Tiết 2 + 3 : TẬP ĐỌC :
HỒ GƯƠM
I. Mục tiêu :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê.
- Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu được nội dung bài: Hồ gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
- Giáo dục HS say mê học tập
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bộ chữ học vần
- Tranh vẽ bài luyện nói.
8): Đặt tính rồi tính - Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bảng con + Bảng lớp - Nhận xét, đánh giá Bài 2 (168): Tính - Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện miệng – GV ghi kết quả lên bảng 32 + 2 + 1 = 35 40 + 20 + 1 = 61 90 - 60 - 20 = 10 - Nhận xét, đánh giá - 1 em nhắc lại cách tính * Bài 3(168): - Gọi 2 HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng vào ô trống và thực hiện tính. - Chấm 1 số bài - Em nào có cách giải khác? * Bài 4 (168): Nối đồng hồ với câu thích hợp - Gọi HS nêu yêu cầu. - Gọi HS lên bảng chữa. - Nhận xét đánh giá - Em đọc lại bài nối hoàn chỉnh 4. Củng cố: Thi điền kết quả nhanh, đúng 13 + 2 = 22 + 6 = 28 - 5 = 37 - 7 = 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau 1 HS lên bảng thực hiện Nhận xét, đánh giá - Nêu yêu cầu - Làm bảng con + bảng lớp 37 52 47 56 49 42 39 52 21 14 23 33 20 20 16 25 58 66 24 23 29 22 23 77 - Nhận xét, đánh giá - Nêu yêu cầu - HS thực hiện miệng - Nhận xét, đánh giá - 1 em nhắc lại cách tính - Đọc bài toán - Làm vở - 1 em chữa bài Bài giải Đoạn thẳng AC dài là: 6 + 3 = 9 (cm) Đáp số: 9 cm - Nhận xét đánh giá - HS nêu yêu cầu của bài - Lớp làm bài vào sách - Chữa bài 1 em - Nhận xét đánh giá Thi điền kết quả nhanh, đúng 13 + 2 =15 22 + 6 = 28 28 - 5 = 23 37- 7= 30 *********************************************** Tiết 3 : Tập viết: TÔ CHữ HOA : S, T I. Mục tiêu : Giúp HS Tô được các chữ hoa S, T. Viết đúng các vần, từ ngữ: ươm, ươp, iêng, yêng, lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng kiểu chữ viết thường cỡ chữ theo vở tập viết 1 tập 2. (mỗi từ ngữ được viết ít nhất một lần.) Viết đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp II.Chuẩn bị: - Chữ hoa S, T Bài viết mẫu vào bảng phụ III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ : - Viết bảng con+ bảng lớp: xanh mướt, dòng nước. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn tô và viết a) Hướng dẫn viết bảng con - Cô gắn bảng chữ hoa S - Chữ hoa S gồm mấy nét ? - Chữ hoa S cao mấy li ? - Tô chữ mẫu và nêu quy trình tô - hướng dãn tô - Cô quan sát giúp đỡ * Hướng dẫn tô chữ hoa T(tương tự S ) . - Cô quan sát giúp đỡ HS. * Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng - Cô treo bài viết mẫu. - Chữ cái nào cao 5 li? - Chữ cái nào cao 4 li? - Chữ cái nào cao 2,5 li ? - Chữ cái nào cao 2 li ? - Các chữ cái còn lại cao mấy li? - Cô viết mẫu và hướng dẫn viết từng vần, từ ứng dụng. - Cô giúp đỡ HS yếu. * Hướng dẫn viết vở: - Bài yêu cầu tô mấy dòng? - Bài yêu cầu viết mấy dòng? - GV hướng dẫn tô và viết từng dòng - Nhắc nhở tư thế ngồi , để vở. - Quan sát giúp đỡ - Thu chấm 1 số bài 4. Củng cố: - Đọc lại bài. - Chữa lỗi sai và hướng dẫn viết lại 5. Dặn dò : - Nhận xét giờ học. - Viết bảng con+ bảng lớp: xanh mướt, dòng nước. - Nhận xét, đánh giá. - HS đọc cá nhân, lớp. - Nhắc lại - HS tô khan - HS đọc -... y, g ( cỡ vừa) - ... p cỡ vừa - ... l, g, y ( cỡ nhỏ) -... p cỡ nhỏ -... 1li - Viết bảng con + bảng lớp - ...2 dòng - ...8 dòng - Lớp viết bài - HS đọc lại bài viết ****************************************** Tiết 4 : chính tả ( tập chép): hồ gươm I.Mục tiêu : Giúp HS - Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng đoạn “ Cầu Thê Húc màu son... cổ kính” 20 chữ trong khoảng 8- 10 phút. - Điền đúng vần ươm, ươp; chữ c, k vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 ( SGK). - Rèn kỹ năng viết đúng, viết đẹp. II.Chuẩn bị: - Viết bảng phụ đoạn viết và bài tập. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ : - Viết bảng con + bảng lớp: cũ kĩ, con kiến. - Vì sao viết c, k - Nhận xét, đánh giá 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn học sinh chép bài: * Luyện viết tiếng khó: GV treo bài viết - Cầu Thê Húc có hình dáng như thế nào? - Tìm tiếng có vần ac? - Tìm tiếng có phụ âm đầu n? - Gạch chân tiếng vừa tìm - Sửa sai ( nếu có ) * Hướng dẫn chép bài vào vở: - Hướng dẫn viết tên phân môn, tên bài - Bài viết có mấy câu? - Chữ đầu câu viết như thế nào? - Ngoài ra còn chữ nào được viết hoa? - Nhắc nhở tư thế ngồi , để vở. - Quan sát giúp đỡ - Đọc lại bài - Chấm 1 số bài - Nhận xét, tuyên dương bài viết đẹp. 3. Bài tập: - Treo bài tập đã chép vào bảng phụ - Hướng dẫn làm - Yêu cầu HS làm váo sách. - Gọi 1 HS lên làm bảng phụ - Vì sao em điền k, c? 4. Củng cố: Đọc lại bài. - Khi nào viết là k? - Khi nào viết là c? 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau - Viết bảng con + bảng lớp: cũ kĩ, con kiến. - HS trả lời - Nhận xét, đánh giá - Đọc thầm - 2 em đọc -... màu son cong như con tôm. - Vài em đọc - Phân tích tiếng vừa tìm. - Viết bảng con +bảng lớp - ... viết hoa - ... Cầu Thê Húc, Ngọc Sơn, Mái, Xa, Tháp Rùa - Lớp chép bài - HS soát lỗi - Nêu yêu cầu - Làm bài vào sách + bảng phụ - Chữa bài trên bảng phụ - Nhận xét, đánh giá - HS đọc lại bài. ******************************************************************* Chiều thứ tư ngày 28/ 4/ 2010. Học TKB sáng thứ năm Đ/C Hà dạy ******************************** Thứ năm ngày 29/ 4/ 2010. Học TKB sáng thứ sáu Đ/C Hà dạy ***************************************************************** Ngày soạn: Thứ hai ngày 26/ 4/ 2010. Ngày giảng: Thứ tư ngày 28/ 4/ 2010 Tiết1: Toán( tiết 124): LUYÊN TÂP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp HS: - Thực hiện được cộng,trừ ( không nhớ) số có hai chữ số, so sánh hai số. - Biết làm tính với số đo độ dài; Biết giải toán có một phép tính. - Giáo dục HS say mê học tập II. Đồ dùng dạy- học: Phiếu BT 3, 4 III.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định: 2.Bài cũ: Làm bảng con + bảng lớp 72 ... 76 85 ... 81 66 ... 66 70 ... 50 - GV nhận xét, đánh giá 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài: b.Bài tập: * Bài 1(169 ): >, <, = 32 + 7 ... 40 32 + 14...4 + 32 45 + 4...54 + 5 69 - 9 ... 96 - 9 55 - 5 ...40 + 5 57 - 1 .... 57 + 1 - Em làm thế nào để điền được dấu vào chỗ chấm? * Bài 2 (169) : - Gọi 2 HS đọc bài toán - Tìm hiểu bài và nêu tóm tắt - Yêu cầu HS làm vào vở. - Gọi 1 HS lên chữa bài - Cô , trò nhận xét cho điểm - Em nào có câu lời giải khác? * Bài 3 (169 ) : - Gọi 2 HS đọc bài toán. - Yêu cầu HS làm vào sách. - Gọi 1 HS lên bảng chữa - Chấm 1 số bài - nhận xét sửa sai(nếu có) * Bài 4(169): - Gọi HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS làm bài - 2 HS lên bảng mỗi em làm 1 ý - Nhận xét, chữa bài 4.Củng cố : - Nêu các bước giải bài toán có lời văn 5. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau Làm bảng con + bảng lớp 72 81 66 = 66 70 > 50 -HS nhận xét, đánh giá - Nêu yêu cầu - Lớplàm bảng con + bảng lớp 32 + 7 < 40 32 + 14 = 14 + 32 45 + 4 < 54 + 5 69 - 9 < 96 - 9 55 - 5 > 40 + 5 57 - 1 < 57 + 1 - Nhận xét sửa sai ( nếu có) - 2 HS đọc bài toán - Tìm hiểu bài và nêu tóm tắt - HS làm bài vào vở. - 1 em lên chữa bài Bài giải Thanh gỗ còn lại dài số cm là: 97 – 2 = 95 ( cm) Đáp số: 95 cm - Nhận xét, đánh giá - 2 HS Đọc bài toán - HS làm bài vào sách + bảng phụ - Chữa bài trên bảng phụ Bài giải: Cả hai giỏ có tất cả là: 48 + 31 = 79 ( quả cam) Đáp số: 79 quả cam. - Nhận xét đánh giá - Nêu yêu cầu - HS làm bài vào sách a) 1 hình vuông b) 2 hình tam giác 1 hình tam giác - 2 em chữa bài - Nhận xét, đánh giá - HS nêu ************************************************* Tiết 2+ 3: Tập đọc: lũy tre I. Mục tiêu : Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng râm. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ. - Hiểu được nội dung bài: Vẻ đẹp của luỹ trevào những lúc khác nhau trong ngày. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). Giáo dục HS say mê học tập II.Đồ dùng dạy- học: - Bộ đồ dùng HS - Tranh bài luyện nói. III.Hoạt động dạy học. Tiết 1: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định : 2. Kiểm tra Bài cũ: - 2 em đọc bài: Hồ Gươm. - Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu? - Đọc câu văn tả cầu Thê Húc? - Nhận xét, đánh giá 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn đọc * Hướng dẫn đọc: - Cô đọc mẫu : Chậm rãi , nhẹ nhàng , tình cảm * Luyện đọc: + Luyện đọc câu - Giúp đỡ học sinh - Qua nghe đọc cô thấy cần luyện cho các em một số từ sau (cô gạch chân từ luyện đọc) - GV chỉnh sửa phát âm. - Hướng dẫn đọc khổ thơ 1 - GV đọc mẫu + Luyện đọc đoạn: - Sửa phát âm + Luyện đọc nhóm: 3 em 1 nhóm + Thi đọc đoạn, bài - Cô, trò nhận xét c.Ôn vần: - Tìm tiếng trong bài tiếng có vần iêng? - Tìm câu có tiếng chứa vần iêng, yêng? 4. Củng cố: - Đọc lại bài. - Đọc tiếng khó đọc. 5. Dặn dò : - Nhận xét giờ học. 2 em đọc bài: Hồ Gươm. Kết hợp trả lời câu hỏi - Nhận xét, đánh giá - Đọc thầm - HS đọc nối tiếp câu - HS đọc cá nhân, lớp. - Ghép tiếng : gọng, lũy tre - HS đọc - Mỗi em đọc 1 đoạn nối tiếp - Các nhóm đọc bài trong 3 phút - 1 một số nhóm đọc bài - Lớp nhận xét - Lớp đọc thầm 3 phút - Đại diện 3 tổ thi đọc - Đọc đồng thanh - Thi tìm theo tổ. - Tuyên dương tổ, cá nhân tìm từ đúng, nhiều từ. - HS đọc lại bài TIết 2 : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc bài tiết 1. - Nhận xét, đánh giá. 2.Tìm hiểu bài và luyện nói: a) Tìm hiểu bài: - Đọc mẫu - Những câu thơ nào tả lũy tre vào buổi sớm? - Buổi sớm lũy tre có gì đẹp? GV: Vậy buổi trưa lũy tre như thế nào cả lớp theo dõi tiếp khổ thơ 2. - Câu thơ nào tả lũy tre vào buổi trưa? - Bức tranh vẽ cảnh nào trong bài thơ? * Luyện đọc bài và trả lời câu hỏi: - Bài thơ cho em biết cảnh buổi trưa ở đâu? - Em có yêu cảnh buổi trưa ở làng quê không? Vì sao? b. Luyện nói - Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi - Cô quan sát giúp đỡ HS - GV nhận xét đánh giá 3. Củng cố: Đọc lại bài thơ (2 em) Bài thơ cho em biết điều gì? 4. Dặn dò: - Cô nhận xét giờ học - VN đọc lại bài trả lời câu hỏi SGK - 2 HS đọc bài tiết 1. - Nhận xét, đánh giá. - Đọc thầm - 2 HS đọc khổ thơ 1 -Lũy tre xanh rì rào Kéo mặt trời lên cao -... ngọn tre cong gọng vó. - HS nhận xét nhắc lại - 2 em đọc - tre bần thần nhớ gió Chợt về đày tiếng chim - 2 em đọc lại bài thơ - ... vẽ cảnh luỹ tre vào buổi trưa, trâu nằm nghỉ dưới bóng râm - HS luyện đọc (nhiều em) -... ở làng quê. - Đọc yêu cầu - HS đọc mẫu (2 em) - Thảo luận cặp (5 phút) - Trình bày: 3 -4 cặp - Lớp nhận xét bổ sung - 2 HS đọc lại bài thơ - Trả lời câu hỏi *************************************************** Tiết 4 : Tự nhiên và Xã hội: Gió I. Mục tiêu: - Nhận biết và mô tả cảnh vật xung quanh khi trời có gió. - Nêu một số tác dụng của gió đối với đời sống con người. II.Đồ dùng: - Các hình trong bài 32 SGK Mỗi học sinh làm sẵn một cái chong chóng. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu dấu hiệu khi trời sắp mưa ? Em hãy nói về bầu trời khi nắng ? Nhận xét đánh giá 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài b. Tìm hiểu nội dung bài: * Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi ở trang 66 SGK. + Hình ảnh nào cho biết khi trời đang có gió ? Vì sao em biết trời có gió ? + ở các hình ảnh em thấy gió thổi có mạnh không ? Có gây nguy hiểm không ? * Kết luận: Tranh 2, 4 là trời đang có gió... * Hoạt động2: Quan sát ngoài trời - GV cho học sinh ra ngoài trời quan sát + Nhìn xem các lá cây, ngọn cỏ ngoài sân trường có lay động hay không ? * Kết luận: Khi trời lặng gió cây cối đứng im. Khi có gió nhẹ làm cho lá cây, ngọn cỏ lay động. Khi có gió mạnh , cả cành lá đung đưa... * Hoạt động 3: Cho HS ra sân chơi chong chóng - GV nêu cách chơi - HS thực hiện trò chơi 4. Củng cố: - Khi trời có gió cây cối có biểu hiện gì ? 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Về nhà học bài - Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo nhóm đôi (5’) - HS trình bày - Nhận xét , bổ sung Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi Nhận xét , bổ sung Học sinh chơi trò chơi. Nhận xét - HS chơi trò chơi - Khi trời có gió cây cối đung đưa ************************************************************* Ngày soạn: Thứ ba ngày 27/ 4/ 2010...... Ngày giảng: Thứ năm ngày 29/ 4/ 2010. Tiết 1: Mĩ thuật: Giáo viên chuyên dạy *********************************************** Tiết 2: Toán ( tiết 127): kiểm tra I.Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của HS về: - Kĩ năng làm tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. - Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ. - Giải toán có lời văn bằng phép trừ. - Giáo dục HS nghiêm túc, tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy- học: - Phô tô 25 đề kiểm tra cho HS. - Biểu điểm chấm. + Bài 1: 4 điểm (mỗi phép tính 1 điểm.) + Bài 2: 3 điểm (mỗi ý 0,5 điểm.) + Bài 3: 1 điểm. + Bài 4: 2 điểm. III.Các hoạt động dạy- học: 1.ổn định: 2. Bài cũ: Kiểm tra bút, vở kê - Nhận xét, đánh giá. 3.Bài mới : 1.Giới thiệu bài: 2.Nêu yêu cầu giờ kiểm tra: - GV phát đề cho HS. Bài 1: Đặt tính rồi tính 32 + 45 43 + 6 76 - 55 48 - 6 Bài 2: Tính 30 + 25 - 10 = 99 - 50 - 20 = 66 + 33 - 15 = 76 - 40 - 30 = 75 + 11 - 26 = 55 - 11 - 4 = Bài 3: Số? 35 + .... = 56 ... - 21 = 35 Bài 4: Lớp 1A có 37 học sinh sau đó có 5 học sinh chuyển sang lớp khác . Hỏi lớp 1A còn lại bao nhiêu học sinh ? - HS làm bài(35’) - GV quan sát, nhắc nhở HS làm bài chưa nghiêm túc. - Thu bài chấm. 4. Dặn dò: Nhận xét giờ khiểm tra. Chuẩn bị bài sau. *************************************************** Tiết 3: Chính tả (Nghe viết): lũy tre I. Mục tiêu : - Tập chép chính xác khổ thơ đầu bài thơ : Luỹ tre trong khoảng 8-10 phút. - Điền đúng l hay n vào chỗ trống; dấu hỏi, dấu ngã vào những chữ in nghiêng. - Bài tập (2) a hoặc b. - Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp II. Đồ dùng: Bảng phụ chép khổ thơ 1 và bài tập III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Chấm 1 số vở phải chép lại giờ trước - Nhận xét, sửa sai 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn học sinh chép bài: * Luyện viết tiếng khó: - GV treo bài viết - Tìm tiếng có phụ âm đầu ngh, l? - Tìm tiếng có vần ương, ai? - GV gạch chân tiếng vừa tìm - Cô cất bảng phụ - Sửa sai ( nếu có ) * Hướng dẫn chép bài vào vở: - Hướng dẫn viết tên phân môn, tên bài - Đây là thơ mấy chữ? - Thơ 5 chữ các dòng như thế nào? - Chữ đầu câu viết như thế nào? - Nhắc nhở tư thế ngồi , để vở. - Quan sát giúp đỡ - Đọc lại bài - Chấm 1 số bài c.Bài tập: * Bài 1: Điền l hay n? - Làm thế nào em điền được đúng? * Bài 2: Điền dấu hỏi hay ngã? - Treo bài tập - Chấm 1 số bài - Nhận xét, đánh giá 4. Củng cố: Đọc lại bài. - Viết lại chữ sai phổ biến - Nhận xét 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau - HS mở vở tập viết về nhà của giờ trước - Đọc thầm - 2 em đọc - HS nêu - Đọc tiếng vừa tìm - Phân tích tiếng khó viết - Viết bảng con, bảng lớp tiếng khó viết - 1 em đọc lại bài - Thơ 5 chữ - Cách lề 2 ô -...viết hoa - Lớp viết bài - Soát lỗi - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở BT - Chữa bài: 2em Trâu no cỏ chùm quả lê - Nêu yêu cầu của bài HS làm vào sách 1 HS lên chữa bài Bà đưa võng ru bé ngủ ngon. Cô bé chùm khăn đỏ đã nhớ lời mẹ dặn. - 2 HS đọc lại bài *********************************************** Tiết 4 : Kể chuyện : con rồng cháu tiên I. Mục tiêu: Giúp HS: - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Hiểu được ý nghĩa truyện: Lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thiêng của dân tộc. - Giáo dục HS say mê học tập. II. Đồ dùng : - Tranh vẽ như SGK. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Kể lại đoạn chuyện mà em thích trong câu chuyện Trí khôn. - Vì sao em thích đoạn chuyện ấy ? - Nhận xét, đánh giá. 3 Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn kể chuyện: * Giáo viên kể - Lần 1 chi tiết rõ ràng. - Lần 2 kể theo tranh. * Hướng dẫn HS kể theo tranh: + Tranh 1: - Em nào đọc được câu hỏi dưới tranh ? - Âu Cơ và Lạc Long Quân sinh ra ở đâu? - Việc Âu Cơ sinh con có gì lạ? - Gia đình Lạc Long Quân sống như thế nào? - GV nhận xét bổ xung. + Tranh 2 vẽ cảnh gì ? - Gia đình hạnh phúc nhưng tâm trạng Lạc Long Quân ra sao? - Lạc Long Quân đã làm gì? + Tranh 3 vẽ cảnh gì ? - Au Cơ và các con ở lại ra sao? - Nàng cùng các con làm gì? + Tranh 4 vẽ gì? - Vợ chồng Lạc Long Quân bàn với nhau điều gì? - Ai là vua Hùng thứ nhất của nước ta? * Kể chuyện theo nhóm. - GV chia nhóm ( 6 nhóm ). - Giao việc : Mỗi em kể nối tiếp một đoạn - Nhận xét đánh giá. 3. Tìm hiểu ý nghĩa chuyện: - Vì sao nhân dân ta gọi nhau là đồng bào? - Câu chuyện Con Rồng, cháu Tiên muốn nói với mọi người điều gì? GV: Theo chuyện Con Rồng, cháu Tiên thì tổ tiên của người Việt Nam ta có dòng dõi cao quý: Cha Rồng, mẹ tiên. Nhân dân ta rất tự hào về điều đó. 4. Củng cố: - Kể lại đoạn chuyện mà em thích. - Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị giờ sau. - 2 HS kể lại chuyện Trí khôn - Nhận xét, đánh giá. - 1 Học sinh đọc - Âu Cơ là tiên trên núi, Lạc Long Quân là Rồng sống ở dưới biển. -... đẻ ra một bọc trứng. -... rất đầm ấm và hạnh phúc - HS kể lại nội dung tranh 1. - Đọc câu hỏi dưới tranh. - HS kể nội dung tranh 2. - Nhận xét bổ xung. - 2 em kể lại nội dung tranh 3. - Nhận xét bổ sung. - 2 em kể lại nội dung tranh 4. - Nhận xét bổ sung. - Cử nhóm trưởng. - Các nhóm kể chuyện. - Một số nhóm lên kể trước lớp. - Nhận xét bổ xung. - ... vì cùng sinh ra một bọc trứng. - ... ta là con Rồng, cháu Tiên. - HS kể lại đoạn chuyện mà em thích ******************************************************************* Ngày soạn: Thứ tư ngày 28/ 4/ 2010. Ngày giảng: Thứ sáu ngày 30/ 4/2010. Tiết 1 : Toán (126): ôn tập các số đến 10 I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10. Biết đo độ dài đoạn thẳng. Giáo dục HS say mê học Toán. II. Đồ dùng dạy- học: - Bài 1 vào bảng phụ. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết, đọc từ 50 đến 70. - Số nào là số tròn chục ? Số nào có 2 chữ số giống nhau ? - GV nhận xét, đánh giá 3. Bài mới : a.Giới thiệu bài: b.Bài tập: Bài 1(170): Viết số từ 0 đến 10 vào dưới mỗi vạch của tia số: - Gắn bài tập lên bảng. - Số nào là số bé nhất? Số nào là số lớn nhất? - Số nào có hai chữ số? Bài 2 (170): >, <, = - Gọi HS nêu yêu cầu. - Chấm 1 số bài. - Làm thế nào em điền được dấu đúng? Bài 3 (170): a) Khoanh vào số lớn nhất: 6 , 3 , 4 , 9 b) Khoanh vào số bé nhất: 5 , 7 , 3 , 8 - Gọi HS nhận xét, chữa bài. Bài 4(170): Viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự a) Từ bé đến lớn: ...................................... b) Từ lớn đến bé:....................................... - Chấm 1 số bài. - Nhận xét . Bài 5(170): Đo độ dài các đoạn thẳng - Hướng dẫn đo - Yêu cầu HS làm vào sách - Nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố : Thi điền dấu đúng, nhanh. 4 ... 7 9 ... 6 8 ... 8 5 ... 7 - Nhận xét, tuyên dương. 5. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau 1 HS lên bảng . Nhận xét, đánh giá. - Đọc yêu cầu. - Làm sách + bảng phụ. | | | | | | | | | | | 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 - Nhận xét, đọc lại bài trên bảng. - HS nêu yêu cầu. - Làm sách - Chữa bài(miệng) a) 9 > 7 2 6 7 2 1 > 0 6 < 8 b) 6 > 4 3 1 2 < 6 4 > 3 8 0 6 <10 6 > 3 3 0 2 = 2 - HS nêu yêu cầu - 1 em làm bảng lớp - Nhận xét so sánh kết quả với bài của mình. 9 a) Khoanh vào số lớn nhất: 6 , 3 , 4 , 9 3 b) Khoanh vào số bé nhất: 5 , 7 , , 8 - 2 nêu yêu cầu. - Làm vở - 2 em chữa bài. a) Từ bé đến lớn: 5, 7, 9, 10. b) Từ lớn đến bé: 10, 9, 7, 5. - Nhận xét đánh giá. - Nêu yêu cầu - Làm sách + bảng phụ - Nhận xét, đánh giá. HS thi điền dấu đúng, nhanh. 4 6 8 = 8 5 < 7 ******************************************************* Tiết 2 + 3: Tập đọc: sau cơn mưa I. Mục tiêu : Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn. - Hiểu nội dung bài: Bỗu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào.. Trả lời được câu hỏi 1 (SGK). Giáo dục HS say mê học tập II. Đồ dùng: - tranh luyện nói III.Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ: - 2 em đọc bài: Lũy tre - Em thích cảnh lũy tre vào buổi nào? Vì sao? - Bài thơ cho biết điều gì? - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn đọc * Hướng dẫn đọc: - Cô đọc mẫu : Chậm rãi , nhẹ nhàng , tình cảm * Luyện đọc: - 1 HS đọc cả bài - Giúp đỡ học sinh - Qua nghe đọc cô thấy cần luyện cho các em một số từ sau (cô gạch chân từ luyện đọc) - GV chỉnh sửa phát âm. - Hướng dẫn đọc ngắt, nghỉ sau mỗi dấu câu - GV đọc mẫu + Luyện đọc câu. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu + Luyện đọc đoạn: - Chia đoạn: 2 đoạn + Đoạn 1: ‘’ Sau trận mưa rào ... mặt trời.’’ + Đoạn 2: ‘’Mẹ gà ... trong vườn.’’ - Bị giật mình bất ngờ khi gặp nguy hiểm tác giả dùng từ gì? * Luyện đọc bài: - Quan sát giúp đỡ - Nhận xét chung * Thi đọc đoạn, bài: - Cô, trò nhận xét c. Ôn vần: - Tìm tiếng trong bài tiếng có vần ây? - Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây? - Thi nói câu có tiếng chứa vần ây, uây? - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố: - Đọc lại bài. 5. Dặn dò : - Nhận xét giờ học. - 2 em đọc bài: Lũy tre Kết hợp trả lời câu hỏi. - Nhận xét, đánh giá. - Đọc thầm 1 HS đọc cả bài - HS đọc cá nhân, lớp. - HS đọc nối tiếp câu - Ghép tiếng : quây quanh, vườn - HS đọc nối tiếp theo đoạn (mỗi em đọc 1 đoạn) - ...hốt hoảng - Lớp đọc bài 5phút - 1 số em đọc bài - Nhận xét - Lớp đọc thầm 3 phút - Đại diện 3 tổ thi đọc - Đọc đồng thanh
Tài liệu đính kèm: