TIẾNG VIỆT
BÀI 46: ÔN - ƠN
I - MỤC TIÊU.
HS đọc viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
II - ĐỒ DÙNG.
Tranh minh hoạ.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
n: ôn, ơn, ôn bài, khôn lớn, mơn mởn,... Đọc SGK. Viết bảng: ôn, ơn, ôn bài, khôn lớn, mơn mởn 2. Bài mới a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. *Vần en: +Nhận diện vần Vần en có mấy âm ? Vần en có 2 âm: e đứng trước, n đứng sau GV cho HS lấy bảng gài. Gài bảng en - phân tích - đánh vần - đọc trơn . +HD đọc tiếng:sen Có vần en muốn có tiếng sen ta phải thêm âm gì ? +HD đọc từ:lá sen Cho HS qs lá sen => từ: lá sen *Vần ên (tương tự) So sánh vần en và ên. c)Đọc từ ứng dụng: áo len mũi tên khen ngợi nền nhà HS đọc thầm tìm tiếng có vần en,ên. GV hd +giải thích từ Luyện đọc từ *Mở rộng từ: Luyện đọc 1 số từ HS vừa tìm. d)Hướng dẫn viết bảng con. HS gài tiếng sen - phân tích - đánh vần - đọc trơn Hs qs HS đọc trơn từ Giống: đều có âm n đứng cuối Khác: en có âm e, ên có âm ê HS đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học gạch chân - đánh vần - đọc trơn - phân tích HS luyện đọc từ HS tìm từ có tiếng chứa vần en,en. GV viết mẫu: en - ên GV hướng dẫn HS viết. NX sửa sai cho Hs. HS qs,nx HS viết bảng con: HSTB viết được các chữ en, ên. HSKG viết đúng, đẹp. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: YC Hs qs tranh và nêu nội dung tranh => Câu: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. 8 em Hs qs tranh và nêu nội dung tranh. HS tìm tiếng có vần vừa học gạch chân Luyện đọc câu Đọc SGK. b) Luyện nói: Chủ đề “Bên phải, bên trái,bên trên ,bên dưới?” Hs luyện đọc: HSTB đọc được câu ứng dụng, HSKG đọc đúng, nhanh. HS nhắc lại chủ đề. HD HS luyện nói Tranh vẽ gì ? Trong lớp bên phải em là bạn nào ? Ra xếp hàng đứng trước và đứng sau em là những bạn nào ? Ra xếp hàng bên trái tổ em là tổ nào ? Em viết bằng tay phải hay tay trái ? c) Luyện viết. *HD viết bảng con:lá sen,con nhện. GV viết mẫu: lá sen, con nhện vừa viết vừa nêu qui trình viết. *Hướng dẫn HS viết vở tập viết GV qs sửa sai cho HS *Củng cố: Đọc lại bài SGK. HS quan sát và trả lời HS luyện nói: luyện nói theo gợi ý của GV( tuỳ khả năng HS) HS quan sát HS viết bảng con Viết vở: HSTB viết 1 số chữ, HSKG viết cả bài. đạo đức nghiêm trang khi chào cờ (tiết 1) i - mục tiêu. Giúp HS hiểu: -Trẻ em có quyền có quốc tịch. -Quốc kỳ Việt Nam là lá cờ đỏ ,ở giữa có ngôi sao vàng . -Quốc kỳ tượng trưng cho đất nước cần phải trân trọng,giữ gìn. -Giúp HS biết tự hào mình là người Việt Nam ,biết tôn kính quốc kỳ và yêu quý tổ quốc Việt Nam. -HS có kỹ năng nhận biết được cờ Tổ quốc ,phân biệt được tư thế chào cờ đúng hay sai .Biết nghiêm trang khi chào cờ. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ bài dạy. iii -các hoạt động dạy học. 1.Hoạt động 1:Qs bài tập 1 và đàm thoại. a)Mục tiêu: Giúp HS hiểu:Trẻ em có quyền có quốc tịch,quốc tịch nước ta là Việt Nam. b)Cách tiến hành: YC HS qs tranh bài tập 1 và thảo luận câu hỏi: -Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? -Các bạn đó là người nước nào?Vì sao em biết? Gọi đại diện nhóm lên trình bày =>GVKL: 2.Hoạt động 2:Quan sát bài tập 2 và đàm thoại. a)Mục tiêu: Giúp HS biết được quốc tịch của nước mình là Việt Nam.Quốc ca là bài hát chính thức của 1 nước khi chào cờ. b)Cách tiến : GV chia lớp thành 6 nhóm,yc các nhóm qs tranh bài 2 và cho biết những người trong tranh đang làm gì? Tư thế họ chào cờ như thế nào ? Vì họ lại phải như vậy? Vì sao họ lại sung sướng cùng nhau nâng lá cờ Tổ quốc ? *Gọi đại diện nhóm lên trình bày => GV Kết luận : HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. Cả lớp nx bổ sung Quan sát bài 2 theo nhóm HS trình bày 3.Hoạt động 3: Bài tập 3 a)Mục tiêu: Giúp HS có ý thức khi chào cờ. b)Cách tiến hành: GV YC HS làm bài 3 Gọi HS trình bày ý kiến của mình. => Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang không quay trái, quay phải, nói chuyện riêng. HS làm bài tập HS trình bày iv - Củng cố - dặn dò. Nhắc lại bài học. tIếNG VIệT(BD) luyện đọc các bài học ở tuần 11 i - mục tiêu. Củng cố giúp hs đọc tốt các tiếng, từ, câu ứng dụng đã học ở tuần 11. Rèn cho HS đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn. ii - các hoạt động dạy học. 1. Luyện đọc trên bảng lớp. a) Đọc vần. GV yêu cầu HS nêu các vần đã học trong tuần 11: ưu,ươu,on,an,ăn,ân,ôn,ơn. HS đọc trơn, cá nhân, đồng thanh b) Đọc từ. côn sơn, thờn bơn, chú cừu,bầu rượu,con ngan,thằn lằn,rắn ráo,... YC HS tìm từ có tiếng chứa vần vừa ôn. Luyện đọc 1 số từ HS vừa tìm. HS đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh HS tìm HS luyện đọc từ. 2. Đọc SGK. GV yêu cầu HS mở SGK bài 42, 43, 44, 45, 46 và đọc câu ứng dụng. HS đọc cá nhân - đồng thanh GV cùng HS nhận xét, chỉnh sửa phát âm 3. Bài tập. Hướng dẫn HS làm bài tập tiếng Việt(Bài 46). Chú ý: Nối các từ để tạo thành câu. 4. Củng cố - nhận xét tiết học. HS làm bài - chữa bài Tự học Hoàn thành bài buổi sáng I.Mục tiêu: HS hoàn thành bài buổi sáng. Rèn ý thức tự học. II.Các hoạt động dạy học GV hd HS hoàn thành bài buổi sáng 1.Môn Tiếng Việt HD HS hoàn thành phần viết vở tập viết. Luyện đọc bài:47 en,ên (SGK) -HS giỏi yc đọc trơn, HS yếu yc đánh vần(khuyến khích các em đọc trơn). Luyện viết vở ô li:en,ên,mến yêu,áo len (mỗi chữ 1 dòng). GV qs giúp đỡ HS yếu. 2.Môn Toán: HS tự làm BT trong VBT *Củng cố: GV nx giờ học ______________________________________________________________ Thứ tư ngày 26 tháng 11 năm 2008 toán tiết 46: phép cộng trong phạm vi 6 i - mục tiêu. Củng cố khái niệm phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng công trong phạm vi 6. Biết làm tính cộng trong phạm vi 6. ii - đồ dùng. Bộ đồ dùng học toán. iii - các hoạt động dạy học. 1. KT bài cũ. Đọc lại phép cộng trong phạm vi 5. 2. Bài mới. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. a) Thành lập công thức. 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 Quan sát hình vẽ SGK nêu bài toán. HS nêu Nhóm bên trái có 5 hình tam giác, nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi có mấy hình tam giác ? Cho HS đếm số hình tam giác ở 2 nhóm. Có 5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là mấy hình tam giác ? HS đếm 6 hình tam giác 5 thêm 1 là mấy ? Ta phải làm phép tính gì ? Quan sát tiếp hình vẽ rồi rút ra nhận xét “5 hình tam giác và 1 hình tam giác có như 1 hình tam giác với 5 hình tam giác” không ? Là 6 HS gài phép tính 5 + 1 = 6 HS gài phép tính 1 + 5 = 6 Cho H đoc 2 phép tính cộng. b) Thành lập công thức. 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 Tiến hành tương tự như trên. c)HD ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. Gọi HS đọc bảng cộng GV xoá dần - đọc thuộc tại lớp. YC HS lập lại bảng cộng 2. Thực hành. a)Bài 1: Tính Gọi HS nêu yc bài toán. b)Bài 2:Tính Tương tự Gọi HS chữa bài và nx các cặp phép tính HS đọc cá nhân - đồng thanh HS đọc lại các phép tính HS đọc bảng cộng Tính HS lên bảng ở dưới làm SGK - HSKG nêu nx c)Bài 3: Tính Gọi HS nêu yêu cầu bài toán. Tính Gọi HS chữa bài và nêu cách làm d)Bài 4:Viết phép tính thích hợp Gọi HS nêu yc HD HS qs tranh ,đặt đề toán và viết phép tính. Gọi HS chữa bài (Khuyến khích HSKG nêu đề toán và phép tính thích hợp khác.) * Củng cố - dặn dò. Đọc lại phép cộng. HS làm bài Viết phép tính thích hợp HS qs tranh ,đặt đề toán và viết phép tính. a)4+2=6 b)3+3=6 tiếng việt Bài 48: in - un i - mục tiêu. HS đọc viết được vần in,un, đèn pin, con giun. Đọc được từ ứng dụng,câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Nói lời xin lỗi. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - các hoạt động dạy học. Tiết 1 1. KT bài cũ. Đọc bảng: en,ên ,lá sen, con nhện, áo len, thêu ren. Đọc SGK. Viết bảng: lá sen, tên gọi, con sên. 2. Bài mới a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. *Vần in: +Nhận diện vần Vần in có mấy âm ? Có 2 âm: âm in đứng trước, n đứng sau GV cho HS gài vần in HS gài in ,phân tích - đánh vần - đọc trơn +HD đọc tiếng :pin Yc HS gài tiếng pin. HS gài tiếng pin - phân tích - đánh vần - đọc trơn . +HD đọc từ: đèn pin Cho HS qs đèn pin =>từ: đèn pin Đọc lại bài. *Dạy vần un (tương tự) So sánh in và un c)Đọc từ ứng dụng: nhà in mưa phùn xin lỗi vun xới Gọi HS khá,giỏi đọc Cả lớp đọc thầm và tìm tiếng có vần in,un. GV hd +giải thích từ. Luyện đọc từ *Mở rộng từ Yc HS tìm từ có tiếng chứa vần in,un. Luyện đọc 1 số từ HS vừa tìm. HS qs HS đọc trơn Giống: đều có n đứng cuối Khác: i và u Tìm và gạch chân tiếng có vần in,un- phân tích-đánh vần - đọc trơn. Luyện đọc từ. HS tìm từ có tiếng chứa vần in,un. d) Hướng dẫn viết bảng con:in,un. GV viết mẫu: in - un GV cho HS viết bảng. GV nx sửa sai. HS quan sát ,nx về qui trình viết,... HS viết bảng con: HSTB viết được các chữ in, un. HSKG viết đúng, đẹp. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: YC HS qs tranh và nêu nội dung tranh =>Đoạn thơ: ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ YC cả lớp đọc thầm và tìm tiếng có vần in,un. Luyện đọc câu. HS qs nêu nội dung tranh Đọc thầm tìm tiếng có vần và gạch chân Đọc trơn: HSTB đọc được đoạn thơ ứng dụng, HSKG đọc đúng, nhanh, thuộc ĐT Đọc SGK. b) Luyện nói: Chủ đề “Nói lời xin lỗi” 10 em HS nhắc lại chủ đề HD HS qs tranh Tranh vẽ gì ? Em có biết vì sao bạn trai trong tranh mặt lại buồn thiu như vậy ? Khi làm bạn ngã em có nên xin lỗi không? Em đã nói được một lần nào câu “xin lỗi bạn” “xin lỗi cô”,... chưa ? Trong trường hợp nào ? c) Luyện viết. *HD viết bảng con:đèn pin,con giun. đèn pin, con giun GV viết mẫu+nêu qui trình viết. *HD HS viết vở tập viết GV qs sửa sai cho Hs *Củng cố: Gọi HS đọc lại toàn bài. HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo gợi ý của GV( tuỳ khả năng HS) HS quan sát HS viết bảng con Viết vở: HSTB viết 1 số chữ, HSKG viết cả bài. toán(BD) ôn tập về phép cộng trong phạm vi 6 i - mục tiêu. Củng cố kiến thức đã học về phép cộng,bảng cộng trong phạm vi 6. Vận dụng làm bài tập. Rèn đọc, viết phép tính, đặt tính, tính nhẩm. ii - các hoạt động dạy - học. 1. Cho HS đọc bảng cộng trong phạm vi 6 10 em Cả lớp 2. Hướng dẫn làm các bài tập. - Làm bảng con: a) 3 + 1 + 2 = 6 - 3 + 2 = 3 + 3 - 2 = 6 - 4 + 2 = b) 3 4 6 6 2 2 4 5 - Làm vào vở. *Bài 1: Đặt tính rồi tính 6 - 4 6 - 5 6 - 2 3 - 2 *Bài 2: Điền số vào ô trống 3 + 3 4 + 2 6 - 3 3 + 1 4 + 2 2 + 3 6 - 5 4 - 3 Nêu cách tính Chú ý: Đặt tính thẳng hàng HS nêu cách làm Chấm bài - nhận xét. ____________________________________ Luyện chữ Luyện viết:ôn,ơn,mái tôn,cá thờn bơn Sau cơn mưa,cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rôn. I.Mục tiêu HS viết đúng đẹp : ôn,ơn,mái tôn,cá thờn bơn. Sau cơn mưa,cả nhà cá bơi lại bận rộn. Luyện viết chữ đẹp. II.Đồ dùng Bảng con III.Các hoạt động dạy học 1.HD HS viết bảng con GV ghi chữ: : ôn,ơn,mái tôn,cá thờn bơn. Sau cơn mưa,cả nhà cá bơi lại bận rộn. Gọi HS đọc HS đọc:ôn,... *GV cho Hs qs chữ mẫu : ôn,ơn,mái tôn,cá thờn bơn.Sau cơn mưa,cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. Gọi HS nx Hs qs và nx vvề độ cao,... *GV viết mẫu và nêu qui trình viết Hs qs và viết vào bảng con. GV nx sửa sai cho HS 2. HD viết vở GV HD HS viết vở ô li HS viết vở ô li ôn:1 dòng ơn:1 dòng mái tôn: 1 dòng cá thờn bơn: 1 dòng *HS tập chép: Sau cơn mưa,cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. GV qs giúp đỡ HS yếu,sửa tư thế cho HS 3.Chấm bài GV chấm 1 số bài NX chữ viết của HS. *Củng cố: GV nx giờ học. Thực hành kiến thức Thực hành các kiến thức đã học trong tuần I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố các kiến thức đã học trong tuần. Biết vận dụng các kiến thức đã học vào cuộc sống. II.Các hoạt động dạy học 1.Trò chơi:Nêu đúng kết quả a)Mục tiêu: Luyện tập làm tính cộng,trừ trong phạm vi 6. b)Chuẩn bị:Mỗi HS bày sẵn 7 tấm bìa ghi các số từ 0 đến 6 trên bàn. c)Cách chơi: Cả lớp cùng chơi.GV nói ,chẳng hạn:"1 cộng 4","5 thêm 1","6 trừ 3","4 bớt 2",... HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng .Bạn nào làm sai sẽ bị phạt nhảy lò cò 1 vòng quanh lớp. GV tổ chức cho các bạn chơi. Cả lớp cổ vũ GV +cả lớp nx,tuyên dương những bạn thắng cuộc. 2.Trò chơi "Đèn xanh,đèn đỏ" a) Mục tiêuGiúp HS có phản ứng đúng với đèn giao thông và làm đúng tín hiệu đèn để đảm bảo an toàn. b)Cách tiến hành: *GV phổ biến luật chơi: -Khi GV hô:Đèn xanh thì HS quay 2 tay xunh quanh nhau như xe cộ đang đi trên đường. -Khi GV hô:Đèn vàng -HS 2 tay quay chậm lại như xe cộ đang giảm tốc độ khi gặp đèn vàng. Khi GV hô:Đèn đỏ thi tất cả phải dừng lại. *HS chơi *Củng cố:GV nx giờ học. Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2007 tự nhiên và xã hội tiết 12: nhà ở i - mục tiêu. Giúp Hs biết: Nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình. Nhà ở có nhiều loại khác nhau và có địa chỉ cụ thể. Biết được địa chỉ nhà mình. Kể về ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà của em. Yêu quý ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà của mình. ii - đồ dùng. Các hình trong SGK. iii -các hoạt động dạy học. 1. KT bài cũ. Kể tên người trong gia đình em ? 2. Bài mới. a)Hoạt động 1: Quan sát tranh. *MT: Nhận biết các loại nhà khác nhau ở các vùng miền khác. *Cách tiến hành: Bước 1:YC HS quan sát hình SGK và trả lời câu hỏi: Ngôi nhà này ở đâu ? Bạn thích ngôi nhà nào ? tại sao ? Bước 2: Gọi 1 số cặp lên trình bày => Kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình nên các em phải yêu quý ngôi nhà của mình. Quan sát thảo luận theo cặp HS trình bày b)Hoạt động 2: QS theo nhóm *MT: Kể tên các đồ dùng phổ biến trong nhà trong nhà. *Cách tiến hành: GV chia lớp thành 5 nhóm yc mỗi nhóm qs 1 hình trong SGK và thảo luận xem các hình vẽ những đồ dùng nào? Nêu tên các đồ dùng được vẽ trong hình ? Kể tên đồ dùng trong nhà em ? Gọi đại diện nhóm lên trình bày => Kết luận: c)Hoạt động 3: Vẽ tranh ( Nói về ngôi nhà của mình *MT: Biết vẽ ngôi nhà của mình và giới thiệu cho bạn ở trên lớp. *Cách tiến hành: YC HS vẽ ngôi nhà của mình vào giấy Gọi 1 số Hs lên giới thiệu ngôi nhà của mình. => GV kết luận : iv - Củng cố - dặn dò. Nhắc lại 3 kết luận - tên bài học. Chuẩn bị bài 13. HS quan sát hình tr27 SGKvà thảo luận theo nhóm. Đại diện nhóm lên trình bày HS vẽ ngôi nhà của mình và giới thiệu nhà của mình cho các bạn nghe(về địa chỉ,...). Toán Tiết 47: phép trừ trong phạm vi 6 i - mục tiêu. Củng cố khái niệm phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. Biết làm tính trừ trong phạm vi 6. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ + bộ đồ dùng. iii -các hoạt động dạy học. 1.KT bài cũ. Bảng con: 3 + 2 + 1 = 3 + 3 = 4 + 2 = Gọi 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 6. 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b)Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. *Thành lập công thức 6 - 1 = 5 ; 6 - 5 = 1 Quan sát SGK và nêu đề. HS nêu. HS quan sát nêu đề toán Có 6 hình tam giác bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn mấy hình tam giác ? Bớt đi ta phải làm phép tính gì ? GV ghi phép tính - HS đọc phép tính ngược lại 6 - 1 = 5 6 - 5 = 1 HS gài 6 - 1 = 5 HS đọc cá nhân - đồng thanh HS đọc * Thành lập công thức 6 - 4 = 2 6 - 2 = 4 (tương tự) GV cho HS đọc lại toàn bộ phép trừ. GV cho HS đọc lại toàn bộ phép trừ. Xoá dần phép trừ. c) Thực hành. HS đọc HS đọc thuộc *Bài 1:Tính Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Chú ý: Viết kết quả thẳng cột. *Bài 2: Tính Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Củng cố cho HS mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. HS làm bài vào bảng con(mỗi tổ 2 phép tính,KG làm nhiều hơn). HS làm bài - nêu kết quả *Bài 3: Tính Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Gọi Hs chữa bài và nêu cách làm. *Bài 4: Viết phép tính thích hợp Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Hd HS qs tranh nêu và đề toán. Gọi HS nêu phép tính và bài toán của mình. (Khuyến khích HSKG nêu đề toán và phép tính thích hợp khác.) *Củng cố: Đọc lại phép trừ trong phạm vi 6. Hs làm bài - Nêu cách làm Viết phép tính thích hợp 6 - 5 = 1 6 - 2 = 4 _______________________________ tiếng việt Bài 49: iên - yên i - mục tiêu. HS đọc viết được vần: iên, yên, đèn điện, con yến. Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Biển cả ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii -các hoạt động dạy học. Tiết 1 1. KT bài cũ. Đọc bảng: con giun, đèn pin, nghe tin, phun lửa. Đọc SGK. Viết bảng: đèn pin, con giun, phun lửa. b) Dạy vần. 2. Bài mới a) Giới thiệu bài. b)Dạy vần *Vần iên: +Nhận diện vần iên Vần iên có mấy âm ? Gọi HS đọc trơn - gài vần iên. Có 2 âm: iê đứng trước, n đứng sau Gài vần iên - phân tích - đánh vần - đọc trơn. +HD đọc tiếng :điện Có vần iên muốn có tiếng điện ta phải thêm âm, dấu gì ? +HD đọc từ:đèn điện HS qs tranh => từ: đèn điện Đọc lại bài. *Vần yên (tương tự) So sánh vần iên và yên c)Đọc từ ứng dụng: cá biển yên ngựa viên phấn yên vui GV đọc mẫu +giải thích từ *Mở rộng từ: HS gài tiếng điện - đánh vần - đọc trơn - phân tích HS qs Đọc trơn HS đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần iên,yên - phân tích - đánh vần - đọc trơn . HS luyện đọc d)Hướng dẫn viết bảng con:iên,yên. GV viết mẫu: iên, yên Chú ý: Cách nối giữa các con chữ. HS quan sát Viết bảng con : HSTB viết được các chữ iên, yên. HSKG viết đúng, đẹp. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới. Khi đọc câu ứng dụng có dấu chấm phẩy ta phải chú ý điều gì ? Luyện đọc câu HS qs nêu nội dung tranh - HSKG đọc HS đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần vừa học. Luyện đọc câu: HSTB đọc được câu ứng dụng, HSKG đọc đúng, nhanh. Đọc SGK. b) Luyện nói: Chủ đề “Biển cả” 10 em HS nhắc lại Tranh vẽ gì ? Em thấy biển thường có gì ? Trên những bãi biển em thấy có gì ? Gọi 1 số cặp nên trình bày. c) Luyện viết. Giới thiệu từ - viết mẫu: đèn điện, con yến Viết bảng con. Viết vở tập viết. Chấm bài - Nhận xét. *Củng cố: Đọc lại bài SGK. Quan sát tranh và luyện nói theo cặp theo gợi ý của GV( tuỳ khả năng HS) HS quan sát :HS viết bảng con Viết vở: HSTB viết 1 số chữ, HSKG viết cả bài. toán( BD) ôn tập phép trừ trong phạm vi 6 i - mục tiêu. Củng cố bảng trừ trong phạm vi 6. Rèn kỹ năng tính nhẩm, đặt tính cột dọc. ii - các hoạt động dạy - học. 1. Đọc lại các phép trừ trong phạm vi 6 . HS đọc 2. Làm bảng con. a) Đặt tính rồi tính: 4 + 2 6 - 1 6 - 0 3 + 0 5 + 1 5 + 0 Gọi 3 HS lên bảng ở dưới làm bảng con b) Điền dấu >, <, = ? 3 + 2 ... 4 5 - 1 ... 5 5 ... 3 + 0 4 + 1 ... 5 + 0 Gọi HS chữa bài và nêu cách làm 3. Làm vở ô li. Bài 1: Tính 6 6 6 6 2 3 5 4 Bài 2: Hà có 6 bì thư. Hà cho Liên 2 bì thư. Hỏi Hà còn mấy bì thư ? HS làm bài Chú ý đặt thẳng cột Viết phép tính Chấm bài - nhận xét. * Củng cố: Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp Giáo dục vệ sinh môi trường I.Mục tiêu: Giúp HS hiểu:Vì sao phải giữ vệ sinh môi trường? HS biết giữ gìn môi trường xanh,sạch đẹp. Có ý thức giữ vệ sinh môi trường. II.Các hoạt động dạy học 1.Hoạt động 1:Quan sát xunh quanh GV yc HS qs xung quanh và kể lại những gì em nhìn thấy. Hs qs thảo luận theo nhóm. Gọi đại diện 1 số nhóm lên trình bày -Cây,nước,... +Em thấy môi trường xung quanh chúng ta như thế nào?(về nguồn nước,đường xá,...) *Thảo luận câu hỏi: Môi trường xunh quanh có ảnh hưởng ntn tới sức khoẻ con người? -HS thảo luận nhóm 4 Gọi đại diện nhóm lên trình bày. =>GV KL: 2.Hoạt động 2:Thảo luận cả lớp GVHs thảo luận theo câu hỏi: -Thế nào là 1 môi trường trong lành? -Vì sao phải bảo vệ môi trường trong lành? -Bảo vệ mt bằng cách nào? -Em đã làm gì để bảo vệ môi trường? *Gọi HS trình bày Cả lớp nx bổ sung. =>GVKL: *Củng cố: Nhắc nhở HS về nhà tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường. Tự học Hoàn thành bài buổi sáng I.Mục tiêu: HS hoàn thành bài buổi sáng. Rèn ý thức tự học. II.Các hoạt động dạy học GV hd HS hoàn thành bài buổi sáng 1.Môn Tiếng Việt HD HS hoàn thành phần viết vở tập viết. Luyện đọc bài:49 iên,yên (SGK) -HS giỏi yc đọc trơn, HS yếu yc đánh vần(khuyến khích các em đọc trơn. Hd làm vở BT Tiếng Việt GV HD HS tự làm GV qs giúp đỡ HS yếu. 2.Môn Toán: HD HS làm vở BT Toán(Bài:Phép trừ trong phạm vi 6) GV HD HS tự làm bài tập GV qs ,giúp đỡ HS yếu. *Củng cố: GV nx giờ học Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2008 toán tiết 48 : luyện tập i - mục tiêu. Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6. Rèn cách thực hiện phép tính. ii - các hoạt động dạy học. 1. KT bài cũ. Làm bảng con: 6 - 2 = 6 - 5 = 6 - 3 = 6 - 2 - 2 = 2. Bài mới. Hướng dẫn HS làm các bài tập. a)Bài 1: Tính Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Thực hiện phép tính theo cột dọc. Gọi HS chữa bài * Củng cố cách TB: Khi viết phép tính cột dọc ta phải viết ntn? b)Bài 2:Tính Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Gọi Hs chữa bài và nêu cách làm. c)Bài 3: >,<,= ? HS nêu yêu cầu của bài. Cho H nêu cách làm. Gọi HS chữa bài giải thích cách làm. d)Bài 4:Số? Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Gọi HS chữa bài và giải thích được vì sao lại điền số đó là thích hợp. e)Bài 5: Viết phép tính thích hợp Gọi HS nêu yêu cầu của bài. HD HS qs tranh và nêu đề toán. Gọi HS nêu bài toán và phép tính của mình (Khuyến khích HSKG nêu đề toán và phép tính thích hợp khác.) *Củng cố: Tính. HS làm bảng con : mỗi dãy làm 2 phép tính, HSKG làm nhiều hơn. Viết các số thẳng hàng với nhau. Tính HS kàm theo cặp Điền dấu >, <, = Tự làm bài Điền số HS tự làm bài -đổi vở kiểm tra Viết phép tính thích hợp HS qs tranh và nêu đề toán. Viết phép tính thích hợp 6-2=4 tiếng việt Bài 50: uôn - ươn i - mục tiêu. HS đọc viết được vần uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Chuồn chuồn,châu chấu,cào cào. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - các hoạt động dạy học. Tiết 1 1.KT bài cũ. Đọc bảng: con kiến, yên trí, tiên tiến, yên ngựa, biên giới. Đọc SGK. Viết bảng: con kiến, yên trí, con yến. 2. Bài mới a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. *Vần uôn: +Nhận diện vần: Vần uôn có mấy âm ? Nêu vị trí ? Vần uôn âm nào là âm chính? Có 2 âm: âm uô đứng trước, âm n đứng sau Âm uô GV cho HS gài vần uôn HS gài vần uôn - phân tích -đánh vần - đọc trơn. +HD đọc tiếng :chuồn Có vần uôn muốn có tiếng chuồn ta phải thêm âm và dấu gì ? +HD đọc từ :chuồn chuồn Cho HS
Tài liệu đính kèm: