TUẦN: 3
Thứ hai ngày 22 tháng 9 năm 2008
Chào cờ
Tuần 3
Tiếng Việt
Bài 8:l-h
I.Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức:
- HS nắm được cấu tạo của âm, chữ “l,h”, cách đọc và viết các âm, chữ đó.
2. Kĩ năng:
- HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: le le.
3.Thái độ:
- HS yêu quý cảnh vật thiên nhiên.
II. Đồ dùng:
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
Ôn tập I. Mục tiêu: -HS luyện tập, thưc hành 1 số kiến thức các môn học đã học. -Rèn kĩ năng học, kĩ năng nói, trả lời. -HS tích cực, hăng hái học tập, vui vẻ, thoải mái trong giờ học. II.Đồ dùng:1 số bông hoa( bằng giấy), Bộ đồ dùng toán III. Các HĐ DH: Giới thiệu bài: GV nêu MT,YC tiết học. 2.Tổ chức cho HS tham gia chơi trò chơi hái hoa dân chủ -Gv nêu và phổ biến cách chơi. -HS thi đua chơi theo tổ. *Một số câu hỏi: -Nêu tên các âm đã học, -Em đã học những số nào? - Dùng số trong bộ đồ dùng toán xếp các số đã học theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé - Vẽ số bông hoa tương ứng với số:2, 3, 5, - Tìm và nêu 1 số tiếng, từ có âm l, h. - Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh ta phải làm gì? ... 3. Đánh giá, nhận xét: tuyên dương những cá nhân, tổ chơi tốt. 4.Củng cố- dặn dò: -GV chốt 1 số nội dung chính của tiết học. Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2008 Đạo đức Tiết 3: Gọn gàng, sạch sẽ (bài 2). I. Mục tiêu: - HS hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sach sẽ, ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sach sẽ. - HS biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc gọn gàng sạch sẽ. - Có ý thức gọn gàng, sạch sẽ, giữ gìn vệ sinh cá nhân. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1. - Học sinh: Bài tập đạo đức. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Vào lớp 1 có gì vui? - Em đã làm gì để xứng đáng là HS lớp 1? 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài. 3. Hoạt động 3: Nhận xét về cách ăn mặc của bạn (6’). - hoạt động cá nhân. Mục tiêu: Biết thế nào là ăn mặc gọn gàng. Cách tiến hành: - Yêu cầu HS quan sát và nhận xét các bạn trong lớp xem bạn nào đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ? - Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng sạch sẽ? - tự trả lời theo quan điểm của mỗi em. - GV khen em nhận xét tốt. - theo dõi. 4. Hoạt động 4: Làm bài tập 1(10’). - hoạt động cá nhân. Mục tiêu: Biết nhận xét và sửa lại cách ăn mặc cho gọn gàng sạch sẽ. Cách tiến hành: - Yêu cầu HS quan sát tranh và tìm xem bạn nào ăm mặc gọn gàng, sach sẽ? Vì sao em cho như thế là gọn gàng? - Nêu cách sửa để trở thành gọn gàng, sạch sẽ? - bạn đầu tóc buộc gọn, quần áo sạch cài cúc đúng -chải tóc, cài cúc không lệch Chốt ý: Đi học cần ăn mặc sạch gọn gàng, đầu tóc chải buộc gọn. - theo dõi. 5. Hoạt động 5: Làm bài tập 2(8’). - hoạt động cá nhân. Mục tiêu: Biết chọn quần áo đi học phù hợp. Cách tiến hành: - Yêu cầu HS chọn 1 bộ quần áo nam, 1 bộ quần áo nữ cho bạn mà em cho là phù hợp sau đó giải thích cách chọn của mình. Chốt ý: Cần mặc quần áo phẳng phiu,sạch sẽ, không xộc xệch - lên thuyết trình trước lớp. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - 2 HS nêu lại phần ghi nhớ. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị trước bài này: Tiết 2. Tiếng Việt Bài9: o- c I.Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của âm, chữ “o,c”, cách đọc và viết các âm, chữ “o,c”. - HS đọc, viết thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Vó bè. - HS biết chăm sóc con vật. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá:bò, phần luyện nói: Vó bè. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: l,h. - đọc SGK. - Viết: l,h, lê, hè. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 12’) - Ghi âm: “o” và nêu tên âm. - theo dõi. - Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “bò” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “bò” trong bảng cài. - thêm âm b đằng trước,thanh huyền trên đầu âm o. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - bò - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Đọc vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thể. - Âm “c”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (3’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, tập thể:HSTB đánh vần, HSKG đọc trơn, đọc nhanh. -GV nhận xét sửa lỗi cho HS. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (5’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: c, o,... - tập viết bảng:HSTB viết được chữ c, o,...,HSKG viết đúng, đẹp. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “o,c”, tiếng, từ “bò, cỏ”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (3’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể:HSTB có thể đánh vần- đọc trơn. HSKG đọc trơn, đọc nhanh các tiếng, từ. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (5’) - Treo tranh,tranh vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - HS khá, giỏi đọc. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: bó, cỏ. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể:HSTB đọc được câu, HSKG đọc đúng, đọc nhanh câu ứng dụng. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh,tranh vẽ gì? - cái vó. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - vó bè. - Nêu câu hỏi về chủ đề: *Vó bè dùng để làm gì? *Vó bè thường được đặt ở đâu? *Nhà con có vó bè không? - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. -HS liên hệ trả lời. 6. Hoạt động 6: Viết vở (5’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - HS viết bài trong vở TV: HSTB viết mỗi dòng 1/2 chữ. HSKG viết cả bài. 7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có âm mới học. - Nhận xét giờ học. -Dặn dò:Tìm và đọc âm vừa học có trong sách, báo,.. . Toán Tiết 10: Bé hơn, dấu < (T17). I. Mục tiêu: - Bớc đầu biết so sánh số lợng và sử dụng từ “bé hơn” khi so sánh các số. - So sánh các số trong phạm vi 5. - Hăng say học tập môn toán. II. Đồ dùng: - GV: Các nhóm đồ vật có 1;2;3;4;5; đồ vật. - HS : Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc, viết các số từ 1 đến 5 và ngợc lại. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Nhận biết quan hệ bé hơn (15’). - hoạt động cá nhân - Hớng dẫn HS quan sát tranh so sánh số lợng đồ vật trong tranh? - Để chỉ 1 hình vuông, 1 con chim ít hơn 2 hình vuông, 2 con chim ta nói: 1 bé hơn 2.Viết là 1<2. - 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông. - HS đọc lại. - Tiến hành tơng tự để đa ra 2<3. Chốt:Khi viết dấu bé hơn, đầu nhọn luôn quay về phía số bé hơn. - HS đọc. 4. Hoạt động 4: Làm bài tập (17’). Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - viết dấu bé hơn. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - Dấu bé hơn có mũi nhọn quay về phía trái. - làm bài. Bài 2: GVnêu yêu cầu của bài. - nhắc lại yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - so sánh số. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - so sánh số. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 4: Tiến hành nh bài 3 - làm vào vở và chẵ bài. Chốt: Chỉ đọc là 2 bé hơn 3 không đọc là 2 nhỏ hơn 3. 5. Hoạt động5 : Củng cố- dặn dò (5’) - Chơi trò thi đua nối nhanh bài 5. - Chuẩn bị giờ sau: Lớn hơn, dấu >. Tiếng việt ( BD) Luyện đọc bài o, c. I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết âm, chữ “o, c”. -HS đọc thông viết thạo âm, chữ, từ có chứa âm, chữ “o, c”. -HS thích đọc, viết âm chữ “o,c”. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3’) - Đọc: o, c, bò, cỏ. - Viết : o, c, bò, cỏ. 2. Hoạt động 2: Làm bài tập (22’) Đọc: o, c, bò, cỏ, ho, lo, hò, lọ. -GV ghi bảng o,c,.. -HS đọc(cá nhân,tập thể). Viết: o, c, bò, cỏ, ho, lo, hò, lọ. - HS viết bảng, vở *Tìm từ mới có âm cần ôn ( HS khá giỏi): - Yêu cầu HS từ các âm l, h, b ,e, ê, c, o và - HS thi( nêu miệng). các dấu thanh đã học tự ghép thêm tiếng mới. -nhận xét - Nhận xét,khen hs thực hiện tốt. 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đọc nhanh các tiếng GV đưa ra. - Nhận xét giờ học. Luyện viết Luyện viết các chữ l, h, o, lê. I. Mục tiêu: -HS viết được các chữ l, h, o, lê. -Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp. -Có ý thức luyện viết chữ đẹp. II. Đồ dùng: -Bảng phụ, chữ viết mẫu III. Các HĐ DH: 1. Kiểm tra bài cũ: - viết ra bảng con: c, o, cỏ. -nx,sửa 2. Dạy bài mới: a. Quan sát và nhận xét chữ mẫu: -GV đưa chữ mẫu: l,h,o,... -YC HS quan sát và nx. -GV viết mẫu và nêu qui trình viết. -GV quan sát, uốn nắn cho HS. b. Thực hành: -YC HS viết bài vào vở li. -GV theo dõi, nhắc nhở HS. 3. Chấm bài, nhận xét: 4. Củng cố- dặn dò: -Nêu lại các chữ vừa viết. -GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đẹp -Quan sát,nêu cấu tạo, độ cao,... -Viết bảng con: l, h ,o, lê.(HSTB viết được các chữ trên, HSKG viết đúng, viết đẹp) -Viết vào vở.(HSTB viết mỗi chữ 1 dòng, HSKG viết nhiều hơn) Tự học Hoàn thiện kiến thức trong ngày I.Mục tiêu: -HS tự hoàn thiện các kiến thức các môn học trong ngày. -Cho hs đọc sgk bài “o,c”. -HS tích cực, tự giác trong giờ học. II.Các hoạt động dạy học: 1.HS tự hoàn thiện các kiến thức trong ngày. - GV giúp đỡ HS yếu. 2.Luyện đọc bài :”o,c”. - GV uốn nắn, sửa chữa cách đọc cho HS. 3.Nhận xét bài học. -GV nhận xét giờ học. Thứ tư ngày 24 tháng 9 năm 2008 Thể dục GV chuyên Tiếng Việt Bài 10: ô, ơ.(T22) I.Mục đích - yêu cầu: - HS nắm được cấu tạo của âm, chữ “ô, ơ”, cách đọc và viết các âm, chữ đó. - HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Bờ hồ. - Yêu quý cô giáo, bạn bè. II. Đồ dùng: - HS: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: o,c. - đọc SGK. - Viết:o, c, cỏ, bò. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 10’) - Ghi âm: “ô”và nêu tên âm. - theo dõi. - Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “cô” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “cô” trong bảng cài. - thêm âm c trớc âm ô. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng:cô. - cá nhân, tập thể. - QS tranh trong SGK, yêu cầu HS xác định từ mới. - cô - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thể. - Âm “ơ”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, tập thể: HSTB đánh vần- đọc trơn, HSKG đọc trơn, đọc nhanh các tiếng, từ ứng dụng đó. - Giải thích từ: 5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’) - Đưa chữ mẫu: ô, ơ, cô, cờ, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng: HSTB viết được các chữ trên, HSKG viết đúng, viết đẹp. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “ô, ơ”, tiếng, từ “cô, cờ”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - HSKG đọc. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: vở. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể:HSTB đọc được câu ứng dụng, HSKG đọc đúng. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - YC HS quan sát tranh trong SGK và nêu nội dung tranh. - các bạn đi chơi ở hồ. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - bờ hồ. - Nêu câu hỏi về chủ đề: * Ba mẹ con đang dạo chơi ở đâu? *Em đã được đi dạo chơi bờ hồ chưa? - GV: Nên đi chơi, dạo để có sức khoẻ tốt, thoải mái. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (5’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - tập viết trong vở TV: HSTB viết mỗi chữ 1/2 dòng, HSKG viết cả bài. 7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có âm mới học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Ôn tập, Tìm và đọc những tiếng có âm ô, ơ, có trong sách báo. Toán Tiết11: Lớn hơn, dấu > I. Mục tiêu: -Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn” khi sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn -HS thực hành so sánh,điền dấu> tốt. - HS ham thích học tập môn toán. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Các nhóm đồ vật có 1;2;3;4;5; đồ vật. - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Viết và đọc:1<2, 2 <5; 4<5,3< 4; 1 < 4. -GV đánh giá cho điểm. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Nhận biết quan hệ lớn hơn (13’). - hoạt động cá nhân - Hướng dẫn HS quan sát tranh so sánh số lượng đồ vật trong tranh? - Để chỉ 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm.Viết là: 2 > 1. - 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm. - HS đọc lại. - Tiến hành tương tự để đưa ra 3 > 2. Chốt ý: Khi ta viết dấu lớn đầu nhọn luôn quay về phía số bé hơn. - HS đọc. 4. Hoạt động 4: Làm bài tập (19’). Bài1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - viết dấu lớn hơn. - Yêu cầu HS làm và bảng, quan sát giúp đỡ HS yếu. - Dấu lớn hơn có mũi nhọn quay về phía tay nào? - làm bài. - phía tay phải. Bài 2: GVnêu yêu cầu của bài. - nhắc lại yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. -Giúp HS hiểu so sánh dựa số lượng đồ vật trong tranh. - so sánh - Yêu cầu HS làm,GV quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài vào SGK. - Gọi HS chữa bài. -GV chốt lại bài đúng. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - so sánh số dựa vào số ô trống. - Yêu cầu HS làm vào SGK, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài4: Giúp HS xác định yêu cầu. -Cho HS làm bài vào SGK. -Cho HS nhận xét bài. - làm vào SGK . 2 HS đổi vở KT. -1 HS chữa bài ở bảng lớp. Chốt lại bài đúng.(đọc lớn hơn,không đọc to hơn). 5. Hoạt động5 : Củng cố- dặn dò (5’) - Chơi trò thi đua nối nhanh bài 5. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập. Toán (BD) Luyện đọc các số 1;2;3;4;5. I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về đọc, viết các số 1;2;3;4;5. - Củng cố kĩ năng đọc, viết và nhận biết số lượng các nhóm có 1;2;3;4;5 đồ vật. -HS thích đọc, viết các số1,2,3,4,5. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Các em đã đọc, viết các số nào? - Đọc, viết: 1;2;3;4;5 vào bảng. 2. Hoạt động 2: Làm bài tập (25’) Bài 1: - Đọc và viết số 1;2;3;4;5. - HS viết số vào vở - GV kiểm tra sửa để HS viết cho đẹp. Bài2 - Nhận biết các nhóm có 1;2;3;4;5 đồ vật do GV tự đưa ra. - HS tự nhìn và nêu các số. Chôt bài: Trong các nhóm đó nhóm nào có số lượng nhiều nhất,ít nhất? Bài3: Đếm các số từ 1 đến 5 và ngược lại. - HS đếm cá nhân, tiếp sức,tập thể. Chốt bài: Trong các số đó số nào lớn nhất, bé nhất? *Bài4 ( dành cho HS khá giỏi): Điền số: 1 5 5 1 - HS làm và chữa bài, -GV cho HS đọc lại các số đó. 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đếm nhanh các số xuôi và ngược. - Nhận xét giờ học. Hoạt động ngoài giờ lên lớp Tìm hiểu truyền thống tốt đẹp của nhà trường I. Mục tiêu: - HS biết về truyền thống tốt đẹp của nhà trường. - HS biết tự rèn luyện để xứng đáng là HS của trường. - HS tự hào với truyền thống tốt đẹp ấy. II. Đồ dùng:Một số tranh ảnh,đồ vật có liên quan đến truyền thống của nhà trường. III. Các hoạt động dạy học: 1. Khởi động: cho HS hát bài: Em yêu trường em”. 2. Tìm hiểu truyền thống tốt đẹp của nhà trường: - Cho HS đi thăm từng khu của trường. - Cho HS thăm từng phòng chức năng. - Giới thiệu những tranh ảnh,đồ vật có liên quan tới truyền thống của nhà trường. 3. Kể về những truyền thống tốt đẹp đó. - Cho HS kể những điều mình biết về truyền thống của nhà trường. 4. Nhận xét giờ học: GV nhận xét giờ học. Thực hành kiến thức Ôn tập I. Mục tiêu: -HS luyện tập, thưc hành 1 số kiến thức các môn học đã học. -Rèn kĩ năng học, kĩ năng nói, trả lời. -HS tích cực, hăng hái học tập, vui vẻ, thoải mái trong giờ học. II.Đồ dùng:1 số bông hoa( bằng giấy) III. Các HĐ DH: 1 Giới thiệu bài: GV nêu MT,YC tiết học. 2.Tổ chức cho HS tham gia chơi trò chơi hái hoa dân chủ -Gv nêu và phổ biến cách chơi. -HS thi đua chơi theo tổ. *Một số câu hỏi: -Nêu tên các âm đã học, -Em đã học những số nào? - Dùng số trong bộ đồ dùng toán xếp các số đã học theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé - Vẽ số bông hoa tương ứng với số:2, 3, 5, - Tìm và nêu 1 số tiếng, từ có âm o,c,ô,ơ. - Nêu tên bài đạo đức vừa học. -Kể tên một số loại đường giao thông. -Hát một câu, một đoạn trong bài hát:Đảng là mùa xuân, Quê hương tươi đẹp. -GV gắn 2 nhóm đồ vật(số lượng không = nhau), HS dùng số và dấu trong bộ đồ dùng dể biểu thị kết quả so sánh. 3. Đánh giá, nhận xét: tuyên dương những cá nhân, tổ chơi tốt. 4.Củng cố- dặn dò: -GV chốt 1 số nội dung chính của tiết học. Thứ năm ngày25 tháng 9 năm 2008 Tự nhiên - xã hội Bài3: Nhận biết các vật xung quanh (T8). I. Mục tiêu: - HS hiểu mắt, mũi, tai, lưỡi là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. - HS biết mô tả được một số vật xung quanh. - Có ý thức bảo vệ giữ gìn các bộ phận của cơ thể. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ các bộ phận: mắt, tai, mũi, tay, lưỡi. - Học sinh: Một số vật: quả bóng, nước hoa, dầu gió, ... III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Trên đầu ta có những bộ phận nào? -Quá trình ta lớn? 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài. 3. Hoạt động 3: Chơi trò “nhận biết các vật xung quanh” (5’). - hoạt động cá nhân. Mục tiêu: Gây hứng thú học tập. Cách tiến hành: - Bịt mắt một em, cho em sờ hoặc ngửi, nghe để đoán tên vật đó. - cổ vũ cho bạn. Chốt ý: về giác quan nhận biết... - theo dõi. 4. Hoạt động 4: Mô tả các vật (10’). - hoạt động . Mục tiêu: Biết mô tả vật. Cách tiến hành: - Yêu cầu HS quan sát các vật do các em chuẩn bị sau đó nói cho nhau nghe về màu săc, hình dáng, độ nóng, lạnh của các vật đó. - Gọi một vài nhóm lên báo cáo trước lớp. - hoạt động theo cặp. - theo dõi, bổ sung cho bạn. 5. Hoạt động 5: Tìm hiểu vai trò của các giác quan (10’). - hoạt động nhóm: 4 HS/ 1 nhóm. Mục tiêu: Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh. Cách tiến hành: - Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm với các câu hỏi sau: Nhờ đâu bạn biết được mầu sắc, hình dáng, mùi vị, độ nóng lạnh, cứng mềm của các vật xung quanh? - Gọi HS lên hỏi đáp trước lớp. - Nêu câu hỏi cho cả lớp: Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng? Tai bị điếc? Mũi, da, lưỡi bị mất cảm giác? - thay nhau hỏi đáp theo nhóm. - nhận xét bổ sung cho bạn. - trả lời. Chốt ý: Nhờ có mắt, mũi, taita nhận biết được vật xung quanh, ta cần bảo vệ các cơ quan đó. - theo dõi. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Chơi đoán tên vật. - Nhận xét giờ học. - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Bảo vệ mắt và tai. Tiếng Việt Bài11: Ôn tập .(T24) I.Mục đích - yêu cầu: - HS nắm chắc cấu tạo của các âm, chữ : e, ê,v,l,h, o,c, ô, ơ,dấu sắc, huyền, nặng, ngã, hỏi. - HS đọc, viết một cách chắc chắn các âm, tiếng, từ có các vần cần ôn,đọc đúng các từ, câu ứng dụng.Nghe, tập kể chuyện : “ Hổ” theo tranh. - Say mê học tập. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: Hổ. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: ô, ơ. - đọc SGK. - Viết: ô, cô, ơ cờ. -HS đọc câu ứng dụng bé có vở vẽ. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu bài theo tranh và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Ôn tập ( 13’) - Trong tuần các con đã học những âm nào? - âm: e, ê, o, ô, ơ, c, b, l,h. - Ghi bảng. - theo dõi. - So sánh các âm đó. - b, l, h đều có nét khuyếte,ê đều có nét thắt.o,ô, ơ dều có nét cong tròn khép kín. - Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng. - ghép tiếng và đọc theo cột và hàng. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm đang ôn, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: lò cò, vơ cỏ. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Đọc bảng (5’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. 2. Hoạt động 2: Đọc câu (5’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - bé đang vẽ cô, cờ - em khá, giỏi đọc. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm đang ôn, đọc tiếng, từ khó. - tiếng: cô, cờ - Luyện đọc câu, chú ý hướng dẫn cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc SGK(8’) - Cho HS luyện đọc SGK.Gv giúp đỡ hs yếu. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Kể chuyện (10’) - GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh. - theo dõi. - Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh(tranh vẽ gì?) - tập kể chuyện theo tranh. - Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện. - theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn. 5. Hoạt động 5: Viết vở (5’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng
Tài liệu đính kèm: