Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 8

Tiết 2 + 3 : HỌC VẦN:

Bài 29: ua - ưa

I/ Mục tiêu :

- Đọc, viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng.

- Tìm được tiếng, từ có chứa vần ia.

- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa

- Giáo dục HS say mê học tập.

II/ Đồ dùng dạy- học:

 Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.

III/ Hoạt động dạy học.

 

doc 19 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 605Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ữ: 
 cà chua tre nứa
 nô đùa xưa kia
Sửa phát âm.
Giảng từ, đọc mẫu.
* Hướng dẫn viết bảng con.
Cô hướng dẫn viết và viết mẫu : ua, 
ưa, cua bể , ngựa gỗ
 - Quan sát giúp đỡ HS.
 - Nhận xét, sửa sai
 4/ Củng cố: 
- Đọc lại bài.
- Thi chỉ đúng tiếng cô đọc.
 - HS đọc 4 em.
HS đọc 4 em.
2 âm : u , a.
Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp).
Cài vần ua
Âm c .
 - Cài tiếng cua .
Phân tích tiếng.
HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ, lớp)
HS đọc cá nhân, lớp.
Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS.
Tìm tiếng, từ, câu.
 - Giống nhau đều kết thúc bằng âm a
 - Khác nhau: ưa bắt đầu bằng ư
 - HS đọc ( cá nhân- tổ - lớp)
- HS quan sát
- HS viết bảng con.
- Nhận xét
 Tiết 2 :
Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, đánh giá
2. Luyện đọc:
* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát âm.
* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.
Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
Nhận xét, sửa sai.
* Đọc SGK.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
 - Nhận xét, đánh giá
Luyện nói:
 - Ghi bảng.
 - Tranh vẽ gì?
 - Tại sao em biết đây là buổi trưa ?
 - Giữa trưa là mấy giờ.
 - Buổi trưa người ta ở đâu, làm gì ?
 - Có nên ra nắng vào buổi trưa không ?
 - Nếu bạn ra nắng em sẽ nói gì ?
c. Luỵên viết vở.
 - Bài yêu cầu viết mấy dòng?
Hướng dẫn viết từng dòng.
Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở,
Quan sát giúp đỡ HS.
Thu chấm một số bài.
Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp.
4/Củng cố: 
 - Đọc lại bài.
 - Thi tìm tiếng có vần ua, ưa
5/ Dặn dò: 
 - GV nhận xét giờ học.
 - Chuẩn bị bài sau 
2 HS đọc bài
- Nhận xét
 - 8 – 10 em.
Đọc thầm SGK.
Đọc cá nhân 4 em.
Đọc bất kì 4 em.
Tìm tiếng có vần mới.
Đọc tiếng vừa tìm.
Đọc cá nhân, lớp.
 - Lớp đọc thầm.
Đọc cá nhân, lớp.
Nhận xét, đánh giá.
Đọc chủ đề: Giữa trưa
- Cảnh buổi trưa hè
Thảo luận cặp 5’.
Trình bài 2 – 3 cặp.
Nhận xét, bổ xung.
 - Mở vở đọc bài.
Lớp viết bài
 *************************************************
Tiết 4: Đạo đức(Tiết 8): 
 Gia đình em (Tiết2)
I- Mục tiêu:
 - Trẻ em có quyền có gia đình có cha mẹ, cha mẹ được yêu thương chăm sóc.
 - Bước đầu biết được trẻ em cú quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.
 - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kớnh trọng, lễ phộp vâng lời ụng bà, bố mẹ.
 - Học sinh biết lễ phộp với ụng bà, bố mẹ.
II. Đồ dùng:
- Vở BT đạo đức 1
- Đồ dùng để hoá trang khi chơi đóng vai.
III- Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Gia đình em có những ai ?
? Em đã đối sử như thế nào đối với những người trong gia đình ?
- Nhận xét, đánh giá
- HS trả lời.
- Nhận xét
3. Dạy học bài mới:
a) Khởi động: Trò chơi đổi nhà.
- GV phổ biến luật chơi và cách chơi.
+ Thảo luận:
- GV hỏi những em không bị mất nhà lần nào ?
- Em cảm thấy NTN khi luôn có một gia đình ?
- Hỏi những em đã có lần bị mất nhà.
- Em sẽ ra sao khi không có gia đình ?
+ Kết luận: Gia đình là nơi em được cha mẹ & những người trong gia đình luôn che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng dạy bảo.
- HS chơi cả lớp (GV làm quản trò).
- HS trả lời theo ý hiểu.
- HS nghe & ghi nhớ.
b) Hoạt động 1:
Tiểu phẩm " Chuyện của Bạn Long"
+ Các vai: Long, mẹ Long, Các bạn.
+ Nội dung: Mẹ Long chuyển bị đi làm dặn Long. Trời nắng ở nhà học bài & trông nhà cho mẹ. Long vâng lời và ở nhà học bài. Khi các bạn đế rủ đi đá bóng. Long đã lưỡng lự & đồng ý đi chơi với bạn.
+ Thảo luận:
- Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long ?
- Điều gì sẽ sẩy ra khi bạn Long không vâng lời mẹ?
- Cho 1 số HS thực hiện tiểu phẩm.
- Cả lớp chú ý & NX.
- Bạn Long chưa nghe lời mẹ.
- Không đủ thời gian học & làm BT cô giáo giao, đã bóng có thể bị ốm.
c) Hoạt động 2: HS tự liên hệ.
- Sống trong gia đình em được bố mẹ quan tâm NTN ?
- Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng ?
+ GV khen những HS biết lễ phép, vâng lời cha mẹ. Nhắc nhở cả lớp học tập các bạn.
* Kết luận chung:
- Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc
- Cần cảm thông chia sẻ với những bạn thiệt thòi, không được sống cùng gia đình.
- Trẻ em phải có bổn phận yêu quý gia đình. Kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà
- HS trao đổi nhóm 2
- 1 số HS lên trình bầy trước lớp
- HS nghe & ghi nhớ
4. Củng cố:
- Vì sao phải lễ phép và vâng lời ông bà cha mẹ?
5. Củng cố:
 - NX chung giờ học.
- Thực hiện theo nội dung đã học.
-
 HS nghe và ghi nhớ
********************************************************************
: Ngày soạn: Thứ bẩy ngày24/ 10/ 2009
	 Ngày giảng: Thứ ba ngày 27/ 10/ 2009
Tiết 1: Âm nhạc : 
 Giáo viên chuyên dạy
****************************************
Tiết 2:
 Toán(tiết 29):	Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố về phép cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng dạy - học:
Bộ đồ dùng toán 1, bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
- Đọc phép cộng trong phạm vi 4
 - Bảng con: 2 + 1 = 2 + 2= 
- Nhận xét , đánh giá
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập:
Bài 1(48): Tính
Nêu yêu cầu
+
- Nhận xét , chữa bài
Bài 2( 48): Số ?
Hướng dẫn học sinh điền vào vở
Gọi HS lên chữa bài 
Bài 3( 48): Tính
- GV treo tranh lên bảng.
- Bài toán này Yêu cầu ta phải làm gì ?
- GVHD: Từ trái qua phải ta lấy 2 số đầu cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng với số còn lại.
- GV nhận xét & sửa sai.
Bài 4( 48): Viết phép tính thích hợp 
- Bài Yêu cầu gì ?
- Dựa vào đâu để viết.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và đặt đề toán
- Cho những HS nêu lại đề toán & trả lời.
- HD & giao việc.
- GV NX & sửa sai.
 - HS bảng con: 2 + 1 = 3 
 2 + 2 = 4
 - HS làm bảng con
+
+
+
+
3 2 2 1 1
1 1 2 2 3
 4 3 4 3 4
- HS nêu yêu cầu
 +1 + 2
3
2
1------> 2 1------> 
 +1 + 2
4
3
2------> 2 2----->
- HS dựa vào tranh làm bài rồi lên bảng chữa.
 2 + 1 + 1 = 4
 1 + 2 + 1 = 4
- Viết phép tính thích hợp vào ô trống.
- Dựa vào tranh
- " 1 bạn chơi bóng, thêm 3 bạn đến chơi. Hỏi có tất cả mấy bạn ?
- HS ghi phép tính.
 1 + 3 = 4
3. Củng cố :
 - Đọc phép cộng trong phạm vi 4
5. Dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
 - Về làm BT (vở BT).
- HS đọc
 ******************************************
Tiết 3 + 4 : Học vần: 
Bài 31: ÔN tập
A/ Mục tiêu :
Đọc, viết được: ia, ua, ưa 
Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: khỉ và Rùa
Giáo dục HS say mê học tập.
B/ Đồ dùng dạy- học:
 - Bảng ôn nh SGK; 
 - Tranh vẽ nh SGK
C/ Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định :
2. Bài cũ: 
 - Đọc SGK 2 em .
 - Viết ua , ưa, cua bể , ngựa gỗ
3. Bài mới : 
a) Giới thiệu bài 
b)Hướng dẫn HS ôn tập:
Quan sát khung đầu bài và cho biết đây là vần gì?
Treo bảng ôn
 - GV chỉnh sửa phát âm.
 - GV đọc bất kì cho HS chỉ
 - Sửa, phát âm.
 - Tìm tiếng có vần ia, ua, ua, ưa .
 - Tìm từ có tiếng chứa vần ia, ua, ưa.
Chúng ta vừa ôn lại vần gì?
 * Luyện đọc từ ngữ:
Ghi từ lên bảng.
Giảng từ, đọc mẫu.
GV chỉnh sửa phát âm
 * Hướng dẫn viết bảng con.
Cô hướng dẫn viết và viết mẫu : mùa dưa, ngựa tía
 - Quan sát giúp đỡ HS.
 4/ Củng cố: 
- Đọc lại bài.
- Thi chỉ đúng tiếng cô đọc.
- ia, ua.
HS đọc và đánh vần 4 em.
 - HS đọc 4 em.
Ghép âm thành vần.
2 HS đọc vần vừa ghép.
2 HS đọc vần bất kì
HS tự chỉ tự đọc 2 em.
2 cặp đọc bài
- ia, ua, ưa.
4 Em đọc bài
HS đọc cặp, cá nhân, lớp
HS quan sát
HS viết bảng con.
 - Nhận xét
 - HS đọc 4 em.
 Tiết 2 :
 1.Giới thiệu bài.
 2. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS đọc bài tiết 1.
 - Nhận xét, đánh giá 
 3.Luỵên tập.
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát âm. 
* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.
 - Hướngdẫn đọc, đọc mẫu.
Nhận xét, sửa sai.
* Đọc SGK.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
 b) Kể chuyện:
GV kể lần 1 chi tiết rõ ràng.
Kể lần 2 theo tranh.
Hướng dẫn kể theo tranh.
Chia lớp thành 4 nhóm
Cô nhận xét bổ xung.
 - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
4. Củng cố: 
- Đọc lại bài.
 5. Dặn dò: 
GV nhận xét giờ học.
 - Chuẩn bị bài sau 
2 em đọc.
 - HS đọc
 - Đọc thầm SGK.
Đọc cá nhân 4 em.
Đọc bất kì 4 em.
Tìm tiếng có vần ôn.
Đọc tiếng vừa tìm.
Đọc cá nhân, lớp.
 - Lớp đọc thầm.
Đọc cá nhân, lớp.
Nhận xét, đánh giá.
 - Cử nhóm trưởng
Các nhóm thảo luận kể
Một số nhóm lên kể
Lớp theo dõi bổ xung.
-  ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại
HS khá kể lại toàn bộ câu chuyện
***********************************************************************
 Ngày soạn: Thứ hai ngày26/ 10/ 2009
	 Ngày giảng: Thứ tư ngày 28/ 10/ 2009
Tiết 1: Toán(Tiết 30):
 phép cộng trong phạm vi 5
I. Mục tiêu:
 - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5
 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ 1 số mẫu vật khác như bông hoa
- Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Bảng con:
 1 + 2= 2 + 2 = 
 3 + 1= 2 + 1 = 
1 + 2= 3 2 + 2 = 4
3 + 1= 4 2 + 1 = 3
- HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3,4.
- GV nhận xét, cho điểm.
- 1 vài em đọc
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung:
* Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5.
* Giới thiệu phép công: 4 + 1 = 5
- Treo tranh : Yêu cầu HS quan sát tranh đặt đề toán
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu con cá ta làm phép tính gì ?
- Hãy đọc phép tính & Kq.
- Cho HS đọc: "Bốn cộng một bằng năm"
- HS quan sát tranh & đặt đề toán.
- "Có 4 con cá, thêm 1 con cá, hỏi tất cả có mấy con cá" ?
- Có bốn con cá thêm 1 con cá tất cả có 5 con cá.
- Tính cộng.
4 + 1 = 5
- 1 số em đọc.
* Giới thiệu phép cộng: 1 + 4 = 5
- GV đưa ra 1 cái mũ, thêm 1 cái mũ nữa.
- Tất cả có mấy cái mũ ?
- Hãy nêu phép tính và Kq tương ứng với bài toán ?
* Giới thiệu các phép cộng: 3+2 và 2+3 
(Các bước tương tự như giới thiệu phép tính 4+1; 1+4)
- Tất cả có 5 cái mũ.
- 1 + 4 = 5
* So sánh 4+1 và 1+4
 3+2 và 2+3
- Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính trên.
- Vị trí của các số trong phép cộng 4+1 và 1+4 NTN ?
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả có thay đổi không ?
- Cho HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
- Bằng nhau (bằng 5)
- Các số 1 và 4 đã đổi chỗ cho nhau.
- Không
- HS đọc: (CN, nhóm, lớp) 
*. Luyện tập:
Bài 1(49): Tính
- Cho HS nêu miệng kết quả
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2(49):Tính
- Cho HS làm bảng con, kết hợp làm bảng lớp
- Nhắc nhở HS viết Kq cho thẳng cột.
- NX và cho điểm.
Bài 3(49): Tính
? Bài Yêu cầu gì ?
- Chấm , chữa bài
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 4( 49): Viết phép tính thích hợp.
- Cho HS nêu Yêu cầu của bài toán.
- Cho HS quan sát từng tranh, nêu bài toán và phép tính tương ứng.
- GV nhận xét
4 +1= 5 2 + 3= 5 2 + 2= 4 4 + 1= 5
3 +2= 5 1 + 4= 5 2+ 3= 5 3 +1= 5
 - HS làm bảng con
+
+
+
+
 4 2 2 1
 1 3 2 4
 5 5 3 5
- Tính và viết Kq của phép tính.
- HS làm vở
- Viết phép tính thích hợp.
- HS làm bảng cài phép tính
 a, 4 + 1 = 5 
 b, 3 + 2 = 5 
4. Củng cố :
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
5. Dặn dò:
- NX chung giờ học
- Về học thuộc bảng cộng
 ******************************************
Tiết 2 + 3 : Học vần: 
Bài 32: oi - ai
I/ Mục tiêu :
Đọc, viết được oi, ai,nhà ngói, bé gái. 
Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng.
Tìm được tiếng, từ có chứa vần oi, ai.
Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
Giáo dục HS say mê học tập.
II/ Đồ dùng dạy- học:
 Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
III/ Hoạt động dạy học.
 Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ ổn định :
2/ Bài cũ : 
- Đọc bài SGK: 2em
- Nhận xét, đánh giá
3/ Bài mới:
 a. Giới thiệu bài 
 b.Dạy vần 
 * Dạy vần oi
 - Cô ghi bảng oi
Cô giới thiệu oi viết thường.
Vần oi gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm nào?
GV chỉnh sửa phát âm.
- Có vần oi muốn có tiếng ngói ta thêm âm gì?
Cô ghi bảng ngói.
Sửa, phát âm.
Giới thiệu từ : nhà ngói
 - Vần oi có trong tiếng nào? 
Tiếng ngói có trong từ nào?
* Dạy vần ai ( Tương tự vần oi)
 - So sánh ai với oi
* Đọc từ:
Ghi bảng từ ngữ: 
ngà voi gà mái
cái còi bài vở
Sửa phát âm.
Giảng từ, đọc mẫu.
* Hướng dẫn viết bảng con.
Cô hướng dẫn viết và viết mẫu : oi, ai, 
nhà ngói, bé gái
 - Quan sát giúp đỡ HS.
 - Nhận xét, sửa sai
 4/ Củng cố: 
- Đọc lại bài.
- Thi chỉ đúng tiếng cô đọc.
- HS đọc
 - Nhận xét, đánh giá
 - HS đọc 4 em.
HS đọc 4 em.
2 âm :o , i.
Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp).
Cài vần oi
- Âm ng .
 - Cài tiếng ngói .
Phân tích tiếng.
HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ, lớp)
HS đọc cá nhân, lớp.
Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS.
Tìm tiếng, từ, câu.
 - Giống nhau đều kết thúc bằng âm i
 - Khác nhau: oi bắt đầu bằng o, ai bắt đầu bằng a
 - HS đọc ( cá nhân- tổ - lớp)
- HS quan sát
- HS viết bảng con.
- Nhận xét
 TIết 2 :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, đánh giá
2. Luyện đọc:
* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát âm.
* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.
Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
Nhận xét, sửa sai.
* Đọc SGK.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, đánh giá
Luyện nói:
 - Ghi bảng.
 - Trong tranh vẽ những con gì?
 - Em biết con chim nào trong số các con vật này ?
 - Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Chúng sống ở đâu ?
c. Luỵên viết vở.
Bài yêu cầu viết mấy dòng?
Hướng dẫn viết từng dòng.
Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở,
Quan sát giúp đỡ HS.
Thu chấm một số bài.
Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp.
4/Củng cố: 
 - Đọc lại bài.
 - Thi tìm tiếng có vần oi, ai
5/ Dặn dò: 
 - GV nhận xét giờ học.
 - Chuẩn bị bài sau 
2 HS đọc bài
- Nhận xét
 - 8 – 10 em.
Đọc thầm SGK.
Đọc cá nhân 4 em.
Đọc bất kì 4 em.
Tìm tiếng có vần mới.
Đọc tiếng vừa tìm.
Đọc cá nhân, lớp.
 - Lớp đọc thầm.
Đọc cá nhân, lớp.
Nhận xét, đánh giá.
- Đọc chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
Thảo luận cặp 5’.
Trình bài 2 – 3 cặp.
Nhận xét, bổ xung.
 - Mở vở đọc bài.
Lớp viết bài
 **************************************************
Tiết 4: Tự nhiên xã hội:
 Tiết 8: ăn uống hàng ngày
I. Mục tiêu:
 - Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn và khoẻ mạnh.
 - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.
 - Có ý thức tự giác trong việc ăn uống của cá nhân ăn đủ no, uống đủ nước.
II. Chuẩn bị:
 - Phóng to các hình trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Giờ trước học bài gì ?
- Nêu cách đánh răng đúng ?
- GV NX, sửa sai.
- 1 vài em nêu.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài 
b. Hoạt động 1: Kể tên những thức ăn, đồ uống hàng ngày.
- Hãy kể tên những thức ăn, đồ uống nhà em thường dùng hàng ngày ?
- GV ghi lên bảng.
- Cho HS quan sát ở hình 18 SGK.
- GV nói: Em bé trong hình rất vui.
- Em thích loại thức ăn nào trong đó ?
- Loại thức ăn nào em chưa được ăn và không thích ăn ?
GV: Muốn mau lớn khoẻ mạnh các em cần ăn những loại thức ăn như cơm, thịt, cá, trứngrau, hoa quả để có đủ chất đường, đạm béo, chất khoáng, vi ta min co cơ thể.
 - HS kể
- HS quan sát, suy nghĩ, trả lời
- HS trả lời.
- HS chú ý lắng nghe.
c. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
- HD HS quan sát hình ở trang 19 & trả lời câu hỏi.
- Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể ?
- Hình nào cho biết các bạn học tập tốt ?
- Hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt ?
+ GV: Để có thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt chúng ta phải làm gì ?
- HS quan sát tranh & trả lời câu hỏi của GV.
- ăn uống đủ chất hnàg ngày ?.
d. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.
- GV viết câu hỏi lên bảng để học sinh thảo luận .
? Chúng ta phải ăn uống NTN cho đầy đủ ?
? Hàng ngày em ăn mấy bữa vào lúc nào ?
? Tại sao không nên ăn bánh, kẹo trước bữa chính ?
? Theo em ăn uống NTN là Hợp vệ sinh ?
- Gọi HS trả lời từng câu hỏi.
- GV ghi ý chính lên bảng.
+ Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát.
+ Cần ăn những loại thức ăn có đủ chất.
+ Hàng ngày ăn ít nhất vào buổi sáng, buổi trưa.
+ Cần ăn đủ chất & đúng, bữa.
- HS suy nghĩ và thảo luận từng câu.
- 1 vài HS nhắc lại
4. Củng cố :
? muốn cơ thể mau lớn và khoẻ mạnh chúng ta cần ăn uống NTN ?
5. Dặn dò:
- Nhắc nhở các em vận dụng vào bữa ăn hàng ngày của gđ.
- 1 vài HS nhắc lại.
********************************************************************
 Ngày soạn: Thứ tư ngày / 10/ 2009
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày / 10/ 2009
Tiết 1: 
 Toán:	Số 0 trong phép cộng
I. Mục tiêu:
- Bước đầu thấy được một số cộng với số 0 hay 0 cộng với một số đều có kết quả là chính nó.
- Biết thực hành phép tính cộng trong trường hợp này.
- Nhìn tranh tập nói được đề toán và biểu thị bằng một phép tính cộng thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Phóng to tranh 1 trong SGK
	- 2 đĩa và 3 quả táo thật.
III. Hoạt động dạy học.	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
- Một số em đọc.
- GV nhận xét cho điểm.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Giới thiệu một số phép cộng với 0.
*Giới thiệu phép cộng: 3 + 0 = 3
 0 + 3 = 3
- Treo tranh 1 lên bảng.
- HS quan sát và nêu đề toán.
Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai không có con chim nào. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim.
- 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim?
- Là 3 con chim.
- Bài này ta phải làm tính gì?
- Làm tính cộng.
- Ta lấy bao nhiêu cộng với bao nhiêu?
- Lấy 3 cộng với 0.
- 3 cộng với 0 bằng mấy?
- 3 cộng với 0 bằng 3.
- GV ghi bảng: 3 + 0 = 3
- HS đọc 3 cộng 0 bằng 3.
* Giới thiệu phép cộng: 0 + 3 = 3
- GV cầm 1 cái đĩa không có quả táo nào và hỏi?
+ Trong đĩa này có mấy quả táo?
- Không có quả táo nào.
- GV cầm 1 cái đĩa có 3 quả táo và hỏi.
+ Trong đĩa có mấy quả táo?
- Có 3 quả táo.
- GV nêu: Đĩa thứ nhất có 0 quả táo, đĩa thứ 2 có 3 quả táo hỏi cả hai đĩa có mấy quả táo?
- Muốn biết cả hai đĩa có mấy quả táo ta làm phép tính gì.
- Phép cộng.
- Lấy mấy cộng với mấy?
- Lấy 0 + 3 = 3
- GV ghi bảng: 0 + 3 = 3 
- Cho HS đọc: 3 + 0 = 3 
- HS đọc.
 0 + 3 = 3
* Cho HS lấy VD khác tương tự.
- HS tự nêu VD.
- Nêu câu hỏi để giúp HS rút ra KL
4 + 0 = 4 và 0 + 4 = 4 
- Em có nhận xét gì khi một số cộng với 0? (hay 0 cộng với một số?)
- Một số cộng với 0 sẽ bằng chính nó.
- 0 cộng với một số cũng bằng chính số đó.
- Cho nhiều HS nhắc lại KL.
c. Luyện tập.
Bài 1: Tính
Gọi HS nêu yêu cầu
Gọi HS nêu miệng kết quả
Bài 2: Bảng con
- HS nêu miệng kết quả
1+ 0 = 1 5 + 0 = 5 0 + 2 = 2 4 + 0 = 4
0 +1 = 1 0 + 5 = 5 2 + 0 = 2 0 + 4 = 4
- Yêu cầu HS đặt tính, tính kết quả theo tổ.
- HS làm bảng con.
 5 3 0 0 1 2 
 0 0 2 4 0 0
Bài 3: Số?
 5 3 2 4 1 2 
- Bài yêu cầu gì?
- Điền số
 HS làm vào sách
- Chấm bài , nhận xét
- GV nhận xét và sửa sai.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Yêu cầu HS nhìn tranh, đặt đề toán và viết phép tính thích hợp.
- HS làm bài theo yêu cầu.
 a ) 3 + 2 = 5 
 b ) 3 + 0 = 3
hoăc 0 + 3 = 3
- GV nhận xét cho điểm.
4. Củng cố:
Cho HS nhắc lại KL: Một số cộng với 0 và 0 cộng với một số.
5/ Dặn dò: 
Nhận xét chung giờ học.
Về ôn lại các bảng cộng
 *************************************************
Tiết 2 + 3 : Học vần: 
Bài 32: ui - ưi
I/ Mục tiêu :
Đọc, viết được ui, ưi, đồi núi, gửi thư. 
Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng.
Tìm được tiếng, từ có chứa vần ui, ưi.
Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Đồi núi
Giáo dục HS say mê học tập.
II/ Đồ dùng dạy- học:
 Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
III/ Hoạt động dạy học.
 Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ ổn định :
2/ Bài cũ : 
- Đọc bài SGK: 2em
- Nhận xét, đánh giá
3/ Bài mới:
 a. Giới thiệu bài 
 b.Dạy vần 
 * Dạy vần ui
 - Cô ghi bảng ui
Cô giới thiệu ui viết thường.
Vần ui gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm nào?
GV chỉnh sửa phát âm.
- Có vần ui muốn có tiếng núi ta thêm âm gì?
Cô ghi bảng núi.
Sửa, phát âm.
Giới thiệu từ : đồi núi
 - Vần ui có trong tiếng nào? 
Tiếng núi có trong từ nào?
* Dạy vần ưi ( Tương tự vần ui)
 - So sánh ưi với ui
* Đọc từ:
Ghi bảng từ ngữ: 
 cái túi gửi quà
 vui vẻ ngửi mùi
Sửa phát âm.
Giảng từ, đọc mẫu.
* Hướng dẫn viết bảng con.
Cô hướng dẫn viết và viết mẫu : ui, ưi, 
đồi núi, gửi thư
 - Quan sát giúp đỡ HS.
 - Nhận xét, sửa sai
 4/ Củng cố: 
- Đọc lại bài.
- Thi chỉ đúng tiếng cô đọc.
- HS đọc
 - Nhận xét, đánh giá
 - HS đọc 4 em.
HS đọc 4 em.
2 âm :u , i.
Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp).
Cài vần ui
 - Âm n.
 - Cài tiếng núi .
Phân tích tiếng.
HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ, lớp)
HS đọc cá nhân, lớp.
Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS.
Tìm tiếng, từ, câu.
- Giống nhau đều kết thúc bằng âm i
- Khác nhau: ui bắt đầu bằng u, ưi bắt đầu bằng ư
 - HS đọc ( cá nhân- tổ - lớp)
- HS quan sát
- HS viết bảng con.
- Nhận xét
 Tiết 2 :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, đánh giá
2. Luyện đọc:
* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát âm.
* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.
Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
Nhận xét, sửa sai.
* Đọc SGK.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, đánh giá
 * Luyện nói:
 - Ghi bảng.
 - Trong tranh vẽ gì ?
 - Đồi núi thường ở đâu ? Em biết tên vùng nào có đồi núi ?
 - Trên đồi núi thường có gì ?
 - Quê em có đồi núi không ?
* Luỵên viết vở.
Bài yêu cầu viết mấy dòng?
Hướng dẫn viết từng dòng.
Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở,
Quan sát giúp đỡ HS.
Thu chấm một số bài.
Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp.
4/Củng cố: 
 - Đọc lại bài.
 - Thi tìm tiếng có vần ui, ưi
5/ Dặn dò: 
 - GV nhận xét giờ học.
 - Chuẩn bị bài sau 
2 HS đọc bài
- Nhận xét
 - 8 – 10 em.
Đọc thầm SGK.
Đọc cá nhân 4 em.
Đọc bất kì 4 em.
Tìm tiếng có vần mới.
Đọc tiếng vừa tìm.
Đọc cá nhân, lớp.
 - Lớp đọc thầm.
Đọc cá nhân, lớp.
Nhận xét, đánh giá.
Đọc chủ đề: Đồi núi
Thảo luận cặp 5’.
Trình bài 2 – 3 cặp.
Nhận xét, bổ xung.
 - Mở vở đọc bài.
Lớp viết bài
 *********************************************
Tiết 4: SINH HOẠT LỚP 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan8.doc