Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 19

Tiết 2 + 3 : HỌC VẦN:

 BÀI 77: ăc - âc

I. Mục tiêu :

- Đọc, viết được : ăc , âc , mắc áo , quả gấc .

- Đọc được từ ứng dụng , bài ứng dụng.

- Tìm được tiếng, từ, câu.

- Luyện nói từ 2- 4 Câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.

- Giáo dục HS say mê học tập.

II. Đồ dùng dạy- học:

 - Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.

 

doc 23 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 471Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Các hoạt động dạy – học:
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Tìm hiểu nội dung bài:
* Hoạt động 1 : Phân tích tiểu phẩm.
- GV hướng dẫn đóng tiểu phẩm SHD/30.
- Phân tích tiểu phẩm :
+ Cô giáo và các bạn gặp nhau ở đâu? 
+Bạn học sinh đã có thái độ như thế nào với cô giáo ?
+Khi cô giáo vào nhà, bạn ấy làm gì? +Vì sao cô giáo khen bạn đó ngoan , lễ phép ?
+ Các em học tập được gì ở bạn ?
 *Kết luận : Cần phải lễ phép với thầy cô và các bạn .
 * Hoạt động 2: Sắm vai theo bài tập 1 
 - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài tập – Nêu cách ứng xử và phân vai cho học sinh .
 * Kết luận :Khi gặp thầy ,cô trong trường em cần dừng lại bỏ mũ nón và chào thầy cô. Khi đưa (nhận) bất kì một vật gì cho thầy cô phải dùng hai tay .
 * Hoạt động 3 : Thảo luận chung . 
Thầy cô thường khuyên bảo em điều gì ?
Những lời khuyên đó có ích như thế nào ?
4. Củng cố: 
 - Đối với thầy cô giáo em cần có thái độ như thế nào ?
5. Dặn dò: 
 - Nhận xét giờ học.
 - Chuẩn bịgiờ sau
Học sinh thảo luận theo nhóm 4 , thời gian 5’ .
Học sinh trình bày .
Nhận xét , bổ xung .
HS thảo luận – Sắm vai .
Thảo luận trong 5’ .
Một số HS trình bày.
Lớp nhận xét, bổ xung.
HS suy nghĩ - Trả lời .
Nhận xét,bổ xung.
- ... phải kính trọng và lễ phép
**********************************************************************
 Ngày soạn: Thứ bẩy ngày 16/ 1/ 2010.
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010.
Tiết 1: Toán ( tiết 73) : 
 Mười một, mười hai 
I. Mục tiêu: Giúp học sinh :
Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai. 
Biết đọc , viết các số đó . bước đầu nhận biết số có hai chữ số. 11(12) gồm 1 chục và 1(2) đơn vị.
II. Đồ dùng dạy- học:
 Bó chục que tính và các que tính rời .
III. Các hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định:
2.Bài cũ: 
- Một chục là bao nhiêu đơn vị ?
- 10 đơn vị là mấy chục ?
 3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài:
 b.Giới thiệu số:
* Giới thiệu số 11 :
Gắn trên bảng 10 que tính hỏi : Có bao nhiêu que tính ?
Gắn thêm 1 que nữa hỏi :Thêm mấy que tính nữa?
Mười que tính thêm một que tính được tất cả bao nhiêu que tính ?
Giáo viên ghi bảng : 11
10 còn gọi là mấy chục ?
11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- GV: số 11 gồm có 2 chữ số 1 viết liền nhau .
* Giới thiệu số 12 :
- Gắn trên bảng 10 que tính hỏi : có bao nhiêu que tính ?
- Gắn thêm 2 que tính hỏi : Thêm mấy que tính ?
- 10 que tính thêm 2 que tính được tất cả bao nhiêu que tính ?
Giáo viên ghi bảng : 12
 - Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
 - Số 12 gồm mấy chữ số ? vị trí các chữ số đứng như thế nào ?
c.Thực hành:
 * Bài 1( 101 ) : Điền số thích hợp vào ô trống :
 - Hướng dẫn HS đếm số ngôi sao rồi điền số đó vào ô trống .
 * Bài 2 ( 102 ) : Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu) :
 - Hướng dẫn HS vẽ thêm 1chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị . Vẽ thêm 2chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị .
 * Bài 3 ( 102 ) : Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông :
- GV treo bảng phụ – Hướng dẫn HS gạch chéo vào các hình cần tô màu . 
* Bài 4(102) : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số :
4. Củng cố: 
- Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
5. Dặn dò : 
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau
- HS trả lời
 10 que tính.
.1 que tính.
 11 que tính.
- 4 HS đọc : mười một 
- ... 1chục
- 11 gồm 1 chục và 1đơn vị .
có 10 que tính
...2 que tính .
... 12 que tính .
Học sinh đọc .
Số 12 gồm 1chục và 2 đơn vị .
Số 12 gồm 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau : 1 ở bên trái và 2 ở bên phải .
 HS nêu yêu cầu .
HS nêu miệng .
 Nhận xét .
- Nêu yêu cầu.
Làm sách.
Nhận xét, đánh giá.
Nêu yêu cầu .
- Làm sách +bảng phụ .
Nhận xét , đánh giá .
Nêu yêu cầu .
HS điền trên bảng lớp + sách
Nhận xét , đánh giá
- HS trả lời
 *******************************************
Tiết 2 + 3: Học vần: 
 Bài 78: uc – ưc
I. Mục tiêu :
Đọc viết được :uc , ưc , cần trục , lực sĩ .
Đọc được từ ứng dụng , bài ứng dụng.
Tìm được tiếng, từ, câu.
Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?
Giáo dục HS say mê học tập.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
III. Hoạt động dạy học.
 Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định :
2. Bài cũ: 
- Đọc SGK 2 em .
 - Viết màu sắc , quả gấc .
3. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài 
 b.Dạy vần :
* Dạy vần uc :
Cô ghi bảng uc
Cô giới thiệu uc viết thường.
Vần uc gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm nào?
GV chỉnh sửa phát âm.
- Có vần uc muốn có tiếng trục ta thêm âm và dấu gì?
Cô ghi bảng trục .
Sửa, phát âm.
Giới thiệu từ : cần trục .
Vần uc có trong tiếng nào? 
Tiếng trục có trong từ nào?
Tìm tiếng có vần uc ?
Tìm từ, tiếng có vần uc ?
* Dạy vần ưc ( tương tự uc ).
- So sánh uc với ưc .
* Đọc từ:
Ghi bảng từ .
Sửa phát âm.
Giảng từ, đọc mẫu. 
* Hướng dẫn viết bảng con.
Cô hướng dẫn viết và viết mẫu : uc , ưc , cần trục , lực sĩ .
Quan sát giúp đỡ HS.
4. Củng cố: 
- Đọc lại bài.
- Thi chỉ đúng tiếng cô đọc.
5. Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
HS đọc
Viết bảng con: màu sắc, quả gấc.
HS đọc 4 em.
2 âm : u , c.
Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp).
Cài vần
Âm tr và dấu . .
Cài tiếng trục.
Phân tích tiếng.
HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ, lớp)
HS đọc cá nhân, lớp.
Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS.
Tìm tiếng, từ, câu.
- Giống nhau đều có âm c đứng sau, khác nhau uc bắt đầu bằng u , ưc bắt đầu bằng ư .
HS đọc 4 em.
Đọc cá nhân, lớp
 - HS quan sát
 - HS viết bảng con.
 TIết 2
1.Kiểm tra bài cũ:
 - HS đọc bài tiết 1
 2.Luyện tập :
Luyện đọc :
* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát âm .
* Đọc bài ứng dụng .
- Kết hợp ghi bảng .
- Sửa phát âm .
Hướng dẫn đọc , đọc mẫu .
Nhận xét , sửa sai .
* Đọc SGK .
- Hướng dẫn đọc , đọc mẫu .
Luyện nói :
Ghi bảng .
Tranh vẽ gì ? 
Mọi người đang làm gì ? 
Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy ? 
Trong gia đình em ai là người dậy sớm nhất ? 
Luyện viết vở :
Bài yêu cầu viết mấy dòng ?
Hướng dẫn viết từng dòng .
Nhắc nhở tư thế ngồi , để vở , ...
Quan sát giúp đỡ HS .
Thu chấm một số bài .
- Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp .
3. Củng cố:
 - Đọc lại bài.
 - Thi tìm tiếng có vần uc, ưc .
4. Dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau	
- 2 HS đọc bài tiết 1
 8 -10em.
Đọc thầm SGK .
Đọc cá nhân 4em .
Đọc bất kì 4em .
Tìm tiếng có vần mới .
Đọc tiếng vừa tìm .
Đọc cá nhân , lớp .
Lớp đọc thầm .
Đọc cá nhân , lớp .
Nhận xét , đánh giá .
- Đọc chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?
 - Thảo luận cặp 5’.
 - trình bày 2 – 3 cặp . 
- Nhận xét , bổ xung .
HS mở vở viết bài.
HS viết bài vào vở.
- HS đọc bài.
- HS nêu
 ****************************************** 
Tiết 4: Âm nhạc:
 Giáo viên chuyên dạy
*********************************************************************** 
 Thứ tư ngày14 tháng 1 năm 2009
Tiết 1:
 Toán ( tiết 74 ) : Mười ba , mười bốn , mười lăm 
I. Mục tiêu:
Nhận biết mỗi số (13 , 14 , 15 ) gồm 1chục và một số đơn vị( 3, 4, 5) .
Biết đọc viết các số đó . Nhận biết số có hai chữ số .
Giáo dục HS say mê học Toán.
II. Đồ dùng dạy- học:
 Các bó chục que tính và các que tính rời . Bảng phụ bài tập 3(104) .
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2/ Bài cũ: 
- Viết bảng con và bảng lớp số: 11, 12 ; Phân tích số
- Nhận xét ,đánh giá
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài:
b. Day các số :
* Giới thiệu số 13 :
 - Gắn bảng 1bó chục que tính và 3 que tính rời hỏi :có bao nhiêu que tính ?
 - Mười que tính và ba que tính là mười ba que tính .
 - Giáo viên ghi bảng : 13
 - Số 13 là số có mấy chữ số ? đó là những chữ số nào ?
 - Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
 * Giới thiệu số 14 và số 15 :
 ( Tiến hành tương tự như số 13 )
 c. Luyện tập :
 * Bài 1(103) : Viết số :
 a) Giáo viên đọc – HS viết vào bảng con .
 - Nhận xét , sửa sai 
 b) Gọi học sinh nêu miệng . 
* Bài 2 ( 104 ) : Điền số thích hợp vào ô trống
- Hướng dẫn HS đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống . 
 * Bài 3(104) : Nối mỗi tranh với một số thích hợp (theo mẫu) :
 - treo bảng phụ .
 - Làm thế nào để nối đúng ? 
* Bài 4 ( 104 ) : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số :
 - Chấm bài – nhận xét 
4. Củng cố: Chúng ta vừa học số nào ?
 - Số 13,14,15 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau 
- HS viết
...có 13 que tính .
- Học sinh đọc 4em
- Số 13 có hai chữ số là số 1và 3 viết liền nhau , từ trái sang phải .
- Số 13 gồm 1 chục và 3đơn vị .
Đọc yêu cầu.
HS viết bảng con : 10,11,12,13, 14, 15 
HS làm sách .
Đọc yêu cầu .
 - làm sách – nêu miệng .
- Nhận xét 
Đọc yêu cầu
Làm sách + 1 HS làm bảng phụ.
Gắn bài , nhận xét, đánh giá.
Đọc yêu cầu
 - lớp làm sách – 1HS lên làm bảng lớp
- HS trả lời
 *************************************
Tiết 2 +3 : Học vần: 
 Bài 79 : ôc-uôc
I. Mục tiêu :
Đọc viết được : ôc , uôc , thợ mộc , ngọn đuốc .
Đọc được từ ứng dụng, bài ứng dụng .
Tìm được tiếng , từ , câu .
Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Tiêm chủng, uống thuốc.
Giáo dục HS say mê học tập.
II.Đồ dùng dạy- học:
 - Bộ chữ học vần , tranh luyện nói .
III. Hoạt động dạy học :
 Tiết 1
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định :
2.Bài cũ: 
- Đọc SGK 2 em .
- Viết : máy xúc , lọ mực .
3. Bài mới : 
a) Giới thiệu bài 
b)Dạy vần :
* Dạy vần ôc
Cô ghi bảng ôc
Cô giới thiệu ôc viết thường .
Vần ôc gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm nào ?
- GV chỉnh sửa phát âm .
- Có vần ôc muốn có tiếng mộc ta thêm âm và dấu gì ?
- Cô ghi bảng mộc
Sửa , phát âm .
Giới thiệu thợ mộc .
Vần ôc có trong tiếng nào ? 
 Tiếng mộc có trong từ nào? 
 * Day vần uôc : (tương tự ôc)
So sánh ôc với uôc
* Đọc từ :
 - Ghi bảng từ .
 - Sửa phát âm . 
 - Giảng từ , đọc mẫu .
 * Hướng dẫn viết bảng con.
Cô hướng dẫn viết và viết mẫu : ôc , uôc , thợ mộc , ngọn đuốc .
Quan sát giúp đỡ HS .
4. Củng cố: 
- Đọc lại bài.
- Thi chỉ đúng tiếng cô đọc.
5.Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Tuyên dương tổ, cá nhân đọc tốt
- HS đọc SGK.
- Viết bảng con: máy xúc , lọ mực .
HS đọc 4 em.
- 2 âm : ô , c 
 - Đánh vần , đọc trơn (cá nhân, tổ, lớp)
 - Cài vần ôc
Âm m và dấu nặng .
Cài tiếng mộc
Phân tích tiếng
HS đánh vần , đọc trơn (cá nhân , tổ lớp)
HS đọc cá nhân ,lớp.
Đọc vần , tiếng , từ : 3 HS
Tìm tiếng , từ , câu.
 Giống nhâu đều có âm c đứng sau, khác ôc bắt đầu bằng ô , uôc bắt đầu bằng uô
- HS viết bảng con 
 - HS đọc 4 em.
 - Đọc cá nhân , lớp .
TIết 2 :
 1.Giới thiệu bài.
2.Luỵên tập.
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát âm.
* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.
Hướngdẫn đọc, đọc mẫu.
Nhận xét, sửa sai.
* Đọc SGK.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
 b) Luyện nói :
Ghi bảng .
Tranh vẽ gì ?
- Bạn trai trong bức tranh đang làm gì ? Em thấy thái độ của bạn như thế nào ?
Khi nào chúng ta phải uống thuốc ?
- Em đã tiêm chủng bao giờ chưa ? Tiêm chủng có lợi gì ?
 c) Luyện viết vở :
Bài yêu cầu viết mấy dòng ?
Hướng dẫn viết từng dòng .
Nhắc nhở tư thế ngồi , để vở ,...
Quan sát giúp đỡ học sinh .
Thu chấm một số bài .
Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp .
3.Củng cố: Đọc lại bài.
 - Trò chơi “ Thi đọc nhanh’’
 - GV nhận xét giờ học.
4.Dặn dò: Chuẩn bị bài sau 
8 – 10 em.
Đọc thầm SGK.
Đọc cá nhân 4 em.
Đọc bất kì 4 em.
Tìm tiếng có vần mới .
Đọc tiếng vừa tìm.
Đọc cá nhân, lớp.
Lớp đọc thầm.
Đọc cá nhân, lớp.
Nhận xét, đánh giá.
Thảo luận cặp 5’
Trình bày 3- 4 cặp .
HS mở vở đọc bài 2em .
- Lớp viết bài .
 ********************************************
Tiết 4 : Tự nhiên và xã hội (tiết 19) : 
 Cuộc sống xung quanh ( tiết 2 )
 I/ Mục tiêu: 
Biết được cuộc sống ở thành thị .
Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi HS ở.
Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị.
II/ Đồ dùng:
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 ổn định:
Bài cũ: 
- Kể tên một số hoạt động ở nông thôn ?
-Em đang sống ở đâu ? Nói cảnh vật nơi ở của em ?
- Nhận xét - đánh giá .
3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài :
 b)Nôi dung :
* Hoạt động 1: Quan sát tranh 
 - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK- Thảo luận theo nội dung sau :
 + Tranh vẽ cảnh ở đâu ? Vì sao em biết ?
 + So sánh cảnh ở nông thôn và cảnh ở thành phố ?
 + ở nông thôn người dân thường làm gì ? ở thành phố người dân thường làm nghề gì ?
 * Kết luận : Tranh vẽ cảnh ở thành phố vì có nhiều nhà cao tầng , xe cộ đi lại đông đúc . Người dân nông thôn thường làm nghề trồng trọt và chăn nuôi , người dân ở thành phố thường làm công chức nhà nước hoặc buôn bán .
 * Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm 2
 - Em đã đến thành phố bao giờ chưa ?
 - Em thích cuộc sống ở đâu ? Vì sao em thích cuộc sống ở đó ? 
 - So sánh cuộc sống ở nông thôn và cuộc sống ở thành phố ? 
4) Củng cố :
 - Người dân ở thành phố thường làm nghề gì ? 
 5) Dặn dò : 
- Nhận xét giờ học .
- Học bài và chuẩn bị bài sau .
HS trả lời.
Nhận xét, đánh giá.
Học sinh quan sát tranh – thảo luận
 theo cặp 5’
Đại diện các cặp trình bày.
Nhận xét , bổ sung 
 - Học sinh thảo luận nhóm – thời gian 5’
 - Dại diện nhóm trình bày – Nhận xét , 
đánh giá .
 - Học sinh trả lời
***********************************************************************
 Ngày soạn: Thứ ba ngày 19/ 1/ 2010.
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 21/ 1/ 2010.
Tiết 1
 Mĩ thuật : GV chuyên dạy
 ******************************************
Tiết 2 Toán ( tiết 75) :
 Mười sáu , mười bảy , mười tám , mười chín
I. Mục tiêu: 
 - Nhận biết các số :16 , 17 , 18 , 19 . Gồm 1chục và một số đơn vị ( 6,7,8,9)
 - Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số .
 - Đọc, viết các số : 16 , 17 , 18, 19 .
 - Điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số.
II. Đồ dùng dạy- học:
 Que tính, bảng phụ bài tập 3 .
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài cũ: 
- Bảng con: viết các số : 13,14,15 .
- Nhận xét
 3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài:
 b.Giới thiệu số :
*Giới thiệu số 16 .
Lấy bó 1 chục que tính và 6 que tính
rời hỏi :có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Để chỉ có 16 que tính người ta dùng chữ số 16 để ghi lại
- GV ghi bảng : 16 .
- Số 16 là số có mấy chữ số ? Đó là những chữ số nào ? 
- Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
 * Giới thiệu số 17, 18, 19 ( giới thiệu tương tự số16) 
 c.Luyện tập:
 * Bài 1( 105 ) : Viết số 
 a) GV đọc cho HS viết bảng con.
 -Nhận xét – Sửa sai .
 b) GV hướng dẫn viết các số từ 10 đến số 19 .
 * Bài 2 ( 106 ) : Điền số thích hợp vào ô trống : 
 - Hướng dẫn HS đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống đó .
 - Gọi HS nêu miệng 
 * Bài 3 ( 106 ) : Nối mỗi tranh với một số thích hợp :
- GV treo bảng phụ.
- Làm thế nào em nối được số đúng với mỗi tranh?
 * Bài 4(106) : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số :
 - GV kẻ tia số lên bảng – Gọi HS lên viết . 
4. Củng cố:
- Bài hôm nay học những số nào ? đọc các số đó ? 
5. Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau
HS viết bảng
Nhận xét
 16 que tính .
- Học sinh đọc 4 em .
- Số 16 gồm có 2chữ số , đó là chữ số 1 và chữ số 6 .
- Số 16 gồm 1chục và 6 đơn vị .
Nêu yêu cầu .
Làm bảng con, bảng lớp.
Làm bài vào sách.
Chữa bài 1 em.
Nhận xét,đánh giá.
- Nêu yêu cầu.
Làm sách + Nêu miệng .
Nhận xét – chữa bài .
Nêu yêu cầu .
Làm vào sách + làm bảng phụ .
Nhận xét , đánh giá .
Nêu yêu cầu .
1 học sinh lên bảng làm .
Nhận xét , đánh giá .
- HS nêu
 ******************************************
Tiết 3 +4: Học vần : 
 Bài 80 : iêc – ươc
I. Mục tiêu :
Đọc, viết được : iêc , ươc , xem xiếc , rước đèn .
Đọc được từ ứng dụng , bài ứng dụng.
Tìm được tiếng, từ, câu.
Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
Giáo dục HS say mê học tập.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
III. Hoạt động dạy học.
 Tiết 1:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định :
2. Bài cũ: Đọc SGK 2 em .
 - Viết : gốc cây , đôi guốc 
3. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài 
 b.Dạy vần :
* Dạy vần iêc
Cô ghi bảng iêc.
Cô giới thiệu iêc viết thường.
Vần iêc gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm nào?
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Có vần iêc muốn có tiếng xiếc ta thêm âm và dấu gì?
Cô ghi bảng xiếc .
Sửa, phát âm.
Giới thiệu từ : xem xiếc .
Vần iêc có trong tiếng nào? 
Tiếng xiếc có trong từ nào?
Tìm tiếng, từ, câu có vần iêc
* Dạy vần ươc ( tương tự iêc ).
- So sánh iêc với ươc
 * Đọc từ:
Ghi bảng từ .
Sửa phát âm.
Giảng từ, đọc mẫu.
* Hướng dẫn viết bảng con.
Cô hướng dẫn viết và viết mẫu : iêc , ươc , xem xiếc , rước đèn .
Quan sát giúp đỡ HS.
4. Củng cố: 
- Đọc lại bài.
- Thi chỉ đúng tiếng cô đọc.
5. Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
HS đọc
HS viết bảng con: gốc cây , đôi guốc
- HS đọc 4 em.
3 âm : i, ê , c 
Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp).
Cài vần
Âm x và dấu sắc .
Cài tiếng xiếc
Phân tích tiếng.
HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ, lớp)
HS đọc cá nhân, lớp.
Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS.
Tìm tiếng, từ, câu.
Giống nhau đều có âm c đứng sau , khác iêc bắt đầu bằng iê , ươc bắt đầu bằng ươ. 
HS đọc 4 em.
Đọc cá nhân, lớp
HS quan sát
HS viết bảng con.
- HS đọc bài
 TIết 2 :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ:
Luỵên tập.
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát âm.
* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.
Hướngdẫn đọc, đọc mẫu.
Nhận xét, sửa sai.
* Đọc SGK.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
 b)Luyện nói:
Ghi bảng.
Tranh vẽ gì?
Em thích loại hình nghệ thuật nào nhất ? Vì sao ? 
 Em đã được đi xem xiếc bao giờ chưa ? ở đâu ? 
GV nhận xét bổ xung
 c)Luỵên viết vở:
Bài yêu cầu viết mấy dòng?
Hướngdẫn viết từng dòng.
Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở,
Quan sát giúp đỡ HS.
Thu chấm một số bài.
Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp.
3. Củng cố: Đọc lại bài.
 - Thi cài tiếng có vần iêc , ươc
GV nhận xét giờ học.
 4. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau 
8 – 10 em.
Đọc thầm SGK.
Đọc cá nhân 4 em.
Đọc bất kì 4 em.
Tìm tiếng có vần mới.
Đọc tiếng vừa tìm.
Đọc cá nhân, lớp.
Lớp đọc thầm.
Đọc cá nhân, lớp.
Nhận xét, đánh giá.
Đọc chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc
Thảo luận cặp 5’
Trình bày 3- 4 cặp.
HS mở vở đọc bài 2 em
 - Lớp viết bài
***********************************************************************
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 22/1/ 2010.
 Ngày soạn: Thứ sáu ngày 24/1 / 2010.
Tiết 1: Toán ( tiết76 ): 
 Hai mươI. hai chục
I.Mục tiêu:
Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục .
 Biết đọc, viết các số 20 .
Phân biệt số chục, số đơn vị.
Giáo dục HS say mê học Toán.
II. Đồ dùng dạy- học:
 Que tính .
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài cũ: Làm bảng con và bảng lớp : Viết số : 15,16,17,18,19 
 - Nhận xét ,đánh giá
3.Bài mới :
a) Giới thiệu bài:
 b)Giới thiệu số 20 :
Lấy 1 bó chục que tính , rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa . Hỏi : Được tất cả bao nhiêu que tính ? 
Hai mươi còn gọi là hai chục . GV ghi bảng số : 20 
- Số 20 là số có mấy chữ số ? 
- Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
- Số 20 còn gọi là 2 chục . 
 Bài 1 107 ) : Viết các số từ 10 đến 20 , từ 20 đến 10 , rồi đọc các số đó :
 Bài 2 ( 107 ) : Trả lời câu hỏi :
 + số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
 + Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
 + Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
 + Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
 + Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
 Bài 3 ( 107 ) : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó :
- Treo bảng phụ.
- Làm thế nào để điền đúng ?
- Nhận xét, đánh giá
* Bài 4(107) : Trả lời câu hỏi :
- Số liền sau của số 15 là số nào ?
- Số liền sau của số 10 là số nào ?
- Số liền sau của số 19 là số nào ?
- Nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố: Số 20 là số có mấy chữ số ?
- Số 20 là số gồm mấy chục và mấy đơn vị? 
5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học.
 - Chuẩn bị giờ sau .
- HS làm bảng con + bảng lớp
1chục que tính và 1chục que tính là hai chục que tính .
Học sinh đọc 4 em .
- Số 20 có hai chữ số là chữ số 2 và chữ số 0 .
- Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị .
- Nêu yêu cầu .
- Làm sách + 1học sinh làm trên bảng
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
20, 19, 18, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10.
- Nhận xét + 4học sinh đọc
- Đọc yêu cầu- Làm miệng .
+ Gồm 1chục và 2đơn vị .
+ Gồm 1chục và 2 đơn vị .
+ Gồm 1 chục và 1 đơn vị .
+ Gồm 1 chục và 0 đơn vị .
+ Gồm 2chục và 0 đơn vị . 
- Đọc yêu cầu.
- Làm sách + 1 HS làm bảng phụ.
 | | | | | | | | | | |
 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 
- Nhận xét, đánh giá.
 - Đọc yêu cầu – Trả lời câu hỏi .
 - Số liền sau số 15 là 16 .
 - Số liền sau số 10 là 11 .
 - Số liên sau số 19 là 20 .
- ... là số có 2 chữ số.
- ... gồm 2 chục và 0 đơn vị
 *********************************
Tiết 2: Tập viết : 
 Bài 17 : Tuốt lúa , hạt thóc , màu sắc...
 I. Mục tiêu :
Viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ.
Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp cho HS.
Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vở sạch viết chữ đẹp
II.Đồ dùng dạy- học:
 Bài víêt mẫu
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.ổn định :
 2.Bài cũ: 
 - Viết bảng lớp và b / c : chim cút , thời tiết .
3. Bài mới : 
Giới thiệu bài : 
Quan sát chữ mẫu 
* Cô treo bài viết
- Bài viết có những chữ cái nào cao 5 li?
Những chữ cái nào cao 3 li?
Chữ cái nào cao hơn 2 li ?
Các chữ còn lại cao mấy li?
Hướng dẫn viết 
 * Hướng dẫn viết bảng con
Viết mẫu và hướng dẫn viết.
Nhận xét sửa sai.
* Hướng dẫn viết vở
Bài yêu cầu viết mấy dòng?
Hướng dẫn viết từng dòng.
Nhắc nhở tư thế ngồi viết , để vở, cầm bút
Quan sát giúp đỡ..
Chấm bài , nhận xét một số bài.
Tuyên dương bài viết đẹp
4.Củng cố: 
- Nhắc nhở HS sửa những lỗi viết chưa đúng cỡ , mẫu.
5. Dặn dò :- Nhận xét giờ học.
- HS viết bảng con: : chim cút , thời tiết .
HS đọc 4 em.
 l , h
 - t 
 - ...s
 - ....2 li
2 em đọc
- HS quan sát
HS viết bảng + b / c.
- HS mở vở 
HS đọc bài
HS viết bài
HS nghe
 *********************************************
Tiết 3 : Tập viết : 
 bài 18 : con ốc , đôi guốc , cá diếc ...
I. Mục tiêu :
Viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ.
Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp cho HS.
Giáo dục HS có

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 19(1).doc