Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 7 năm 2009

Tiết 2: HỌC VẦN:

 Bài 27: Ôn tập

I/ Mục tiêu:

 - Học sinh đọc, viết được một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần:

p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, tr, y

 - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.

 - Nghe hiểu và kể lại được theo tranh truyện kể: Tre ngà.

II/ Đồ dùng dạy học.

 - Bộ thực hành tiếng việt.

 - Tranh minh hoạ truyện kể: Tre ngà.

 

doc 25 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 631Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 7 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m.
3. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài
 b. Hoạt động 1: Yờu cầu học sinh làm bài tập 1 trong vở đạo đức. Kể về gia đỡnh mỡnh.
- Cho học sinh thảo luận nhúm, hướng dẫn học sinh kể về gia đỡnh mỡnh.
? Gia đỡnh bạn cú mấy người?
? Bố mẹ bạn tờn là gỡ?
? Bố mẹ bạn làm nghề gỡ?
? Anh,chị, em của bạn bao nhiờu tuổi, học lớp mấy?
- Gọi học sinh trình bày trước lớp.
=> Kết luận: Chỳng ta ai cũng cú gia đỡnh, trong gia đỡnh cú ụng bà, bố mẹ, anh chị em, chỳng ta sống trong tỡnh yờu thương, chăm súc của mọi người trong gia đỡnh, nếu trong gia đỡnh của bạn nào chỉ cú bố hoặc mẹ, với bạn ấy thỡ chỳng ta phải biết cảm thụng, chia sẻ cựng bạn.
 c. Hoạt động 2: Kể lại nội dung tranh
- Cho học sinh xem tranh bài tập 2.
- Học sinh thảo luận nhúm đụi, mỗi nhúm quan sỏt 1 tranh và kể lại ND của tranh đú.
- Gọi cỏc nhúm lờn bảng chỉ và kể lại nội dung tranh.
- Gọi cỏc nhúm nhận xột.
- GV nhận xột và chốt lại
 + Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài.
 +Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở cụng viờn
 + Cả gia đỡnh đang xum họp ở mõm cơm.
 + Một bạn nhỏ trong tổ bỏn bỏo "Xa mẹ" đang bỏn bỏo trờn đường phố.
? Bạn nhỏ trong tranh nào được sống hạnh phỳc với gia đỡnh?
? Bạn nhỏ nào phải sống xa mẹ, Vỡ sao?
=> Kết luận:
 Chỳng ta thật hạnh phỳc và sung sướng được sống cựng gia đỡnh, chỳng ta cần cảm thụng chia sẻ với những bạn thiệt thũi khụng được sống cựng gia đỡnh.
 d. Hoạt động 3: Trũ chơi "Sắm vai".
- Cho h/s sắm vai theo tỡnh huống bài 3 SGK
- Chia lớp thành 4 nhúm và giao nhiệm vụ mỗi nhúm đúng vai 1 tỡnh huống trong tranh.
- GV theo dừi hướng dẫn thờm.
- Mời cỏc nhúm lờn sắm vai.
- GV nhận xột tuyờn dương.
=> Kết luận:
 Chỳng ta là con, chỏu trong gia đỡnh phải cú bổn phận kớnh trọng, lễ phộp, võng lời ụng bà, cha mẹ.
4. Củng cố:
- Cho cả lớp hỏt bài "Mẹ yờu khụng nào"
? Cỏc em ở nhà bạn nào đó biết võng lời ụng bà, bố mẹ?
5. Dặn dò:
- GV nhận xột tuyờn dương.
- GV nhận xột giờ học.
- Hỏt bài hỏt “Cả nhà thương nhau”
- Học sinh trả lời.
- Nhận xột, đánh giá.
- HS thảo luận nhóm đôi
- Từng nhúm kể về gia đỡnh mỡnh.
- Học sinh kể về gia đỡnh mỡnh trước lớp.
- Lắng nghe, theo dừi.
- Học sinh xem tranh.
- Học sinh thảo luận nhúm về nội dung tranh được phõn cụng.
- Đại diện từng nhúm lờn bảng chỉ và kể lại nội dung tranh mỡnh được thảo luận.
- Nhận xột, bổ sung.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh quan sát tranh.
- Cỏc nhúm sắm vai theo nội dung tranh
- Cỏc bạn dưới lớp cổ vũ, nhận xột.
- Nhận xột, bổ sung.
- Cả lớp hỏt.
- Học sinh trả lời.
**********************************************************************
 Ngày soạn: Thứ bẩy ngày 17/ 10/ 2009.
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 20/ 10/ 2009
Tiết 1: 
 Âm nhạc:
 Giáo viên chuyên dạy
***************************************
Tiết 2: TOÁN(Tiết 25) : 
 KIểM TRA.
I. Mục tiêu:
 * Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết cỏc số từ 0 đến 10
- Nhận biết được thứ tự mỗi số trong dóy số từ 0 đến 10, 
- Biết hỡnh vuụng, hỡnh tam giỏc, hỡnh trũn.
II. Chuẩn bị:
 - Đề kiểm tra.
 - Giấy kiểm tra, bỳt. 
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra giấy, bỳt của học sinh và nhận xột sự chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài:
 b. Nội dung kiểm tra: 
 - Giỏo viờn chộp đề lờn bảng.
Bài1: Số ? (2 điểm).
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
Bài 2: Số ? (3 điểm).
1
5
10
10
6
0
Bài 3: (3 điểm).
Viết số: 5, 2, 1, 8, 4, 3
+ Theo thứ tự từ bộ đến lớn.
+ Theo thứ tự lớn đến bé.
Bài 4: Số ? (2 điểm).
- G/viờn gợi ý làm bài trờn đề kiểm tra sẵn.
 + Cú: ? hỡnh vuụng
 + Cú: ? hỡnh tam giỏc
4. Củng cố: 
- GV nhận xột giờ kiểm tra.
5. Dặn dò:
- Về nhà ụn lại bài trong phạm vi 10 và chuẩn bị trước bài học sau
- Chuẩn bị giấy Kiểm tra.
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
l
9
7
8
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
-Thứ tự từ bé đến lớn : 1,2,3,4,5,8
- Theo thứ tự lớn đến bé: 8, 5, 4, 3, 2,1
 + Cú: 2 hỡnh vuụng
 + Cú: 5 hỡnh tam giỏc
 ************************************************
Tiết 3+4: HỌC VẦN :
ễN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM.
I. Mục đớch yờu cầu:
- Củng cố và rốn kỹ năng đọc cho học sinh những õm đó học trong phần học õm.
- Đọc được từ, cõu ứng dụng.
- Viết được những õm đó học vào trong vở ụ li.
II. Đồ dựng dạy học.
- Bộ thực hành tiếng việt.
- Bảng ụn tập cỏc õm đó học, tranh minh hoạ
III. Cỏc hoạt động dạy học:
 Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức: 
- Cho học sinh hỏt 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- Nhận xột, ghi điểm
3. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: 
- Tiết hụm nay chỳng ta ụn tập cỏc õm và chữ ghi õm đó học.
 b. ễn tập:
- ễn tập cõu và chữ ghi õm đó học.
- GV treo bảng ụn lờn bảng.
? Chỳng ta được học những õm nào?
- GV ghi lờn bờn trỏi bảng.
- GV chỉ õm trong bảng ụn.
- GV nhận xột.
* Ghộp õm thành tiếng.
- GV hướng dẫn học sinh ghộp cỏc õm đó học để tạo thành tiếng.
- GV cho học sinh đọc tiếng 
- Đọc cỏc tiếng với dấu thanh.
* Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi bảng:
 gió giũ tre già
 quả nho phỏ cỗ
- Cho học sinh đọc.
- GV chỉnh sửa cho học sinh trong khi đọc
* Hướng dẫn học sinh viết bảng con:
- GV viết mẫu, hướng dẫn học sinh viết.
quả nho - phỏ cỗ
- GV nhận xột.
4. Củng cố:
- HS đọc bài trên bảng lớp
- Đọc bài trong sỏch giỏo khoa.
- Nhận xột, bổ sung.
- ễn tập âm và chữ ghi õm.
- Quan sỏt, theo dừi trờn bảng ụn.
- Học sinh nêu
- Học sinh đọc
- Nhận xột, sửa sai.
- Học sinh ghộp cỏc õm đó học thành tiếng
- Học sinh đọc
- Học sinh đọc thầm
- Nhận xột, sửa sai.
- Học sinh theo dừi
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xột, sửa sai.
	Tiết 2
Giới thiệu bài :
Kiểm tra :
HS đọc bài trên bảng lớp.
Nhận xét, đánh giá
Dạy bài mới:
Luyện đọc:
Đọc bài trên bảng lớp.
Cho HS thi đọc giữa các tổ.
Nhận xét, sửa sai.
* Ghép tiếng với các dấu thanh:
- HS ghép các tiếng với dấu thanh.
- HS đọc 
- Cho HS thi đọc giữa các tổ.
Nhận xét, sửa sai.
 * Phân biết các âm dễ nhầm lẫn: ch- tr,
x- s, l-n, ...
 - HS đọc
 - GV theo dõi, chỉnh sửa
 b. Luyện viết vở:
- Hướng dẫn viết vở: quả nho, phá cỗ
- GV nhắc nhở tư thế ngồi viết.
- Quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Chấm một số bài.
- Nhận xét 
4. Củng cố:
- Thi đọc nhanh bài trên bảng lớp.
5. Dặn dò: 
 - Nhận xét giờ học.
- Về ôn lại các âm và chữ ghi âm.
 - HS đọc bài trên bảng.
 - Nhận xét
 - HS đọc bài trên bảng.
 - HS thi đọc bài trên bảng.
 - Nhận xét
 - HS ghép tiếng với các dấu thanh
 - HS thi đọc.
 - Nhận xét
 - HS viết vở
**************************************************************************
 Ngày soạn: 19/10/2009.	 Ngày giảng: Thứ 4 ngày 21/ 10/ 2009
Tiết 1: TOÁN
PHẫP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I. Mục tiờu:
- Giỳp học sinh hỡnh thành khỏi niệm ban đầu về phộp cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tớnh cộng trong phạm vi 3.
II. Chuẩn bị:
- Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1, mụ hỡnh như SGK
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sỏch, vở, đồ dựng học tập.
- GV nhận xột.
3. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài:
- Hụm nay chỳng ta học một dạng toỏn mới là bài phộp cộng trong phạm vi 3.
 b.Hướng dẫn học sinh học phộp cộng:
* Hướng dẫn phép cộng:	1 + 1 = 2
- Cho học sinh quan sỏt hỡnh vẽ trong bài học nờu vấn đề.
? Cú 1 con gà thờm 1 con gà nữa, cú tất cả mấy con gà?
- Cho học sinh nhắc lại.
- GV chỉ vào mụ hỡnh và nờu 1 con gà thờm 1 con gà là 2 con gà; 
- 1 thờm 1 bằng hai. Ta viết 1 thờm 1 là 2 như sau:
 1 + 1 = 2
- Giới thiệu dấu: "+" gọi là dấu "cộng"
- Đọc là 1 cộng 1 bằng 2
? 1 cộng 1 bằng mấy?
 * Hướng dẫn học sinh phộp tớnh cộng
2 + 1 = 3; 1 + 2 = 3
- Hướng dẫn tương tự như: 1 + 1 = 2
- Cho học sinh đọc các phép tính.
 1 + 1 = 2
 2 + 1 = 3
 1 + 2 = 3
? 1 cộng 1 bằng mấy?
? 3 bằng mấy cộng mấy?
- GV nhận xột bổ xung.
 * Hướng dẫn học sinh quan sỏt 2 phộp tớnh
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
? Chỳng đều giống nhau ở chỗ nào?
- Nhận xột, bổ sung, nhấn mạnh lại.
 * Luyện tập:
Bài tập 1(44) : Tính
- GV nêu yêu cầu
- H/dẫn học sinh làm bài tập rồi chữa bài.
- GV ghi phộp tớnh lờn bảng.
- GV nhận xột tuyờn dương.
Bài tập 2(44): Tớnh
- GV hướng dẫn học sinh đặt tớnh theo cột dọc, cho học sinh thảo luận và làm bài.
- GV nhận xột.
Bài tập 3(44): Nối phộp tớnh với số thớch hợp.
- 1 học sinh lờn bảng làm bài.
- HS làm bài SGK
- Chấm một số bài nhận xét
- GV nhận xột tuyờn dương.
4. Củng cố: 
- Đọc phép cộng trong phạm vi 2, 3
5. Dặn dò : 
- GV nhận xột giờ học.
- Yờu cầu học sinh về ụn lại bài.
- Lấy sỏch vở cho giỏo viờn kiểm tra.
- Học sinh nhắc lại đầu bài.
- Học sinh quan sỏt hỡnh vẽ.
- Cú 1 con gà thờm 1 con gà là 2 con gà.
- Nhắc lại
- Nhắc lại: 
- Đọc: 1 + 1 = 2 
- Trả lời: 1 + 1 = 2
- HS đọc cá nhân, nhóm
- Một cộng một bằng 2
- Ba bằng hai cộng một và một cộng hai.
- Nhận xột, sửa sai.
- Chỳng đều giống nhau là kết quả bằng 3.
- Nhận xột, sửa sai.
- Thực hiện phộp cộng
1 + 1 = 2
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
1
1
2
+
+
+
1
2
1
2
3
3
- Nhận xột, sửa sai.
- HS làm bài
1 + 2
1 + 1
2 + 1
 1 2 3
- Nhận xột, sửa sai.
 **************************************************
Tiết 2+3: HỌC VẦN.
Bài 28: CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA.
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết chữ in hoa, bước đầu làm quen với chữ in hoa.
- Nhận ra và đọc được chữ in hoa trong cõu ứng dụng.
- Đọc được cõu ứng dụng
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Ba vỡ.
II. Đồ dựng dạy học:
 - Bảng phụ viết sẵn chữ in thường, chữ in hoa, chữ hoa.
III. Cỏc hoạt động dạy học.
 Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- Nhận xột, ghi điểm
3. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Nhận diện chữ hoa:
? Chữ in hoa nào gần giống chữ thường và chữ in hoa nào khụng giống chữ thường?
- GV nhận xột bổ sung.
- Cho HS đọc bảng chữ thường và chữ in hoa, chữ in thường, chữ viết thường.
- Thi đọc cá nhân.
- Thi đọc giữa các tổ
- GV nhận xột.
- Học sinh đọc bài trong sỏch giỏo khoa.
- Nhận xột, sửa sai.
- Cỏc chữ cỏi in hoa và chữ thường gần giống nhau: 
c, e, ơ, i, k, o, u, o, p, s, t, u, ư,v, x, y
- Cỏc chữ cỏi in hoa và chữ thường khỏc nhau: a, ă, õ, b,d, đ, g, h, m, n, q, r
- Nhận xột, sửa sai.
- HS đọc trên bảng
 Tiết 2
1. Kiểm tra:
 - Đọc lại bài tiết 1 
- GV nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Luyện đọc:
* Luyện đọc bài tiết 1:
 - Luyện đọc lại phần đã học ở tiết 1
*Đọc cõu ứng dụng.
- Cho học sinh đọc cõu ứng dụng.
- GV uốn nắn, nhận xột.
* Đọc bài SGK:
- GV đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc.
- Nhận xét, đánh giá
 b. Luyện núi: 
? Nờu tờn chủ đề luyện núi?
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện núi.
- Đưa tranh và đặt cõu hỏi.
? Tranh vẽ gỡ?
- GV giới thiệu về địa danh: “Ba vỡ”
? Nơi em ở cú đẹp khụng?
 c. Luyện viết: 
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xột, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xột bài.
3. Củng cố:
- HS đọc bài trên bảng lớp
4. Dặn dò:
- GV nhận xột giờ học
- Về nhà đọc trước bài ia
- Đọc lại bài tiết 1 
- Nhận xột, sửa sai.
- Đọc cõu ứng dụng
- Nhận xột, sửa sai.
- HS đọc bài SGk
- Hs nêu chủ đề luyện nói: Ba vì
- Học sinh theo dừi, trả lời
 + Vẽ cảnh Ba Vỡ
- Học sinh trả lời.
- Học sinh viết bài vào trong vở tập viết
 **********************************************
Tiết 4: TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI:
Bài 7: THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT
I. Mục tiờu:
 *Giỳp học sinh biết:
 - Đỏnh răng và rửa mặt đỳng cỏch, ỏp dụng vào việc làm vệ sinh cỏ nhõn hàng ngày.
II. Đồ dựng dạy học:
 - Mụ hỡnh hàm răng, bàn chải, kem đỏnh răng, chậu rửa mặt, xà phũng thơm.
 - Vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
1. ổn định tổ chức
- HS hát 
2. Kiểm tra : 
- Nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng.
- Giỏo viờn nhận xột, đánh giá
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hoạt động 1 : Thực hành đánh răng
- Hướng dẫn học sinh chỉ vào mô hình hàm răng
- HS quan sát
- Mặt trong của răng
- Mặt ngoài của răng
- Mặt nhai của răng
- Hàng ngày em thường quen đánh răng như thế nào?
- Đánh răng như thế nào là đúng cách?
- Hằng ngày em thường đánh răng vào lúc nào?
- Một số em làm động tác đánh răng
- Nhận xét
- nêu : Chuẩn bị cốc, nước sạch, lấy kem, bàn chải -> chải từ trên xuống dưới -> từ dưới lên 
- Súc miệng kỹ
- Cất bàn chải đúng chỗ.
c. Hoạt động 2 : Thực hành rửa mặt
- Ai cho cô biết rửa mặt như thế nào là đúng cách và hợp lý nhất
- Nêu : Chuẩn bị khăn - chậu – nước sạch-rửa mặt - giặt khăn - phơi lên dây
- Vì sao phải rửa mặt đúng cách ?
- Hằng ngày em thường rửa mặt vào lúc nào?
- Để giữ vệ sinh
*Kết luận:
- Hằng ngày phải thường xuyên rửa mặt đúng cách, hợp vệ sinh
4. Củng cố :
- Nêu cách đánh răng, rửa mặt đúng cách, hợp vệ sinh.
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà ôn lại ,thực hành theo nội dung bài học .
- HS nêu
********************************************************************
 Ngày soạn: Thứ ba ngày 20/ 10/ 2009
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 22/ 10/ 2009
Tiết 1: Mĩ thuật:
 Giáo viên chuyên dạy
 **************************************************
Tiết 2: TOÁN
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 *Giúp HS củng cố:
- Về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính cộng.
II.Chuẩn bị 
 Bộ đồ dùng dạy học toán 1, mô hình phù hợp với bài học
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
1. ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra : 
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 3
- Nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới : 
Bài 1(45) : GV HD HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết 2 phép cộng ứng với tình huống có trong tranh :
- cho HS thực hiện bài tập 
- Nhận xét .
Bài 2(45):
- Cho HS nêu yêu cầu
- Cho HS nêu cách làm
- Nhận xét, chữa bài 
 Bài 3(45):
Viết số thích hợp vào ô trống – chữa bài cho nhau .
- cho HS nêu kết quả - nhận xét và nói : khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi .
Bài 4(46): 
- Cho HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh .
. Một bông hoa thêm một bông hoa là mấy bông hoa ? .
. Cho HS viết 2 vào sau dấu bằng để có 
1 + 1 = 2 
- GV nhận xét .
Bài 5(46): Cho HS nhìn tranh nêu bài toán
. GV HD : Lan có 1 quả bóng , Hùng có 2 quả bóng . Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng ?
- Tương tự với những tranh tiếp theo .
4. Củng cố: 
 - Đọc phép cộng trong phạm vi 2, 3
5. Dặn dò 
- Giáo viên nhận xét giờ học 
- Dặn dò : về nhà ôn lại phép cộng trong phạm vi 3.
- HS hát 1 bài 
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3
- mở SGK 
- nêu :1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3
- Nhận xét 
- nêu kết quả.
- nhận xét 
- nêu kết quả 
 1 + 2 = 3 ; 2 + 1 = 3.
- nêu nhắc lại – nhận xét 
- nêu yêu cầu rồi làm bài ghi kết quả vào bảng con .
- thực hiện phép tính : 1 + 1 = 2
- thực hiện làm vào vở .
- nêu bài toán rồi viết dấu cộng vào ô trống để được phép cộng là : 1 + 2 = 3
- làm tương tự như đối với phép tính trên 
**********************************************
Tiết 3 + 4 :
 Học vần: 
Bài 29: ia
I/ Mục tiêu :
Đọc, viết được vần , tiếng có vần ia
Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng.
Tìm được tiếng, từ có chứa vần ia.
Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chia quà
Giáo dục HS say mê học tập.
II/ Đồ dùng dạy- học:
Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
III/ Hoạt động dạy học.
 Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ ổn định :
2/ Bài cũ : 
Đọc bài SGK: 2em
3/ Bài mới:
 a. Giới thiệu bài 
 b.Dạy vần ia
 - Cô ghi bảng ia.
Cô giới thiệu ia viết thường.
Vần ia gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm nào?
GV chỉnh sửa phát âm.
- Có vần ia muốn có tiếng tía ta thêm âm và dấu gì?
Cô ghi bảng tía.
Sửa, phát âm.
Giới thiệu từ : lá tía tô.
 - Vần ia có trong tiếng nào? 
Tiếng tía có trong từ nào?
* Hướng dẫn viết bảng con.
Cô hướng dẫn viết và viết mẫu : ia, lá tía tô.
 - Quan sát giúp đỡ HS.
 - Nhận xét, sửa sai
* Đọc từ:
Ghi bảng từ .
Sửa phát âm.
Giảng từ, đọc mẫu.
 4/ Củng cố: 
- Đọc lại bài.
- Thi chỉ đúng tiếng cô đọc.
 - HS đọc 4 em.
HS đọc 4 em.
2 âm : i , a.
Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp).
Cài vần
Âm t và dấu sắc.
 - Cài tiếng tía .
Phân tích tiếng.
HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ, lớp)
HS đọc cá nhân, lớp.
Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS.
Tìm tiếng, từ, câu.
- HS quan sát
- HS viết bảng con.
- Nhận xét
HS đọc 4 em.
Đọc cá nhân, lớp
 TIết 2 :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, đánh giá
2. Luyện đọc:
* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát âm.
* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.
Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
Nhận xét, sửa sai.
* Đọc SGK.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, đánh giá
Luyện nói:
Ghi bảng.
 - Tranh vẽ gì?
 - Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh ?
 - Bà chia những quà gì?
- ở nhà em ai hay chia quà cho em ?
c. Luỵên viết vở.
Bài yêu cầu viết mấy dòng?
Hướngdẫn viết từng dòng.
Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở,
Quan sát giúp đỡ HS.
Thu chấm một số bài.
Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp.
4/Củng cố: 
 - Đọc lại bài.
 - Thi tìm tiếng có vần ia
5/ Dặn dò: 
 - GV nhận xét giờ học.
 - Chuẩn bị bài sau 
2 HS đọc bài
- Nhận xét
 - 8 – 10 em.
Đọc thầm SGK.
Đọc cá nhân 4 em.
Đọc bất kì 4 em.
Tìm tiếng có vần mới.
Đọc tiếng vừa tìm.
Đọc cá nhân, lớp.
 - Lớp đọc thầm.
Đọc cá nhân, lớp.
Nhận xét, đánh giá.
Đọc chủ đề: Chia quà
- Bà đang chia quà
 - Bà đang chia chuối, cam, hồng...
Thảo luận cặp 5’.
Trình bài 2 – 3 cặp.
Nhận xét, bổ xung.
Mở vở đọc bài.
Lớp viết bài
 ********************************************************************
 Ngày soạn: 21/10/2009.	 Ngày giảng: Thứ 6 ngày 23/ 10/ 2009
Tiết 1: TOÁN:
PHẫP CỘNG TRONG PHẠM VI 4.
I. Mục tiờu:
- Giỳp học sinh hỡnh thành khỏi niệm ban đầu về phộp cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tớnh cộng trong phạm vi 4
II. Chuẩn bị:
- Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1, mụ hỡnh như SGK
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn bảng làm bài : Điền số vào ô 
1
 +
1
=
2
 =
+
1
- GV nhận xột, ghi điểm.
3. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài:
- Hụm nay cụ cựng cỏc em học bài phộp cộng trong phạm vi 4.
 b. Nội dung bài: 
*Giới thiệu phộp cụng: 3 + 1 = 4
- Hướng dẫn học sinh quan sỏt hỡnh vẽ.
? Cú 3 con chim, thờm 1 con chim tất cả cú mấy con chim?
? Chỉ vào mụ hỡnh: 3 con gà thờm 1 con gà là mấy con gà?
=> Ta viết: 3 + 1 = 4
- Gọi học sinh đọc lại phộp tớnh.
? Ba cộng một bằng mấy?
- Nhận xột, chỉnh sửa.
*Dạy phộp tớnh cộng:
 2 + 2 = 4
1 + 3 = 4
( Dạy tương tự như phép cộng 3 + 1 = 4)
- Gọi học sinh đọc cỏc phộp tớnh trờn bảng .
	3 + 1 = 4
1 + 3 = 4
4 = 3 + 1
- HD mối quan hệ giữa các phép tính 
 3 + 1 = 4 ; 1 + 3 = 4
 c. Luyện tập:
Bài 1(47): 
- GV nờu yêu cầu
- Cho HS làm bảng con.
 1 + 3 = 3 + 1 = 1 + 1 =
 2 + 2 = 2 + 1 = 1 + 2 =
- Nhận xét, sửa sai
Bài 2(47): Tính
- HD học sinh làm tớnh theo cột dọc
- HS làm miệng 
- GV nhận xột sửa sai.
Bài 3( 47): Điền dấu >, <, = ?
- Nêu yờu cầu bài.
- GV yờu cầu học sinh làm bài vào SGK.
- Chấm bài , nhận xét
- GV nhận xột.
Bài 4(47): Viết phép tính thích hợp
GV nêu yêu cầu.
HD học sinh quan sát tranh.
Cho HS làm bảng cài.
- Nhận xét, chữa bài
4. Củng cố:
- Đọc phộp cộng trong phạm vi 4.
5. Dặn dò:
- GV nhận xột giờ học.
- Đọc thuộc phộp cộng trong phạm vi 4
- Lờn bảng làm bài tập.
1
 +
1
=
2
2
 =
1
+
1
- Nhận xột, sửa sai.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Ba con chim thờm một con chim là bốn con
- Cú 3 con gà thờm 1 con gà là 4 con gà.
- Đọc: 3 + 1 = 4 
- Ba cộng một bằng bốn
 3 + 1 = 4
- Nhận xột, bổ sung.
- Học sinh đọc: CN - N - ĐT
- Thực hiện phộp tớnh cộng. Đọc phộp tớnh
3 + 1 = 4
1 + 3 = 4
4 = 3 + 1
- Nhận xột, sửa sai.
- HS làm bảng con.
 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2
 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
- HS làm miệng 
- Nhận xột, sửa sai.
- Học sinh làm bài vào SGK
 - HS làm bảng cài.
- Nhận xét, chữa bài
 ****************************************************
Tiết 2: TẬP VIẾT:
Bài 5: Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ
I.Mục tiêu: Giúp HS:
 - Viết đúng mẫu, đúng cỡ quy định: Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ
 - Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS.
 - Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
II.Đồ dùng:
- Bài viết mẫu.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài cũ:
- Kiểm tra bút, vở của HS.
- GV nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b.Quan sát phân tích chữ mẫu.
- GV treo bảng chữ mẫu.
- Gọi HS đọc bài viết.
- Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 4 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 3 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 2,5 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 2 li?
- Khoảng cách giữa các con chữ ?
- Vị trí của dấu thanh?
c. Luyện viết:
+Viết bảng con:
- GVviết mẫu và hướng dẫn viết.
- Nhận xét, sửa sai.
+ Viết vở:
- GV hướng dẫn viết từng dòng.
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bút
- Quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm, nhận xét một số bài.
4. Củng cố:
- Nhắc lại chữ vừa viết?
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về luyện viết thêm cho đẹp.
- HS đọc.
- h
- ... p
- ... t
- r, s
- ... c, ư, ơ, a, e, ô
- HS quan sát
- Lớp viết bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét
- Lớp viết bài vào vở tập viết.
********************************************
Tiết 3: Tập viết: 
 Bài 6: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Viết đúng mẫu, đúng cỡ quy định: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.
- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS.
- Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
II.Đồ dùng:
- Bài viết mẫu.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài cũ:
- Viết bảng con : chữ số, cá rô
- GV nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b.Quan sát phân tích chữ m

Tài liệu đính kèm:

  • docuan 7.doc