Toán
Tiết 53: Ôn: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I. Mục tiêu :
Giúp HS củng cố về:
- Phép cộng trong phạm vi 8.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
GV: Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 4
HS : Bảng con –Vở toán chiều.
Tuần 14 Ngày soạn:11/11/2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2011 Toán Tiết 53: Ôn: phép cộng trong phạm vi 8 I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Phép cộng trong phạm vi 8. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 4 HS : Bảng con –Vở toán chiều. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài 1 + 7 = .... 7 + 1 = .... 7 – 3 = .... 2 + 6 = .... 6 + 2 = .... 4 + 1 = .... Cả lớp làm bảng con + 5 3 + 2 6 ... ... - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Tính: + 7 1 + 6 2 + 5 3 + 4 4 + 3 5 + 2 6 + 1 7 ... ... ... ... ... ... ... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm bảng con - Nhận xét * Bài 2. Tính: 1 + 7 = ... 7 + 1 =... 2 + 6 =... 6 + 2 =... 3 + 5 = ... 5 + 3 = ... 4 + 4 = ... 8 + 0 = ... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS thi tiếp sức - Nhận xét * Bài 3. Tính: 1 + 3 + 4 = ... 1 + 2 + 5 = ... 2 + 3 + 3 = ... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét * Bài 4. Viết phép tính thích hợp: - Cho HS quan sát tranh - Nêu yêu cầu, nêu bài toán, nêu phép tính - Cho HS viết phép tính lên bảng con - Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - HS thi đua nhau đọc thuộc bảng cộng 8 - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS làm bài trên bảng lớp và bảng con - Nhận xét bài của bạn - HS nêu yêu cầu - HS nêu miệng cách làm - HS làm bài trên bảng con + 7 1 + 6 2 + 5 3 + 4 4 + 3 5 + 2 6 + 1 7 8 8 8 8 8 8 8 - HS nêu yêu cầu, nêu cách làm - HS làm bài tiếp sức 1 + 7 = 8 7 + 1 = 8 2 + 6 = 8 6 + 2 = 8 3 + 5 = 8 5 + 3 = 8 4 + 4 = 8 8 + 0 = 8 - HS làm bài vào vở - HS đổi vở nhận xét 1 + 3 + 4 = 8 1 + 2 + 5 = 8 2 + 3 + 3 = 8 - Nêu bài toán, phép tính a) Có 5 bạn, thêm 3 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn? 5 + 3 = 8 - HS đọc thuộc bảng cộng 8 - HS chú ý lắng nghe Tiếng Việt Tiết 64: Ôn bài: eng iêng I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập:Điền vần. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Cả lớp viết bảng con: eng, iêng, xẻng, chiêng. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết bảng con: cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng. - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1: Điền eng hay iêng? - GV cho HS quan sát tranh, nêu yêu cầu cái x.... cái k....... bay l....... - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . + Bài tập 3: Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu . - GV đọc cho HS viết : Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân. - GV giúp đỡ những HS viết còn yếu - Chấm 4-5 bài, nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Thi tìm, viết tiếng có vần eng, iêng - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - HS viết bảng con theo tổ - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi đọc cá nhân – nhận xét . - HS nghe-viết vào bảng con : - HS nhận xét bài của nhau . - HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con - Kết quả : cái xẻng, cái kiềng, bay liệng - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. Dự ai núi ngả núi nghiờng Lũng ta vẫn vững như kiềng ba chõn - HS thi viết tiếng có vần eng, iêng - HS chú ý lắng nghe Ngày soạn:13/11/2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011 Tiếng Việt Tiết 65: Ôn bài: uông ương I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc: uông, ương, quả chuông, ven đường. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối, điền uông hay ương. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập, tranh vẽ bài tập 1 HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Cả lớp viết bảng con: uông, ương, quả chuông, ven đường. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết bảng con: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy. - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1 : Nối - GV cho HS nêu yêu cầu, cho HS quan sát tranh. - GV cho HS đọc từ - GV cho HS nối từ với tranh thích hợp - Cho HS thực hiện trên bảng lớp - GV nhận xét + Bài tập 2: Điền uông hay ương? t...... vôi trắng ruộng rau m....... con đ....... làng - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách điền - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . + Bài tập 3: Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu . - GV đọc cho HS viết : Nắng đã lên. Lúa trên nương đã chín. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. - GV giúp đỡ những HS viết còn yếu - GV nhận xét chấm bài 4. Củng cố, dặn dò: - Thi tìm tiếng có vần uông, ương - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - HS viết bảng con theo tổ - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi đọc cá nhân – nhận xét . - HS nghe-viết vào bảng con : - HS nhận xét bài của nhau . - HS nêu yêu cầu- HS quan sát tranh - HS đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - HS nhận xét - HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con - Kết quả : tường vôi trắng, ruộng rau muống, con đường làng - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. Nắng đó lờn. Lỳa trờn nương đó chớn. Trai gỏi bản mường cựng vui vào hội. - HS tìm tiếng có vần vừa học. - HS chú ý lắng nghe Toán Tiết 54: Ôn bài: phép trừ trong phạm vi 8 I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Phép trừ trong phạm vi 8. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 5 HS : Bảng con –Vở toán chiều. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài 8 - 1 = 8 - 4 = 8 - 2 = 8 - 5 = 8 – 3 = 8 – 6 = - Kiểm tra đọc bảng trừ 8 - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Tính: - 8 7 - 8 6 - 8 5 - 8 4 - 8 3 - 8 2 - 8 1 ... ... ... ... ... ... ... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm bảng con - Nhận xét * Bài 2. Số? 7+1=... 8- ...=7 ...- 7=1 ...+2=8 8-... =6 ...-6 =2 5+...=8 8- ...=5 ...- 5=3 - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm: Dựa vào đâu để làm được bài tập này? - Cho HS làm miệng một cột tính, GV viết kết quả lên bảng. - GV tổ chức cho HS thi tiếp sức - Nhận xét * Bài 3. Tính: a) 8 - 3 = ... 8 - 1 - 2 = ... 8 - 2 - 1 = ... b) 8 - 6 = ... 8 - 5 - 1 = ... 8 - 1 - 5 = ... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm cột a - Cho HS làm vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét * Bài 4. Viết phép tính thích hợp: - Nêu yêu cầu - Làm thế nào để viết được phép tính thích hợp? Tranh vẽ gì? - Hướng dẫn cách nêu bài toán - Cho HS nêu miệng - GV nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - HS thi đua nhau đọc thuộc bảng trừ 8 - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS làm bài trên bảng lớp - HS đọc bảng trừ 8 - Nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS nêu miệng cách làm - HS làm bài trên bảng con - 8 7 - 8 6 - 8 5 - 8 4 - 8 3 - 8 2 - 8 1 ... ... ... ... ... ... ... - HS nêu yêu cầu - Dựa vào bảng cộng và bảng trừ 8, dựa vào mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - HS làm bài miệng, thi tiếp sức 7+1= 8 8- 1= 8 8- 7= 1 6+2=8 8-2 =6 8-6 =2 5+3=8 8- 3=5 8- 5=3 - HS làm bài vào vở - HS đổi vở nhận xét a) 8 - 3 = 5 8 - 1 - 2 = 5 8 - 2 - 1 = 5 b) 8 - 6 = 2 8 - 5 - 1 = 6 8 - 1 - 5 = 5 - HS nêu yêu cầu - Nhìn tranh, tranh vẽ 8 con thỏ - HS nêu cách làm - HS nêu miệng bài toán *Có 8 con thỏ đang chơi, 2 con bỏ chạy ra ngoài. Hỏi còn lại mấy con thỏ? - HS viết phép tính trên bảng con 8 - 2 = 6 - HS đọc thuộc bảng trừ 8 - HS chú ý lắng nghe Ngày soạn: 14/11/2011 Ngày giảng: Thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 2011 Toán Tiết 55: Ôn bài: luyện tập I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Phép cộng, trừ trong phạm vi 8. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ ghi bài tập, tranh vẽ bài tập 4 HS : Bảng con –Vở toán chiều. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đọc bảng cộng, trừ 8 - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Tính : + 3 5 - 8 3 - 8 5 + 6 2 - 8 6 - 8 2 ... ... ... ... ... ... + - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm bài - Nhận xét * Bài 2. Nối ( theo mẫu): 3+5 8-1 1+7 8 4+4 8-2 8- 0 8+0 2+5 - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm, cách chơi - Cho HS chơi trò chơi tiếp sức - Nhận xét * Bài 3. Tính: 2 + 6 – 5 = ... 7 – 3 + 4 = ... 8 + 0 – 5 = ... 3 + 3 – 4 = ... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét * Bài 4. Viết phép tính thích hợp: - Cho HS quan sát tranh - Nêu yêu cầu, nêu bài toán, nêu phép tính - Cho HS viết phép tính lên bảng con - GV nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - HS thi đọc thuộc bảng cộng,trừ 8 - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - 2 HS đọc bảng cộng, trừ 8 - Nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS nêu miệng cách làm - HS làm bảng con, bảng lớp + 3 5 - 8 3 - 8 5 + 6 2 - 8 6 - 8 2 8 5 3 8 2 6 - HS nêu yêu cầu, nêu cách làm - HS chơi trò chơi - HS làm bài vào vở - HS đổi vở nhận xét 2 + 6 – 5 = 3 7 – 3 + 4 = 8 8 + 0 – 5 = 3 3 + 3 – 4 = 2 - Nêu bài toán, phép tính Có 8 cái bút chì để trong hộp, lấy ra 3 cái bút chì. Hỏi trong hộp còn lại mấy cái bút chì? 8 - 3 = 4 HS đọc thuộc bảng cộng, trừ 8 - HS chú ý lắng nghe Tiếng Việt Tiết 66: Ôn bài: ang anh I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc: ang, anh,cây bàng, cành chanh. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối, điền ang hay anh ?. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập. HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Cả lớp viết bảng con:ang, anh, cây bàng, cành chanh. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết bảng con: buôn làng, hải cảng, bánh trưng, hiền lành. - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1 : Nối Chú bé trở thành Chị Mơ gánh rau Đại bàng dang vào thành phố. đôi cánh rộng. chàng trai dũng mãnh - GV cho HS nêu yêu cầu . - GV cho HS đọc từ - GV cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện trên bảng lớp rồi nêu kết quả . - GV nhận xét + Bài tập 2: Điền ang hay anh? b...... cuốn c....... cua m........ nhện - Nêu yêu cầu - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . + Bài tập 3: Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu . - GV đọc cho HS viết Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? - GV giúp đỡ những HS viết còn yếu 4. Củng cố, dặn dò: - Thi tìm tiếng có vần ang, anh - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - HS viết bảng con theo tổ - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi đọc cá nhân – nhận xét . - HS nghe-viết vào bảng con : - HS nhận xét bài của nhau . - HS nêu yêu cầu - HS đọc từ – tìm từ thích hợp để nối - HS nêu kết quả : Chú bé trở thành chàng trai dũng mãnh, Chị Mơ gánh rau vào thành phố, Đại bàng dang đôi cánh rộng. - HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con - Kết quả : bánh cuốn, càng cua, mạng nhện. - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. Khụng cú chõn cú cỏnh Sao gọi là con sụng Khụng cú lỏ cú cành Sao gọi là ngọn giú - ang: cảng, phảng, tảng, .... anh: tanh, phanh, canh, ... - HS chú ý lắng nghe Ngày soạn: 15/11/2011 Ngày giảng: Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2011 Tiếng Việt Tiết 67: Ôn bài: inh ênh I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối, điền inh hay ênh. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập. HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Cả lớp viết bảng con: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết bảng con: đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương. - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1 : Nối cao rộng sáng thênh thang. tinh mơ. lênh khênh. - GV cho HS nêu yêu cầu . - GV cho HS đọc tiếng, từ - GV cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện trên bảng lớp rồi nêu kết quả . - GV nhận xét + Bài tập 2: Điền inh hay ênh Mái đ...... gọng k....... b...... viện - Nêu yêu cầu - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . + Bài tập 3: Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu . - GV đọc cho HS viết Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra? - GV giúp đỡ những HS viết còn yếu 4. Củng cố, dặn dò: - Thi tìm – viết tiếng có vần inh, ênh - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - HS viết bảng con theo tổ - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - HS thi đọc cá nhân – nhận xét - Cả lớp đọc đồng thanh - HS nghe-viết vào bảng con - HS nhận xét bài của nhau . - HS nêu yêu cầu - HS đọc tiếng, từ – tìm từ thích hợp để nối cao rộng sáng thênh thang. tinh mơ. lênh khênh. - HS nêu kết quả : cao lênh khênh, rộng thênh thang, sáng tinh mơ. - HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con - Kết quả : mái đình, gọng kính, bệnh viện. - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài Cỏi gỡ cao lớn lờnh khờnh Đứng mà khụng tựa ngó kềnh ngay ra? - HS thi viết tiếng có vần inh, ênh. - HS chú ý lắng nghe Hoạt động ngoài giờ lên lớp Tiết 14: tổng kết đợt thi đua chào mừng ngày 20 - 11 I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu và thể hiện lòng kính yêu thầy giáo, cô giáo thông qua việc làm cụ thể: “Nói lời hay làm việc tốt”. - Rèn kỹ năng giao tiếp - Giáo dục học sinh biết ơn thầy giáo, cô giáo. II. Cách tiến hành: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Em đã làm gì để thể hiện lòng biết ơn và kính trọng các thầy cô giáo? 3. Hướng dẫn nội dung hoạt động. * Hoạt động chung cả lớp - Các tổ trưởng báo cáo việc theo dõi thi đua của tổ mình được phân công + Điểm số: Có bao nhiêu điểm giỏi, khá, trung bình, yếu? + Nền nếp: Có bao nhiêu bạn được khen, bị chê? + Học tập : Có bao nhiêu bạn hăng hái phát biểu xây dựng bài? - Tổ nào đạt được nhiều điểm giỏi, có nhiều bạn được khen, có nhiều bạn hăng hái xây dựng bài thì tổ đó thắng trong đợt thi đua *Liên hoan văn nghệ: Hát về thầy, cô giáo, trường, lớp. 4. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét giờ học hoạt động - Khen tổ lập thành tích cao để chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam Hát 1 bài - HS trả lời - HS chú ý lắng nghe để tìm ra tổ giành chiến thắng trong đợt thi đua - HS hát những bài hát về thầy, cô giáo, về trường lớp - HS chú ý lắng nghe. Ngày soạn: 16/11/2011 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011 Tiếng Việt Tiết 69: Ôn bài: ôn tập I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc: các vần đã học. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối, điền từ. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập, tranh vẽ bài tập 2 HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Cả lớp viết bảng con: iêng, uông, ương, eng, ênh, inh. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV nhận xét . * Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết bảng con: bình minh, nhà rông, nắng chang chang. - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1 : Nối siêng rừng bông trường làng súng năng xanh - GV cho HS nêu yêu cầu . - GV cho HS đọc tiếng - GV cho HS nối với tiếng thích hợp . - Cho HS thực hiện trên bảng lớp rồi nêu kết quả . - GV nhận xét + Bài tập 2: Điền từ ngữ bản ....... ....... ....... ....... ....... - Cho HS quan sát tranh, nêu yêu cầu - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . + Bài tập 3: Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu . - GV đọc cho HS viết : Trên trời mây trắng như bông ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng. - GV giúp đỡ những HS viết còn yếu - GV chấm 1 số bài 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - HS viết bảng con theo tổ - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - HS thi đọc cá nhân – nhận xét - Cả lớp đọc đồng thanh - HS nghe-viết vào bảng con - HS nhận xét bài của nhau . - HS nêu yêu cầu - HS đọc tiếng, tìm tiếng thích hợp để nối - HS nêu kết quả : siêng năng, rừng xanh, bông súng, trường làng. - HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con - Kết quả : bản làng, sừng trâu, nhà rông. - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. - HS chú ý lắng nghe Toán Tiết 56: Ôn bài: phép cộng trong phạm vi 9 I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Phép cộng trong phạm vi 9. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 4, 5 HS : Bảng con –Vở toán chiều. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9 - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Tính: + 8 1 + 7 2 + 6 3 + 5 4 ... ... ... ... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm bảng con - Nhận xét * Bài 2. Tính: 2+7=... 0+9=... 8- 5=... 8+1=... 5+2=... 6 -1=... 3+6=... 1+7=... 0+8=... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm bài tiếp sức - Nhận xét * Bài 3. Tính: 5+4=... 5+3+1=... 5+2+2=... 7+2=... 7+1+1=... 7+0+2=... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm vào vở, 3 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét * Bài 4. Nối( theo mẫu): 4+5 6+2 5+2 9 8+1 6+3 9+0 - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS lên bảng làm bài - GV nhận xét. * Bài 5. Viết phép tính thích hợp: - Cho HS quan sát tranh - Nêu yêu cầu, nêu bài toán, nêu phép tính - Cho HS viết phép tính lên bảng con - Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - HS thi đua nhau đọc thuộc bảng cộng 9 - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9 - Nhận xét bạn đọc + 4 5 + 3 6 + 2 7 + 1 8 ... ... ... ... - HS nêu yêu cầu - HS nêu miệng cách làm - HS làm bài trên bảng con, lên bảng - HS nêu yêu cầu, nêu cách làm - HS làm bài tiếp sức(3 tổ) 2+7=9 0+9=9 8- 5=3 8+1=9 5+2=7 6 -1=5 3+6=9 1+7=8 0+8=8 - HS làm bài vào vở - HS đổi vở nhận xét 5 +4=9 5+3+1=9 5+2+2=9 7+2=9 7+1+1=9 7+0+2=9 - HS nêu yêu cầu - HS nêu cách làm - HS lên bảng làm bài - Nêu bài toán, phép tính Có 7 con vịt, thêm 2 con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt? 7 + 2 = 9 - HS đọc thuộc bảng cộng 9 - HS chú ý lắng nghe
Tài liệu đính kèm: