TUẦN 8
Thứ hai ngy 22 tháng 10 năm 2012
HỌC VẦN
Bi 30: ua - ưa
A.Mục tiu:
- HS đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ, từ ngữ v cu ứng dụng .
Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
Luyện nĩi 2-3 cu theo chủ đề: Giữa trưa.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bi học
Tranh minh hoạ phần luyện nĩi
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
y định -HS nĩi tên theo chủ đề: giữa trưa + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chia làm 3 nhĩm, mỗi nhĩm 3 bạn Đạo đức: Bài 4: GIA ĐÌNH EM (Tiết 2) I/ Mục tiêu: Giúp HS biết được: - Trong gia đình thường cĩ ơng bà, cha mẹ, anh chị em. - HS phải thực hiện tốt lễ phép với người lớn hơn. - Kính trọng, lễ phép với các thành viên trong gia đình. 2. HS cĩ thái độ kính trọng, tán thành những bạn biết lễ phép. 3. HS biết thực hiện những lời ơng bà, cha mẹ dạy bảo. II/ Tài liệu và phương tiện: Vở BT Đạo đức 1 Bài hát: “Cả nhà thương nhau” “Mẹ yêu khơng nào” Đĩng vai theo tình huống. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 2 Hoạt động 1: Khởi động 3’ -GV tổ chức: Bắt bài hát -Hỏi: + Mọi người trong gia đình cần phải làm gì ? + Con cái trong gia đình phải đối xử thế nào với cha mẹ ? -Kết luận: Hoạt động 2: Quan sát tranh 10’ Mục tiêu: Biết kể lại nội dung trong tranh. Cách tiến hành: -Yêu cầu cả lớp quan sát tranh vẽ. + Nếu là Việt em sẽ làm gì? Vì sao? + Nếu là Ngọc em sẽ làm gì ? -Nhận xét, kết luận: Hoạt động 3: Trị chơi sắm vai 10’ -Nêu và đĩng vai theo tình huống: + Đọc kĩ tình huống trong tranh + Phân vai -Kết luận: Hoạt động 4: Kể về gia đình em 10’ -GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận. -Kết luận: Hoạt động 5: Tổng kết, dặn dị 2’ -Yêu cầu: -Nhận xét, dặn dị -HS hát bài “Mẹ yêu khơng nào” -Trả lời cá nhân - Trả lời theo ý hiểu -Nghe hiểu -Thảo luận cặp đơi và kể nội dung từng tranh. -HS tự làm bài -Trao đổi kết quả -Trình bày trước lớp. -Từng nhĩm thực hiện nhiệm vụ. -Nhận xét, bổ sung - Nghe, hiểu -HS thảo luận, trình bày kể về gia đình mình. - HS nhận xét. - Nêu lại nội dung bài học - Chuẩn bị bài sau Tự nhiên và xã hội: Bài 8: ĂN UỐNG HẰNG NGÀY I/ Mục tiêu: Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hăng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh; Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. * Biết tại sao khơng nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa cơm. - GD HS cĩ ý thức khơng ăn quà vặt. GDKNS: Kĩ năng làm chủ bản thân:Khơng ăn quá no, khơng ăn bánh kẹo khơng đúng lúc. Phát triển KN tư duy phê phán. II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: -Tranh minh hoạ phĩng to HS chuẩn bị: -SGK Tự nhiên và Xã hội III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Khởi động: 5’ -Cần làm gì để ăn uống hợp vệ sinh? Trị chơi: “Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang” II.Dạy học bài mới: 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2.Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: 12’ Kể lại những thức ăn, đồ uống các em thường xuyên dùng hằng ngày. -Cho HS quan sát các hình ở trang 18 +Trong tranh, em thích ăn thức ăn nào ? +Loại thức nào em chưa được ăn? Kết luận: GV khuyên học sinh ăn nhiều loại thức ăn sẽ cĩ lợi cho sức khoẻ. Hoạt động 2: Làm việc SGK 13’ -Hướng dẫn HS QS từng nhĩm hình -Cho HS phát triển theo từng câu hỏi của GV để đi đến kết luận. Kết luận: Chúng ta cần phải ăn uống hằng ngày để cơ thể mau lớn, cĩ sức khoẻ và học tập tốt. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị 5’ Trị chơi: “đĩng vai theo tình huống” -HDHS cách chơi: -Phổ biến luật chơi -Nhận xét, tổng kết trị chơi + Dặn dị bài sau -Thảo luận, trình bày. -Cả lớp cùng chơi -Nêu tên bài học -Quan sát thảo luận theo câu hỏi - Chỉ và nĩi tên từng loại thức ăn -Suy nghĩ và lần lượt từng em kể - Ghi nhớ, hiểu - Thảo luận nhĩm đơi - Đại diện trình bày * Biết tại sao khơng nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa cơm. Chúng ta cần phải ăn uống hằng ngày để cơ thể mau lớn, cĩ sức khoẻ và học tập tốt. -Vài em tham gia chơi -Chuẩn bị bài sau Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012 Học vần: Bài 31: ƠN TẬP A.Mục đích, yêu cầu: 1/Kiến thức: - HS đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28-31. Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng. Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: “Khỉ và Rùa” * Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị:Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Bảng ơn. 2/HS chuẩn bị:Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: cà chua, xưa kia -Đọc câu ứng dụng: -Đọc tồn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’ 2/Ơn tập: a.Các chữ và âm vừa học. 7’ -GV yêu cầu: + GV đọc âm: -Nhận xét, điều chỉnh b.Ghép chữ thành tiếng. 7’ -GV yêu cầu: Nhận xét c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6’ -Đính các từ lên bảng -Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học. -Giải thích từ khĩ. Giải lao: 2’ d.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu lên bảng con: Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 5’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Yêu cầu đọc đoạn thơ ứng dụng b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Kể chuyện: 15’ + Kể lần 1 diễn cảm. + Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh + GV cĩ thể giúp đỡ cho HS TB, yếu + GV chỉ vào từng tranh: * Qua câu chuyện, em học được điều gì? 4. Củng cố, dặn dị: 5’ Trị chơi: Thi kể chuyện Nhận xét tiết học Dặn dị bài sau -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ơn tập -HS chỉ chữ đã học trong tuần cĩ trong bảng ơn tập. -HS chỉ chữ -HS chỉ chữ và đọc âm. -HS đọc cột dọc và cột ngang các âm -Đọc tiếng -HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ -Tìm cá nhân -Hát múa tập thể -Viết bảng con: mùa dưa ngựa tía -HS đọc tồn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhĩm, cá nhân -Đọc cá nhân: -Viết bảng con: -HS viết vào vở mùa dưa ngựa tía -Đọc tên chủ đề câu chuyện “Khỉ và Rùa” + HS nghe nội dung + HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài. + HS kể từng tranh: Tranh 1: Đơi bạn Rùa và Khỉ Tranh 2 Rùa bám vào đuơi Khỉ Tranh 3: Khỉ hỏi chuyện và quên rằng mình đang bám vào đuơi bạn. Tranh 4: Từ đĩ mai Rùa bị rạng nứt. Cử mỗi nhĩm 1 bạn kể (3 HS) * Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. * Trả lời theo ý hiểu. -Nghe phổ biến cách thi kể chuyện. - Cùng thi kể - Nhận xét bạn kể Tốn: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết làm tính cộng trong PV 3, PV 4 Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - GD HS yêu thích Tốn học. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Tốn 1 - Sử dụng tranh SGK Tốn 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 4. HS chuẩn bị: - SGK Tốn 1 - Bộ đồ dùng học Tốn III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: 3’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4 -Trình bày về cấu tạo số 3, 4 -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: Giới thiệu bài số 10 (ghi đề bài) Hoạt động 1: 27’ Thực hành - Bài 1: Hướng dẫn HS (chú ý viết các số thẳng cột với nhau) - Bài 2 (dịng 1): Hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ơ trống - Bài 3: GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài b. Hoạt động 2: củng cố 5’ Trị chơi: Cá sấu đẻ trứng Nhận xét tiết học. -4 HS -2 HS - Nêu tên bài học -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Tính + Bài 2: Viết số HS nêu cách làm bài + Bài 3: Điền số vào ... - 2 nhĩm cùng chơi - Nhĩm nào nhanh sẽ thắng - Chuẩn bị bài học sau Thủ cơng: XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN ( tiết 1) I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách xé dán hình cây đơn giản. - Xé dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé cĩ thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. * Xé dán được hình cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa. Hình dán cân đối, phẳng. Cĩ thể xé dán thêm hình cây đơn giản cĩ hình dạng, KT, màu sắc khác. - Cĩ thái độ tốt trong học tập. Yêu thích mơn học II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: + Bài mẫu đẹp + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... HS chuẩn bị: + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1.Kiểm tra dụng cụ: 4’ -GV kiểm tra phần học trước -Nhận xét -Bắt bài hát khởi động 2.Giới thiệu bài: 1’ (Ghi đề bài) 3.HD quan sát, nhận xét: 10’ -Đưa bài mẫu đẹp: + Đây là hình gì ? + Vịm cây như thế nào ? + Tán lá cây như thế nào ? 4.Thực hành: 17’ -Xé hình chữ nhật (vịm cây) -Xé hình thân cây -Xé các mép tạo hình cây dơn giản 6. Nhận xét, dặn dị: 3’ Trị chơi: Thi ghép hình nhanh Nhận xét: -Tinh thần học tập -Dặn dị bài sau -Để dụng cụ học thủ cơng lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra -Hát tập thể. -Nghe, hiểu -Nêu tên bài học -HS quan sát, nhận xét + Đây là hình cây + Vịm cây trịn to + Tán là giống cây chuối, cây dừa, -HS làm theo hướng dẫn -HS thao tác xé hình theo HD của GV - Làm trên giấy nháp Lớp chia 2 nhĩm chơi -Nghe nhận xét -Chuẩn bị bài học sau. Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Học vần: oi - ai A.Mục đích -HS đọc được: oi, ai, nhà ngĩi, bé gái; từ và các câu ứng dụng. Viết được: oi, ai, nhà ngĩi, bé gái - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nĩi 2/HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: trỉa đỗ, ngựa tía -Đọc câu ứng dụng: -Đọc tồn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’ 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện vần: oi 8’ -GV viết lại vần oi + Phát âm: -Phát âm mẫu oi + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ngĩi và đọc -Ghép tiếng ngĩi -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện vần: ai 8’ -GV viết lại vần ai -Hãy so sánh vần oi và vần ai ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ai + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng gái và đọc -Ghép tiếng: gái -Nhận xét Giải lao: 2’ c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6’ -Đính từ lên bảng: ngà voi gà mái cái cịi bài vở -Giải nghĩa từ ứng dụng. d.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu: nhà ngĩi, bé gái Hỏi: Vần oi tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ai tạo bởi mấy con chữ ? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nĩi: 6’ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh vẽ những cảnh gì ? Sẻ, ri thích sống ở đâu ? Bĩi cá, le le thích sống ở đâu ? 4. Củng cố, dặn dị: 4’ Trị chơi: Quay bánh xe vần Nhận xét tiết học -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: oi, ai -HS đọc cá nhân: oi -HS đánh vần: ngờ-oi-ngoi-sắc-ngĩi -Cả lớp ghép: ngĩi + Giống nhau: chữ i + Khác nhau: Vần oi cĩ âm o ở trước, vần ai cĩ âm a ở trước. -Đọc cá nhân: ai -Đánh vần gờ-ai–gai-sắc-gái -Cả lớp ghép tiếng gái -Hát múa tập thể -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Nghe hiểu -Viết bảng con: nhà ngĩi, bé gái -Thảo luận, trình bày. -Nhận xét -HS đọc tồn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhĩm, cá nhân -Đọc cá nhân, nhĩm, lớp -Viết bảng con: -HS viết vào vở: oi, ai, nhà ngĩi, bé gái -HS nĩi tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chia làm 3 nhĩm, mỗi nhĩm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau Tốn: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I/ Mục tiêu: Giúp HS: Thuộc bảng cộng trong PV 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. -GD HS yêu thích học Tốn. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Tốn 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 5. HS chuẩn bị: - SGK Tốn 1 - Bộ đồ dùng học Tốn III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1.Kiểm tra bài cũ: 2’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3,.., 9, 10 -Tính: 1 + 3 = ; 4 = 3 + -Nêu cấu tạo số 3, 4: -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: Hoạt động 1: 10’ Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong P.V 5 a. GV giới thiệu lần lượt các phép cộng: 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5 b. Tìm bảng giữ cơng thức vừa học -GV cĩ thể xố từng phần rồi tồn bộ cơng thức c. Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong phần bài học và nêu các câu hỏi để HS nhận biết 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5 tức 1 + 4 = 4 + 1 Hoạt động 2: Thực hành 20’ -Nêu yêu cầu bài tập: Bài 1:Hướng dẫn HS cách làm bài và chữa bài Bài 2: Tương tự bài 1 Chú ý: Hướng dẫn HS viết các số thẳng cột với nhau Bài 4: Hướng dẫn HS quan sát tranh rồi nêu bài tốn. *Hướng dẫn như vậy đối với tranh thứ 2. 3.Củng cố, dặn dị: 5’ Trị chơi: Lập phép tính đúng -Phổ biến cách chơi -Luật chơi Nhận xét tiết học.-Dặn dị bài sau -4 HS -2 HS -2 HS “4 gồm 1 và 3, gồm 3 và 1” “4 gồm 2 và 2, gồm 2 và 2” - Nêu tên bài học -HS tự nêu vấn đề, tự giải bằng phép cộng thích hợp -HS đọc các phép cộng trên bảng -HS thi đua lập lại các cơng thức đĩ -HS xem hình vẽ sơ đồ trong phần bài học và trả lời câu hỏi -HS tính -HS làm bài và tự chữa bài. * Làm thêm bài 4(cột b) - 2 nhĩm cùng chơi - Nhĩm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. Thứ nămngày 25 tháng 10 năm 2012 Thể dục : Bài 8 : ĐHĐN – Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I. Mục tiêu: - Ơn một số kỹ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu học sinh thực hiện ở mức tương đối chính xác. - Làm quen với tư thế đứng cơ bản và đưngs đưa tay về trước. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng. - Trị chơi “ Đi qua đường lội “. Yêu cầu học sinh biết tham gia vào trị chơi ở mức tương đối chủ động. II.Địa điểm – Phương tiện tập luyện: - Địa điểm: Sân trường sạch sẽ, thống mát, bằng phẳng, an tồn.. - Phương tiện: Cịi, tranh ảnh một số vũng nước, tảng đá. III. Nội dung – Phương pháp lên lớp: Nội dung Yêu cầu Định lượng Phương pháp Tổ chức I. Phần mở đầu: 1. Nhận lớp: - Tập hợp, ổn định tổ chức, điểm số. - Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Kiểm tra sức khoẻ học sinh. 5' 2' - CS điều khiển cả lớp thực hiện. - GV phổ biến ngắn gọn, dễ hiểu. ********** ********** ********** ********** r 2. Khởi động: - Đứng vỗ tay, hát. - Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1 -2, 1 - 2, ... - Ơn trị chơi “ Diệt các con vật cĩ hại “ 3' - GV điều khiển cả lớp thực hiện. r II. Phần cơ bản: 1. Thi các kỹ năng ĐHĐN đã học: 25' 10' - GV nhắc lại ngắn gọn yêu cầu. - Tổ trưởng điều khiển các bạn thực hiện . Nội dung – Yêu cầu Định lượng Phương pháp – Tổ chức - Từng tổ lên thực hiện. - Cả 4 tổ thi GV điều khiển. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * w * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * 2. Rèn luyện tư thế: - Tư thế đứng cơ bản. - Đứng đưa tay ra trước. 8' - GV thị phạm, giải thích. - HS thực hiện theo yêu cầu. - GV quan sát, nhận xét, sửa sai. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * r 2.Trị chơi "Qua đường lội ": Yêu cầu: lắng nghe, quan sát. khơng chen lấn, xơ đẩy 10' - GV nhắc lại yêu cầu, tổ chức chơi. - HS thực hiện theo khẩu lệnh * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * r III. Phần kết thúc: 1. Thả lỏng: - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát. - Trị chơi “ Làm theo hiệu lệnh” 2. Nhận xét giờ học, hệ thống bài: 3. Bài về nhà: - Ơn tập một số kỹ năng ĐHĐN. - Rèn luyện tư thế cơ bản. 4. Xuống lớp: 5' - GV hướng dẫn HS thực hiện đúng yêu cầu. ********** ********** ********** ********** r Học vần: Bài 33: ơi ơi A.Mục tiêu: - HS đọc được: ơi, ơi, trái ổi, bơi lội, từ ngữ và câu ứng dụng. Viết được: ơi, ơi, trái ổi, bơi lội Luyện nĩi 2-3 câu theo chủ đề: Lễ hội - RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nĩi 2/HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: nhà ngĩi, bé gái -Đọc câu ứng dụng: -Đọc tồn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’ 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện vần: ơi 8’ -GV viết lại vần ơi + Phát âm: -Phát âm mẫu ơi + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ổi và đọc -Ghép tiếng ổi -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khố: b.Nhận diện vần: ơi 8’ -GV viết lại vần ơi -Hãy so sánh vần ơi và vần ơi ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ơi + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng bơi và đọc -Ghép tiếng: bơi -Nhận xét -Đọc từ khố: Giải lao: 2’ c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6’ -Đính từ lên bảng: cái chổi ngĩi mới thổi cịi đồ chơi -Giải nghĩa từ ứng dụng. d.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu: Hỏi: Vần ơi tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ơi tạo bởi mấy con chữ ? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Đọc từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nĩi: 6’ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh vẽ những cảnh gì ? Em thường đi chơi vào lễ hội nào ? Quê em cĩ lễ hội gì ? 4. Củng cố, dặn dị: 4’ Trị chơi: Tìm tiếng chứa vần Nhận xét tiết học -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ơi, ơi -HS đọc cá nhân: ơi -HS đánh vần: -Cả lớp ghép: ổi -Đọc cá nhân: trái ổi + Giống nhau: chữ i + Khác nhau: Vần ơ cĩ âm ơ ở trước, vần ơi cĩ âm ơ ở trước. -Đọc cá nhân: ơi -Đánh vần bờ-ơi–bơi -Cả lớp ghép tiếng bơi -Đọc cá nhân: bơi lội -Hát múa tập thể -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Nghe hiểu -Viết bảng con: ơi, ơi, trái ổi, bơi lội -Thảo luận, trình bày. -Nhận xét -HS đọc tồn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhĩm, cá nhân -Đọc cá nhân, nhĩm, lớp -Đọc cá nhân, nhĩm, lớp -Viết bảng con: -HS viết vào vở: ơi, ơi, trái ổi, bơi lội -HS nĩi tên theo chủ đề: Lễ hội + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu -Chia làm 3 nhĩm, mỗi nhĩm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau Tốn: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Giúp HS: Biết làm tính cộng trong P.V 5 Biết biểu thị tình huống tronghình vẽ bằng phép tính cộng. - GD HS yêu thích học Tốn. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Tốn 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 5. - Các hình vật mẫu HS chuẩn bị: - SGK Tốn 1 - Bộ đồ dùng học Tốn III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4 -Tính: 4 = 2 + ; 3 + 1 = -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1’ b.Thực hành: 26’ -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? * Bài 4 yêu cầu làm gì ? + Bài5 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dị: 4’ Trị chơi: Lập bài tốn theo tranh -Phổ biến cách chơi -Luật chơi Nhận xét tiết học. -Dặn dị bài sau -2 HS -2 HS -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. Bài 1: HS tự nêu cách tính Bài 2: Tương tự như bài 1 Viết các số thẳng cột với nhau Bài 3: HS tự nêu cách tính * Làm BT 3 (dịng 2) *Bài 4: HS đọc thầm BT Bài 5: HS xem tranh nêu bài tốn rồi viết phép tính ứng với tình huống bài tốn - 2 nhĩm, mỗi nhĩm 3 em - Tiến hành chơi - Nhĩm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012 Học vần: ui - ưi A.Mục tiêu: - HS đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư, từ và câu ứng dụng. Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư Luyện nĩi 2-3 câu theo chủ đề: Đồi núi - RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nĩi 2/HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: trái ổi, bơi lội -Đọc câu ứng dụng: -Đọc tồn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’ 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện vần: ui 8’ -GV viết lại vần ui + Phát âm: -Phát âm mẫu ui + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng núi và đọc -Ghép tiếng núi -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khố: b.Nhận diện vần: ưi 8’ -GV viết lại vần ưi -Hãy so sánh vần ui và vần ưi ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ưi + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng gửi và đọc -Ghép tiếng: gửi -Nhận xét -Đọc từ khố: Giải lao: 2’ c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6’ -Đính từ lên bảng: cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi -Giải nghĩa từ ứng dụng. d.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu: Hỏi: Vần ui tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ưi tạo bởi mấy con chữ ? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15’ Luyện đọc tiết 1 GV chỉ bảng: -Đọc từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nĩi: 6’ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh vẽ những cảnh gì ? Em thường đi chơi vào nơi nào ? Đồi núi cĩ gì đẹp ? 4. Củng cố, dặn dị: 4’ Trị chơi: Tìm tiếng chứa vần ui, ưi Nhận xét tiết học -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ui, ưi -HS đọc cá nhân: ui -HS đánh vần: nờ-ui-nui-sắc-núi -Cả lớp ghép: núi -Đọc cá nhân: đồi núi + Giống nhau: chữ i + Khác nhau: Vần ui cĩ âm u ở trước, vần ưi cĩ âm ư ở trước. -Đọc cá nhân: ưi -Đánh vần gờ-ưi–gưi-hỏi-gửi -Cả lớp ghép tiếng gửi -Đọc cá nhân: gửi thư -Hát múa tập thể -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Nghe hiểu -Viết bảng: ui, ưi, đồi núi, gửi quà -Thảo luận, trình bày. -Nhận xét -HS đọc tồn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhĩm, cá nhân -Đọc cá nhân, nhĩm, lớp -Đọc cá nhân, nhĩm, lớp -Viết bảng con: -HS viết vào vở: ui, ưi, đồi núi, gửi thư -HS nĩi tên theo chủ đề: Đồi núi + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu -Chia làm 3 nhĩm, mỗi nhĩm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau Tốn: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I/ Mục tiêu: Giúp HS: Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nĩ; Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. -GD HS yêu thích học Tốn. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Tốn 1 Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 5. Các mơ hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học HS chuẩn bị: - SGK Tốn 1 - Bộ đồ dùng học Tốn III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1.Kiểm tra bài cũ: 4’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 -So sánh: 10... 6; 10...5; 9... 3; 7 ... 8 -Nêu cấu tạo số 5: -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1’ Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng một số với 0. 8’ a.Giới thiệu các phép cộng: 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3 -GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ 1 trong bài học -GV gợi ý để HS nêu bài tốn -GV viết lên bảng 3 + 0 = 3 -Giới thiệu phép cộng 0 + 3 = 3 -Cho HS xem hình vẽ cuối cùng và nêu các câu hỏi để HS nhận biết: 3 +
Tài liệu đính kèm: