Giáo án Lớp 2 - Tuần 27 - Năm học 2015-2016 - Cô Xuyên

Tiết 4: Toán: số 1 trong phép nhân và phép chia (tr-132)

 I, Mục tiêu:

 - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.

I, Phương pháp, phương tiện dạy học:

 - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập

 - Phương tiện: VBT, phiếu bài tập, ĐDHT.

III. Tiến trình dạy học:

TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

6'

1'

13'

8'

8'

5'

 A, Phần mở đầu:

1, Ổn định tổ chức:

- T/C trò chơi: "Chanh chua cua cắp"

 2, Kiểm tra bài cũ:

- Tính chu vi hình tam giác.

- Nhận xét, tuyên dương.

B. Hoạt động dạy học:

1. Khám phá: VD : Dẫn dắt vào bài mới.

2. KÕt nèi: - Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1

 - Nêu phép nhân 1 x 3 và yêu cầu HS chuyển phép nhân thành tổng tương ứng.

 -Yêu cầu HS thực hiện tính :

 2 x 1 ; 3 x 1 ; 4 x 1

 + Khi ta thực hiện phép nhân của một số nào đó với 1 thì kết quả .có gì đặc biệt ?

KL: Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.

- Giới thiệu phép chia cho 1

 -Vậy từ 2 x 1 = 2 ta có được phép chia tương ứng 2 : 1 = 2.

 - Tiến hành tương tự như trên để rút ra các phép tính 3 : 1 = 3 và 4 : 1 = 4.

- Số nào chia cho1cũng bằng chính số đó.

3. Thc hµnh:

Bài 1 :Tính nhẩm .

 - Yêu cầu tự làm bài tập.( Nhm )

 - Nhận xét sửa sai.

Bài 2 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?

 - GV yêu cầu HS tự làm bài.

 - Nhận xét sửa sai.

.C, Kết luận:

- Hơm nay chng ta củng cố được kiến thức gì ?

- Nhận xt giờ học. dặn dị.

- Tam gi¸c ABC : AB = 3; BC = 5; CA = 4.

 1 x 2 = 2; 5 x 1 = 5

- HS thực hiện để rút ra :

1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 Vậy 1 x 3= 3

-Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.

 -Thì kết quả là chính số đó.

- Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.

 - Lập 2 phép chia tương ứng :

 2 : 1 = 2 , 2 : 2 = 1

1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 1 x 5 = 5

2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 5 x 1 = 5

2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 5 : 1 = 5

- Điền số thích hợp vào ô trống.

 x 2 = 2 5 x = 5 3 : = 3

 x 1 = 2 5 :  = 5  x 4 = 4

- 2 em nhắc lại.

 

 

docx 24 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 27 - Năm học 2015-2016 - Cô Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i: 
- Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1
 - Nêu phép nhân 1 x 3 và yêu cầu HS chuyển phép nhân thành tổng tương ứng.
 -Yêu cầu HS thực hiện tính : 
 2 x 1 ; 3 x 1 ; 4 x 1
 + Khi ta thực hiện phép nhân của một số nào đó với 1 thì kết quả ...có gì đặc biệt ?
KL: Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Giới thiệu phép chia cho 1
 -Vậy từ 2 x 1 = 2 ta có được phép chia tương ứng 2 : 1 = 2.
 - Tiến hành tương tự như trên để rút ra các phép tính 3 : 1 = 3 và 4 : 1 = 4.
- Số nào chia cho1cũng bằng chính số đó.
3. Thùc hµnh:
Bài 1 :Tính nhẩm .
 - Yêu cầu tự làm bài tập.( Nhãm )
 - Nhận xét sửa sai. 
Bài 2 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
 - GV yêu cầu HS tự làm bài.
 - Nhận xét sửa sai. 
.C, Kết luận:
- Hơm nay chúng ta củng cố được kiến thức gì ?
- Nhận xét giờ học. dặn dị.
- Tam gi¸c ABC : AB = 3; BC = 5; CA = 4.
 1 x 2 = 2; 5 x 1 = 5
- HS thực hiện để rút ra :
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 Vậy 1 x 3= 3
-Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
 -Thì kết quả là chính số đó.
- Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. 
 - Lập 2 phép chia tương ứng :
 2 : 1 = 2 , 2 : 2 = 1
1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 1 x 5 = 5
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 5 x 1 = 5 
2 : 1 = 2 	3 : 1 = 3 5 : 1 = 5
- Điền số thích hợp vào ô trống.
 x 2 = 2 5 x = 5 3 : = 3
‚ x 1 = 2 5 :  = 5  x 4 = 4
- 2 em nhắc lại.
Ngµy so¹n: 12/ 3/ 2016 
Ngµy gi¶ng: 15/ 3 / 2016 
 Thø ba ngµy 15 th¸ng 3 n¨m 2016
Tiết 1: Tốn: §132. sè 0 trong phÐp nh©n vµ phÐp chia 
I. Mục tiêu
	 - Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. Biết số 0 chia cho số nào khác khơng cũng bằng 0.
 - Biết khơng cĩ phép chia cho 0.
II, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyên tập.
 - Phương tiện: Bảng phụ BT1, SGK, VBTT.
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
6'
1'
14'
6'
6'
7'
5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- TÝnh: 1 x 12 = ; 23 x 1 = 
- NhËn xÐt, tuyªn d­¬ng.
B. Ho¹t ®éng d¹y häc: 
1. Kh¸m ph¸: VD: 1 x 0 = 0 x 1 =
2. KÕt nèi:
a. Giới T phép nhân có thừa số là 0:
 - Nêu phép nhân 0 x 2 và chuyển phép nhân này thành tổng tương ứng. 
 +Vậy 0 nhân 2 bằng mấy ?
 - Tiến hành tương tự với : 0 x 3 
 + Vậy 0 nhân 3 bằng mấy ? 
- Ghi bảng :2 x 0 ; 3 x 0 
 - Khi ta thực hiện phép nhân của một số nào đó với 0 thì kq có gì đặc biệt ?
- Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. 
b. Giới thiệu phép chia ...0:
 - Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0
Lưu ý : không có phép chia cho 0. 
3. Thực hành :
Bµi 1 : TÝnh nhÈm.
 - NhËn xÐt sưa sai. 
Bµi 2 :TÝnh nhÈm.
 -NhËn xÐt sưa sai. 
Bµi 3: Sè ?
- NhËn xÐt sưa sai. 
C, Kết luận:
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. dặn dị.
- Cả lớp hát, 
 1 x 12 = 12 23 x 1 = 23
 0 x 2 = 0 + 0 = 0 
 0 x 2 = 0
 0 x 3= 0 + 0 + 0 = 0.
 0 x 3 = 0 
 2 x 0 = 2 ; 3 x 0 = 0.
- Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. 
 - Nêu 0 : 5 - 0
- Lµm miƯng theo cét.
 0 x 4 = 0	0 x 2 = 0 3 x 0 = 0
 4 x 0 = 0 	2 x 0 = 0 0 x 3 = 0 
 0 : 4 = 0 	0 : 2 = 0 0 : 3 = 0 
 - B¶ng nhãm:
 0 : 4 = 0 0 : 2 = 0 0 : 3 = 0 
 - 2 em làm b¶ng lµm c¶ líp lµm vµo. 
 i x 5 = 0 3 x i = 0
 i : 5 = 0 i : 4 = 0 
Tiết 2: Tiếng Việt : ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (tiết 4) 
I. Mục tiêu: 
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 
(phát âm rõ ràng, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/phút); Hiểu nội dung của đoạn, bài. (TL được câu hỏi về ND đoạn đọc).
- Nắm được 1 số từ ngữ về chim chĩc (BT2); Viết được 1 đoạn văn ngắn về 1 lồi chim hoặc gia cầm (BT3). 
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Ph­¬ng ph¸p: §Ỉt c©u hái. Thùc hµnh.
- Ph­¬ng tiƯn: Phiếu ghi bèc th¨m. B¶ng phơ. 
 III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
6'
1'
10'
8'
10'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ, kiểm tra sĩ số.
 2, Kiểm tra bài cũ:
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
-. Ôn luyện tập đọc và HTL. 
- y/c HS đọc bài + TLCH
3. Thùc hµnh: 
Bµi 2: Trò chơi ...vốn từ về chim chóc...
- Yªu cÇu HS đọc yêu cầu bài 2. 
- Lưu ý: các loài gia cầm (vịt, gà, ngang, ngỗng) cũng được xếp vào họ chim vì nó có cánh và có lông vũ giống như chim.
- Trò chơi: Bạn biết gì về con vật.
- Chia lớp ra làm 2 đội A, B
- Thi hỏi đáp nhanh:
- Đội A đưa ra con: gà (vịt )
- TiÕp theo đội B hỏi, đội A trả lời
- Nhận xét, tuyên dương
Bµi 3: Viết đoạn văn ngắn 3, 4 câu về một loài gia cầm.
- Nêu miệng về một loài chim (hoặc gia cầm) mà em thích. 
- Con vật có tên là gì? 
- Lông (mỏ, mắt, chân, ) 
- Nó có lợi ích gì?
- Em nuôi (hoặc chăm sóc) nó thế nào?
- Yêu cầu HS viết vào vở
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát, Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
- Lắng nghe
- Đội A hỏi:
+ Con gà có lông màu gì? .
 Đội B trả lời
+ Con gà có cái mỏ như thế nào? 
+ Con gà nó kêu như thế nào? 
+ Con gà nó cho ta gì? 
- Gµ, vÞt, chim...
- Vàng, xanh, đen
- Mỏ nhọn, Ò ó o, chíp chíp, tục tục
- Thịt, trứng
- HS làm vở. 
- 2, 3 HS đọc bài
- Lớp nhận xét. 
Tiết 3: Tiếng Việt : ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (tiết 5) 
I, Mục tiêu:
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với như thế nào ? ( BT2,BT3) ; biết đáp lời khẳng định, phủ định trong tình huống cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4)
II, Phương pháp, phương tiện: 
 - Ph­¬ng ph¸p: §Ỉt c©u hái. Thùc hµnh.
- Ph­¬ng tiƯn: Phiếu ghi bèc th¨m. B¶ng phơ. 
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
6'
1'
8'
8'
8'
6'
3'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ, kiểm tra sĩ số.
 2, Kiểm tra bài cũ:
+ Đọc bài văn viết của tiết 4.
- HD nhận xét.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
- Ôn luyện tập đọc và HTL
 - Yªu cÇu đọc bài + TLCH
3. Thùc hµnh: 
 Bµi 2: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “như thế nào?”
- NhËn xÐt sưa sai.
Bµi 3: §Ỉt c©u hái cho bé phËn in ®Ëm
- NhËn xÐt bµi lµm trªn b¶ng 
a) Chim ®Ëu nh­ thÕ nµo ...cµnh c©y?
b) B«ng cĩc sung s­íng nh­ thÕ nµo?
Bµi 4: Nói lời đáp của em...
- Yªu cÇu th¶o luËn nhãm ®«i, hái ®¸p theo c¨p tr­íc líp.
a. Ba em nãi r»ng tèi nay ti vi chiÕu bé phim em thÝch.
b. B¹n em b¸o tin bµi lµm cđa em ®­ỵc ®iĨm cao.
c. C« gi¸o ( thÇy gi¸o ) ch biÕt líp em kh«ng ®¹t gi¶i nhÊt trong th¸ng nµy.
 HS 1: vai ba
 HS 2: vai co.
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát, Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
- HS đọc trước lớp. Nhận xét.
- Lắng nghe
- Bốc thăm, xem lại bài đọc.
- §äc trả lời.
-1em đọc yêu cầu.
- 2 HS làm bảng, cả lớp làm nháp.
a. ...në ®á rùc hai bªn bê s«ng.
b. ... nhën nh¬ ca h¸t...
- làm vào vở bài tập
- HS nxét, sửa bài
- Từng cặp HS thực hành theo tình huống.
a. «i thÕ th× con nhÊt ®Þnh ph¶i xem...
b. ThÕ th× thÝch qu¸...
c. Chĩng em sÏ cè g¾ng ë ®ỵt sau.
Buổi chiều: Tiết 1: Tiếng Việt: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 6)
I. Mục tiêu:
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
 - Nắm được một số từ ngữ về muơng thú (BT2); kể ngắn được về con vật mình biết. 
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
- Phương pháp: §Ỉt c©u hái, thực hành.
- Phương tiện: VBTTV, phiếu bài tập.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
6'
1'
7'
9'
9'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ, kiểm tra sĩ số.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra .
- Câu hỏi “Như thế nào” dùng để hỏi về nội dung gì ?
- HD nhận xét.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
- Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai.
+ Đọc đúng từ đúng tiếng...
3. Thực hành:
Bµi 2: Mở rộng vốn từ về muôn thú.
- Chia lớp 4 đội phát mỗi đội một lá cờ.
- Phổ biến luật chơi: trò chơi diễn ra qua 2 vòng
+ Vòng 1: GV đọc lần lượt từng câu đố về tên các con vật. Mỗi lần GV đọc, các đội phất cờ để giành quyền trả lời trước. Nếu đúng được 1 điểm, nếu sai thì không được điểm nào, đội bạn được quyền trả lời.
+ Vòng 2: các đội lần lượt ra câu đố cho nhau. ..
- Chốt lại đội nào thắng. 
Bµi 2: Kể về 1 con vật mà em biết
- Có thể kể lại câu chuyện em biết về 1 con vật mà em được đọc hoặc nghe kể. 
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát, Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
- Về đặc điểm
- Lắng nghe
- HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đĩ đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định. 
- Nhận xét, đánh giá bạn.
- HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. 
- Là tiết trời
+ Vòng 1: 
1. Con gì có bờm và được mệnh danh là vua của rừng xanh (sư tử)
2. Con gì thích ăn hoa quả (khỉ)
3. ...có cổ rất dài (hươu cao cổ)
4. ..rất trung thành với chủ (chó)
5. ... trong nha...ø chuột (mèo)
+ Vòng 2:
1. Cáo được mệnh danh là con vật như thế nào? (tinh ranh)
2. Nuôi chó ..? (trông nhà)
3. Sóc chuyền ...? (nhanh nhẹn)
4. Gấu trắng có tính gì? (tò mò)
5. Voi kÐo...? (rất khỏe mạnh)
- Chuẩn bị kể, sau đó 1 số HS trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi.
- Nhận xét b¹n
Tiết 2: Ơn Tiếng Việt: T 1, Luyện đọc: 
 MỘT TRÍ KHƠN HƠN TRĂM TRÍ KHƠN
I, Mục tiêu: 
 - Luyện đọc đúng từ khĩ, đọc theo lối phân vai và trả lời các câu hỏi.
II, Phương pháp, phương tiện:
- Phương pháp: Thực hành
- Phương tiện: : Vở bài tập 
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
5'
1'
8'
9'
8'
6'
3'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: Đọc lại bài "Một trí khơn hơn trăm trí khơn" trang 31, TLCH.
- Chồn cĩ cịn coi thường gà rừng nữa khơng?
- Chi tiết nào cho em biết điều đĩ?
- Nhận xét.
 HĐ2: Đặt câu cĩ dùng từ cuống quýt viết vào chỗ trống.
- T/c cho hs làm bài và chữa bài.
HĐ3: Chọn câu trả lời đúng...
- T/c cho hs thi nêu kq giữa các nhĩm.
- Nhận xét.
HĐ 4: Viết câu cĩ dùng từ tham quan
- Gọi vài hs đọc câu đã tìm được trước lớp.
C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe
 HĐ1: Đọc lại bài "Một trí khơn hơn trăm trí khơn" trang 31, TLCH.
- Viết vào vở ơn.
- Chữa bài
HĐ2: - Viết vào vở ơn. nối tiếp đọc KQ trước lớp.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bạn.
HĐ3: Điền vào VBTTV rồi đọc kq.
- Nhạn xét, chữa bài..
+ Chọn ý a.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài vào vở.
- Nối tiếp đọc và nhận xét.
Tiết 3: Tăng cường: 
HỒN THÀNH CÁC BÀI VIẾT TRONG VỞ TẬP VIẾT
I, Mục tiêu:
- HS viết phần bài tập cịn lại trong vở tập viết.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - Phương pháp: Luyện tập, thực hành. 
 - Phương tiện: Vở tập viết, ...
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
6'
1'
16'
5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
 2, Kiểm tra bài cũ:
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
 HĐ1: Nêu yêu cầu cho hs làm bài.
- Theo dõi giúp đỡ hs hồn thành các bài viết.
- Nhận xét,tuyên dương.
C, Kết luận:
 - Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe 
- Làm việc cá nhân.
Ngµy so¹n: 12/ 3/ 2016 
Ngµy gi¶ng: 16/ 3/ 216 
Thø tư ngµy 16 th¸ng 3 n¨m 2016
Tiết 1: Tiếng Việt: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 7)
I. Mục tiêu:
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
 - Nắm được một số từ ngữ về muơng thú (BT2); kể ngắn được về con vật mình biết. 
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
- Phương pháp: §Ỉt c©u hái, thực hành.
- Phương tiện: VBTTV, phiếu bài tập.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
6'
1'
7'
9'
9'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ, kiểm tra sĩ số.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra .
- Câu hỏi “Như thế nào” dùng để hỏi về nội dung gì ?
- HD nhận xét.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
- Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai.
+ Đọc đúng từ đúng tiếng...
3. Thực hành:
Bµi 2: Mở rộng vốn từ về muôn thú.
- Chia lớp 4 đội phát mỗi đội một lá cờ.
- Phổ biến luật chơi: trò chơi diễn ra qua 2 vòng
+ Vòng 1: GV đọc lần lượt từng câu đố về tên các con vật. Mỗi lần GV đọc, các đội phất cờ để giành quyền trả lời trước. Nếu đúng được 1 điểm, nếu sai thì không được điểm nào, đội bạn được quyền trả lời.
+ Vòng 2: các đội lần lượt ra câu đố cho nhau. ..
- Chốt lại đội nào thắng. 
Bµi 2: Kể về 1 con vật mà em biết
- Có thể kể lại câu chuyện em biết về 1 con vật mà em được đọc hoặc nghe kể. 
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát, Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
- Về đặc điểm
- Lắng nghe
- HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đĩ đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định. 
- Nhận xét, đánh giá bạn.
- HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. 
- Là tiết trời
+ Vòng 1: 
1. Con gì có bờm và được mệnh danh là vua của rừng xanh (sư tử)
2. Con gì thích ăn hoa quả (khỉ)
3. ...có cổ rất dài (hươu cao cổ)
4. ..rất trung thành với chủ (chó)
5. ... trong nha...ø chuột (mèo)
+ Vòng 2:
1. Cáo được mệnh danh là con vật như thế nào? (tinh ranh)
2. Nuôi chó ..? (trông nhà)
3. Sóc chuyền ...? (nhanh nhẹn)
4. Gấu trắng có tính gì? (tò mò)
5. Voi kÐo...? (rất khỏe mạnh)
- Chuẩn bị kể, sau đó 1 số HS trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi.
- Nhận xét b¹n
Tiết 4: Tốn LUYỆN TẬP (tr 134) 
I. Mục tiêu:
	-Tự lập bảng nhân 1, bảng chia 1.
 - BiÕt thùc hiƯn phÐp tÝnh có số 1, sè 0.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Phương pháp: Thực hành, thảo luận nhĩm.
 - Phương tiện: Bảng phụ, thước. 
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
6'
1'
10'
15'
5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- HD trị chơi "Ch/chua, cua cắp"
 2, Kiểm tra bài cũ:
Đặt tính rồi tính
 28 + 19 ; 73 – 35 ; 53 + 47 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá: 
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
Bài 1 : Bài tập yêu cầu làm gì ?
- Yêu cầu HS tự tính nhẩm, sau đó nối tiếp nhau đọc từng phép tính của bài.
- Nhận xét ghi bảng.
 1 x 1 = 1 	1 x 6 = 6
 1 x 2 = 2 	1 x 7 = 7
 1 x 3 = 3 	1 x 8= 8
 1 x 4 = 4 	1 x 9 = 9
 1 x 5 = 5	 1 x 10 = 10
 1 : 1 = 1 	 6 : 1 = 6
 2 : 1 = 2 	7 :1= 7
 3 : 1 = 3 	8 : 1 = 8 
 4 : 1 = 4 	9 : 1 = 9
 5 : 1 = 5 	 10 : 1 = 10
Bài 2 : Tính nhẩm.
 + Một số cộng với 0 cho kết quả như thế nào ?
 + Một số nhân với 0 cho kết quả như thế nào ?
 + Khi cộng thêm 1 vào một số nào đó thì khác gì với việc nhân1 vào số đó ?.
- Nhận xét tuyên dương.
C, Kết luận:
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. dặn dị.
- Cả lớp cùng chơi, 
- 3 em lên bảng làm, dưới lớp làm vào bảng con.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- Lập bảng nhân 1, chia 1.
 -Thực hiện lÇn l­ỵt.
- Häc thuéc lßng b¶ng nh©n, chia 
- Lớp làm bài vào vở
0 + 3 = 3 5 + 1 = 6 4 : 1 = 4 
3 + 0 = 3 1 + 5 = 6 0 : 2 = 0 
0 x 3 = 0 1 x 5 = 5 	 0 : 1 = 0
3 x 0 = 0	 5 x 1 = 5 1 : 1 = 1 
- Một số cộng với 0 kết qu¶ lµ bằng chính số đĩ..
- Một số khi nhân với 0 kết quả là 0
 -3 - 4 em đọc bảng nhân và bảng chia 1.
Buổi chiều:
 Tiết 1: Ơn tập Tiếng Việt (Luyện viết)
Nghe viết: MỘT TRÍ KHƠN HƠN TRĂM TRÍ KHƠN
I, Mục tiêu: 
 	- Nghe viết được chính xác đoạn văn viết chính tả "Một trí khơn hơn trăm trí khơn". Làm được bài tập 2; 3a.
II, Phương pháp, phương tiện:
- Phương pháp: Thực hành
- Phương tiện: : Vở bài tập
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
6'
1'
17'
8'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho hs viết: con dao, rao hàng, giao bài.. 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
 HĐ1: a, HD viết chính tả
- Đọc lại bài viết.
- HD viết đúng các chữ khĩ, 
b, HD hs tập chép bài "Bồ câu và kiến" theo y/c.
- Y/c hs tự đọc câu, cụm từ để viết.
- T/c hs kiểm tra chéo giữa các cặp.
HĐ 2: Bài tập chính tả.
- Tự làm vào tài liệu ơn bài tập (cá nhân).
- Nhận xét kết luận.
C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp viết vào bảng con.
- Lắng nghe
HĐ1: Viết
- 2 em đọc bài viết trước lớp.
- TLCH 
- Thực hiện vào bảng con. 
- Luyện viết vào VBTRKN 
- Đổi vở kiểm tra chéo nhau.
HĐ2: Bài tập
- 2, Điền d/r hay gi:
- Làm bài nêu kq trước lớp. NX, chữa bài.
Tiết 2: Ơn tập Tiếng Việt, tiết 3: Luyện đọc:
CHIM RỪNG TÂY NGUYÊN
I, Mục tiêu: 
- Củng cố lại các kiến thức bài học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và đọc lưu lốt hơn.
II, Phương pháp, phương tiện:
- Phương pháp: Thực hành
- Phương tiện: : Vở bài tập 
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
6'
1'
5'
8'
 8'
6'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
 HĐ1: HD luyện đọc .HD đọc đúng câu văn, ngắt hơi ở chỗ ghi dấu/, nghỉ hơi ở chỗ ghi dấu //.
HĐ2: Chọn dịng nào ....
- a, chăm chỉ, chịu khĩ
- b, hiền hậu, vui tính
HĐ3: Đọc y/c của bài
- Cho hs làm việc theo cặp, 
- Nhận xét, chữa bài.
- T/c cho hs thi đọc 
HĐ4: HD tìm hiểu y/c của bài.
- Cho hs làm miệng.
C, Kết luận:
- Gọi vài em đọc tồn bài.
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe
- Bài 1: Luyện đọc ngắt đúng nhịp ở chỗ cĩ dấu.
- Bài 2: Làm bài cá nhân
- Chọn ý a hoặc ý b, c, d theo y/c.
- Bài 3: Viết vào vở
- Làm việc theo nhĩm.
- Thi đọc giữa các nhĩm.
HĐ4: Làm bài cá nhân vào VBTTV, chữa bài.
- 2 hs đọc lại tồn bài.
Tiết 3: Ơn Tốn (T1): ƠN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CĨ SỐ 0,1
I, Mục tiêu: 
- Củng cố về số 1 nhân với số, một số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đĩ.
	 - Củng cố về số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. Biết số 0 chia cho số nào khác khơng cũng bằng 0.
 - Biết khơng cĩ phép chia cho 0.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
- Phương pháp: Hỏi đáp, luyện tập
 	- Phương tiện: VBT, phiếu bài tập, ĐDHT.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
6'
1'
7'
6'
6'
5'
 5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- HD chơi trị chơi: Đi chợ
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
HĐ1: Tính
Bài tập 2. Số ? 
- Cho hs làm VBTT , nhận xét.
- Nhận xét chốt nội dung.
Bài tập 3. Tính
Bài tập 4: Số?
- Đếm hình
- HD chữa bài.
 C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học. dặn dị.
- Cả lớp chơi dưới sự HD của gv.
- Cả lớp kiểm tra chéo..
- Lắng nghe
- Bài 1: Thực hành vào vở rồi nêu kq.
- Bài tập 2: Thực hành vào VBTT . Nhận xét, chữa bài.
- Bài tập 3: 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. chữa bài.
- 1 hs đọc lại bài giải trên bảng .
Bài tập 4: Số?
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. chữa bài.
Ngµy so¹n: 12/ 3/ 2016 
Ngµy gi¶ng: 17/ 3/ 216 
Thø năm ngµy 17 th¸ng 3 n¨m 2016
Tiết 1: Tốn LUYỆN TẬP CHUNG (tr 135)
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học .
 	 - Biết tìm thừa số , số bị chia . Biết nhân (chia) số trịn chục với (cho) số cĩ một chữ số . Biết giải bài tốn cĩ một phép chia ( trong bảng nhân 4 ) 
I, Phương pháp, phương tiện dạy học: 
 - Phương pháp: Quan sát, thực hành
 - Phương tiện: VBT, phiếu bài tập, ĐDHTT.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
6'
1'
8'
8'
9'
5'
A. Më ®Çu: 
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra: Yªu cÇu làm bài tập 
- Nhận xét đánh giá.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : GT bài: 
2. Kết nối: 
3. Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm:
- Yêu cầu HS nhẩm tính.
- Nhận xét sửa sai. 
 Bài 2 : Tính nhẩm ( theo mÉu ):
 - Giới thiệu cách nhẩm :
 + 20 còn gọi là mấy chục ?
 - 20 x 2 ta có thể tính 
 2 chục x 2 = 4 chục, 4 chục là 40 
 Vậy 20 x 2 = 40.
- Nhận xét sửa sai. 
Bài 3. Tìm x :
C. Kết luận:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Chuẩn bị: Thi HK1.
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
 9 : 1 = 9 0 : 10 = 0 
 7 x 1 = 7 12 : 0 = 0
- Nªu miƯng lÇn l­ỵt.
2 x 3 = 6 4 x 3 =12 5 x 1 =5
6 : 2 = 3 12 : 3 = 4 5 : 5 = 1
6 : 3 = 2 12 : 4 = 3	 5 : 1 = 5
- 2 chục.
30 x 3 = 90 60 : 2 = 30
20 x 3 = 60 80 : 2 = 40
20 x 4 = 80 40 x 2 = 80
- Đọc yêu cầu.
- Lên bảng làm lớp làm vào vở . 
X x 3 = 15 X x 3 = 15 
 X = 15 : 3 X = 15 : 3 
 X = 5 X = 5 
Y: 2 = 2 Y : 5 = 3 
 Y = 2 x 2 Y = 5 x 3 
 Y = 4 Y = 15 
- Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
Tiết 2: Tiếng Việt: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II (đọc)
I, Mục tiêu:
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
- Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 120 – 150 chữ, tốc độ 45 chữ/phút thuộc chủ đề đã học ở học kì II. 
- Trả lời 1 câu hỏi tìm hiểu nội dung đoạn văn vừa đọc. 
2. Đọc hiểu: (4 điểm)
- Đọc bài " Cá rơ lội nước" trả lời 4 câu hỏi trong bài. 
II, Phương pháp và phương tiện: 
	- Phương pháp: Thực hành
	- Phương tiện: Phiếu bốc thăm, đề và giấy kiểm tra.
III, Tiến trình dạy học: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
2'
1'
18'
16'
3'
A, Mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ: 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
2, Kết nối:
- Nêu yêu cầu hs làm.
3, Thực hành:
a, Kiểm tra đọc thành tiếng.
- Cho hs bốc thăm chuẩn bị bài.
- Gọi lần lượt lên đọc, nhận xét, đánh giá.
b, Kiểm tra viết: 
- Phát giấy kiểm tra cho hs.
- HD hs làm bài vào giấy kiểm tra.
- Theo dõi hs làm bài.
- Thu bài.
C, Kết luận: 
- Nhận xét giờ kiểm tra
- Láng nghe.
- Bốc thăm, đọc bài.
- Nhận xét, đánh giá cho bạn.
- Đọc thầm trả 

Tài liệu đính kèm:

  • docxTUẦN 27.docx