Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 14 năm 2011

Toán

Tiết 53: Ôn: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8

I. Mục tiêu :

Giúp HS củng cố về:

- Phép cộng trong phạm vi 8.

- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.

- HS có ý thức học tập bộ môn .

II. Đồ dùng dạy học :

GV: Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 4

HS : Bảng con –Vở toán chiều.

 

doc 19 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 546Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 14 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14 
 Ngày soạn:11/11/2011 
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2011
Toán
Tiết 53: Ôn: phép cộng trong phạm vi 8
I. Mục tiêu : 
Giúp HS củng cố về:
- Phép cộng trong phạm vi 8.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 4 
HS : Bảng con –Vở toán chiều.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
1 + 7 = ....
7 + 1 = ....
7 – 3 = ....
2 + 6 = ....
6 + 2 = ....
4 + 1 = ....
Cả lớp làm bảng con 
+
 5
 3
+
 2
 6
 ...
 ...
- GV nhận xét cho điểm
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1. Tính:
+
7
1
+
6
2
+
5
3
+
4
4
+
3
5
+
2
6
+
1
7
...
...
...
...
...
...
...
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm bảng con
- Nhận xét
* Bài 2. Tính:
1 + 7 = ...
7 + 1 =...
2 + 6 =...
6 + 2 =...
3 + 5 = ...
5 + 3 = ...
4 + 4 = ...
8 + 0 = ...
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm
- Cho HS thi tiếp sức
- Nhận xét
* Bài 3. Tính:
1 + 3 + 4 = ...
1 + 2 + 5 = ...
2 + 3 + 3 = ...
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét
* Bài 4. Viết phép tính thích hợp:
- Cho HS quan sát tranh
- Nêu yêu cầu, nêu bài toán, nêu phép tính
- Cho HS viết phép tính lên bảng con
- Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 
- HS thi đua nhau đọc thuộc bảng cộng 8
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
- Hát
- HS làm bài trên bảng lớp và bảng con
- Nhận xét bài của bạn
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu miệng cách làm
- HS làm bài trên bảng con
+
7
1
+
6
2
+
5
3
+
4
4
+
3
5
+
2
6
+
1
7
8
8
8
8
8
8
8
- HS nêu yêu cầu, nêu cách làm
- HS làm bài tiếp sức
1 + 7 = 8
7 + 1 = 8
2 + 6 = 8
6 + 2 = 8
3 + 5 = 8
5 + 3 = 8
4 + 4 = 8
8 + 0 = 8
- HS làm bài vào vở
- HS đổi vở nhận xét
 1 + 3 + 4 = 8
 1 + 2 + 5 = 8
 2 + 3 + 3 = 8
- Nêu bài toán, phép tính
a) Có 5 bạn, thêm 3 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
5
+
3
=
8
- HS đọc thuộc bảng cộng 8
- HS chú ý lắng nghe
Tiếng Việt
Tiết 64: Ôn bài: eng iêng
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết đựợc eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng .
- HS làm các bài tập:Điền vần.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập
HS : Bảng con – SGK – Vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Cả lớp viết bảng con: eng, iêng, xẻng, chiêng.
- GV nhận xét 
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài.
* Đọc bài trong SGK.
- GV cho HS mở SGK đọc bài 
- GV cho HS đọc thầm 1 lần .
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- GV cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- GV nhận xét .
* Luyện viết bảng con .
- GV đọc cho HS viết bảng con: cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng.
 - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- GV nhận xét .
* Làm bài tập
+ Bài tập 1: Điền eng hay iêng?
- GV cho HS quan sát tranh, nêu yêu cầu 
cái x....
cái k.......
bay l.......
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
+ Bài tập 3: Viết vở ô li. 
- GV nêu yêu cầu .
- GV đọc cho HS viết :
 Dù ai nói ngả nói nghiêng
 Lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân.
- GV giúp đỡ những HS viết còn yếu
- Chấm 4-5 bài, nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 
- Thi tìm, viết tiếng có vần eng, iêng
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
- HS hát 1 bài
- HS viết bảng con theo tổ
- HS mở SGK 
- HS đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- HS thi đọc cá nhân – nhận xét .
- HS nghe-viết vào bảng con :
- HS nhận xét bài của nhau .
- HS nêu yêu cầu 
- Thi làm trên bảng con
- Kết quả : cái xẻng, cái kiềng, bay liệng
- HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu
- HS viết bài.
 Dự ai núi ngả núi nghiờng
Lũng ta vẫn vững như kiềng ba chõn 
- HS thi viết tiếng có vần eng, iêng
- HS chú ý lắng nghe
 Ngày soạn:13/11/2011 
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011
Tiếng Việt
Tiết 65: Ôn bài: uông ương
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết đựợc: uông, ương, quả chuông, ven đường.
- HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng .
- HS làm các bài tập: Nối, điền uông hay ương.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập, tranh vẽ bài tập 1
HS : Bảng con – SGK – Vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Cả lớp viết bảng con: uông, ương, quả chuông, ven đường.
- GV nhận xét 
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài.
* Đọc bài trong SGK.
- GV cho HS mở SGK đọc bài 
- GV cho HS đọc thầm 1 lần .
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- GV cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- GV nhận xét .
* Luyện viết bảng con .
- GV đọc cho HS viết bảng con: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy.
 - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- GV nhận xét .
* Làm bài tập
+ Bài tập 1 : Nối
- GV cho HS nêu yêu cầu, cho HS quan sát tranh.
- GV cho HS đọc từ
- GV cho HS nối từ với tranh thích hợp 
- Cho HS thực hiện trên bảng lớp 
- GV nhận xét
+ Bài tập 2: Điền uông hay ương?
 t...... vôi trắng ruộng rau m.......
 con đ....... làng
- Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách điền 
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
+ Bài tập 3: Viết vở ô li. 
- GV nêu yêu cầu .
- GV đọc cho HS viết : Nắng đã lên. Lúa trên nương đã chín. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. 
- GV giúp đỡ những HS viết còn yếu
- GV nhận xét chấm bài
4. Củng cố, dặn dò: 
- Thi tìm tiếng có vần uông, ương
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
- HS hát 1 bài
- HS viết bảng con theo tổ
- HS mở SGK 
- HS đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- HS thi đọc cá nhân – nhận xét .
- HS nghe-viết vào bảng con :
- HS nhận xét bài của nhau .
- HS nêu yêu cầu- HS quan sát tranh 
- HS đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- HS nhận xét
- HS nêu yêu cầu 
- Thi làm trên bảng con
- Kết quả : tường vôi trắng, ruộng rau muống, con đường làng
- HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu
- HS viết bài. 
 Nắng đó lờn. Lỳa trờn nương đó chớn. Trai gỏi bản mường cựng vui vào hội. 
- HS tìm tiếng có vần vừa học.
- HS chú ý lắng nghe
Toán
Tiết 54: Ôn bài: phép trừ trong phạm vi 8
I. Mục tiêu : 
Giúp HS củng cố về:
- Phép trừ trong phạm vi 8.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 5
HS : Bảng con –Vở toán chiều.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
8 - 1 = 8 - 4 =
8 - 2 = 8 - 5 =
8 – 3 = 8 – 6 =
- Kiểm tra đọc bảng trừ 8
- GV nhận xét cho điểm
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1. Tính:
-
8
7
-
8
6
-
8
5
-
8
4
-
8
3
-
8
2
-
8
1
...
...
...
...
...
...
...
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm bảng con
- Nhận xét
* Bài 2. Số?
7+1=...
8- ...=7
...- 7=1
...+2=8
8-... =6
...-6 =2
5+...=8
8- ...=5
...- 5=3
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm: Dựa vào đâu để làm được bài tập này?
- Cho HS làm miệng một cột tính, GV viết kết quả lên bảng.
- GV tổ chức cho HS thi tiếp sức
- Nhận xét
* Bài 3. Tính:
 a) 8 - 3 = ...
 8 - 1 - 2 = ...
 8 - 2 - 1 = ...
 b) 8 - 6 = ...
 8 - 5 - 1 = ...
 8 - 1 - 5 = ...
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm cột a
- Cho HS làm vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét
* Bài 4. Viết phép tính thích hợp:
 - Nêu yêu cầu
- Làm thế nào để viết được phép tính thích hợp? Tranh vẽ gì?
- Hướng dẫn cách nêu bài toán
- Cho HS nêu miệng
- GV nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: 
- HS thi đua nhau đọc thuộc bảng trừ 8
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- Hát
- HS làm bài trên bảng lớp 
- HS đọc bảng trừ 8
- Nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu miệng cách làm
- HS làm bài trên bảng con
-
8
7
-
8
6
-
8
5
-
8
4
-
8
3
-
8
2
-
8
1
...
...
...
...
...
...
...
- HS nêu yêu cầu
- Dựa vào bảng cộng và bảng trừ 8, dựa vào mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- HS làm bài miệng, thi tiếp sức
7+1= 8
8- 1= 8
8- 7= 1
6+2=8
8-2 =6
8-6 =2
5+3=8
8- 3=5
8- 5=3
- HS làm bài vào vở
- HS đổi vở nhận xét
 a) 8 - 3 = 5
 8 - 1 - 2 = 5
 8 - 2 - 1 = 5
 b) 8 - 6 = 2
 8 - 5 - 1 = 6
 8 - 1 - 5 = 5
- HS nêu yêu cầu
- Nhìn tranh, tranh vẽ 8 con thỏ
- HS nêu cách làm
- HS nêu miệng bài toán
*Có 8 con thỏ đang chơi, 2 con bỏ chạy ra ngoài. Hỏi còn lại mấy con thỏ?
- HS viết phép tính trên bảng con
8
-
2
=
6
- HS đọc thuộc bảng trừ 8
- HS chú ý lắng nghe
 Ngày soạn: 14/11/2011
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 2011
 Toán
Tiết 55: Ôn bài: luyện tập
I. Mục tiêu : 
Giúp HS củng cố về:
- Phép cộng, trừ trong phạm vi 8.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: Bảng phụ ghi bài tập, tranh vẽ bài tập 4
HS : Bảng con –Vở toán chiều.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đọc bảng cộng, trừ 8
- GV nhận xét cho điểm
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1. Tính :
+
3
5
-
8
3
-
8
5
+
6
2
-
8
6
-
8
2
...
...
...
...
...
...
+
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm bài
- Nhận xét
* Bài 2. Nối ( theo mẫu):
3+5
 8-1
1+7
 8
4+4
 8-2
8- 0
8+0
2+5
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm, cách chơi
- Cho HS chơi trò chơi tiếp sức
- Nhận xét
* Bài 3. Tính:
2 + 6 – 5 = ...
7 – 3 + 4 = ...
8 + 0 – 5 = ...
3 + 3 – 4 = ...
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét
* Bài 4. Viết phép tính thích hợp:
- Cho HS quan sát tranh
- Nêu yêu cầu, nêu bài toán, nêu phép tính
- Cho HS viết phép tính lên bảng con
- GV nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: 
- HS thi đọc thuộc bảng cộng,trừ 8
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
- Hát
- 2 HS đọc bảng cộng, trừ 8
- Nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu miệng cách làm
- HS làm bảng con, bảng lớp
+
3
5
-
8
3
-
8
5
+
6
2
-
8
6
-
8
2
8
5
3
8
2
6
- HS nêu yêu cầu, nêu cách làm
- HS chơi trò chơi
- HS làm bài vào vở
- HS đổi vở nhận xét
2 + 6 – 5 = 3
7 – 3 + 4 = 8
8 + 0 – 5 = 3
3 + 3 – 4 = 2
- Nêu bài toán, phép tính
Có 8 cái bút chì để trong hộp, lấy ra 3 cái bút chì. Hỏi trong hộp còn lại mấy cái bút chì?
8
-
3
=
4
HS đọc thuộc bảng cộng, trừ 8
- HS chú ý lắng nghe
 Tiếng Việt
Tiết 66: Ôn bài: ang anh
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết đựợc: ang, anh,cây bàng, cành chanh.
- HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng .
- HS làm các bài tập: Nối, điền ang hay anh ?.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập.
HS : Bảng con – SGK – Vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Cả lớp viết bảng con:ang, anh, cây bàng, cành chanh.
- GV nhận xét 
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài.
* Đọc bài trong SGK.
- GV cho HS mở SGK đọc bài 
- GV cho HS đọc thầm 1 lần .
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- GV cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- GV nhận xét .
* Luyện viết bảng con .
- GV đọc cho HS viết bảng con: buôn làng, hải cảng, bánh trưng, hiền lành.
 - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- GV nhận xét .
* Làm bài tập
+ Bài tập 1 : Nối
Chú bé trở thành
Chị Mơ gánh rau
Đại bàng dang
 vào thành phố.
 đôi cánh rộng.
 chàng trai dũng
 mãnh
- GV cho HS nêu yêu cầu .
- GV cho HS đọc từ
- GV cho HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện trên bảng lớp rồi nêu kết quả .
- GV nhận xét
+ Bài tập 2: Điền ang hay anh?
b...... cuốn c....... cua m........ nhện
- Nêu yêu cầu 
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
+ Bài tập 3: Viết vở ô li. 
- GV nêu yêu cầu .
- GV đọc cho HS viết 
 Không có chân có cánh
 Sao gọi là con sông?
 Không có lá có cành
 Sao gọi là ngọn gió?
- GV giúp đỡ những HS viết còn yếu
4. Củng cố, dặn dò: 
- Thi tìm tiếng có vần ang, anh
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
- HS hát 1 bài
- HS viết bảng con theo tổ
- HS mở SGK 
- HS đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- HS thi đọc cá nhân – nhận xét .
- HS nghe-viết vào bảng con :
- HS nhận xét bài của nhau .
- HS nêu yêu cầu 
- HS đọc từ – tìm từ thích hợp để nối
- HS nêu kết quả : Chú bé trở thành chàng trai dũng mãnh, Chị Mơ gánh rau vào thành phố, Đại bàng dang đôi cánh rộng.
- HS nêu yêu cầu 
- Thi làm trên bảng con
- Kết quả : bánh cuốn, càng cua, mạng nhện.
- HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu
- HS viết bài. 
 Khụng cú chõn cú cỏnh
 Sao gọi là con sụng
 Khụng cú lỏ cú cành
 Sao gọi là ngọn giú
- ang: cảng, phảng, tảng, ....
 anh: tanh, phanh, canh, ...
- HS chú ý lắng nghe
 Ngày soạn: 15/11/2011 
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2011
Tiếng Việt
Tiết 67: Ôn bài: inh ênh
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết đựợc: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
- HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng .
- HS làm các bài tập: Nối, điền inh hay ênh.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập.
HS : Bảng con – SGK – Vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Cả lớp viết bảng con: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh 
- GV nhận xét 
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài.
* Đọc bài trong SGK.
- GV cho HS mở SGK đọc bài 
- GV cho HS đọc thầm 1 lần .
- GV cho HS đọc cá nhân bài đọc
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- GV nhận xét .
* Luyện viết bảng con .
- GV đọc cho HS viết bảng con: đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương.
 - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- GV nhận xét .
* Làm bài tập
+ Bài tập 1 : Nối
cao
rộng
sáng
thênh thang.
tinh mơ.
lênh khênh.
- GV cho HS nêu yêu cầu .
- GV cho HS đọc tiếng, từ
- GV cho HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện trên bảng lớp rồi nêu kết quả .
- GV nhận xét
+ Bài tập 2: Điền inh hay ênh
 Mái đ...... gọng k....... b...... viện
- Nêu yêu cầu 
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
+ Bài tập 3: Viết vở ô li. 
- GV nêu yêu cầu .
- GV đọc cho HS viết 
 Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra?
- GV giúp đỡ những HS viết còn yếu
4. Củng cố, dặn dò: 
- Thi tìm – viết tiếng có vần inh, ênh
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
- HS hát 1 bài
- HS viết bảng con theo tổ
- HS mở SGK 
- HS đọc thầm 1 lần .
- HS thi đọc cá nhân – nhận xét
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- HS nghe-viết vào bảng con 
- HS nhận xét bài của nhau .
- HS nêu yêu cầu 
- HS đọc tiếng, từ – tìm từ thích hợp để nối
cao
rộng
sáng
thênh thang.
tinh mơ.
lênh khênh.
- HS nêu kết quả : cao lênh khênh, rộng thênh thang, sáng tinh mơ.
- HS nêu yêu cầu 
- Thi làm trên bảng con
- Kết quả : mái đình, gọng kính, bệnh viện.
- HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu
- HS viết bài
 Cỏi gỡ cao lớn lờnh khờnh
Đứng mà khụng tựa ngó kềnh ngay ra?
- HS thi viết tiếng có vần inh, ênh.
- HS chú ý lắng nghe
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Tiết 14: tổng kết đợt thi đua chào mừng ngày 20 - 11
 I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu và thể hiện lòng kính yêu thầy giáo, cô giáo thông qua 
 việc làm cụ thể: “Nói lời hay làm việc tốt”.
- Rèn kỹ năng giao tiếp
- Giáo dục học sinh biết ơn thầy giáo, cô giáo.
 II. Cách tiến hành:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Em đã làm gì để thể hiện lòng biết ơn và kính trọng các thầy cô giáo?
3. Hướng dẫn nội dung hoạt động.
 * Hoạt động chung cả lớp
- Các tổ trưởng báo cáo việc theo dõi thi đua của tổ mình được phân công
 + Điểm số: Có bao nhiêu điểm giỏi, khá, trung bình, yếu?
 + Nền nếp: Có bao nhiêu bạn được khen, bị chê?
 + Học tập : Có bao nhiêu bạn hăng hái phát biểu xây dựng bài?
- Tổ nào đạt được nhiều điểm giỏi, có nhiều bạn được khen, có nhiều bạn hăng hái xây dựng bài thì tổ đó thắng trong đợt thi đua
 *Liên hoan văn nghệ:
 Hát về thầy, cô giáo, trường, lớp.
4. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét giờ học hoạt động
- Khen tổ lập thành tích cao để chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam
Hát 1 bài
- HS trả lời
- HS chú ý lắng nghe để tìm ra tổ giành chiến thắng trong đợt thi đua
- HS hát những bài hát về thầy, cô giáo, về trường lớp
- HS chú ý lắng nghe.
 Ngày soạn: 16/11/2011 
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011
Tiếng Việt
Tiết 69: Ôn bài: ôn tập
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết đựợc: các vần đã học.
- HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng .
- HS làm các bài tập: Nối, điền từ.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập, tranh vẽ bài tập 2
HS : Bảng con – SGK – Vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Cả lớp viết bảng con: iêng, uông, ương, eng, ênh, inh. 
- GV nhận xét 
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài.
* Đọc bài trong SGK.
- GV cho HS mở SGK đọc bài 
- GV cho HS đọc thầm 1 lần .
- GV cho HS đọc cá nhân bài đọc
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- GV nhận xét .
* Luyện viết bảng con .
- GV đọc cho HS viết bảng con: bình minh, nhà rông, nắng chang chang.
 - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- GV nhận xét .
* Làm bài tập
+ Bài tập 1 : Nối
siêng
rừng
bông
trường
 làng
súng
năng
xanh
- GV cho HS nêu yêu cầu .
- GV cho HS đọc tiếng
- GV cho HS nối với tiếng thích hợp .
- Cho HS thực hiện trên bảng lớp rồi nêu kết quả .
- GV nhận xét
+ Bài tập 2: Điền từ ngữ
 bản ....... ....... ....... ....... .......
- Cho HS quan sát tranh, nêu yêu cầu 
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
+ Bài tập 3: Viết vở ô li. 
- GV nêu yêu cầu .
- GV đọc cho HS viết :
 Trên trời mây trắng như bông
ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
 Mấy cô má đỏ hây hây 
Đội bông như thể đội mây về làng.
- GV giúp đỡ những HS viết còn yếu
- GV chấm 1 số bài
4. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
- HS hát 1 bài
- HS viết bảng con theo tổ
- HS mở SGK 
- HS đọc thầm 1 lần .
- HS thi đọc cá nhân – nhận xét
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- HS nghe-viết vào bảng con 
- HS nhận xét bài của nhau .
- HS nêu yêu cầu 
- HS đọc tiếng, tìm tiếng thích hợp để nối
- HS nêu kết quả : siêng năng, rừng xanh, bông súng, trường làng.
- HS nêu yêu cầu 
- Thi làm trên bảng con
- Kết quả : bản làng, sừng trâu, nhà rông. 
- HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu
- HS viết bài. 
- HS chú ý lắng nghe
Toán
Tiết 56: Ôn bài: phép cộng trong phạm vi 9
I. Mục tiêu : 
Giúp HS củng cố về:
- Phép cộng trong phạm vi 9.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 4, 5 
HS : Bảng con –Vở toán chiều.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9
- GV nhận xét cho điểm
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1. Tính:
+
 8
 1
+
 7
 2
+
6
3
+
5
4
...
...
...
...
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm bảng con
- Nhận xét
* Bài 2. Tính:
2+7=...
0+9=...
8- 5=...
8+1=...
5+2=...
6 -1=...
3+6=...
1+7=...
0+8=...
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm bài tiếp sức
- Nhận xét
* Bài 3. Tính:
 5+4=...
 5+3+1=...
 5+2+2=...
 7+2=...
7+1+1=...
7+0+2=...
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm vào vở, 3 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét
* Bài 4. Nối( theo mẫu):
 4+5
6+2
5+2
 9
 8+1
 6+3
9+0
- Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm
- Cho HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét.
* Bài 5. Viết phép tính thích hợp:
- Cho HS quan sát tranh
- Nêu yêu cầu, nêu bài toán, nêu phép tính
- Cho HS viết phép tính lên bảng con
- Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 
- HS thi đua nhau đọc thuộc bảng cộng 9
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
- Hát
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9
- Nhận xét bạn đọc
+
4
5
+
3
6
+
2
7
+
1
8
...
...
...
...
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu miệng cách làm
- HS làm bài trên bảng con, lên bảng 
- HS nêu yêu cầu, nêu cách làm
- HS làm bài tiếp sức(3 tổ)
2+7=9
0+9=9
8- 5=3
8+1=9
5+2=7
6 -1=5
3+6=9
1+7=8
0+8=8
- HS làm bài vào vở
- HS đổi vở nhận xét
 5 +4=9
 5+3+1=9
 5+2+2=9
 7+2=9
7+1+1=9
7+0+2=9
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu cách làm
- HS lên bảng làm bài 
- Nêu bài toán, phép tính
Có 7 con vịt, thêm 2 con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?
7
+
2
=
9
- HS đọc thuộc bảng cộng 9
- HS chú ý lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docgIAO AN tuan 14 lop 1.doc