Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 3 năm 2008

TUẦN: 3

Thứ hai ngày 22 tháng 9 năm 2008

Chào cờ

Tuần 3

Tiếng Việt

Bài 8:l-h

I.Mục đích - yêu cầu:

1.Kiến thức:

- HS nắm được cấu tạo của âm, chữ “l,h”, cách đọc và viết các âm, chữ đó.

2. Kĩ năng:

- HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: le le.

3.Thái độ:

- HS yêu quý cảnh vật thiên nhiên.

II. Đồ dùng:

- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

 

doc 23 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 909Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 3 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập
I. Mục tiêu:
 -HS luyện tập, thưc hành 1 số kiến thức các môn học đã học.
 -Rèn kĩ năng học, kĩ năng nói, trả lời.
 -HS tích cực, hăng hái học tập, vui vẻ, thoải mái trong giờ học.
II.Đồ dùng:1 số bông hoa( bằng giấy), Bộ đồ dùng toán
III. Các HĐ DH:
Giới thiệu bài: GV nêu MT,YC tiết học.
2.Tổ chức cho HS tham gia chơi trò chơi hái hoa dân chủ
-Gv nêu và phổ biến cách chơi.
-HS thi đua chơi theo tổ.
*Một số câu hỏi:
-Nêu tên các âm đã học,
-Em đã học những số nào?
- Dùng số trong bộ đồ dùng toán xếp các số đã học theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
- Vẽ số bông hoa tương ứng với số:2, 3, 5,
- Tìm và nêu 1 số tiếng, từ có âm l, h.
- Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh ta phải làm gì?
...
3. Đánh giá, nhận xét: tuyên dương những cá nhân, tổ chơi tốt.
4.Củng cố- dặn dò:
-GV chốt 1 số nội dung chính của tiết học.
Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2008
Đạo đức
 Tiết 3: Gọn gàng, sạch sẽ (bài 2).
 I. Mục tiêu:
- HS hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sach sẽ, ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sach sẽ.
- HS biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc gọn gàng sạch sẽ.
- Có ý thức gọn gàng, sạch sẽ, giữ gìn vệ sinh cá nhân.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1.
- Học sinh: Bài tập đạo đức.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Vào lớp 1 có gì vui?
- Em đã làm gì để xứng đáng là HS lớp 1?
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Nhận xét về cách ăn mặc của bạn (6’).
- hoạt động cá nhân.
Mục tiêu: Biết thế nào là ăn mặc gọn gàng. 
Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét các bạn trong lớp xem bạn nào đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ?
- Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng sạch sẽ?
- tự trả lời theo quan điểm của mỗi em.
- GV khen em nhận xét tốt.
- theo dõi.
4. Hoạt động 4: Làm bài tập 1(10’).
- hoạt động cá nhân.
Mục tiêu: Biết nhận xét và sửa lại cách ăn mặc cho gọn gàng sạch sẽ.
Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS quan sát tranh và tìm xem bạn nào ăm mặc gọn gàng, sach sẽ? Vì sao em cho như thế là gọn gàng?
- Nêu cách sửa để trở thành gọn gàng, sạch sẽ?
- bạn đầu tóc buộc gọn, quần áo sạch cài cúc đúng
-chải tóc, cài cúc không lệch
Chốt ý: Đi học cần ăn mặc sạch gọn gàng, đầu tóc chải buộc gọn.
- theo dõi.
5. Hoạt động 5: Làm bài tập 2(8’).
- hoạt động cá nhân.
Mục tiêu: Biết chọn quần áo đi học phù hợp.
Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS chọn 1 bộ quần áo nam, 1 bộ quần áo nữ cho bạn mà em cho là phù hợp sau đó giải thích cách chọn của mình.
Chốt ý: Cần mặc quần áo phẳng phiu,sạch sẽ, không xộc xệch
- lên thuyết trình trước lớp.
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’)
- 2 HS nêu lại phần ghi nhớ.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị trước bài này: Tiết 2.
Tiếng Việt
Bài9: o- c
I.Mục tiêu:
 - HS nắm được cấu tạo của âm, chữ “o,c”, cách đọc và viết các âm, chữ “o,c”.
- HS đọc, viết thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Vó bè.
- HS biết chăm sóc con vật.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá:bò, phần luyện nói: Vó bè.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: l,h.
- đọc SGK.
- Viết: l,h, lê, hè.
- viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 12’)
- Ghi âm: “o” và nêu tên âm.
- theo dõi.
- Nhận diện âm mới học.
- cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “bò” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “bò” trong bảng cài.
- thêm âm b đằng trước,thanh huyền trên đầu âm o.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- bò
- Đọc từ mới.
- cá nhân, tập thể.
- Đọc vần, tiếng, từ.
- cá nhân, tập thể.
- Âm “c”dạy tương tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (3’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- cá nhân, tập thể:HSTB đánh vần, HSKG đọc trơn, đọc nhanh.
-GV nhận xét sửa lỗi cho HS.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (5’)
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: c, o,...
- tập viết bảng:HSTB viết được chữ c, o,...,HSKG viết đúng, đẹp.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- âm “o,c”, tiếng, từ “bò, cỏ”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (3’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể:HSTB có thể đánh vần- đọc trơn. HSKG đọc trơn, đọc nhanh các tiếng, từ.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (5’)
- Treo tranh,tranh vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- HS khá, giỏi đọc.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: bó, cỏ.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, tập thể:HSTB đọc được câu, HSKG đọc đúng, đọc nhanh câu ứng dụng.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh,tranh vẽ gì?
- cái vó.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- vó bè.
- Nêu câu hỏi về chủ đề:
*Vó bè dùng để làm gì?
*Vó bè thường được đặt ở đâu?
*Nhà con có vó bè không?
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
-HS liên hệ trả lời.
6. Hoạt động 6: Viết vở (5’)
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- HS viết bài trong vở TV: HSTB viết mỗi dòng 1/2 chữ. HSKG viết cả bài.
7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’).
- Chơi tìm tiếng có âm mới học.
- Nhận xét giờ học.
-Dặn dò:Tìm và đọc âm vừa học có trong sách, báo,..
.
Toán
 	 Tiết 10: Bé hơn, dấu < (T17).
I. Mục tiêu:
- Bớc đầu biết so sánh số lợng và sử dụng từ “bé hơn” khi so sánh các số.
- So sánh các số trong phạm vi 5.
- Hăng say học tập môn toán.
II. Đồ dùng:
- GV: Các nhóm đồ vật có 1;2;3;4;5; đồ vật.
- HS : Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc, viết các số từ 1 đến 5 và ngợc lại.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Nhận biết quan hệ bé hơn (15’).
- hoạt động cá nhân
- Hớng dẫn HS quan sát tranh so sánh số lợng đồ vật trong tranh?
- Để chỉ 1 hình vuông, 1 con chim ít hơn 2 hình vuông, 2 con chim ta nói: 1 bé hơn 2.Viết là 1<2.
- 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông.
- HS đọc lại.
- Tiến hành tơng tự để đa ra 2<3.
Chốt:Khi viết dấu bé hơn, đầu nhọn luôn quay về phía số bé hơn.
- HS đọc.
4. Hoạt động 4: Làm bài tập (17’).
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- viết dấu bé hơn.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Dấu bé hơn có mũi nhọn quay về phía trái.
- làm bài.
Bài 2: GVnêu yêu cầu của bài.
- nhắc lại yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- so sánh số.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- so sánh số.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 4: Tiến hành nh bài 3
- làm vào vở và chẵ bài.
Chốt: Chỉ đọc là 2 bé hơn 3 không đọc là 2 nhỏ hơn 3.
5. Hoạt động5 : Củng cố- dặn dò (5’)
- Chơi trò thi đua nối nhanh bài 5.
- Chuẩn bị giờ sau: Lớn hơn, dấu >.
Tiếng việt ( BD)
Luyện đọc bài o, c.
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết âm, chữ “o, c”.
-HS đọc thông viết thạo âm, chữ, từ có chứa âm, chữ “o, c”.
-HS thích đọc, viết âm chữ “o,c”.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3’)
- Đọc: o, c, bò, cỏ.
- Viết : o, c, bò, cỏ.
2. Hoạt động 2: Làm bài tập (22’) 
Đọc: o, c, bò, cỏ, ho, lo, hò, lọ.
 -GV ghi bảng o,c,.. -HS đọc(cá nhân,tập thể). 
Viết: o, c, bò, cỏ, ho, lo, hò, lọ. - HS viết bảng, vở
*Tìm từ mới có âm cần ôn ( HS khá giỏi):
- Yêu cầu HS từ các âm l, h, b ,e, ê, c, o và - HS thi( nêu miệng). 
các dấu thanh đã học tự ghép thêm tiếng mới. -nhận xét
- Nhận xét,khen hs thực hiện tốt.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’)
- Thi đọc nhanh các tiếng GV đưa ra.
- Nhận xét giờ học.
Luyện viết
Luyện viết các chữ l, h, o, lê.
I. Mục tiêu:
-HS viết được các chữ l, h, o, lê.
-Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp.
-Có ý thức luyện viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
-Bảng phụ, chữ viết mẫu
III. Các HĐ DH:
1. Kiểm tra bài cũ: - viết ra bảng con: c, o, cỏ.
 -nx,sửa
2. Dạy bài mới:
a. Quan sát và nhận xét chữ mẫu:
-GV đưa chữ mẫu: l,h,o,...
-YC HS quan sát và nx.
-GV viết mẫu và nêu qui trình viết.
-GV quan sát, uốn nắn cho HS.
b. Thực hành:
-YC HS viết bài vào vở li.
-GV theo dõi, nhắc nhở HS.
3. Chấm bài, nhận xét:
4. Củng cố- dặn dò:
-Nêu lại các chữ vừa viết.
-GV nhận xét tiết học, tuyên dương
những em viết đẹp
-Quan sát,nêu cấu tạo, độ cao,...
-Viết bảng con: l, h ,o, lê.(HSTB viết được các chữ trên, HSKG viết đúng, viết đẹp)
-Viết vào vở.(HSTB viết mỗi chữ 1 dòng, HSKG viết nhiều hơn)
Tự học
Hoàn thiện kiến thức trong ngày
I.Mục tiêu:
-HS tự hoàn thiện các kiến thức các môn học trong ngày.
-Cho hs đọc sgk bài “o,c”.
-HS tích cực, tự giác trong giờ học.
II.Các hoạt động dạy học:
1.HS tự hoàn thiện các kiến thức trong ngày.
- GV giúp đỡ HS yếu.
2.Luyện đọc bài :”o,c”.
- GV uốn nắn, sửa chữa cách đọc cho HS.
3.Nhận xét bài học.
-GV nhận xét giờ học.
Thứ tư ngày 24 tháng 9 năm 2008
Thể dục 
GV chuyên
Tiếng Việt
Bài 10: ô, ơ.(T22)
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS nắm được cấu tạo của âm, chữ “ô, ơ”, cách đọc và viết các âm, chữ đó.
- HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Bờ hồ.
- Yêu quý cô giáo, bạn bè.
II. Đồ dùng:
- HS: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: o,c.
- đọc SGK.
- Viết:o, c, cỏ, bò.
- viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 10’)
- Ghi âm: “ô”và nêu tên âm.
- theo dõi.
- Nhận diện âm mới học.
- cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “cô” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “cô” trong bảng cài.
- thêm âm c trớc âm ô.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng:cô.
- cá nhân, tập thể.
- QS tranh trong SGK, yêu cầu HS xác định từ mới.
- cô
- Đọc từ mới.
- cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, tập thể.
- Âm “ơ”dạy tương tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- cá nhân, tập thể: HSTB đánh vần- đọc trơn, HSKG đọc trơn, đọc nhanh các tiếng, từ ứng dụng đó.
- Giải thích từ: 
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’)
- Đưa chữ mẫu: ô, ơ, cô, cờ, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng: HSTB viết được các chữ trên, HSKG viết đúng, viết đẹp.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- âm “ô, ơ”, tiếng, từ “cô, cờ”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- HSKG đọc.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: vở.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, tập thể:HSTB đọc được câu ứng dụng, HSKG đọc đúng.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- YC HS quan sát tranh trong SGK và nêu nội dung tranh.
- các bạn đi chơi ở hồ.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- bờ hồ.
- Nêu câu hỏi về chủ đề:
* Ba mẹ con đang dạo chơi ở đâu?
*Em đã được đi dạo chơi bờ hồ chưa?
- GV: Nên đi chơi, dạo để có sức khoẻ tốt, thoải mái.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (5’)
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- tập viết trong vở TV: HSTB viết mỗi chữ 1/2 dòng, HSKG viết cả bài.
7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’).
- Chơi tìm tiếng có âm mới học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Ôn tập, Tìm và đọc những tiếng có âm ô, ơ, có trong sách báo.
Toán
 	 Tiết11: Lớn hơn, dấu > 
I. Mục tiêu:
-Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn” khi sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn
-HS thực hành so sánh,điền dấu> tốt.
- HS ham thích học tập môn toán.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Các nhóm đồ vật có 1;2;3;4;5; đồ vật.
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Viết và đọc:1<2, 2 <5; 4<5,3< 4; 1 < 4.
-GV đánh giá cho điểm.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Nhận biết quan hệ lớn hơn (13’).
- hoạt động cá nhân
- Hướng dẫn HS quan sát tranh so sánh số lượng đồ vật trong tranh?
- Để chỉ 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm.Viết là: 2 > 1.
- 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm.
- HS đọc lại.
- Tiến hành tương tự để đưa ra 3 > 2.
Chốt ý: Khi ta viết dấu lớn đầu nhọn luôn quay về phía số bé hơn.
- HS đọc.
4. Hoạt động 4: Làm bài tập (19’).
Bài1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- viết dấu lớn hơn.
- Yêu cầu HS làm và bảng, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Dấu lớn hơn có mũi nhọn quay về phía tay nào?
- làm bài.
- phía tay phải.
Bài 2: GVnêu yêu cầu của bài.
- nhắc lại yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
-Giúp HS hiểu so sánh dựa số lượng đồ vật trong tranh.
- so sánh 
- Yêu cầu HS làm,GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài vào SGK.
- Gọi HS chữa bài.
-GV chốt lại bài đúng.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- so sánh số dựa vào số ô trống.
- Yêu cầu HS làm vào SGK, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài4: Giúp HS xác định yêu cầu.
-Cho HS làm bài vào SGK.
-Cho HS nhận xét bài.
- làm vào SGK . 2 HS đổi vở KT.
-1 HS chữa bài ở bảng lớp.
Chốt lại bài đúng.(đọc lớn hơn,không đọc to hơn).
5. Hoạt động5 : Củng cố- dặn dò (5’)
- Chơi trò thi đua nối nhanh bài 5.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập. 
Toán (BD)
Luyện đọc các số 1;2;3;4;5.
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về đọc, viết các số 1;2;3;4;5.
- Củng cố kĩ năng đọc, viết và nhận biết số lượng các nhóm có 1;2;3;4;5 đồ vật.
-HS thích đọc, viết các số1,2,3,4,5.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Các em đã đọc, viết các số nào?
- Đọc, viết: 1;2;3;4;5 vào bảng. 
2. Hoạt động 2: Làm bài tập (25’) 
Bài 1: 
- Đọc và viết số 1;2;3;4;5.
- HS viết số vào vở
- GV kiểm tra sửa để HS viết cho đẹp.
Bài2
- Nhận biết các nhóm có 1;2;3;4;5 đồ vật do GV tự đưa ra.
- HS tự nhìn và nêu các số.
Chôt bài: Trong các nhóm đó nhóm nào có số lượng nhiều nhất,ít nhất?
Bài3: Đếm các số từ 1 đến 5 và ngược lại.
- HS đếm cá nhân, tiếp sức,tập thể.
Chốt bài: Trong các số đó số nào lớn nhất, bé nhất?
*Bài4 ( dành cho HS khá giỏi): Điền số: 
1
5
5
1
- HS làm và chữa bài, 
-GV cho HS đọc lại các số đó.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’)
- Thi đếm nhanh các số xuôi và ngược.
- Nhận xét giờ học.
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Tìm hiểu truyền thống tốt đẹp của nhà trường
I. Mục tiêu:
- HS biết về truyền thống tốt đẹp của nhà trường.
- HS biết tự rèn luyện để xứng đáng là HS của trường.
- HS tự hào với truyền thống tốt đẹp ấy.
II. Đồ dùng:Một số tranh ảnh,đồ vật có liên quan đến truyền thống của nhà trường.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động: cho HS hát bài: Em yêu trường em”.
2. Tìm hiểu truyền thống tốt đẹp của nhà trường:
- Cho HS đi thăm từng khu của trường.
- Cho HS thăm từng phòng chức năng.
- Giới thiệu những tranh ảnh,đồ vật có liên quan tới truyền thống của nhà trường.
3. Kể về những truyền thống tốt đẹp đó.
- Cho HS kể những điều mình biết về truyền thống của nhà trường.
4. Nhận xét giờ học:
GV nhận xét giờ học.
Thực hành kiến thức
Ôn tập
I. Mục tiêu:
 -HS luyện tập, thưc hành 1 số kiến thức các môn học đã học.
 -Rèn kĩ năng học, kĩ năng nói, trả lời.
 -HS tích cực, hăng hái học tập, vui vẻ, thoải mái trong giờ học.
II.Đồ dùng:1 số bông hoa( bằng giấy)
III. Các HĐ DH:
1 Giới thiệu bài: GV nêu MT,YC tiết học.
2.Tổ chức cho HS tham gia chơi trò chơi hái hoa dân chủ
-Gv nêu và phổ biến cách chơi.
-HS thi đua chơi theo tổ.
*Một số câu hỏi:
-Nêu tên các âm đã học,
-Em đã học những số nào?
- Dùng số trong bộ đồ dùng toán xếp các số đã học theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
- Vẽ số bông hoa tương ứng với số:2, 3, 5,
- Tìm và nêu 1 số tiếng, từ có âm o,c,ô,ơ.
- Nêu tên bài đạo đức vừa học.
-Kể tên một số loại đường giao thông.
-Hát một câu, một đoạn trong bài hát:Đảng là mùa xuân, Quê hương tươi đẹp.
-GV gắn 2 nhóm đồ vật(số lượng không = nhau), HS dùng số và dấu trong bộ đồ 
dùng dể biểu thị kết quả so sánh.
3. Đánh giá, nhận xét: tuyên dương những cá nhân, tổ chơi tốt.
4.Củng cố- dặn dò:
-GV chốt 1 số nội dung chính của tiết học.
Thứ năm ngày25 tháng 9 năm 2008
Tự nhiên - xã hội
Bài3: Nhận biết các vật xung quanh (T8).
 I. Mục tiêu:
- HS hiểu mắt, mũi, tai, lưỡi là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh.
- HS biết mô tả được một số vật xung quanh.
- Có ý thức bảo vệ giữ gìn các bộ phận của cơ thể.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ các bộ phận: mắt, tai, mũi, tay, lưỡi.
- Học sinh: Một số vật: quả bóng, nước hoa, dầu gió, ...
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Trên đầu ta có những bộ phận nào?
-Quá trình ta lớn?
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Chơi trò “nhận biết các vật xung quanh” (5’).
- hoạt động cá nhân.
Mục tiêu: Gây hứng thú học tập.
Cách tiến hành:
- Bịt mắt một em, cho em sờ hoặc ngửi, nghe để đoán tên vật đó.
- cổ vũ cho bạn.
Chốt ý: về giác quan nhận biết...
- theo dõi.
4. Hoạt động 4: Mô tả các vật (10’).
- hoạt động .
Mục tiêu: Biết mô tả vật.
Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS quan sát các vật do các em chuẩn bị sau đó nói cho nhau nghe về màu săc, hình dáng, độ nóng, lạnh của các vật đó.
- Gọi một vài nhóm lên báo cáo trước lớp.
- hoạt động theo cặp.
- theo dõi, bổ sung cho bạn.
5. Hoạt động 5: Tìm hiểu vai trò của các giác quan (10’).
- hoạt động nhóm: 4 HS/ 1 nhóm.
Mục tiêu: Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh.
Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm với các câu hỏi sau: Nhờ đâu bạn biết được mầu sắc, hình dáng, mùi vị, độ nóng lạnh, cứng mềm của các vật xung quanh? 
- Gọi HS lên hỏi đáp trước lớp.
- Nêu câu hỏi cho cả lớp: Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng? Tai bị điếc? Mũi, da, lưỡi bị mất cảm giác?
- thay nhau hỏi đáp theo nhóm.
- nhận xét bổ sung cho bạn.
- trả lời.
Chốt ý: Nhờ có mắt, mũi, taita nhận biết được vật xung quanh, ta cần bảo vệ các cơ quan đó.
- theo dõi.
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’)
- Chơi đoán tên vật.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Bảo vệ mắt và tai.
Tiếng Việt
Bài11: Ôn tập .(T24)
I.Mục đích - yêu cầu:
 - HS nắm chắc cấu tạo của các âm, chữ : e, ê,v,l,h, o,c, ô, ơ,dấu sắc, huyền, nặng, ngã, hỏi.
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các âm, tiếng, từ có các vần cần ôn,đọc đúng các từ, câu ứng dụng.Nghe, tập kể chuyện : “ Hổ” theo tranh.
- Say mê học tập.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: Hổ.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: ô, ơ.
- đọc SGK.
- Viết: ô, cô, ơ cờ.
-HS đọc câu ứng dụng bé có vở vẽ.
- viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu bài theo tranh và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Ôn tập ( 13’)
- Trong tuần các con đã học những âm nào?
- âm: e, ê, o, ô, ơ, c, b, l,h.
- Ghi bảng.
- theo dõi.
- So sánh các âm đó.
- b, l, h đều có nét khuyếte,ê đều có nét thắt.o,ô, ơ dều có nét cong tròn khép kín.
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng.
- ghép tiếng và đọc theo cột và hàng.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm đang ôn, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: lò cò, vơ cỏ.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’)
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Đọc bảng (5’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
2. Hoạt động 2: Đọc câu (5’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- bé đang vẽ cô, cờ
- em khá, giỏi đọc.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm đang ôn, đọc tiếng, từ khó.
- tiếng: cô, cờ
- Luyện đọc câu, chú ý hướng dẫn cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc SGK(8’)
- Cho HS luyện đọc SGK.Gv giúp đỡ hs yếu.
- cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Kể chuyện (10’)
- GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh.
- theo dõi.
- Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh(tranh vẽ gì?)
- tập kể chuyện theo tranh.
- Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện.
- theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn.
5. Hoạt động 5: Viết vở (5’)
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 3.doc