Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 33

Tiết 1 + 2 : TẬP ĐỌC :

 CÂY BÀNG

I.Mục tiêu :

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Sừng sững, khẳmg khiu, trụi lá, chi chít.

- Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

 - Hiểu được nội dung bài: Cây bàng thân thiết với trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng.

- Trả lời được câu hỏi 1 (SGK).

- Giáo dục HS say mê học tập

II.Đồ dùng dạy- học:

 - Bộ chữ học vần

 - Tranh vẽ bài luyện nói.

III. Hoạt động dạy học.

 

doc 32 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 788Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bảng lớp
 - Chấm 1 số bài.
 - Em có nhận xét gì về phép tính ở cột 1?
 * Bài 3 (171): Số
 - Gọi HS nêu yêu cầu.
 - Tự làm bài vào sách.
 - Làm thế nào em điền được số vào chỗ chấm?
 - Chấm 1 số bài
 - Nhận xét, chữa bài
 * Bài 4(171):
 - Treo bảng bài tập 
 - Yêu cầu HS làm vào sách + 2 HS lên làm bảng phụ
- Nhận xét, sửa sai(nếu có)
4. Củng cố : 
 - Thi nêu nhanh kết quả: 
5 + 3 = 2 + 3 = 7 + 2 = 
5. Dặn dò : 
 - Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
- HS viết các số từ 1 đến 10 vào bảng con, rồi đếm.
+ Số lớn nhất là số 10, số bé nhất là 1.
- Nhận xét, đánh giá
 - Nêu yêu cầu.
 - Tự làm bài vào sách. 
 - Chữa bài( miệng)
2+ 1= 3 3 +1= 4 4+1= 5 5+1= 6
2+ 2=4 3+2= 5 4+2 =6 5+2=7
2 +3= 5 3+ 3=6 4+3 =7 5+3 =8
2 +4=6 3+4=7 4+4=8 5+4=9
2+ 5=7 3 +5=8 4+5=9 5+5=10
2+6=8 3+6=9 4+6=10
2+7=9 3=7=10
2+8=10 
 6+1=7 7+1=8
 6+2=8 7+2=9
 6+3=9 7+3=10
 6+4=10
 8+1=9
 8+2=10
 9+1=10
 - Nhận xét sửa sai ( nếu có)
 - Nêu yêu cầu
 - Làm bảng con + Bảng lớp
 - Chữa bài
a) 6+2=8 1+9=10 3+5=8 4+0= 4
 2+6=8 9+1=10 5+3=8 0+4= 4
b)7+2+1=10 8+1+1=10 9+1+0=10
 5+3+1= 9 4 +4 +0=8 1+5+3= 9
 3+2+2= 7 6 +1+3=10 4+0+5= 9
 - Nhận xét, đánh giá
 - Nêu yêu cầu.
 - Tự làm bài vào sách.
 - Chữa bài: 3 em
3 +4 = 7 6 - 5 = 1 0 +8 = 8
5 + 5 =10 9 - 6 = 3	9 – 7= 2
8 + 1= 9 5 + 4 = 9 5 – 0 = 5
 - Nhận xét, đánh gía. 
 - 2 HS nêu yêu cầu.
 - HS làm bài vào sách + bảng phụ
 - Chữa bài trên bảng phụ 
 - Nhận xét, sửa sai(nếu có)
 - HS nêu nhanh kết quả
 5 + 3 = 8 2 + 3 = 5 7 + 2 = 9
 *********************************************
Tiết 3 : 	 Tập viết: 
	 TÔ CHữ HOA : U, Ư, V.
I.Mục tiêu : Giúp HS
 Tô được các chữ hoa U, Ư, V
Viết đúng các vần, từ ngữ: oang, oac, ăn, ăng, khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường cỡ chữ theo vở tập viết 1 tập 2. (mỗi từ ngữ được viết ít nhất một lần.)
Viết đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu
Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp
II.Chuẩn bị:
 - Chữ hoa U, Ư, V. 
 - Bài viết mẫu vào bảng phụ 
III.Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ : 
- Viết bảng con+ bảng lớp: tiếng chim, con yểng.
- nhận xét, đánh giá
3 . Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn tô chữ hoa:
 * Hướng dẫn tô chữ hoa U.
 - Cô gắn bảng chữ U
 - Chữ U gồm mấy nét ?
 - Chữ U cao mấy li ?
 - Tô chữ mẫu và nêu quy trình tô.
 - Cô quan sát giúp đỡ
* Hướng dẫn tô chữ hoa Ư, V(tương tự U ).
 - GV tô và hướng dẫn HS tô
 - Cô quan sát giúp đỡ HS.
* Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng.
 - Cô treo bài viết mẫu.
 - Chữ cái nào cao 5 li?
 - Chữ cái nào cao 2,5 li?
 - Chữ cái nào cao 2 li?
 - Chữ cái nào cao hơn 1 li?
 - Các chữ cái còn lại cao mấy li?
 - Cô viết mẫu và hướng dẫn viết từng vần, từ ứng dụng.
 - Cô giúp đỡ HS yếu.
* Hướng dẫn viết vở:
 - Bài yêu cầu tô mấy dòng
 - Bài yêu cầu viết mấy dòng?
 - GV hướng dẫn tô và viết từng dòng
 - Nhắc nhở tư thế ngồi , để vở. 
 - Quan sát giúp đỡ 
 - Thu chấm 1 số bài
 - Chữa lỗi sai và hướng dẫn viết lại 4.Củng cố: 
 - Đọc lại bài.
5. Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
 - về viết lại cho đẹp
- Viết bảng con+ bảng lớp:
 tiếng chim, con yểng.
- nhận xét, đánh giá
 - HS đọc cá nhân, lớp.
 - HS trả lời
 - Nhắc lại
 - Tô khan theo cô.
 - Tô trong vở.
 - HS tô khan theo cô + tô vở.
 - HS đọc
 - ... g cỡ vừa
 - ... kh, g ( cỡ nhỏ)
 - ... đ cỡ nhỏ
 - ... t, r
- ... 1 li 
- HS quan sát
- viết bảng con + bảng lớp
- HS mở vở tập viết, đọc bài
- ...3 dòng
- ...8 dòng
- Lớp viết bài
- HS đọc lại bài
**************************************************
Tiết 4 : chính tả ( tập chép): 
 cây bàng
 I. Mục tiêu : Giúp HS
Chép lại đúng và đẹp đoạn cuối của bài Cây bàng.
Làm đúng bài tập và nhớ quy tắc chính tả.
Viết đúng cự li, tốc độ.
Rèn kỹ năng viết đúng, viết đẹp.
 II. Chuẩn bị:
 - Viết bảng phụ đoạn viết và bài tập. 
 III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Chấm 1 số vở của HS phần viết lại bài giờ trước.
 - Cô nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn học sinh chép bài:
* Luyện viết tiếng khó:
GV treo bài viết
 - Đoạn văn cho em biết điều gì?
 - Tìm tiếng có phụ âm đầu n, ?
 - Tìm tiếng có vần ưng, ăng, iu? 
 - Gạch chân tiếng vừa tìm
 - Sửa sai ( nếu có )
 b) Hướng dẫn chép bài vào vở:
 - Hướng dẫn viết tên phân môn, tên bài
 - Bài viết có mấy câu?
 - Chữ đầu câu viết như thế nào?
 - Nhắc nhở tư thế ngồi , để vở.
 - Quan sát giúp đỡ
 - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
 - Chấm 1 số bài
 c.Bài tập:
 - Treo bài tập đã chép vào bảng phụ
 - Hướng dẫn làm
 - Vì sao em điền g, gh?
4. Củng cố: Đọc lại bài.
 - Khi nào viết là k?
 - Khi nào viết là c?
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
- HS mở vở để lên bàn 
 - Đọc thầm 
 - 2 em đọc
 - HS trả lời
 - Vài em đọc
 - Phân tích tiếng vừa tìm.
 - Viết bảng con +bảng lớp
 - ... viết hoa
 - Lớp chép bài
 - HS soát lỗi
 - Nêu yêu cầu
 - Làm bài vào sách + bảng phụ
 - Chữa bài trên bảng phụ
 - Nhận xét, đánh giá
- Đọc lại bài
*******************************************************************
 Ngày soạn : Thứ hai ngày 3/ 5/ 2010.
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 5/ 5/ 2010.
Tiết 1: Toán(tiết128) 
 Ôn tập các số đến 10
I. Mục tiêu: 
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10.
- Biết cộng , trừ các số trong phạm vi 10.
- Biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng;
 - Bảng phụ viết bài tập 2
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt đông của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài cũ: Đọc bảng cộng 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ( 2HS đọc)
 - Nhận xét
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài:
 - ôn tập các số đến10
b.Làm bài tập
 * Bài tập 1(172): Số ?
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Dựa vào đâu để điền được số đúng ?
* Bài tập 2(172): Viết số thích hợp vào ô trống
- Muốn điền được số đúng ta phải làm gì ?
* Bài tập 3(172):
- Gọi 2 HS đọc bài toán
- HS tự tóm tắt rồi giải bài toán
- Chấm bài , nhận xét
* Bài 4(172): Vẽ đoạn thẳng MNcó độ dài 10 cm
- Gọi 2 HS nêu yêu cầu.
- Lớp làm vào vở – 1HS lên bảng chữa
- Nhận xét, chữa bài
4. Củng cố: 
- HS đếm ngược, đếm xuôi các số trong phạm vi 10
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học 
- Học thuộc các phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10
- 2HS đọc bảng cộng 2, 3, 4,5, 6, 7, 8, 9
- Nhận xét, đánh giá
2 HS nêu yêu cầu
HS tự làm bài
3 HS lên bảng chữa
Nhận xét 
 - HS nêu yêu cầu
 - HS lên bảng làm + dưới lớp làm vào Sách
 4
9
9
6
 + 3 - 5
4
6
9
 + 2 +3 
5
6
9
 - 3 - 1
- Nhận xét chữa bài
2 HS đọc bài toán 
HS tự tóm tắt rồi giải bài toán
Nhận xét , chữa bài 
 Bài giải
 Số thuyền của lan còn lại là:
 10 - 4 = 6 (cái thuyền)
 Đáp số: 6 cái thuyền
HS nêu yêu cầu
- 1 HS lên bảng vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm - dưới lớp vẽ vào vở
- Nhận xét, chữa bài
- HS đếm ngược, đếm xuôi các số trong phạm vi 10
 **********************************************
Tiết 2 +3: Tập đọc: 
 Đi học
 I. Mục tiêu:
 - HS đọc trơn cả bài. Luyện đọc các, tiếng, từ ngữ: lên nương, hương rừng, nước suối. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
 - Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giáo hát rất hay.
II. Đồ dùng:
- Bộ dạy học vần.
- Tranh trong SGK
III.Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài: Cây bàng 
- Mùa xuân cây bàng có đặc điểm gì? 
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài:
 b.Hướng dẫn đọc:
* Hướng dẫn đọc
- Giáo viên đọc mẫu: Chậm rãi , nhẹ nhàng , tình cảm
 - 1 học sinh đọc
 - Qua nghe đọc cô thấy cần luyện cho các em một số từ sau (cô gạch chân từ luyện đọc)
 - GV chỉnh sửa phát âm.
* Luyện đọc:
 + Luyện đọc câu;
 - Cô , trò nhận xét
 - Hướng dẫn cách ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ.
 - GV đọc mẫu
 - Sửa sai
 + Luyện đọc đoạn:
 - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng khổ thơ
 + Luyện đọc nhóm 
- HS đọc nhóm (mỗi em đọc một khổ thơ sau đó đổi lại)
 - Cô quan sát giúp đỡ HS
 + Thi đọc cả bài
 - Giao nhiệm vụ : 3 tổ cùng đọc sau đó cử một bạn thi đọc.
 - Quan sát giúp đỡ
 - Nhận xét
c. Ôn vần:
- Tìm tiếng trong bài có vần ăng ?
-Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng? - Tìm câu có tiêng chứa vần ăn, ăng?
- Tuyên dương tổ, cá nhân tìm đúng, nhiều.
4. Củng cố: 
- Đọc lại bài.
5. Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS đọc bài: Cây bàng 
- nhận xét, cho điểm.
 - HS đọc thầm
 - HS đọc cá nhân, lớp.
 - Đọc nối tiếp câu
 - 2 em đọc 
 - HS đọc nối tiếp từng khổ thơ
 - Các nhóm đọc bài trong 5’
 - 1 số nhóm đọc bài
 - Lớp nhận xét 
 - Các tổ đọc bài trong 3phút 
 - Mỗi tổ cử một bạn đọc
 - Lớp nhận xét
 - Đọc đồng thanh 
 - ... vắng, nắng 
 - ... lăn tăn, khăn mặt, măng tre, tặng quà,... 
 - Thi tìm theo tổ.
 - 2 HS đọc lại bài
TIết 2
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
 - 2 HS đọc bài tiết 1.
 - Nhận xét, đánh giá
2.Tìm hiểu bài và luyện nói:
 a) Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài:
 - Đọc mẫu
 GV: Để giúp các em trả lời tốt các câu hỏi cuối bài cô mời cả lớp đọc thầm toàn bài 
 - Gọi HS đọc
 - Hôm nay em tới lớp cùng ai ?
- Gọi HS đọc khổ thơ 2, 3
 - Đường đến trường có gì đẹp ?
- GV nhận xét chung. 
 b) Luyện nói:
- Gọi HS đọc chủ đề
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi.
- Quan sát giúp đỡ
3. Củng cố: 
 - Đọc lại bài.
 - Bài thơ cho em biết điều gì?
4. Dặn dò: 
 - Nhận xét giờ học.
 - Chuẩn bị bài sau
 - 2 HS đọc bài tiết 1.
 - Nhận xét, đánh giá
 - Đọc thầm
 - 4 em đọc khổ thơ 1.
 - ... em tới lớp một mình
 - Nhận xét nhắc lại
 - 4 em đọc khổ thơ 2,3
 - ... có hương thơm của hoa rừng , có nước suối trong nói chuyện thì thầm, có cây cọ xoè ô che nắng. 
 - Nhận xét nhắc lại
 - 2 em đọc cả bài
 - Đọc chủ đề ( 2 em)
 - Thảo luận cặp 5’.
 - Trình bài 2 - 3 cặp.
 - Nhận xét, bổ xung.
 - 2 HS đọc lại bài
*******************************************
Tiết 4 : Tự nhiên và Xã hội : 
 TRời nóng trời rét 
I. Mục tiêu: Giúp HS biết:
Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết nóng, rét .
Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nóng, rét.
* Kể về mức độ nóng, rét của địa phương nơi em đang sống.
II. Đồ dùng: 
Các tranh ảnh trong bài 33SGK
Sưu tầm 1 số tranh ảnh về trời nóng trời rét.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ: 
Dựa vào dấu hiệu nào để biết trời có gió hay không có gió ?
Nhân xét , đánh giá
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Tìm hiểu bài:
* Hoạt động 1: Quan sát tranh ảnh 
- Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo nội dung sau:
+ Tranh nào vẽ cảnh trời nóng ? Vì sao em biết ?
+ Tranh nào vẽ cảnh trời rét? Vì sao em biết?
+ Hãy nêu cảm giác của em trong những ngày trời nóng( hoặc trời rét) ?
+ Kể tên những đồ dùng cần thiết mà em biết để giúp ta bớt nóng( hoặc bớt rét) ?
* Kết luận : 
- Tranh 1 vẽ cảnh trời nóng vì khi các bạn HS đi học đều mặc quần áo , váy mỏng.
- Tranh 2 vẽ cảnh trời rét vì các bạn đi học đều mặc áo ấm đầu đội khăn , mũ len
- Trời nóng quá trong người thường bức bối, toát mồ hôi...ta thường mặc áo ngắn tay, màu sáng . Để làm bớt nóng cần dùng quạt hoặc máy điều hoà nhiệt độ trong phòng
- Trời rét quá làm cho chân tay tê cóng, người run lên...người ta cần phải mặc nhiều quần áo và quần áo may bằng vải dày hoặc len dạ có màu sẫm...rét quá có thể dùng lò sưởi hoặc dùng máy điều hoà nhiệt độ để làm tăng nhiệt độ trong phòng
b) Hoạt động 2: Trò chơi “ Trời nóng , trời rét”.
- GV nêu cách chơi :Cử 1 bạn hô“ Trời nóng”
hoặc ‘‘trời rét’’các bạn sẽ nhanh chóng cầm các tấm bìa có vẽ trang phục và đồ dùng phù hợp với thời tiết .
Ai giơ nhanh, đúng sẽ thắng cuộc.
4.Củng cố: 
- Tại sao chúng ta cần mặc phù hợp với thời tiết ?
5. Dặn dò: Nhận xét giờ học
- Về nhà thường ăn mặc phù hợp với thời tiết 
HS trả lời.
Nhận xét, đánh giá
Học sinh thảo luận nhóm đôi (5’)
Đại diện các nhóm trình bày
Nhận xét , bổ sung
Học sinh tham gia chơi trò chơi.
Nhận xét
- HS trả lời
*************************************************************
 Ngày soạn: Thứ ba ngày 4/ 5/ 2010.
Ngày giảng: Thứ năm ngày 6/ 5/ 2010.
Tiết 1: Mĩ thuật: 
 GV chuyên dạy
************************************************
Tiết 2: Toán( Tiết 129): 
 ÔN tập các số đến 10
I. Mục tiêu: 
Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm.
Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Biết giải toán có lời văn.
II.Đồ dùng:
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định 
2. Bài cũ: 
 - 2 HS đọc bảng cộng 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
 - Nhận xét, đánh giá
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài:
 b.Làm bài tập :
* Bài 1( 173):Tính 
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi HS làm miệng kết quả
Gọi HS đọc lại các phép tính
 * Bài 2(173):
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi HS lên làm trên bảng - dưới lớp làm bảng con
 - Em có nhận xét gì về các phép tính trong từng cột
* Bài 3(173):
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Em hãy nêu cách thực hiện phép tính ?
- NHận xét, chữa bài.
* Bài 4( 173): 
- Gọi HS nêu yêu cầu
- GV chấm bài , nhận xét
4. Củng cố:
-1 HS đọc các bảng trừ trong phạm vi 10
5. Dặn dò:- Nhận xét giờ học
- Về ôn các phép trừ trong phạm vi 10
- 2 HS đọc
- Nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu
- HS làm miệng
- Nhận xét, chữa bài 
- HS nêu yêu cầu
- HS lên làm bảng - dưới lớp làm bảng con
5+ 4 = 9 1 + 6 = 7 4+ 2= 6
9- 5 = 4 7- 1= 6 6 – 4 =2
9 - 4 = 4 7 – 6= 1 6 – 2 = 4
- Nhận xét, chữa bài
- HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở - HS lên bảng chữa
- Nhận xét
9 - 3 - 2 = 4 7 - 3 - 2 = 2 10- 5- 4= 1
10- 4- 4 =2 5 - 1- 1 =3 4+ 2 - 2=4
- HS đọc bài toán 
- HS tự tóm tắt rồi giải bài toán
- 1HS lên chữa bài - Nhận xét
 Bài giải
 Số con vịt có là:
 10 - 3 = 7(con)
 Đáp số: 7 con vịt
 - HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10
********************************************
 Tiết 3: Chính tả( nghe viết): 
 Đi học
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15-20 phút.
- Điền đúng vần ăn hay vần ăng, chữ ng hay ngh vào chỗ trống.
- Bài tập 2, 3 (SGK).
- Rèn chữ viết cho HS
II. Đồ dùng:
- Tranh trong SGK
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Bảng con: xuân sang, khoảng sân
- Nhận xét 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài;
b. Hướng dẫn viết 
* Hoạt động 1: HD viết chính tả
- GV treo bảng phụ có viết khổ thơ đầu bài thơ: Đi học
- GV cho HS viết bảng con những tiếng các em hay viết sai:, tre trẻ,hương rừng, lên nương
 - GV nhận xét, sửa chữa.
- Khi viết một khổ thơ 5 chữ ta trình bày 
như thế nào?
- GV cho HS nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút 
- GV đọc bài cho HS chép vào vở
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
- GV chấm một số bài, nhận xét
* Hoạt động 2: HD làm bài tập
1. Điền vần ăn hay ăng: 
- Bé ngắm tr............
- Mẹ mang ch....... ra phơi. 
- GV gọi 1 HS lên bảng làm, ở dưới làm 
vào vở
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Điền chữ ng hay ngh: 
.........ỗng đi trong ngõ.
.......é.........e mẹ gọi.
- GV cho HS quan sát tranh trong SGK
* Trò chơi: Ai nhanh ai đúng
- GV nêu cách chơi
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố:
- Em hãy nêu quy tắc chính tả: ngh ?
5. Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chép lại bài cho sạch đẹp hơn. 
- HS viết bảng con: xuân sang, khoảng sân
- Nhận xét 
 - 2 HS đọc 
- HS viết bảng con 
- Cả lớp nhận xét.
 - HS trả lời.
- HS nhắc lại.
- HS viết bài. 
- HS soát lỗi.
- HS đổi chéo vở để soát 
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm. 
 - Bé ngắm trăng
- Mẹ mang chăn ra phơi. - Cả lớp nhận xét
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS quan sát tranh 
 ngỗng đi trong ngõ.
nghé nghe mẹ gọi.
Đại diện hai nhóm lên chơi trò chơi này. 
- Cả lớp nhận xét.
- Vài HS nêu: ngh + i, e, ê.
******************************************
 Tiết 4: Kể chuyện: 
 Cô chủ không biết quý tình bạn
I. Mục tiêu:
 - kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh . 
 - Hiểu ý nghĩa của chuyện: Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ sống cô độc.
* HS khá, giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện theo tranh. 
 II. Đồ dùng:
 - Tranh trong SGK 
 - Sách bổ trợ chuyện kể.
 III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. ổn định 
 2. Kiểm tra bài cũ:
 - GV gọi 1 HS kể lại chuyện: Con rồng cháu tiên.
 - Câu chuyện này muốn nói với mọi người điều gì?
 - GV nhận xét, cho điểm.
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b.Hướng dẫn kể chuyện:
* GV kể chuyện
- - GV kể lần 1
- GV kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ. 
 * Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh.
- - GV cho HS quan sát tranh 1 và trả lời 
 câu hỏi sau: 
V + Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái ?
- GV cho HS quan sát tranh 2 và trả lời câu hỏi : 
+ Cô bé đổi con gà mái lấy con vật nào?
 - Tương tự đối với tranh 3, 4
+ Vì sao cô bé lại đổi vịt lấy chó con?
* Hướng dẫn kể toàn bộ câu chuyện
 - GV hướng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện dựa vào tranh
* Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện
- Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ?
4.Củng cố: 
Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học
 - Về tập kể lại câu chuyện
 - 1 HS kể lại chuyện: Con rồng cháu tiên.
 - Nhận xét, đánh giá.
- - HS nghe và quan sát tranh.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi 
- 2 HS thi kể đoạn 1 
- Nhận xét, bổ sung
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi 
- - HS thi kể đoạn 2.
- - Nhận xét, bổ sung.
- HS thi kể đoạn 3,4
- 2HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện dựa vào tranh
- Bình chọn bạn kể hay
- Phải biết quý tình bạn. Ai không biết quý tình trọng bạn , người ấy sẽ không có bạn.
- HS nhắc lại ý nghĩa của chuyện
 ***************************************************************
 Ngày soạn: Thứ tư ngày 5/ 5/ 2010.
 Ngày giảng:Thứ sáu ngày 7/ 5/ 2010. 
 Tiết 1: Toán: 
 ÔN tập các số đến 100 
 I. Mục tiêu: Giúp HS củng cốvề
Biết đếm , đọc, viết các số trong phạm vi 100.
Biết cấu tạo số có hai chữ số .
Biết cộng, trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 100.
II. Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ bài tập 3
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định 
 2. Kiểm tra bài cũ:
 - Bảng con: 4 + 5 - 4 = 7 + 2 +1 = 
 - Nhận xét , chữa bài
 3. Bài mới:
 a. Giới thiêu bài:
 b. Làm bài tập: 
* Bài 1(174): Viết số
- Gọi HS đọc lại các ssố vừa viết
* Bài 2(174): Viết các số vào dưới mỗi vạch của tia số
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS điền vào sách.
- Nhận xét, chữa bài
- Dựa vào đâu để viết các số đúng ?
* Bài 3(174): Viết theo mẫu
- GV hướng dẫn mẫu: 
+ Ba mươi lăm gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
 Vậy : 35 = 30 + 5
- Tương tự làm các phép tính còn lại
- Chấm bài ,nhận xét
* Bài 4(174): Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Nêu lại cách thực hiện tính ?
- Nhận xét, chữa bài
4. Củng cố:
- Muốn cộng, trừ số có hai chữ số ta làm thế nào ?
5. Dặn dò:- Nhận xét giờ học
- Về đọc, viết các số trong phạm vi 100
- Bảng con: 4 + 5 - 4 = 5 7 + 2 +1 = 
 - Nhận xét , chữa bài
- HS nêu yêu cầu
- Học sinh làm vào vở
- HS lên bảng làm
- Nhận xét , chữa bài
- 1HS đọc
- HS nêu yêu cầu
- HS làm vào sách
ı ı ı ı ı ı ı ı ı ı ı
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ı ı ı ı ı ı ı ı ı ı ı
90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
- 2 HS lên bảng làm
- Nhận xét , chữa bài
- HS nêu yêu cầu
... gồm 3 chục và 5 đơn vị
- Lớp làm vào vở
- 4 HS lên làm bảng phụ
35 =30+ 5 27 = 20+7 19 = 10+9
45 = 40+5 47 = 40+7 79 = 70+9
95 = 90+5 87 = 80+7 99 = 90+9
- Nhận xét, chữa bài
- HS nêu yêu cầu
- HS làm miệng
a) 24 53 45 36
 + 31 + 40 + 33 + 52
 55 93 78 88
b) 68 74 96 87
 32 11 35 50
 36 63 61 37
- Nhận xét chữa bài
- HS trả lời.
***************************************************
Tiết 2 +3: Tập đọc: 
 Nói dối hại thân
 I. Mục tiêu:
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
 -. Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.
 - Trẩ lời câu hỏi 1, 2(SGK).
II. Đồ dùng: - Bộ dạy học vần.
 - Tranh trong SGK
III. Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định
2. Bài cũ: 
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài: Đi học 
- Đường tới trường có gì đẹp ?
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài:
b.Hướng dẫn đọc:
* Hướng dẫn đọc
- Giáo viên đọc mẫu: Chậm rãi , nhẹ nhàng , tình cảm
 - Gọi 1 học sinh đọc
 - Qua nghe đọc cô thấy cần luyện cho các em một số từ sau (cô gạch chân từ luyện đọc)
 - GV chỉnh sửa phát âm.
 - Cô , trò nhận xét
* Luyện đọc:
 + Luyện đọc câu
 - Hướng dẫn cách ngắt nghỉ sau mỗi câu
 - GV đọc mẫu
 - Sửa sai
 + Luyện đọc đoạn:
 - GV hướng dẫn HS đọc nối tiếp theo đoạn 
 + Luyện đọc nhóm 
 - HS đọc nhóm (mỗi em đọc một đoạn sau đó đổi lại)
 - Cô quan sát giúp đỡ HS
 + Thi đọc cả bài
 - Giao nhiệm vụ : 3 tổ cùng đọc sau đó cử mỗi tổ một bạn thi đọc.
 - Quan sát giúp đỡ 
 - Nhận xét
3. Ôn vần:
 - Tìm tiếng trong bài có vần it ?
 -Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt? 
 - Tìm câu có tiếng chứa vần it, uyt?
 - Tuyên dương tổ, cá nhân tìm đúng, nhiều.
4. Củng cố: 
- Đọc lại bài.
5. Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài: Đi học 
- Nhận xét, đánh giá
 - HS đọc thầm
- 1 em đọc 
 - HS đọc cá nhân, lớp.
 - Ghép từ : kêu toáng, giả vờ
 - Đọc nối tiếp câu
- 2 em đọc 
- HS đọc nối tiếp theo đoạn
- Các nhóm đọc bài trong 5 phút
- 1 số nhóm đọc bài
- Lớp nhận xét 
 - Các tổ đọc bài trong 3 phút 
 - Mỗi tổ cử một bạn đọc
 - Lớp nhận xét
 - Đọc đồng thanh 
 - Thi tìm theo tổ.
 - 2 HS đọc lại bài
TIết 2
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc bài tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá.
2.Tìm hiểu bài và luyện nói:
 a) Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài:
 - Đọc mẫu
 GV: Để giúp các em trả lời tốt các câu hỏi cuối bài cô mời cả lớp đọc thầm toàn bài 
 - Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu , ai đã chạy tới giúp ?
 - Khi sói đến thật , chú kêu cứu , có ai đến giúp không ?
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? 
- GV nhận xét chung. 
 b) Luyện nói:
 - Gọi 2 HS đọc chủ đề
 - Quan sát giúp đỡ
3

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 33(1).doc