TUẦN 7 Thứ hai ngày 01 tháng 10 năm 2012
Sáng Hoạt động tập thể
CHÀO CỜ
.
Mĩ thuật
(Giáo viên bộ môn soạn giảng)
.
Học vần ( 2 tiết )
BÀI 27: ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
- HS nắm được cấu tạo của các âm, chữ: ph, nh, gi, tr, g, ng, ngh, gh, qu.
- HS đọc, viết thành thạo các âm, tiếng, từ có các vần cần ôn, đọc đúng các từ, câu ứng dụng. Tập kể chuyện : “ Tre ngà” theo tranh( chưa yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện )
- Tự hào vì là con cháu người Việt Nam
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bộ đồ dùng dạy học vần ,Tranh minh họa câu chuyện: tre ngà.
- HS: Bộ đồ dùng học vần, vở bài tập , bảng con
lá. - Lấy tờ giấy màu xanh, vẽ hình chữ nhật - Xé đôi một nửa làm cuống, một nửa làm lá. : HĐ3: Thực hành. - Yêu cầu học sinh thực hành - GV quan sát, hướng dẫn thêm cho học sinh - Lưu ý HS đặt giấy 3. Củng cố- dặn dò: thực hành thêm ở nhà, chuẩn bị tiết sau. - HS kiểm tra đồ dùng lẫn nhau. - Quan sát nêu tên : đây là quả cam. Gồm 3 phần : Quả cam gồm: quả, cuống, lá. - Quả có màu da cam ( vàng) - Quả hình hơi tròn, ở giữa phình ra, phía dưới đáy hơi lõm. - Qủa táo, quả quýt. - Quan sát, theo dõi GV xé. - Thực hành, làm việc cá nhân, xé, dán, -Học sinh lấy tờ giấy màu ( mặt kẻ ô)đặt lên bàn rồi đánh dấu vào hình vuông có cạnh 8 ô, sau đó xé rời hình vuông khỏi tờ giáy màu ................................................................................................ Chiều Toán CHỮA BÀI KIỂM TRA I.Mục tiêu: - HS chữa bài kiểm tra buổi sáng - Nắm được chắc nội dung bài kiểm tra để làm bài tốt - Giáo dục ý thức tự giác cho HS II. Đồ dùng học tập - Đề kiểm tra, giấy III. Các hoạt động dạy - học Kiểm tra - GV phát giấy cho HS GV chữa bài Bài 1:Số? 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 100 7 9 Bài 2: Số? 0 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 5 Bài 3: Viết các số: 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn 8 5 4 2 1 Bài 4: Số? A, Có 2 hình vuông B, Có 5 hình tam giác - GV gọi lần lượt HS lên chữa bài - GV nhận xét chốt kết quả 3. Biểu điểm Bài 1: 2 điểm, mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0,5 điểm Bài 2: 3 điểm, mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0,25 điểm Bài 3: 3 điểm, viết đúng các số theo thứ tự: 1,2,4,5,8 cho 3 điểm Bài 4: 2 điểm, viết 2 vào chỗ chấm hàng trên được 1 điểm. Viết 5 vào chỗ chấm hàng dưới được 1 điểm. Chú ý: Nếu HS viết 4 vào chỗ chấm hàng dưới cho 0,5 điểm. Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học - Về xem trước bài giờ sau 0 3 4 5 6 5 6 7 8 9 10 - HS lên chữa bài - Lớp nhận xét Tiếng Việt LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Ôn tập về âm và chữ ghi âm đã học - Đọc được từ và các câu ứng dụng đã học - Luyện viết vở bài tập tiếng việt các từ: nghỉ hè , ghế gỗ -Rèn học sinh viết đúng tốc độ , đẹp II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng chữ cái ,vở bài tập tiếng việt , bảng con III. Các hoạt động dạy - học 1- Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh đọc bài ôn tập -Đọc cho học sinh viết bảng -GV nhận xét sửa lỗi 2- Bài mới. HĐ1: Cho học sinh ôn tập - Đọc lại bài buổi sáng . đọc trên bảng, đọc sách giáo khoa - Lưu ý những em đọc kém - Giáo viên nhận xét chỉnh sửa Cho học sinh tìm thêm tiếng có vần mới HĐ2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: a, cho học sinh đọc yêu cầu bài Hướng dẫn học sinh làm bài HS làm bài trong vở BTTV -GV gọi học sinh chữa bài GV chữa bài b) Điền tiếng Gợi ý để học sinh làm Gv chữa bài * Luyện viết vở từ nhà ga, ý nghĩ. Viết 1 dòng nhà ga 1 dòng ý nghĩ GV hướng dẫn học sinh viết bài Lưu ý khoảng cách giữa các con chữ , cách cầm bút, đặt vở *Chấm một số vở nhận xét HĐ3: Củng cố - dặn dò : Cho học sinh chơi trò chơi GV hướng dẫn cách chơi nhận xét giờ - HS đọc bài , nhận xét bạn đọc -Lớp viết bảng con - 8 em đọc bài - HS làm bài trong vở bài tập tiếng việt - Học sinh nối: Phố nhỏ Giá đỗ Trở về Ghé qua -HS làm bài Nhà ga , lá tre, Quả dừa -HS viết vở -HS lắng nghe -HS chơi trò chơi Tự nhiên xã hội LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Học sinh tiếp tục ôn tập cách đánh răng, rửa mặt đúng cách. -Áp dụng đánh răng , rửa mặt vào việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày -Rèn cho các em biết cách tự vệ sinh cá nhân II. Đồ dùng dạy- học: - GV: mô hình răng, bàn chải, cốc , kem đánh răng, chậu - HS : khăn măt, bàn chải III. Các hoạt động dạy-học HĐ1: Khởi động: - Cho HS hát bài: Rửa mặt như mèo HĐ2: Thực hành. a,Thực hành đánh răng . - GV hướng dẫn HS quan sát trên mô hình hàm răng nhận biết mặt trong, mặt ngoài của răng. - GV làm mẫu theo các bước. -Chuẩn bị cốc và nước sạch -Lấy kem đánh răng vào bàn chải -Chải theo hướng từ trên xuống , từ dưới lên -Lần lượt chải từ mặt ngoài , mặt trong và mặt nhai của răng -Súc miệng kĩ rồi nhổ ra - Cho HS thực hành trên mô hình hàm răng . - b, Thực hành rửa mặt H: Ở nhà hằng ngày các em thường rửa mặt như thế nào? - GV hướng dẫn HS bằng thao tác mẫu. - Lưu ý các em : khi rửa mặt phải dùng nguồn nước sạch , phòng tránh các bệnh về mắt. - Cho HS thực hành. HĐ3:Củng cố – dặn dò - Nhận xét giờ học . - Dặn HS : về nhà thực hành đánh răng rửa mặt hằng ngày , chống sâu răng và đau mắt. - HS cả lớp hát- vỗ tay - Chú ý lắng nghe. - Quan sát mẫu. - HS thực hành trước lớp. Thực hành theo nhóm .từ 5đến 10 em - Chú ý lắng nghe -Học sinh thực hành theo nhóm Cho từ 5đến 7 em thực hành tại lớp Học sinh khác quan sát và nhận xét Thứ tư ngày 03 tháng 10 năm 2012 Sáng Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I.Mục tiêu: - HS hiểu khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. Vận dụng làm bài tập : 1, 2, 3 II. Đồ dùng dạy- học: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán, Tranh vẽ SGK - HS : Sách, bộ đò dùng học toán. III. Các hoạt động dạy - học HĐ1: Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 3. Ghi đầu bài HĐ2: Giới thiệu phép cộng , bảng cộng - Quan sát hình vẽ. H: Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà? H: 1 thêm 1 bằng mấy? - Ta viết: 1 + 1 = 2. - Dấu “+” gọi là “dấu cộng”. Đọc là: 1 cộng 1 bằng 2. - Chỉ vào 1 + 1 = 2. H: Có 2 ô tô thêm 1 ô tô nữa. Hỏi có tất cả mấy ô tô? -> 2 + 1 = 3 H: Có 1 que tính thêm 2 que tính nữa. Hỏi có tất cả mấy que tính? - Học sinh tự nêu: 1 + 2 = 3 - Học thuộc: 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 - Vận dụng thực hành H: Có 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn? H: Có 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn? H: Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính? H: Vị trí của các số trong phép tính 2+1 và 1 + 2 có giống nhau hay khác nhau? G: Vị trí của các số trong 2 phép tính đó khác nhau nhưng kết quả của phép tính đều bằng 3.Vậy 2+ 1= 1+2 HĐ3: Luyện tập . Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập - Giáo viên ghi đề bài lên bảng . - Giáoviên cho sửa bài . Bài 2: Gọi học sinh lên bảng làm GV chữa bài nhận xét Lưu ý: Học sinh viết thẳng cột dọc. Bài 3:nối Nhận xét trò chơi. 1 + 2 1 + 1 2 + 1 - Thu chấm, nhận xét. - Gọi 1 học sinh đọc lại các phép cộng trong phạm vi 3. - Học thuộc các phép tính. HĐ4: Củng cố- dặn dò: dặn HS ôn bài - Nhắc đầu bài - 2 con gà : cá nhân - Hai : cá nhân chữa bài - Đọc cá nhân - 1 học sinh lên bảng gắn,cả lớp gắn. - Đọc cá nhân, lớp. - 3 que tính - Làm việc cá nhân - Cả lớp, cá nhân. - Lấy sách giáo khoa. 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Bằng nhau. và bằng 3. 2 + 1 = 1 + 2: Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Tính: 1 1 2 + 1 + 2 + 1 2 3 3 - Nối phép tính với số thích hợp . - Thi đua 2 nhóm: Mỗi nhóm 3 em Âm nhạc (Giáo viên bộ môn soạn giảng) .. Học vần ( 2 tiết ) BÀI 28: CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA I.Mục tiêu: - Bước đầu nhận diện chữ in hoa. - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong từng câu ứng dụng - Luyện nói theo chủ đề :Ba Vì ( Giảm từ 1 đến 2 câu hỏi). II. Đồ dùng dạy- học: - Bộ chữ dạy học vần - Bảng chữ thường, chữ hoa, bảng con III. Các hoạt động dạy - học 1- Kiểm tra bài cũ: - HS đọc bài ôn tập. -Đọc cho học sinh viết : nho khô, nghe, nghĩ, go, gô. -GV nhận xét cho điểm 2- Bài mới. HĐ1: giới thiệu bài:Giới thiệu chữ hoa. ( sử dụng bảng chữ hoa ) HĐ2: Nhận diện chữ hoa H: Chữ in hoa nào gần giống chữ thường? - GV kết luận : các chữ gần giống nhau: C, Ê, E, K, L. O. Ô. P. S. T, U, Ư. V, X, Y. - Các chữ khác nhau: A, Ă, Â, B, D,Đ, G, H, M,N, Q,R. - Cho HS thảo luận nêu trước lớp. - GV che phần chữ thường , cho hs nhận diện chữ hoa HĐ3: luyện đọc - GV che chữ thường, cho HS luyện đọc chữ hoa. - GV tổ chức cho HS luyện đọc với nhiều hình thức khác nhau.như : đọc cá nhân , đọc theo cặp , đọc nhóm. - HS đọc bài , nhận xét bạn đọc --Học sinh viết bảng con - Chú ý lắng nghe. - HS nhận diện , nêu ý kiến - Thi đua cá nhân , nhóm , tổ. - HS thi đua luyện đọc - HS nhận xét bạn đọc, giúp bạn chỉnh sửa cách đọc. TIẾT 2: LUYỆN TẬP HĐ1: Luyện đọc a-Luyện đọc phần đã học ở tiết 1 - Tiếp tục cho học sinh nhận diện , đọc bảng chữ thường , chữ hoa. b- Đọc câu ứng dụng : - cho hs nhận xét tranh minh hoạ H: Trong câu có chữ hoa nào? - GV chỉ chữ hoa trong câu ứng dụng và nói: chữ đứng đầu câu, chỉ tên riêng phải viết hoa - VD: Đầu câu: Bố. - Tên riêng: Kha, Sa Pa. - GV đọc mẫu câu ứng dụng - Giải thích thêm về địa danh Sa Pa. HĐ2:Luyện nói chủ đề: Ba Vì. - Cho HS đọc tên bài luyện nói, - Gợi ý: ở địa phương em có những cảnh đẹp nào? - Em đã được đến hay xem trên truyền hình, báo.. HĐ3: củng cố- dặn dò: - Trò chơi: Ong tìm chữ, - Cho HS tìm chữ hoa trong sách , báo - Nhận xét giờ học. 3-Củng cố-Dặn dò : dặn HS ôn bài , tìm chữ hoa trong sách , báo - HS đọc cá nhân , nhóm. - Thi đua giữa các tổ. - Nhận xét tranh minh hoạ - Đọc câu ứng dụng - Chú ý lắng nghe - HS trao đổi , nêu ý kiến. - Liên hệ ở địa phương. - Thi đua tìm nhanh , đúng Chiều Toán ÔN TẬP I.Mục tiêu: - Học sinh thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, làm thành thạo tính cộng trong phạm vi 3. - Vận dụng làm các bài tập :1, 2, 3, trong VBT. - HS khá, giỏi làm thêm bài tập 4. II. Đồ dùng dạy - học: -Bộ đồ dùng dạy toán, tranh vẽ SGK - Vở bài tập toán, bảng con III. Các hoạt động dạy - học 1- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi3 - Nhận xét. 2- HD thực hành: Bài 1: Tính. - Cho HS làm bài, nêu kết quả - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. Bài 2: tính. - Lưu ý HS khi viết kết qủa cần đặt thẳng cột với các số. - Gọi 2 HS chữa bài, Bài 3: Cho HS nối, xung phong thi nối nhanh, đúng. - Nhận xét kết quả HS, cho HS kiểm tra bài lẫn nhau - Chấm, chữa bài. - Củng cố dặn dò: Nhận xét một số bài.nhắc nhở về nhà ôn bài - HS đọc bảng cộng - HS làm bài , nối tiếp nhau nêu kết quả. - HS làm bài, 2-3 HS chữa bài trên bảng lớp. - 2 HS chữa bài, cả lớp đổi bài kiểm tra lẫn nhau. .. Tiếng Việt LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “ ia” - Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “ ia” - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Hệ thống bài tập, tranh vẽ các bài tập - HS : Vở BT Tiếng Việt,bảng con III. Các hoạt động dạy - học Kiểm tra - Đọc: bài ia. - Viết: ia, lá tía tô -Gv nhận xét sửa lỗi Ôn tập và làm bài tập Đọc - Gọi HS yếu đọc lại bài ia. - Gọi HS đọc thêm: lá mía, đỏ tía, bia đá, vỉa hè, cá rỉa. Viết - Đọc cho HS viết: lá tía tô, lá mía, cái nia bia đá. * Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá giỏi) - Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần ia Cho HS làm vở bài tập trang 30 - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Giúp đỡ HS yếu nhận ra chữ cái viết hoa để đánh vần tìm ra tiếng cần nối. - Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối , GV giải thích một số từ mới: bia, đỏ tía, trỉa đỗ. Giáo viên chữa bài Củng cố – dặn dò - Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần ia - Nhận xét giờ học Lớp viết bảng con Gọi các em buối sáng chưa thuộc tiếp tục đọc Học sinh viết bài vào vở Điền vần ia: bia đá, bộ ria, lá mía Nối Cha tỉa lá ---mẹ trỉa đỗ---bà chia quà Thi đọc theo tổ ....................................................................................... Thủ công LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Xé, dán được quả cam,xé dán được quả cam từ hình vuông. - Hình xé có thể răng cưa , dán có thể chưa phẳng. - HS khéo tay có thể trang trí thêm cuống , lá cân đối. II. Đồ dùng dạy- học: - GV : giấy màu, hình mẫu. - HS : giấymàu, keo dán , vở thực hành . III. Các hoạt động dạy - học 1- Kiểm tra đồ dùng học tập . - Nhận xét sự chuẩn bị của học sinh . 2- Bài mới HĐ1: Giới thiệu bài ( trực tiếp) - Cho HS xem quả cam - Cho HS nhận xét, hình dáng, màu sắc. HĐ2: HD thực hành. a- Nhận xét. -H: Quả cam gồm mấy phần? Màu gì ? Quả cam hình gì? Em thấy quả nào giống hình quả cam? b- HD xé hình quả cam. - Từ tờ giấy hình vuông, lật mặt sau, đánh dấu - Xé 4 góc hình vuông( 2 góc bên xé nhiều hơn) - Chỉnh sửa cho giống hình . HĐ3: Thực hành. - Yêu cầu học sinh thực hành xé, dán thành thạo hình quả cam - GV quan sát, hướng dẫn thêm cho học sinh - Lưu ý HS dán cân đối vào vở. HĐ4: Trình bày sản phẩm. - Cho HS trình bày sản phẩm 3. Củng cố- dặn dò: thực hành thêm ở nhà, chuẩn bị tiết sau. - HS kiểm tra đồ dùng lẫn nhau. - Quan sát nêu tên : đây là quả cam. - Quả cam gồm: quả, cuống, lá. - Quả có màu da cam ( vàng) - Quả hình hơi tròn, ở giữa phình ra, phía dưới đáy hơi lõm. - Qủa táo, quả quýt. - Quan sát, theo dõi GV xé. - Thực hành, làm việc cá nhân, xé, dán, trang trí sản phẩm vào vở thực hành thủ công. - Nhận xét bài bạn , bình chọn sản phẩm đúng, đẹp . Thứ năm ngày 04 tháng 10 năm 2012 Sáng Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3. - Vận dụng làm các bài tập : Bài 1, Bài 2, Bài3( cột 1), bài 5( a) - chuyển bài 4 vào buổi chiều. II. Đồ dùng dạy- học: - GV : Bộ đồ dùng dạy học toán .Tranh vẽ sách giáo khoa - HS : Sách GK, bảng con, III. Các hoạt động dạy - học HĐ1- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc bảng cộng - Gọi HS chữa bài tập 2 tiết trước. HĐ2- Hướng dẫn thực hành. Bài 1: -Hướng dẫn học sinh nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết 2 phép cộng ứng với tình huống trong tranh: 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Bài 2: -Hướng dẫn học sinh nêu cách làm bài. Bài 3(cột 1) -Hướng dẫn học sinh nêu cách làm bài. *Trò chơi giữa tiết: -Tương tự với 2 tranh sau. Bài 5: -Giúp học sinh nêu cách làm. -Tương tự với phép tính: 1 + 1 = 2 HĐ3: Củng cố- dặn dò: - Nhận xét tiết học, dặn học sinh ôn bảng cộng , - Viết 2 phép tính nêu bằng lời từng phép tính đó. - Tự làm vào bài ,đổi vở sửa bài - Điền số - Nêu cách làm, làm bàivào vở . - Lần lượt từng em sửa bài - Nêu cách làm, làm bài. - HS làm bài, 2 HS chữa bài. - Lan có 1 quả bóng. Hùng có 2 quả bóng. Hỏi cả 2 bạn có mấy quả bóng? Viết dấu cộng vào ô trống để có 1 + 2 = 3 và đọc “1 cộng 2 bằng 3”. ........................................................................................................ Học vần ( 2 tiết ) BÀI 29: IA I.Mục tiêu: - Đọc viết được : ia, lá tía tô, từ và câu ứng dụng . - Luyện nói theo chủ đề : Chia quà( Giảm 1 đến 2 câu) -Học sinh yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Bộ đồ dùng dạy học vần, tranh vẽ sách giáo khoa . - HS: đồ dùng học tiếng việt .bảng con III. Các hoạt động dạy - học 1- Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài 28( đọc câu ứng dụng ) -Gv nhận xét chỉnh sửa 2- Bài mới HĐ1:giới thiệu bài: - Từ bài học hôm nay các em sẽ được làm quen với các vần trong tiếng việt . bài học hôm nay là vần: ia. HĐ2: Nhận diện , đọc vần , tiếng. a-Gv cho học sinh nhận diện vần: ia. H: vần ia gồm mấy âm ghép lại? đó là những âm nào? b- HD đọc vần, tiếng. - GV yêu cầu học sinh ghép vần ia, đánh vần đọc Có vần ia các em ghép thêm âm t đứng trước và dấu sắc trên vần ia xem được tiếng gì? - Cho học sinh phân tích tiếng, đọc - GV đọc mẫu: tờ – ia- tia-sắc – tía HĐ3: luyện đọc từ ứng dụng. - GV viết các từ ứng dụng lên bảng Tờ bìa vỉa hè Lá mía tỉa lá - GV đọc mẫu - Giải thích các từ ngữ. HĐ4: tập viết : lá tía tô. - GV hướng dẫn qui trình ,viết mẫu - Cho HS tập viết vào bảng con - Nhận xét hướng dẫn HS chỉnh sửa chữ viết. - 5 HS đọc bài - Chú ý lắng nghe - Nhận diện , phân tích vần ia - - Vần ia có 2 âm ghép lại , âm i đứng trước, âm a đứng sau. - Ghép tiếng : tía Đọc nhóm, cá nhân. -HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới - Đọc cá nhân, nhóm. Học sinh theo dõi - Nắm vững qui trình viết, tập viết vào bảng con TIẾT 2: LUYỆN TẬP HĐ1: Luyện đọc : a-Cho HS luyện đọc lại bài tiết1 - GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh b- Luyện đọc câu ứng dụng - Cho HS quan sát tranh minh hoạ , nhận xét - Yêu cầu HS đọc thầm câu ứng dụng - Cho học sinh đọc cá nhân, nhóm - GV đọc mẫu, HD HS ngắt hơi sau dấu phẩy HĐ2: Luyện viết. - Cho HS luyện viết : ia, lá tía tô vào vở tập viết, - Theo dõi, HD thêm cho HS yếu. HĐ3: Luyện nói. - Cho HS đọc bài luyện nói. - Gợi ý: Trong tranh vẽ gì? - Bà chia quà cho những ai? - Các em nhỏ trong tranh có vui không? - ở nhà em hay được ai chia quà? Vào dịp nào? - Nếu ở nhà có em thì các em cần làm gì khi có quà? HĐ4: Củng cố- dặn dò. - Cho HS đọc toàn bài. - Nhận xét tiết học , dăn HS ôn bài. - HS đọc bài cá nhân - Thảo luận tranh minh hoạ Đọc thầm câu ( cả lớp) - Đọc cá nhân, nhóm - Tập viết vào vở. - Đổi vở kiểm tra chéo bài viết Chủ đề: chia quà -Bà và 2 em nhỏ -Bà chia quà cho hai chị em -Các em rất vui - Em sẽ chia cho em nhiều hơn. - 2-3 HS đọc toàn bài. Đạo đức GIA ĐÌNH EM Có tích hợp nội dung giáo dục & BVMT- Mức độ tích hợp liên hệ I.Mục tiêu: Giúp HS hiểu - Trong gia đình thường có ông bà, cha mẹ, anh chị em. Ông bà, cha mẹ có công sinh thành, nuôi dưỡng, giáo dục, rất yêu quý con cháu. - Cần lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ, anh chị để mau tiến bộ, - HS có thái độ, tình cảm kính trọng, yêu quý, các thành viên trong gia đình * Gia đình em chỉ có hai con góp phần cùng cộng đồng BVMT II. Đồ dùng dạy- học: - Vở bài tập đạo đức, bút chì màu.Tranh bài tập, một số bài hát về chủ đề gia đình. - Một số dụng cụ, đồ vật trò chơi. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động 1 : Khởi động Hoạt động : Kể về gia đình -Yêu cầu học sinh kể về cho nhau nghe về gia đình mình -Thường ngày , từng người trong gia đình làm gì ? Mọi người trong nhà yêu q úy nhau như thế nào ? -Từng cặp học sinh kể cho nhau nghe về gia đình mình trước lớp - GV kết luận : Chúng ta ai cũng có 1 gia đình. Vậy khi ông bà dạy bảo , các em cần làm gì ? Hoạt động 3 :Thảo luận cả lớp GV đưa ra câu hỏicho học sinh trả lời - GV kết luận : Các em thật hạnh phúc, sung sướng khi sống cùng gia đình. Chúng ta cần chia sẻ với những bạn không được sống cùng gia đình Hoạt động 4 : Trò chơi : Đóng vai theo các tình huống trong bài tập 3 GV kết luận : Các em phải có bổn phận kính trọng, lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ. Hoạt động 5 : Củng cố – dặn dò - GV nhận xét chung giờ - Lớp hát bài “Cả nhà thương nhau” -Học sinh thảo luận cặp đôi - Đại diện nhóm lên kể về gia đình mình - nhóm khác bổ sung Học sinh lắng nghe Học sinh trả lời các câu hỏi mà giáo viên đưa ra Lớp chia thành 4 nhóm Các nhóm thảo luận Học sinh lắng nghe Cả lớp hát lại bài hát cả nhà thương nhau Chiều Toán ÔN TẬP I.Mục tiêu: - Học sinh tiếp tục ôn tập củng cố kiến thức về phép cộng trong phạm vi 3 - Rèn kĩ năng làm tính cộng trong phạm vi 3 thành thạo - Yêu thích học toán II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Hệ thống bài tập, tranh vẽ VBTT - HS : Vở BT Toán , bảng con III. Các hoạt động dạy - học Kiểm tra bài cũ - Tính: 1 + 2 = ? 1 + 1 = ? Ôn tập và làm VBT trang 31 Bài 1: Số? 1 3 - HS tự nêu yêu cầu sau đó quan sát hình vẽ rồi làm và chữa bài - Gọi HS nhận xét, GV chốt ý chính Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống 1 + 1 2 - 1 1 + 2 - 1 2 2 + 3 + 1 3 - HS tự nêu yêu cầu sau đó quan sát hình vẽ rồi làm và chữa bài. - Gọi HS nhận xét, GV chốt ý chính * Bài 3 ( dành cho HS khá, giỏi): Số? 1 + = 2 + 1 = 2 1 + 1 = + 1 = 3 2 + = 3 2 + 1 = 3 = + 1 3 = 1 + 1 + 2 = 2 + - HS tự nêu yêu cầu sau đó quan sát hình vẽ rồi làm và chữa bài. - Gọi HS nhận xét, GV chốt ý chính. Củng cố – dặn dò - Thi đọc lại bảng cộng 3. - Nhận xét tiết học. - Về nhà ôn bài và xem trước bài giờ sau. Tiếng việt LUYỆN TẬP I. Mục tiêu -Học sinh tiếp tục luyện đọc, viết vần ia, tiếng tía, từ lá tía tô -Đọc thành thạo câu ứng dụng : Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá - Rèn học sinh ham thích môn học II. Đồ dùng dạy học Tranh vẽ vở bài tập Vở bài tập tiếng việt, bảng con III. Các hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài: Gọi học sinh đọc bài 29: ia Đọc cho lớp viết từ: tờ bìa, lá mía Vỉa hè, tỉa lá GV nhận xét cho điểm 2. Bài mới : Hướng dẫn HS ôn tập Gọi một số em đọc còn kém lên đọc GV sửa lỗi cho học sinh GV đọc cho lớp viết bảng con : lá tía tô Chia quà -GV nhận xét chỉnh sửa * Luyện học sinh tìm tiếng ngoài bài có vần ia: VD: lá mía, bộ ria. Cho học sinh đọc các tiếng vừa tìm -Gv nhận xét chỉnh sửa *Luyện làm bài tập Bài 1: Nối Cho học sinh đọc bài trong V BT GV chữa bài Điền: ia Học sinh làm bài GV chữa bài * Luyện viết vở ; từ tờ bìa, vỉa hè -GV hướng dẫn học sinh cách viết -GV chấm bài nhận xét * Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học Nhắc nhở học sinh về ôn lại bài -6 học sinh đọc bài -Lớp viết bảng con -Em Phí Tùng, Trần Hùng, Nga, Minh Lê Anh, -Lớp viết bảng con Cá nhân tìm Học sinh làm bài vở bài tập - Cha tỉa lá, mẹ trỉa đỗ, bà chia quà -Học sinh làm bài - bia đá, bộ ria, lá mía -Viết 1 dòng tờ bìa 1 dòng vỉa hè -Học sinh lắng nghe Đạo đức LUYỆN TẬP Có tích hợp nội dung giáo dục & BVMT- Mức độ tích hợp liên hệ I.Mục tiêu: - Học sinh tiếp tục ôn tập bài Gia đình Ông bà, cha mẹ có công sinh thành, nuôi dưỡng, giáo dục, rất yêu quý con cháu. - Cần lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ, anh chị để ông bà cha mẹ vui lòng. - HS có thái độ, tình cảm kính trọng, yêu quý, lễ phép với các thành viên trong gia đình. - Quý trọng, tán thành những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. - HS biết thực hiện những điều ông bà, cha mẹ, anh chị dạy bảo II. Đồ dùng dạy- học: - Vở bài tập đạo đức, bút chì màu - Một số dụng cụ, đồ vật trò chơi. III. Các hoạt động dạy - học Luyện tập Hoạt động 1 : Kể về gia đình - GV kết luận : Chúng ta ai cũng có 1 gia đình Hoạt động 2 : Quan sát tranh bài tập 2 - GV kết luận : Các em thật hạnh phúc, sung sướng khi sống cùng gia đình. Chúng ta cần cảm thông chia sẻ với những bạn thiệt thòi không được sống cùng gia đình Hoạt động 3 : Trò chơi : Đóng vai theo các tình huống trong bài tập 3 - GV kết luận : Các em phải có bổn phận kính trọng, lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ. *G
Tài liệu đính kèm: