Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 9 năm 2010

Tiết 1: Chào cờ

Tiết 2+3: Học vần.

Bài 35 : UÔI - ƯƠI

I.Mục tiêu:

- Đọc được : uôi, ươi , nải chuối , múi bưởi ; từ và câu ứng dụng.

-Viết được : uôi, ươi , nải chuối , múi bưởi

- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Chuối , bưởi , vú sữa .

II.Chuẩn bị :

- Bộ chữ Tiếng Việt.

-Tranh minh hoạ từ ứng dụng.

 

doc 17 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 466Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 9 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hình vần uôi
2.3 Học vần ươi : ( tương tự vần uôi)
-So sánh vần ươi với vần ơi.
* Đọc cả 2 mô hình vần 
d)Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết trên bảng lớp: uôi, ươi; nải chuối, múi bưởi.
2.4 Dạy tiếng ứng dụng:
- Ghi lên bảng các từ ứng dụng, yêu cầu HS nhẩm đọc các từ ứng dụng và gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
- GV gọi học sinh phân tích, đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Giải thích từ, đọc mẫu
- Gọi HS đọc trơn từ ứng dụng - toàn bảng.
3.Củng cố T1: Tìm tiếng mang âm mới học
 Đọc lại bài
 Tiết 2
1. Luyện đọc trên bảng lớp.
- Đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng.
2. Luyện đọc câu ứng dụng: 
- Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi trong câu
- Đánh vần, đọc trơn tiếng. Đọc trơn toàn câu.
3. Luyện đọc trong SGK 
- GV đọc mẫu
- Gọi HS đọc bài nối tiếp, toàn bài
4. Luyện nói:
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Em thích loại quả nào nhất?
-Vườn nhà em trồng những cây gì?
- Qủa chuối chín có màu gì? Qủa vú sữa ăn có vị gì? Qủa bưởi ăn có vị gì?
- Qủa bưởi có hình dạng gì? To hay nhỏ?
- HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên.
- Giáo dục tư tưởng tình cảm.
5. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết vần uôi, ươi vào vở tập viết
-Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.
-Chấm 1/3 lớp , Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Thi tìm tiếng có chứa vần uôi , ươi
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc lại bài. Xem bài mới ay - y
Nhận xét giờ học
- 1 số HS 
- Viết bảng con
- Lắng nghe.
- HS đồng thanh
- 1- 2em: vần uôi gồm u, ô và i ghép lại, uô đứng trước, i đứng sau.
- HS tìm vần uôi và cài trên bảng cài (cả lớp, 1 em)
- 1 số em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
- 1 số em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
- 1-2 HS nêu
-HS phân tích, ghép tiếng chuối
- Đánh vần, đọc trơn: 3-4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp.
- HS nêu q.sát tranh, đọc từ khóa.
- 1 số em, cả lớp đt.
Giống : đều kết thúc bằng âm i
Khác : vần ươi mở đầu bằng ươ
- 1 số em, đt.
-Theo dõi và lắng nghe.
- Luyện viết bảng con
- Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi, 2 HS lên bảng gạch chân tiếng.
- 6 – 8 em, nhóm 1, nhóm 2, cả lớp
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm, lớp; 1 em.
- Cả lớp tìm tiếng có âm mới học 
Đại diện 2 nhóm 2 em.
-Cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát tranh trả lời
- 1-2 HS
- Cá nhân, nhóm, lớp
- HS theo dõi, đọc nhẩm
- 1 số em, cả lớp đt.
chuối , bưởi , vú sữa
- 1 số em trả lời theo ý thích
- Liên hệ thực tế trả lời 
- Qủa chuối chín có màu vàng; ăn có vị ngọt , thanh,
- Liên hệ thực tế và nêu
- Bảo vệ cây trồng ...
- HS luyện viết ở vở tập viết theo thứ tự
- 2 em ,Lớp đồng thanh
- Thi tìm tiếng trên bảng cài
-Lắng nghe để thực hiện ở nhà.
Tiết 4: Toán. 
BÀI : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: 
- Biết phép cộng với số o ; thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học 
* Ghi chú ,bài tập cần làm bài 1, bài 2 ,bài 3 
II.Chuẩn bị : -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
KT miệng phép công số 0 với một số.
Kiểm tra bảng con: 0 + 5 = , 3 + 0
2.Bài mới :
GT trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập”
3.HD làm các bài tập :
Bài 1 Đính mô hình bài tập 1, yêu cầu các em nêu miệng kết quả để hình thành bảng cộng trong PV5
Bài 2 : Tính
 2 1 3 4 2 2
+ + + + + +
 2 4 2 1 1 3
Nêu cách đặt tính?
Bài 3 : Giao việc bài 3, và yêu cầu HS có khà năng làm BT4
- Điền dấu , =
- Hướng dẫn học sinh làm mẫu 1 bài.
Các bài còn lại làm tương tự , yêu cầu các em làm bài vào vở 
4.Củng cố -Dặn dò: - Gọi HS làm được lên bảng làm vào bảng phụ bài 4
- GV hướng dẫn cách làm: Lấy 1 số ở hàng dọc cộng lần lượt với một số ở hàng ngang rồi viết kết quả vào các ô tương ứng, cứ như vậy cho đến hết.
- Học bài, xem bài mới
- Nhận xét tiết học.
-3-5 em nêu miệng : 0 + một số, một số + 0; Lớp thực hiện.
- HS nêu YC của bài toán.
- HS lần lượt nêu miệng kết quả của các phép cộng.
- HS nêu YC của bài toán.
- Cả lớp làm bảng con 
- Nhiều em nêu lại kết quả của phép cộng 
- HS thực hiện
-HS nêu YC của bài toán.
- Điền dấu thích hợp vào ô trống:
2  2 + 3 , vậy 2 < 2 + 3. Làm các bài còn lại. 5
+
1
2
3
1
2
3
4
2
3
4
5
Thực hiện ở nhà.
 Thứ ba, ngày 12 tháng 10 năm 2010
Tiết 1+ 2: Tiếng Việt.
Bài : AY - Â - ÂY
I.Mục tiêu : 
- Đọc được : ay , â , ây , mây bay , nhảy dây ; từ và câu ứng dụng;
- Viết được : ay , â , ây , máy bay , nhảy dây ; 
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Chạy ,bay, đi bộ , đi xe .
II.Chuẩn bị : Tranh: máy bay , nhảy dây
 Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói (SGK)
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : - Đọc bài vần uôi, ươi , tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi trong câu ứng dụng ?
 - viết: tuổi thơ, buổi tối, tươi cười
2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài
Treo tranh rút vần ghi bảng.
2.2. Vần ay:.
a) Nhận diện vần:
- Phát âm mẫu. 
- Nêu cấu tạo vần ay?
- Yêu cầu học sinh tìm vần ay trên bộ chữ.
- Đánh vần: a- y - ay ; đọc trơn
b) Giới thiệu tiếng:
- Để có tiếng bay ta phải thêm âm gì?
- GV viết bảng tiếng bay
-Gọi học sinh phân tích , ghép tiếng, đánh vần, đọc trơn.
c). Từ khóa: mây bay
- GV giới thiệu bằng tranh (SGK), gợi ý rút ra từ khóa, gọi 1 số hS đọc.
* Đọc mô hình vần ay
2.3 Vần ây : ( tương tự vần ay)
-Giới thiệu vần ây 
- Vần ây được tạo bởi âm :â , y
-So sánh vần ay với vần ây
* Đọc cả 2 mô hình vần
2.4 Dạy viết:
- HD HS viết vần ay, ây, máy bay , nhảy dây trên bảng lớp/.
2.5 Dạy tiếng ứng dụng:
- Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
- GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Giải thích từ, đọc mẫu
- Gọi HS đọc trơn từ ứng dụng.Đọc toàn bảng
 3.Củng cố T1:Tìm tiếng mang âm mới học
 Nhận xét tiết 1
Tiết 2
1). Luyện đọc:
a). Luyện đọc trên bảng lớp.
- Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
- Lần lượt đọc vần , tiếng , từ khóa 
- Lần lượt đọc từ ứng dụng
b). Luyện đọc câu ứng dụng: 
- Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
Tìm tiếng có chứa vần ay, ây trong câu
- Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn toàn câu.
2. Luyện viết:
- HD HS viết vần ay , ây vào vở tập viết
Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.
Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.
3. Luyện nói: CĐ luyện nói hôm nay là gì?
-Tranh vẽ gì? Nêu tên từng hoạt động ?
- Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? Bố mẹ em đi làm bằng gì? Đi từ chỗ này đến chỗ khác ta còn dùng các cách nào nữa?
HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên.
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Thi tìm tiếng có chứa vần ay , ây
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, xem bài mới ôn tập
Nhận xét giờ học
- 1 số HS 
-Viết bảng con
Lắng nghe.
-Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh
- Có âm a đứng trước, âm y đứng sau
- Tìm vần ay và cài trên bảng cài
- 1 số HS, cả lớp
- Thêm âm b vào vần ay 
- HS theo dõi
- Phân tích, ghép tiếng bay: 1 em. Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
- HS theo dõi, nêu nội dung tranh; đọc từ khóa 
* 1 số em, đt.
- HS đt vần ây
- 1 số HS nêu 
- Giống : đều kết thúc bằng âm y
Khác : vần ây mở đầu bằng âm â 
* cn, đt
- HS viết bảng con
- Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần uôi
2 HS lên bảng gạch chân
- 1 số HS
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm, lớp. 1 em.
Cả lớp tìm tiếng có âm mới học 
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát tranh trả lời
- 2 em
- 5- 6 em; cá nhân, nhóm, lớp
- Đọc lại toàn câu 3em 
- Luyện viết ở vở tập viết 
chạy, bay .....
chạy, bay , đi bộ , đi xe . 
Liên hệ thực tế trả lời
Liên hệ thực tế và nêu.
Thi tìm tiếng 
Lắng nghe để thực hiện ở nhà.
Tiết 3: Toán.
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Yêu cầu : 
- Làm được phép cộng các số trong PV đã học, cộng với số 0 
- Ghi chú: Bài tập cần làm bài 1, bài 2 ,bài 3 
II.Chuẩn bị : - Bảng phụ  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: .- 2  2 + 3; 2 + 3  4 + 0
- Kiểm tra bảng con: 0 + 5 = ; 3 + 2 =
2.Bài mới :
GT trực tiếp: Ghi tựa “Luyện tập chung”.
3.HD làm các bài tập :
Bài 1: Tính
 2 4 1 2 1 0
+ + + + + +
 3 0 2 2 4 5
Lưu ý :HS cách đặt tính , đặt dấu +
Bài 2 : Tính
 2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 2 + 0 + 2 =
Mỗi dãy tính có 2 phép cộng ta làm thế nào?
GV theo dõi nhận xét sửa sai.
Bài 3 : Điền dấu vào chỗ chấm
Bài toán này yêu cầu làm gì?
Hướng dẫn học sinh làm mẫu 1 bài.
Yêu cầu các em làm các bài còn lại vào SGK 
4.Củng cố: 
 - Bài 4: Gọi HS có khả năng lên bảng làm bài toán.
-Đọc lại bảng cộng trong PV5.
5.Dặn dò:học bài, xem bài mới.
- 2 em lên bảng. 
- Cả lớp thực hiện.
Học sinh nhắc tựa bài
HS nêu YC.
HS lần lượt thực hiện các phép cộng 
Cả lớp làm bảng con 
HS nêu YC của bài toán.
Cộng lần lượt từ trái sang phải, lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai, sau đó lấy kết qủa tìm được cộng với số thứ ba.
Làm bảng con, 3 em lên bảng làm
HS nêu YC của bài toán.
Điền > , < , = vào ô trống:
 2 + 3 5 , vậy 2 + 3 = 5
Học sinh thực hiện 
- HS thực hiện 
- Nhiều học sinh đọc.
Thực hiện ở nhà.
 Thứ tư, ngày 13 tháng 10 năm 2010
Học vần. BÀI 37: ÔN TẬP
I.Yêu cầu : 
- Đọc được các vần có kết thúc bằng i, y ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37; 
- Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến 37;
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế 
* Ghi chú : Học sinh khá , giỏi kể được 2, 3 đoạn truyện theo tranh 
II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ kể chuyện : Cây khế
III.Các hoạt động dạy học :	
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : Viết: tuổi thơ , cối xay , cây khế
Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa.
Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
Gọi các em nêu âm cô ghi bảng.
Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.
Gọi đọc các vần đã ghép.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Gọi đọc từ : đôi đũa, tuổi thơ, máy bay.
GV theo dõi nhận xét
Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự.
Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp.
Chỉnh sửa , giải thích
Hướng dẫn viết từ : máy bay, tuổi thơ.
GV nhận xét viết bảng con .
3.Củng cố tiết 1: NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
GV theo dõi nhận xét.
Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Gió từ tay mẹ
 Ru bé ngủ say.
 Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả.
Gọi học sinh đánh vần tiếng có vần mới ôn.
Gọi học sinh đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét và sửa sai.
Kể chuyện theo tranh vẽ: “Cây khế”.
GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện Cây khế.
Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ
T1: Người anh lấy vợ.....
T2:Đại bàng ăn khế...... 
T3: Theo đại bàng ra biển....
T4: Người anh đổi cây khế....
T5: Người anh lấy nhiều vàng....rơi xuống biển
Động viên những em giỏi kể lại toàn chuyện 
Qua đó GV giáo dục TTTcảm cho học sinh.
Ý nghĩa câu chuyện:
Hướng dẫn viết từ máy bay
Cả lơp viết bài vào vở 
4.Củng cố dặn dò:
 Học bài, xem bài ở nhà.
Cả lớp viết bảng con 
2 em đoc đoạn thơ ứng dụng 
Học sinh nêu: oi, ai, ay, ây, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, 
Học sinh nêu: i, y, a, â, o, ô,
Học sinh lần lượt ghép 
a – i – ai, â – y – ây,
Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp.
Đọc cá nhân , nhóm , lớp
Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm , lớp
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Toàn lớp viết.
CN 5- 6 em, đồng thanh.
CN 4 em, đánh vần, đọc trơn tiếng.
Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT.
Học sinh lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh.
Thảo luận nhóm 5 thi kể 
Đại diện các nhóm kể lại chuyện 
Các nhóm khác nhận xét bổ sung
1,2em kể lại toàn chuyện 
Không nên tham lam....
Viết vào vở tập viết
Thực hiện ở nhà.
Tiết 3: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT
 UÔI- ƯƠI; AY- Â - ÂY
I.Mục tiêu:
-Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có ccó tiếg chứa vần uôi, ươi; ay, ây
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
a)Luyện đọc:
- Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc, chỉnh sửa
- Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng
- Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút
-Đọc câu ứng dụng: NX khen em đọc tốt 
B )Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm
Chấm bài, nhận xét , sửa sai
IV.Củng cố, dặn dò: 
- Ôn các chữ cái đã học.
- Đọc viết thành thạo.
- Nhận xét tiết học.
 - Đọc từ ứng dụng:
Cá nhân , nhóm , lớp
- Luyện đọc theo nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc
- Cá nhân , nhóm , lớp
- Viết bảng con
- Viết vào tập trắng
- HS thực hiện
Tiết 4: Toán
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
(Đề cấp trên ra)
Thứ năm, ngày 14 tháng 10 năm 2010
Tiết 1 + 2: Tiếng Việt.
Bài 38: E0 - AO
I.Mục tiêu: 
 - Đọc được : eo, ao , chú mèo , ngôi sao ; từ và đoạn thơ ứng dụng. 
- Viết được : eo , ao , chú mèo , ngôi sao 
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Gió mây , mưa , bão , lũ . 
II.Chuẩn bị :	
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ: con mèo, ngôi sao
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
- Đọc đoạn thơ ứng dụng tìm tiếng có chứa vần ay, ây trong đoạn thơ ứng dụng .
- viết: đôi đũa , tuổi thơ, máy bay
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Vần eo:
a) Nhận diện vần:
- Phát âm mẫu. 
-Nêu cấu tạo vần eo; phân tích vần eo
-Yêu cầu học sinh ghép vần eo 
-Đánh vần:e- o - eo 
- Đọc trơn vần eo
b) Giới thiệu tiếng:
-Có vần eo, muốn có tiếng mèo phải thêm âm và dấu gì?
- GV viết tiếng mèo, gọi học sinh phân tích
- Hướng dẫn đánh vần: mờ - eo - meo - huyền - mèo; đọc trơn: mèo. 
c) Từ khóa: Con mèo (giới thiệu tranh, rút ra)
2.3 Vần ao : ( tương tự vần eo)
- Vần ao được tạo bởi âm a, o 
-So sánh vần ao với vần eo.
Đánh vần: a - o - ao
 sờ - ao - sao . ngôi sao 
* đọc cả 2 mô hình vần eo, ao.
2.4 Hướng dẫn viết:
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
- Nhận xét chỉnh sửa 
2.5 Dạy tiếng ứng dụng:
Ghi lên bảng các từ ứng dụng. 
Yêu cầu HS gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
Phân tích một số tiếng có chứa vần eo , ao
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu
Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. 
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3.Củng cố tiết 1: 
Tìm tiếng mang âm mới học
Nhận xét tiết 1
 Tiết 2
1). Luyện đọc
a. Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khóa
Lần lượt đọc từ ứng dụng
b. Luyện đọc câu ứng dụng
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
Trong tranh có những gì? 
Tìm tiếng có chứa vần eo, ao trong câu
Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
c. Luyện đọc trong SGK:
- GV đọc mẫu
- Gọi HS đọc
2. Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
Trong tranh vẽ gì?
Trên đường đi học về gặp trời mưa em làm thế nào? Khi nào em thích thả diều?
Trước khi mưa em thấy gì trên bầu trời?
HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên.
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
3). Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vần ao, eo vào vở tập viết
Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.
Chấm 1/3 lớp. Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Hôm nay học bài gì? 
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, xem bài mới au , âu
Nhận xét giờ học
1 HS lên bảng
Viết bảng con
Lắng nghe.Theo dõi và lắng nghe.
-Đồng thanh
-Có âm e đứng trước, o đứng sau
-Tìm vần eo và cài trên bảng cài
- cn, tổ, lớp
- cn, tổ, lớp
-Ghép thêm âm m, thanh huyền vào vần eo.
- 5-6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp phân tích; ghép tiếng mèo
- Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
- 2-3 em đọc.
Giống : đều kết thúc bằng âm o
Khác : vần ao mở đầu bằng âm a
Theo dõi và lắng nghe.
Cá nhân, nhóm, lớp
- Luyện viết bảng con
Đọc thầm 
Tìm tiếng có chứa vần eo, ao; 2 HS lên bảng gạch chân tiếng
4-8 em phân tích các tiếng có chứa vần vừa học 
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Lắng nghe
Cá nhân, nhóm , lớp
1 em.
Cả lớp tìm tiếng có âm mới học 
Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhân, nhóm ,lớp
Quan sát tranh trả lời
Có suối , em bé ngồi thổi sáo ...
Tiếng reo , rào ...
2 em
6 em. Cá nhân, nhóm, lớp
- HS theo dõi, đọc thầm
- cn, tổ, lớp
Gió, mây , mưa , bão , lũ
Gió các bạn thả diều, trên trời có mây, mưa, gió to cây nghiêng đỗ dẫn đến bão, nước lũ to ngập nhà cửa
Mang áo mưa , che ô , trú mưa
Chiều tối để thả diều
Mây xám xịt , giông
Liên hệ thực tế và nêu.
Luyện viết ở vở tập viết 
2 em ,Lớp đồng thanh
Vần eo , ao
Lắng nghe để thực hiện ở nhà.
Thứ sáu, ngày 15 tháng 10 năm 2010
Tiết 1 : Tập viết
BÀI : XƯA KIA - MÙA DƯA - NGÀ VOI 
I. Mục tiêu :
- Viết đúng các từ : xưa kia , mùa dưa , ngà voi với kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập 1 
* Ghi chú : Học sinh khá ,giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
II.Chuẩn bị : 
-Bài viết mẫu ,vở viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Viết các từ sau : chú mèo , ngôi sao 
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng cách nhau bao nhiêu ?
Lưu ý : nét nối giữa các con chữ 
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
3.Thực hành :
Viết mỗi tiếng một dòng 
Hướng dẫn tư thế ngồi viết ,cách cầm bút
Cho học sinh viết bài vào vở
Chấm bài , nhận xét
4.Củng cố :
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
5.Dặn dò : 
Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước,
4 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
Xưa kia, mùa dưa , ngàvoi 
Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 li là: k.g (kia, ngà , còn lại các chữ khác viết cao 2li )
Chữ d cao 4 li ( dưa ) 
Khoảng cách giữa các tiếng bằng 1 ô vở
Học sinh viết 1 số từ khó: xưa kia , nga voi 
Thực hành bài viết.
2em đọc lại nội dung bài viết 
Thực hành ở nhà 
Tiết 2 : Tập viết
BÀI : ĐỒ CHƠI - TƯƠI CƯỜI - NHÀY HỘI - VUI VẺ 
I. Mục tiêu :
- Viết đúng các từ : đồ chơi , tươi cười , ngày hội , vui vẻ với kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập 1 
* Ghi chú : Học sinh khá ,giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
II.Chuẩn bị : 
-Bài viết mẫu ,vở tập viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Viết các từ sau :xưa kia , mùa dưa 
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng cách nhau bao nhiêu ?
Lưu ý : nét nối giữa các con chữ 
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
3.Thực hành :
Viết mỗi tiếng một dòng 
Hướng dẫn tư thế ngồi viết ,cách cầm bút
Cho học sinh viết bài vào vở
Chấm bài , nhận xét
4.Củng cố :
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
5.Dặn dò : 
Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước,
2 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
đồ chơi , tươi cười , ngày hội , vui vẻ 
Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 li là: h, y,g (trong từ ngày hội, chơi còn lại các chữ khác viết cao 2li )
Chữ đ cao 4 li ( đồ ) 
Chữ t cao 3 li ( tươi ) 
Khoảng cách giữa các tiếng bằng 1 ô vở
Học sinh viết 1 số từ khó: ngày hội , tươi cười 
Thực hành bài viết.
2em đọc lại nội dung bài viết 
Thực hành ở nhà 
Tiết 3: Toán :
	BÀI :	PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I.Yêu cầu : 
-Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
 * Ghi chú :bài tập cần làm bài 1, bài 2 , bài 3
II.Chuẩn bị : 
-Nhóm vật mẫu có số lượng là 3, SGK, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
2.Bài mới :
GT bài ghi tựa bài học.
GT phép trừ 2 – 1 = 1 (có mô hình).
GV đính và hỏi :
Có mấy bông hoa?
Cô bớt mấy bông hoa?
Còn lại mấy bông hoa?
Vậy 2 bớt 1 còn 1. Bớt là bỏ đi, trừ đi
GV chỉ vào dấu ( – ) trừ, đọc là : dấu trừ.
Gọi học sinh đọc dấu trừ .
Cho học sinh lấy đồ vật theo mô hình để cài phép tính trừ.
Thực hành 2 – 1 = 1 trên bảng cài.
GV nhận xét phép tính cài của học sinh.
Gọi học sinh đọc phép tính vừa cài để GV ghi bảng phần nhận xét.
GT phép trừ 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 (tương tự).
Gọi học sinh đọc to phép tính .
GV đưa mô hình để Học sinh nắm mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
2 + 1 = 3 , 3 – 1 = 2
1 + 2 = 3 , 3 – 2 = 1
Qua 4 phép tính ta thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia.
Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 3.
3.Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1: Tính
Ghi kết quả vào phép tính
Nhận xét các phép tính ở cột 4
Bài 2: Tính
GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa nói vừa làm mẫu 1 bài.
 2 3 3
 1 2 1
 1
Yêu cầu học sinh làm bảng con.
Bài 3:Viết phép tính thích hợp
 GV cho học sinh QS tranh rồi nêu nội dung bài toán.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Điền phép tính vào ô vuông.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4. Củng cố: 
Hỏi tên bài.
Trò chơi : Thành lập các phép tính.
Cách chơi: Với các số 1, 2, 3 và các dấu +, - các em thi nhau lập các phép tính đúng. Tổ chức theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3 em.
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, 
Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3
xem bài mới.
Nhận xét KTĐK giữa học kì I.
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
2 bông hoa.
1 bông hoa.
Còn 1 bông hoa.
Học sinh nhắc lại : Có hai bông hoa bớt 1 bông hoa còn 1 bông hoa.
Học sinh đọc nhiều em.
2 – 1 = 1
Học sinh đọc 5 em.
3 – 1 = 2 
3 – 2 = 1 
Học sinh nêu: Cá nhân 2 em, nhóm, lớp đồng thanh.
Đọc lại 5 em.
Học sinh nêu YC bài tập.
Nối tiếp nêu kết quả rồi đọc lại các phép 
2em nhận xét 
Học sinh nêu YC bài tập.
Quan sát 
Học sinh làm bảng con.
 2
 1
 1
Học sinh nêu YC bài tập.
Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim?
Học sinh làm vở ô li.
3 - 2 = 1 
Học sinh nêu tên bài.
Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi.
Thực hiện ở nhà.
Tiết 4: Sinh hoạt lớp
I.Mục tiêu:
- Học sinh nắm được những ưu điểm, tồn tại của lớp, của mình trong tuần qua
- Có hướng phát huy

Tài liệu đính kèm:

  • docL1-Tuan 9 2B.doc