Tuần 4: Thứ 2 ngày 19 tháng 9 năm 2010
Học vần
BÀI 13: N M
I. Mục tiêu:
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: n, m ,nơ, me.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bố mẹ, ba má.
- HS khá, giỏi biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá: nơ, me.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê, phần luyện nói: bố mẹ, ba má.
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết vào bảng con: i, a, bi, cá.
- 2 HS đọc câu sau: bé hà có vở ô li.
- GV nhận xét, cho điểm.
hêm một nét ngang. - So sánh chữ d với đ có gì giống và khác nhau. - Phát âm: đàu lưỡi chạm lợi rồi bật ra, có tiếng thanh. c. Đọc tiếng ứng dụng. - HS đọc tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm, bàn, lớp. - GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS. d.Hướng dẫn viết chữ ( chữ đứng riêng) - GV viết mẫu lên bảng lớp chữ cái d, đ theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. HS viết lên không trung bằng ngón trỏ cho định hình trong trí nhớ trước khi viết chữ ở bảng con. - HS viết vào bảng con: d, đ. - GV theo dõi và sửa sai cho HS. Hướng dẫn viết tiếng: GV hướng dẫn HS viết vào bảng con: dê, đò. Lưu ý nét nối giữa d và ê, nét nối giữa đ và o. - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Tiết 2 HĐ3: Luyện tập. a. Luyện đọc Luyện đọc lại các âm ở tiết 1: - HS nhìn trong SGK đọc d, đ, dê, đò . GV sửa phát âm cho HS. - HS đọc các từ tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp. Đọc câu ứng dụng: - HS thảo luận nhóm về tranh minh hoạ của câu đọc ứng dụng. - HS đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS khi đọc câu ứng dụng - GV đọc mẫu câu ứng dụng. b. Luyện viết: - HS viết vào vở tập viết:d, đ, dê, đò. - GV theo dõi và giúp đỡ thêm. c. Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. - HS quan sát tranh trong SGK và gv nêu câu hỏi cho HS trả lời ( Câu hỏi trong sách hướng dẫn ) IV. Củng cố dặn dò: - GV chỉ bảng cho học sinh theo dõi và đọc theo. - HS tìm chữ vừa học ( trong SGK, trong các tờ báo ). - Dặn học sinh học lại bài và xem trước bài sau. _____________________________ Chiều: Luyện Tiếng việt : TIẾT 1- TUẦN 4 I. Mục tiêu: - Củng cố và rèn kĩ năng đọc dúng các âm n, m và các tiếng vừa ghép. - Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp các chữ n, m và các tiếng vừa ghép. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Sách Thực hành TV1tập 1. III. Các hoạt động dạy học: HĐ 1. Giới thiệu bài. HĐ2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: - GV yờu cầu 1 em HS khỏ đọc cỏc tiếng ghi dưới hỡnh vẽ, giỏo viờn ghi bảng cỏc tiếng đú. -Gọi HS đọc (cỏc em đọc yếu). -Yờu cầu HS tỡm tiếng trong bài cú chứa õm n. gạch chõn cỏc tiếng đú. -Tỡm tiếng cú chứa õm m, gạch chõn cỏc tiếng đú. Bài 2: Nối chữ với hỡnh. - Yờu cầu HS đọc từ, cụm từ để nối đỳng hỡnh ảnh. -Yờu cầu đổi vở cho nhau để kiểm tra đỳng sai. -Nhận xột Bài 3: Viết --Giỏo viờn viết mẫu+ hướng dẫn -Yờu cầu viết bài vào bảng con -Yờu cầu viết vào vở. -Thu bài chấm 4. Củng cố dặn dò: -Yờu cầu hs đọc lại bài trờn bảng - Gọi hs đọc lại các tiếng vừa viết. Lắng nghe. * Đọc nhẩm theo. - Đọc cá nhân - Đọc theo nhóm 2, cả lớp. - Mỗi tổ 3 hs thi đọc. - Đọc cả lớp. - Hs suy nghĩ lờn gạch chõn * Đọc lại bài. 3 em đọc, học sinh nối Theo dừi Viết bảng Viết vở ______________________________ Tự nhiên xã hội* Bảo vệ mắt và tai I. Mục tiêu: - Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. - HS khá: Đưa ra được một số cách xử lý đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai. VD: Khi bụi bay vào mắt, bị kiến bò vào tai. II. Đồ dùng dạy học: Các hình trong bài 4 SGK. III. Các hoạt động dạy - học: * Khởi động: Cả lớp hát bài “ Rửa mặt như mèo” HĐ1: Giới thiêu bài – ghi tên bài. HĐ2: Làm việc với SGK. Mục tiêu: HS nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ mắt . Cách tiến hành: Bước1: GV hướng dẫn HS quan sát từng hình ở trang 10 SGK. GV nêu câu hỏi gợi ý: ? Khi có ánh sáng chói chiếu vào mắt, bạn trong hình vẽ lấy tay che mắt, việc làm đó đúng hay sai. ? Chúng ta có nên học tập bạn đó không. ? Bạn gái trong tranh xem sách với khoảng cách từ mắt và sách như vậy đúng hay sai. ? Bạn gái đang xem ti vi với khoảng cách gần như vậy đúng hay sai? Chúng ta có nên học tập bạn đó không? Bước 2: Từng nhóm lên trình bày. Các nhóm khác bổ sung. GV chốt: Khi ánh sáng chiếu vào mắt chúng ta nên che mắt lại... HĐ3: Làm việc với SGK. Mục tiêu: HS nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ tai. Cách tiến hành: - GV cho HS quan sát từng hình ở trang 11 SGK. + HS chỉ vào hình đầu tiên bên trái trang sách và hỏi: ? Hai bạn đang làm gì. ? Theo bạn việc đó đúng hay sai. ? Tai sao chúng ta không nên ngoáy tai cho nhau hoặc không nên lấy vật nhọn chọc vào tai nhau? + HS chỉ vào hình phía trên bên phải của trang sách và hỏi: ? Bạn gái trong hình đang lam gì? Làm như vậy có tác dụng gì? + HS chỉ vào hình phía dưới bên phải của trang sách và hỏi: ? Các bạn trong hình đang làm gì? Việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Vì sao? ? Nếu bạn ngồi học gần đấy, bạn sẽ nói gì với những người nghe nhạc quá to GV chốt ý chính cho hoạt động này. HĐ4: Đóng vai. Mục tiêu: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai. Cách tiến hành: Bước1: GV giao nhiệm vụ cho các nhóm. + Nhóm1: Thảo luận và phân công các bạn đống vai theo tình huống sau: “ Hùng đi học về thấy Tuấn ( em trai của Hùng ) và các bạn của Tuấn đang chơi kiếm bằng hai chiếc que. Nếu là Hùng em sẽ xử lý như thế nào? + Nhóm 2: Thảo luận và phân công các bạn đống vai theo tình huống sau: “ Lan đang học bài thì bạn của anh đến chơi và đem đến 1 số băng nhạc. Hai anh mở nhạc rất to. Nếu là Lan em sẽ làm gì? - Các nhóm thảo luận về cách ứng xử và chọn ra một cách để đóng vai. - Các nhóm lên trình diễn ( ngắn gọn ) - Sau mỗi nhóm trình bày, GV cho HS nhận xét về cách đối đáp giữa các vai Kết luận: ? Các em đã học được điều gì khi đặt mình vào vị trí của các nhân vật trong tình huống trên. - GV nhận xét sự cố gắng của cả lớp , Đặc biệt là các nhóm đống vai IV. Củng cố- dặn dò: Nhận xét chung tiết học. _______________________________ Thứ 4 ngày 22 tháng 9 năm 2010 Học vần Bài 15 : t - th I. Mục tiêu: - Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng. Viết được: t, th, tổ, thỏ. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ. II. Đồ dùng dạy- học : - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá:tổ, thỏ. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ, phần luyện nói: ổ, tổ. III. Các hoạt động dạy- học: A.Kiểm tra bài cũ: - HS viết vào bảng con: d, đ, dê, đò. - 2 HS đọc câu sau: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. GV nhận xét , cho điểm. B. Dạy- học bài mới: Tiết 1 HĐ1: Giới thiệu bài. GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Các tranh này vẽ gì. - GV: Trong tiếng tổ và thỏ chữ nào đã học? - GV: Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: t th. GV viết lên bảng t th. - HS đọc theo GV: t- tổ ,th - thỏ. HĐ2: Dạy chữ ghi âm: t a.Nhận diện chữ: - GV đưa mẫu chữ t mẫu ra cho HS quan sát và nói: Chữ t gồm nét xiên phải, nét móc ngược(dài) và một nét ngang. ? So sánh chữ t với các đồ vật, sự vật trong thực tế. b. Phát âm và đánh vần: Phát âm. - GV phát âm mẫu t( đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh) - HS nhìn bảng, phát âm. GVchỉnh sửa phát âm cho HS. Đánh vần. - GV cho HS lấy BDDHọc vần ra. GV cho HS lấy âm t ghép với âm ô và dấu hỏi ta được tiếng tổ. - GV viết lên bảng tổ và đọc tổ. - HS đọc: cá nhân, tổ, cả lớp. - HS trả lời vị trí của hai chữ trong tổ (t đứng trước, ô đứng sau). - GV hướng dẫn HS đánh vần: tờ- ô-tô- hỏi- tổ. - HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân. th ( Quy trình dạy tương tự như âm t) Lưu ý: - Chữ th là chữ ghép từ hai con chữ t và h ( t đứng trước, h đứng sau). - So sánh chữ t với th có gì giống và khác nhau. - Phát âm:đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, không có tiếng thanh. c. Đọc tiếng ứng dụng: - HS đọc tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm, bàn, lớp. - GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS. d. Hướng dẫn viết: * Hướng dẫn viết chữ . - GV viết mẫu lên bảng lớp chữ cái t, th theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. HS viết lên không trung bằng ngón trỏ cho định hình trong trí nhớ trước khi viết chữ ở bảng con. - HS viết vào bảng con: t, th. - GV theo dõi và sửa sai cho HS. * Hướng dẫn viết tiếng. GV hướng dẫn HS viết vào bảng con: tổ, thỏ. Lưu ý nét nối giữa t và ô, nét nối giữa th và o. - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Tiết 2 HĐ3. Luyện tập a. Luyện đọc Luyện đọc lại các âm ở tiết 1: - HS nhìn trong SGK đọc t, th, tổ, thỏ . GV sửa phát âm cho HS. - HS đọc các từ tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp. Đọc câu ứng dụng: - HS thảo luận nhóm về tranh minh hoạ của câu đọc ứng dụng. - HS đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS khi đọc câu ứng dụng - GV đọc mẫu câu ứng dụng. b. Luyện viết: - HS viết vào vở tập viết:t, th, tổ, thỏ. - GV theo dõi và giúp đỡ thêm. c. Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói: ổ, tổ. - HS quan sát tranh trong SGK và nêu câu hỏi gợi ý như sách giáo viên IV. Củng cố dặn dò: - GV chỉ bảng cho học sinh theo dõi và đọc theo. - HS tìm chữ vừa học ( trong SGK, trong các tờ báo ). - Dặn học sinh học lại bài và xem trước bài sau. ____________________________________ Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn, và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. II. Các hoạt động dạy - học: A. Kiểm tra: Cho HS chữa bài 1 SGK. - HS làm bảng con. - GV nhận xét. B. Bài mới: HĐ1Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Làm cho bằng nhau. - Hướng dẫn HS làm cho bằng nhau bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt theo yêu cầu từng phần. - HS làm vào vở. - Cho HS đổi bài kiểm tra. Gọi HS nhận xét. Bài 2: Nối với số thích hợp (theo mẫu). - Quan sát mẫu và nêu cách làm. - GV hỏi: Số nào bé hơn 2? Nối ô trống với số mấy? - Tương tự cho HS làm bài. Gọi HS đọc kết quả và nhận xét. GV chấm ,chữa bài, nhận xét Bài 3: Nối với số thích hợp - Hướng dẫn HS làm tương tự bài 2 - Chấm chữa, nhận xét. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. - Xem trước bài: Số 6 chuẩn bị cho ngày mai. _____________________________________ Đạo đức: Gọn gàng, sạch sẽ (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. - HS khá: Phân biệt được giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ. II. Đồ dùng: Vở bài tập, Tranh VBT, Bài hát “ Rửa mặt như mèo” III. Hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên bài. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập * HS làm bài tập 3 - Yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Bạn có gọn gàng, sạch sẽ ko? Em có muốn làm như bạn ko? - Cho HS thảo luận theo cặp. Gọi HS trình bày trước lớp. Hướng dẫn HS nhận xét, bổ sung. KL: Chúng ta nên làm như các bạn trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8. HĐ3: HS giúp nhau sửa lại trang phục, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ. - GV hướng dẫn HS sửa lại quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ cho bạn. (- HS tự sửa cho nhau theo cặp). * GV nhận xét, khen ngợi. HĐ4: Cho cả lớp hát bài: “Rửa mặt như mèo”. - GV hỏi: Lớp mình có ai giống như “mèo” ko? Chúng ta đừng ai giống “mèo” nhé! GV nhắc nhở HS giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ. HĐ5: Gv hướng dẫn hs đọc câu thơ trong vở bài tập đạo đức. C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn thực hiện theo bài học. Xem trước bài tiếp theo. ________________________________________________________ Thứ 5 ngày 22 tháng 9 năm 2010 Toán Số 6 I. Mục tiêu: - Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6, đọc, đếm được từ 1 – 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 – 6. II. Đồ dùng dạy - học: - Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại. - 6 miếng bìa nhỏ có viết các số từ 1 đến 6 III. Các hoạt động dạy - học: HĐ1. Giới thiệu số 6: Bước1: Lập số 6. - GV đính các vật mẫu lên bảng. Hướng dẫn gợi ý để HS đếm dược 6 em bé, 6 chấm tròn, 6 con tính, 6 hình vuông. - HS nhắc lại. - GV nêu: “ Các nhóm này đều có số lượng là 6 ”. Bước 2: Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết. - Hướng dẫn HS quan sát ở chữ rời. - HS đọc: số 6 Bước 3: Nhận biết thứ tự của dãy số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. - GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 6 rồi đếm ngược lại từ 6 đến 1. - GV giúp HS nhận ra số 6 là số liền sau của 5 trong dãy số ta đã học. - Gọi vài HS nhắc lại. HĐ2. Hướng dẫn HS thực hành - HS làm các bài tập vào vở - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm. - Chấm bài - chữa bài Bài1: viết số 6 Bài 2: Điền số vào ô trống: 6 = 6. Sau đó hS trả lời được: Có 5 chùm nho xanh và 1chùm nho chín là 6 chùm nho. Có 4 con kiến và 2 con kiến là 6 con kiến. Có 3 bút chì xanh và 3 bút chì màu là 6 bút chì. Bài 3: HS tự làm. HĐ3. Trò chơi: “ Xếp số ” - GV nêu tên trò chơi - chia tổ. - Phát cho mỗi tổ các số từ 1 đến 6. Mỗi tổ có 6 em lên chơi, mỗi em được cầm 1 số và sắp xếp từ 1 đến 6 và ngược lại từ 6 đến 1. Tổ nào xếp đúng và nhanh thì tổ đó thắng. IV. Nhận xét- dặn dò: Nhận xét chung tiết học. __________________________________ Học vần Bài 16: Ôn tập I. Mục tiêu: - Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 – 16. - Viết được: i, a, n, m, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 – 16. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cò đi lò dò. II. Đồ dùng dạy học: Sử dụng bảng ôn. Sử dụng tranh minh hoạ truyện kể trong SGK. III. Các hoạt động dạy- học: A.Kiểm tra bài cũ: - HS viết vào bảng con: t, th, tổ, thỏ. - 1HS đọc câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ. B. Dạy- học bài mới: Tiết 1 HĐ1. Giới thiệu bài – ghi tên bài. HĐ2.Ôn tập. a. Các chữ và âm vừa học - HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn. - GV đọc âm, HS chỉ chữ. - HS chỉ chữ và đọc âm. b. Ghép chữ thành tiếng. - HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp các chữ ở hàng ngang của bảng ôn. - HS đọc các từ đơn( một tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn. -GV chỉnh sửa phát âm của HS . c. Đọc từ ngữ ứng dụng: - HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. d.Tập viết từ ngữ ứng dụng: - HS viết vào bảng con từ ngữ: tổ cò, lá mạ. - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS . Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: - Nhắc lại bài ôn ở tiết trước - HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo nhóm, cả lớp, cá nhân. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. * Câu ứng dụng - GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? bức tranh vẽ gì. - HS đọc câu ứng dụng theo cá nhân, nhóm, cả lớp. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. b. Luyện viết: - HS viết vào vở tập viết: tổ cò, lá mạ. - HS tập viết - GVtheo dõi giúp đỡ thêm. - GV chấm điểm và nhận xét bài viết của HS. c.Kể chuyện: Cò đi lò dò. * GV kể chuyện một cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ trong SGK ( Nội dung câu chuyện như trong sách hướng dẫn ). * HS kể chuyện theo tranh. GV cùng các nhóm khác theo dõi và bổ sung. - Đại diện từng nhóm lên kể, các nhóm khác theo dõi và bổ sung thêm. ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân. IV. Củng cố, dặn dò: - HS đọc toàn bài trong SGK 1 lần. - Dặn HS về nhà đọc lại bài và xem trước bài sau. ____________________________________ Luyện Toán : TIếT 2- TUầN 4 I. Mục tiêu: - Viết đỳng, đẹp cỏc số 1, 2, 3, 4, 5, 6. -Điền đỳng thứ tự dóy số từ 1-6 và ngược lại. -So sỏnh và điền dấu đỳng. -Nắm vững cấu tạo của số 6 . II. Đồ dùng dạy học: Sử dụng bảng con và vở thực hành III. Các hoạt động daỵ học: HĐ1. Giới thiệu bài : HĐ2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập : Bài 1: Viết cỏc số 1,2,3,4,5,6 - GV viết mẫu . -Hướng dẫn HS viết vào vở Lưu ý: Củng cố thứ tự số, bài này dành cho HS yếu. Sau khi HS điền xong y/cầu đếm xuôi, ngược. Bài 2: Số - GV yờu cầu học sinh đọc kỹ đề để điền đỳng thứ tự từ 1 đến 6 và ngược lại Lưu ý: Khi chữa bài y/c HS đếm xuụi, ngược từ 1 đến 6 và ngược lại Bài 3: ><= -Yờu cầu học sinh tự làm bài -Chữa bài *Lưu ý: Yờu cầu cỏc em đú giải thớch vỡ sao lại điền dấu đú) * Bài 4: Số? (Dành cho HS khá giỏi.) -Yờu cầu học sinh đếm số chấm trũn trong hỡnh để ghi số đỳng. -Nờu cấu tạo số 6 *Bài 5: Đố vui - - Cho HS lấy que tớnh để xếp hỡnh theo mẫu. - Nhận xột C. Củng cố dặn dò : - Gv chấm một số bài làm của học sinh . - Nhận xét giờ học . - HS viết vào vở HS làm vào vở. 3HS lờn bảng điền dấu, cả lớp làm vào vở thực hành) -Học sinh đếm và ghi -6 gồm 4 và 2, 6 gồm 2 và 4 -HS xếp hỡnh số 6 và hỡnh vuụng, hỡnh tam giỏc _________________________________ Luyện Tự nhiên – Xã hội Nhận biết các vật xung quanh I. Mục tiêu: - Hiểu được mắt, mũi, tay,tai, lưỡi (da) là các bộ phận giúp tanhận biết được các vật xung quanh. II. Chuẩn bị : - Các tranh minh họa , các đồ vật - SGK, một số đồ vật. III. Các hoạt động dạy học: HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên bài. HĐ2: Quan sát hình trong SGK. Chia lớp 3 nhóm – HS quan sát theo nhóm HĐ3: HS thảo luận theo nhóm. - HS thảo luận theo nhóm 2 - GV h/ dẫn HS đặt câu hỏi để trả lời – ( 1 em nêu câu hỏi – 1 em trả lời ). - Yêu cầu 1 số nhóm thực hiện – nhóm khác bổ sung. * GV kết luận: Nhờ mắt mũi, lưỡi , tay( da) mà ta nhận biết được các vật xung quanh. Vì vậy chúng ta phải bảo vệ và giữ an toanfcho các giác quan trong cơ thể. IV. HĐ củng cố: - Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét chung tiết học. __________________________________ Thứ 6 ngày 23 tháng 9 năm 2011 Tập viết Tuần 3: Lễ, cọ, bờ, hổ I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết, tập 1. HS khá, giỏi: Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. II. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ dạy tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: A. Kiểm tra: HS viết bảng con: e, b. Nhận xét dánh giá. B. Bài mới: HĐ1:Giới thiệu bài – ghi tên bài. HĐ2: Hướng dẫn cách viết - GV giới thiệu chữ viết mẫu- Học sinh quan sát và nhận xét. - GV viết mẫu lần 1. GV viết mẫu lần 2 vừa viết vừa hướng dẫn. + Chữ lễ: Có chữ cái l cao 5 ô, nối liền với ê, dấu ngã được đặt trên ê. + Chữ cọ: Gồm có chữ c nối liền nét với chữ o, dấu nặng dưới chữ o. + Chữ bờ: Gồm có chữ b nối liền với chữ ơ, dấu huyền trên chữ ơ. + Chữ hổ: Gồm chữ h cao 5 ô li nối với chữ ô, dấu hỏi trên chữ ô. HĐ3. Luyện viết trên bảng con: - GV viết mẫu - HS viết vào bảng con. - GV hướng dẫn giúp đỡ HS viết - Nhận xét cách viết. HĐ3: Luyện viết ở vở tập viết: - GV nêu yêu cầu bài viết - HS thực hành viết. GV lưu ý cách để vở, cầm bút, tư thế ngồi viết. - HS viết bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm. - Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS. C. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện thêm. - Xem và chuẩn bị cho bài học sau. _______________________________ Tập viết Tuần 4: mơ , do , ta , thơ I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: Mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. HS khá, giỏi: Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. II. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ dạy tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: A. Kiểm tra: HS viết bảng con: Bờ, hổ. GV nhận xét B. Bài mới: HĐ1Giới thiệu bài ... HĐ2: Hướng dẫn cách viết - GV giới thiệu chữ viết mẫu. GV viết mẫu lần 1. GV viết mẫu lần 2 vừa viết vừa h/dẫn. + Chữ mơ: Có chữ cái m, nối liền với ơ. + Chữ do: Gồm có chữ d nối liền nét với chữ o. + Chữ ta: Gồm có chữ t cao 3 ô, nối liền với chữ a. + Chữ thơ: Gồm chữ th nối với chữ ơ. HĐ3. Luyện viết trên bảng con: - GV viết mẫu - HS luyện viết trên bảng con: mơ, do, ta, thơ. - GV hướng dẫn giúp đỡ HS viết - Nhận xét cách viết. HĐ4. Luyện viết ở vở tập viết: - GV nêu yêu cầu bài viết - HS thực hành viết. GV lưu ý cách để vở, cầm bút, tư thế ngồi viết. - HS viết bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm. - Chấm bài - Nhận xét bài viết của HS. C. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện thêm. - Xem và chuẩn bị cho bài học sau. __________________________________________ Thủ công Xé, dán hình vuông I. Mục tiêu: - HS làm quên với kỷ thuật xé, dán giấy để tạo thành hình. - Xé được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn và biết cách xé dán cho cân đối. II. Chuẩn bị: - Bài mẫu xé, dán hình vuông, hình tròn. - Hai tờ giấy màu khác nhau. - Hồ dán, giấy trắng làm nền. III. Các hoạt động dạy học: HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên bài HĐ2. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét - Các em hãy quan sát và phát hiện 1 số đồ vật xung quanh mình có dạng hình vuông? GV: Xung quanh ta có rất nhiều đồ vật có dạng hình vuông. Em hãy ghi nhớ đặc điểm của các hình đó để tập xé dán cho đúng hình. HĐ3. GV hướng dẫn mẫu: a. Vẽ và xé dán hình vuông - GV làm mẫu các thao tác vẽ và xé - GV làm thao tác xé từng cạnh một như HCN - Sau khi xé xong lật mặt màu cho HS quan sát. - HS lấy giấy nháp ra vẽ hình vuông và xé hình vuông b. Hướng dẫn thực hành: Sau khi đã xé được hình vuông . GV hướng dẫn dán hình. - Xếp hình cân đối trước khi dán. - PhảI dán hình bằng 1 lớp hồ mỏng , đều. IV. Củng cố - dặn dò: - Đánh giá chung sản phẩm - Nhận xét tiết học . Dặn: HS chuẩn bị giấy màu, bút chì, hồ dán để học bài sau. _____________________________________________ Luyện Tiếng việt TIếT 3 ( TUầN 4) I. Mục tiêu: - HS viết đỳng cỏc tiếng cũn thiếu: tổ, ti vi, thỏ và tỡm được cỏc tiếng cú chứa õm t.th. -Nối đỳng chữ phự hợp với hỡnh ảnh. -Viết đỳng đẹp : bộ cú ti vi. bố là thợ mỏ II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, phấn, vở thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: HĐ1. Giới thiệu bài: HĐ2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: * Bài 1: Tiếng nào cú õm t? tiếng nào cú õm th? Viết những tiếng cũn thiếu. -Yờu cầu học sinh nhắc lại yờu cầu của bài -Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh, điền tiếng cũn thiếu phự hợp với từng tranh. -Yờu cầu HS đọc lại cỏc tiếng, từ của bài tập 1 -Gv ghi bảng. gọi học sinh đọc lại *Bài 2: Nối chữ với hỡnh -Gọi HS đọc kỹ từng cõu để nối với hỡnh cho phự hợp. -Yờu cầu học sinh đổi vở để kiểm tra lẫn nhau *Bài 3: Viết -Giỏo viờn viết mẫu+ hướng dẫn cỏch viết, cỏch nối cỏc chữ trong 1 tiếng, khoảng cỏch giữa cỏc tiếng. -Yờu cầu học sinh viết bảng con cõu: bộ cú ti vi -Yờu cầu học sinh viết vào vở * Củng cố, dặn dũ - Cho HS đọc lại cỏc tiếng, từ trờn bảng - GV n
Tài liệu đính kèm: