lễ phép, đối với em nhỏ phải yêu thương, nhường nhịn. b/ Kỹ năng : Biết yêu quý anh chị em trong gia đình. c/ Thái độ : Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Giáo viên : Tranh vẽ bài tập b/ Học sinh : Vở bài tập Đạo Đức III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Bài tập 1 - Giới thiệu tranh vẽ bài tập 1 Hoạt động 1 - Hướng dẫn HS thảo luận - Chốt lại ý chính: Anh chị em trong nhà càn phải yêu thương, nhường nhịn nhau - Tranh 1: Anh nhường em quả cam, em vui mừng cảm ơn anh. - Tranh 2: Hai chị em hòa thuận. Chị giúp em săn sóc búp bê. Hoạt động 2: Bài tập 2 - Giới thiệu tranh - Hướng dẫn thảo luận - Hướng dẫn nêu các tình huống: + Lan dành tất cả quà. + Lan chia quả bé cho em + Lan cho em chọn. + Lan chia em quả to. + Hùng không cho em mượn ô tô. + Hùng cho em mượn và để mặc cho em từ chối. + Hùng không cho em mượn và hướng dẫn em chơi. - Giáo viên chốt lại các ý đúng: + Tranh 1: Tình huống Lan chia em quả to và tình huống Hùng không cho em mượn ô tô và hướng dẫn em chơi. Củng cố, dặn dò - Đối vơí anh, chi và em ta phải làm gì? - Về ha thực hiên theo những điều em vừa học - * Nhận xét tiết học - HS xem tranh và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong bài tập 1. - 2 HS thảo luận chung - Phát biểu (đại diện nhóm) - Lớp lắng nghe và bổ sung - HS lắng nghe - HS thảo luận cặp - Tranh 1: Lan nhận quà, Lan sẽ làm gì với quà đó. - Tranh 2: Em muốn mượn ô tô của anh - HS thảo luận và đóng vai, chọn lựa tình huống với đề bài học - Lắng nghe - HS trả lời Ghi chú
Tài liệu đính kèm: