Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 11 năm 2009

Tiết 1:

 CHÀO CỜ

****************************************

Tiết 2+3: HỌC VẦN:

 Bài 42: ưu- ươu

I. Mục tiêu:

- Đọc, viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

- Đọc, viết được từ và câu ứng dụng

- Tìm được tiếng, từ có chứa vần ưu, ươu

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

- Giáo dục HS say mê học tập.

II/ Đồ dùng dạy- học:

 Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.

 

doc 20 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 634Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 11 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nào ở trong rừng nữa ?
 + Em biết bài thơ hay bài hát nào về những con vật này không ? Em đọc hay hát cho mọi người cùng nghe.
c. Luỵên viết vở.
 - Bài yêu cầu viết mấy dòng?
Hướng dẫn viết từng dòng.
Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở,
Quan sát giúp đỡ HS.
Thu chấm một số bài.
Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp.
4/Củng cố: 
 - Đọc lại bài.
 - Thi tìm tiếng có vần ưu, ươu
5/ Dặn dò: 
 - GV nhận xét giờ học.
 - Chuẩn bị bài sau 
2 HS đọc bài
 - Nhận xét
 - 8 – 10 em.
Đọc thầm SGK.
Đọc cá nhân 4 em.
Đọc bất kì 4 em.
Tìm tiếng có vần mới.
Đọc tiếng vừa tìm.
Đọc cá nhân, lớp.
 - Lớp đọc thầm.
Đọc cá nhân, lớp.
Nhận xét, đánh giá.
- Đọc chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
Thảo luận cặp 5’.
Trình bài 2 – 3 cặp.
Nhận xét, bổ xung.
- Mở vở đọc bài.
Lớp viết bài
	**********************************************
Tiết 4: Đạo đức: 
Ôn tập và thực hành kĩ năng giữa kì 1
I.Mục tiêu:
- Hệ thống lại các bài đạo đức đã học từ đầu năm đến nay.
 - Luyện tập 1 số kĩ năng hành vi đạo đức đã học.
- Yêu quý lớp học, tự giác có ý thức giữ vệ sinh cơ thể và bảo vệ sách vở đồ dùng học tập.
II. Chuẩn bị:
 Hệ thống câu hỏi.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
 - Đối với anh, chị em trong gia đình em phải có thái độ như thế nào?
 - Đối với em nhỏ em phải cư sử như thế nào ? 
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Ôn lại các bài đạo đức đã học từ đầu năm đến nay.
- HS trả lời.
- Nhận xét.
b. Nội dung ôn:
* Hoạt động1: Giới thiệu về lớp học của em 
- Hoạt động theo nhóm
- Yêu cầu các nhóm tự giới thiệu về tên lớp học, tên bạn trong nhóm, giới thiệu về bạn nào đó trong lớp mà em quý nhất.
 * GV: Các em cần nhớ tên lớp, tên bạn học trong cùng lớp mình .
- Giới thiệu với nhau trong nhóm, sau đó một vài nhóm giới thiệu trước lớp.
- Các nhóm khác nhận xét xem bạn giới thiệu đã tỉ mỉ chưa? Có tự nhiên không?
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
- Hoạt động nhóm
- Yêu cầu HS thảo luận và trả lời các câu hỏi sau: 
+ Thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ ?
+ Muốn giữ gìn sách vở, đồ dùng bền đẹp em phải làm gì ?
+ Em đã làm gì để giữ gìn sách vở bền đẹp ?
+ Gia đình em có những ai ?
+ Kể về gia đình mình cho cả lớp nghe ?
+ Đối với anh chị và các em nhỏ em phải có thái độ như thế nào ?
- Thảo luận sau đó trả lời trước lớp
- Nhóm khác nhận xét bổ sung
- Theo dõi
 * Hoạt động 3: Thi trưng bày sách vở đồ dùng học tập. 
- Hoạt động cá nhân
- Cho HS tự trưng bày sau đó chọn ra bạn biết giữ sách vở, đồ dùng học tập sạch sẽ và tốt nhất.
- GV công bố kết quả. Khen những HS biết giữ gìn sách vở.
* GV: Cần phải biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập tốt để phục vụ cho việc học tập tốt hơn.
- Tự trưng bày sau đó ban cán sự lớp đi chấm điểm chọn ra bộ sách vở giữ cẩn thận nhất.
- Theo dõi
4. Củng cố:
 - GV củng cố nội dung bài ôn.
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau tiếp tục ôn tập.
 *******************************************************
Tiết5: Thể dục:
 Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản - Trò chơi
I.Mục tiêu:
 - Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
 - Biết cách thực hiện tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước ( có thể còn thấp), hai tay chống hông ( thực hiện bắt chước theo GV).
 - Bước đầu làm quen với trò chơi.
II. Địa điểm, phương tiện:
 - Sân trường, + còi.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Phần mở đầu.
 - GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Kiểm tra trang phục.
- Khởi động xoay các khớp cổ tay, chân
- Kiểm tra bài cũ: Tập động tácđứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V
2. Phần cơ bản.
* Ôn tập phối hợp: Đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang: 2 lần.
 - Ôn tập phối hợp: Đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V : 2 lần.
 - Ôn tập phối hợp: Đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V : 2 lần.
 - Ôn đứng kiểng gót, hai tay chống hông: 4 lần.
 * Học động tác: Đứng đưa 1 chân ra trước, hai tay chống hông
 + GV làm mẫu và hướng dẫn HS tập.
 + GV nhận xét và sửa sai.
 - Tập lại các động tác: 2 lần 8 nhịp
 * Trò chơi: “ Chuyền bóng tiếp sức ”
 - GV nêu cách chơi - HS thực hiện
 - GV nhận xét và sửa sai cho HS
	3.Phần kết thúc.
 - GV cùng HS hệ thống lại bài
 - Nhận xét giờ học.
- Về ôn lại các động tác đã học.
- Tập hợp ba hàng dọc.
 x x x x x x
 x x x x x x GV
 x x x x x x 
 x x x x x x 
 x x x x x x
 x x x x x x 
 x
+ HS tập theo
- HS thực hành theo tổ.
- Kiểm tra theo tổ.
 x x x x x x 
 x x x x x x
 x x x x x x 
	 x
***********************************************************************
 Học chiều thứ hai Ngày soạn: Thứ bẩy ngày 14/ 11/ 2009.
 Ngày giảng: Thứ ba ngày17/11/ 2009.
Tiết 1: Âm nhạc:
 Giáo viên chuyên dạy
 ************************************************
Tiết 2: Toán:
 Luyện tập
I. Mục tiêu : 
- Làm được cỏc phộp trừ trong phạm vi cỏc số đó học.
- Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp .
- GD HS có ý thức học tập tốt .
II. Đồ dùng day học : 
	 Bộ đồ dùng học toán .
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập:
 Bài tập 1( 60): Tính
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập .
- GV cho HS làm bài vào sách
- Gọi HS lên bảng làm
Bài 2( 60): Tính
 - Cho HS làm bảng con
 - Nêu cách thực hiện các phép tính.
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3( 60): >, <, = ?
Cho HS làm vào sách.
 - Chấm bài, nhận xét.
Bài 4( 60): Viết phép tính thích hợp.
- Hướng dẫn HS nhìn hình vẽ – Ghi phép tính thích hợp 
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 5( 60): 
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố:
 - Đọc phép trừ trong phạm vi5.
5. Dặn dò:
 - Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại các phép cộng , trừ đã học.
- HS đọc - nhận xét .
- HS nêu yêu cầu
- HS thực hiện vào sách .
- 3 HS lên bảng làm ( mỗi em làm 2 phép tính)
 5 4 5 3 5 4
 2 1 4 2 3 2 
 3 3 1 1 2 2
- HS nêu yêu cầu 
- HS làm bảng con + bảng lớp
5 – 1 – 1 =3 4 – 1 – 1 =2 3 – 1 – 1 =1
5 – 1 – 2 =2 5 – 2 – 1 =2 5 – 2 – 2 =1
- HS nêu yêu cầu .
- HS làm bài 
5 - 3 ..=. 2 5 - 4 ...3
5 – 3... 0
- HS nêu yêu cầu .
- HS làm bảng cài
a) 5 – 2 = 3 b) 5 – 1 = 4
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài
 5 – 1 = 4 + ..0.
- HS đọc phép trừ trong phạm vi5.
 ***********************************************
Tiết 3+ 4 : Học vần: 
Bài 43: ÔN tập
A/ Mục tiêu :
Đọc được các vần có kết thúc bằng u, o.
Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu 
Giáo dục HS say mê học tập.
B/ Đồ dùng dạy- học:
 - Bảng ôn như SGK; 
 - Tranh vẽ nh SGK
C/ Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định :
2. Bài cũ: 
 - Đọc SGK 2 em .
 - Viết : trái lựu, hươu sao
3. Bài mới : 
a) Giới thiệu bài 
b)Hướng dẫn HS ôn tập:
 - Quan sát khung đầu bài và cho biết đây là vần gì?
Treo bảng ôn
 - GV chỉnh sửa phát âm.
 - GV chỉ bất kì cho HS đọc
 - Sửa, phát âm.
 - Tìm tiếng có vần vừa ôn
 - Tìm từ có tiếng chứa vần vừa ôn
Chúng ta vừa ôn lại vần gì?
 * Luyện đọc từ ngữ:
Ghi từ lên bảng.
 ao bèo cá sấu kì diệu
Giảng từ, đọc mẫu.
GV chỉnh sửa phát âm
 * Hướng dẫn viết bảng con.
Cô hướng dẫn viết và viết mẫu : 
cá sấu, kì diệu
 - Quan sát giúp đỡ HS.
 4/ Củng cố: 
- Đọc lại bài.
- Thi chỉ đúng tiếng cô đọc.
 - au, ao
HS đọc và đánh vần 4 em.
 - HS đọc 4 em.
Ghép âm thành vần.
2 HS đọc vần vừa ghép.
2 HS đọc vần bất kì
HS tự chỉ tự đọc 2 em.
2 cặp đọc bài
- eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu
4 Em đọc bài
HS đọc cặp, cá nhân, lớp
HS quan sát
HS viết bảng con.
 - Nhận xét
 - HS đọc 4 em.
 Tiết 2 :
 1.Giới thiệu bài.
 2. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS đọc bài tiết 1.
 - Nhận xét, đánh giá 
 3.Luỵên tập.
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát âm. 
* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.
 - Hướngdẫn đọc, đọc mẫu.
Nhận xét, sửa sai.
* Đọc SGK.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
Kể chuyện:
 - GV kể chuyện: Sói và Cừu
GV kể lần 1 chi tiết rõ ràng.
Kể lần 2 theo tranh.
Hướng dẫn kể theo tranh.
Chia lớp thành 4 nhóm
 - Cô nhận xét bổ xung.
 - ý nghĩa câu chuyện: Con sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội. Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết.
c. Luỵên viết vở.
 - Bài yêu cầu viết mấy dòng?
Hướng dẫn viết từng dòng.
Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở,
Quan sát giúp đỡ HS.
Thu chấm một số bài.
Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp.
4. Củng cố: 
- Đọc lại bài .
 5. Dặn dò: 
GV nhận xét giờ học.
 - Chuẩn bị bài sau 
2 em đọc.
 - HS đọc
 - Đọc thầm SGK.
Đọc cá nhân 4 em.
Đọc bất kì 4 em.
Tìm tiếng có vần ôn.
Đọc tiếng vừa tìm.
Đọc cá nhân, lớp.
 - Lớp đọc thầm.
Đọc cá nhân, lớp.
Nhận xét, đánh giá.
 - Cử nhóm trưởng
Các nhóm thảo luận kể
Một số nhóm lên kể
HS khá kể lại toàn bộ câu chuyện
Lớp theo dõi bổ xung.
 - 
- HS mở vở
 - HS viết bài
- HS đọc lại bài
 *********************************************************************** 
 Thứ ba ngày 17/ 11/ 2009.
 Học sinh thi định kì giữa học kì 1
***********************************************************************
 Ngày soạn: Thứ hai ngày 16/ 11/ 2009.
 Ngày giảng: Thứ tư ngày18/11/ 2009.
Tiết 1: Toán:
	Số 0 trong phép trừ
I- Mục tiêu:
- Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó.
- Biết thực hiện phép trừ có số 0.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II- Đồ dùng:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán.
 - Các mô hình vật thật ở bộ đồ dùng dạy học toán.
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng trừ 5
- HS đọc
- Tính: 5 – 4 =..., 4 + 0 =..., 5 + 0 =...
- Nhận xét, chữa bài
- viết bảng con
5 - 4=..1., 4 + 0=..4., 5 + 0=.5..
3. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài:
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài
b. Giới thiệu phép trừ: 
* Phép trừ 1 – 1 = 0
- Cho xem tranh, nêu đề toán ?
- Trong chuồng có 1 con vịt, 1 con chạy ra khỏi truồng, Hỏi còn lại mấy con.
- Còn 0 con
- Một con vịt bớt 1 con vịt còn mấy con ?
- 1 con vịt bớt 1 con còn 0 con.
- Ghi bảng: 1-1=0
- HS đọc.
- Các phép tính còn lại cho HS thực hiện trên bảng cài, sau đó ghi phép tính vào bảng con và đọc.
 3 - 3 = 0, 2 – 2 = 0, 4 – 4 = 0
* GV: Hai số giống nhau trừ cho nhau được kết quả bằng 0
- nêu lại
 * Phép trừ: 4- 0 = 4
- Cài 4 hình tròn trên bảng cài, không bớt đi hình nào còn mấy hình ?
- Còn 4 hình.
- Bạn nào nêu được phép tính?
 4- 0 = 4, viết bảng rồi đọc
- Tiến hành tương tự với các phép tính còn lại.
 5 – 0 = 5
* GV: Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó.
- Nêu lại
c. Luyện tập 
Bài 1(61): Tính
Cho HS nêu cách làm rồi làm và chữa bài. 
- Một số trừ đi 0 được kết quả như thế nào ?
- Hai số giống nhau trừ cho nhau được kết quả như thế nào?
HS nêu yêu cầu
HS làm váo sách rồi nêu miệng kết quả
Bài 2(61): Tính
 - Cho HS làm bảng con
- Nhận xét, chữa bài
- HS làm bảng con + bảng lớp
- Nhận xét, chữa bài
4 +1 = 5 2 + 0 = 2 3 + 0 = 3
4 + 0 = 4 2 – 2 = 0 3 – 3 = 0
4 – 0 = 4 2 – 0 = 2 0 + 3 =3
Bài3(61): Viết phép tính thích hợp.
- Cho HS xem tranh, nêu đề toán khác nhau, viết phép tính tương ứng ?
4. Củng cố: 
- Một số trừ đi chính số đó bằng ? Trừ đi 0 bằng ?
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Luyện tập.
- HS làm bảng cài
a) 3 - 3 = 0 b) 2 – 2 = 0...
- HS trả lời
**************************************************
Tiết 2+3: Học vần: 
 Bài 39: on - an
I. Mục tiêu: 
- Đọc, viết được on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Đọc, viết được từ và câu ứng dụng 
- Tìm được tiếng, từ có chứa vần on, an.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè
- Giáo dục HS say mê học tập.
II/ Đồ dùng dạy- học:
 Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
III/ Hoạt động dạy học.
 Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ ổn định :
2/ Bài cũ : 
 - Viết bảng con: , trái lựu, hươu sao.
- Đọc bài SGK: 2em
- Nhận xét, đánh giá
3/ Bài mới:
 a. Giới thiệu bài 
 b.Dạy vần 
 * Dạy vần on
 - Cô ghi bảng on. Cô giới thiệu on viết thường.
- Vần on gồm mấy âm ghép lại ? Đó là âm nào?
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Có vần on muốn có tiếng con ta thêm âm gì?
Cô ghi bảng con
Sửa, phát âm.
Giới thiệu từ : mẹ con
 - Vần on có trong tiếng nào? 
Tiếng con có trong từ nào?
* Dạy vần an ( Tương tự vần on)
 - So sánh an với on
* Đọc từ:
Ghi bảng từ ngữ: 
rau non thợ hàn
 hòn đá bàn ghế
Sửa phát âm.
Đọc mẫu, giảng từ.
* Hướng dẫn viết bảng con.
- Cô hướng dẫn viết và viết mẫu : on, an, mẹ con, nhà sàn.
 - Quan sát giúp đỡ HS.
 - Nhận xét, sửa sai
 4/ Củng cố: 
- Đọc lại bài.
- Thi chỉ đúng tiếng cô đọc.
- HS viết bảng con
- HS đọc 2 em.
HS đọc 4 em.
2 âm :o, n
 - Đánh vần , đọc trơn ( cá nhân, tổ, lớp).
Cài vần on
 - Âm c .
 - Cài tiếng con.
Phân tích tiếng.
HS đánh vần, đọc trơn. ( Cá nhân, tổ, lớp)
 - HS đọc cá nhân, lớp.
Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS.
Tìm tiếng, từ, câu.
 - Giống nhau đều kết thúc bằng âm n
 - Khác nhau: on bắt đầu bằng o, an bắt đầu bằng a.
 - HS đọc ( cá nhân- tổ - lớp)
- HS quan sát
- HS viết bảng con.
- Nhận xét
 Tiết 2 
 1.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, đánh giá
2. Luyện đọc:
* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát âm.
* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.
Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
Nhận xét, sửa sai.
* Đọc SGK.
 - Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
 - Nhận xét, đánh giá
Luyện nói:
Ghi bảng.
+ Trong tranh vẽ mấy bạn ? 
 + Các bạn ấy đang làm gì ?
 + Em và các bạn thường chơi những trò gì ?
 + Bố mẹ em có quý các bạn của em không ?
 + Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì ?
c. Luỵên viết vở.
 - Bài yêu cầu viết mấy dòng?
Hướng dẫn viết từng dòng.
Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở,
Quan sát giúp đỡ HS.
Thu chấm một số bài.
Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp.
4/Củng cố: 
 - Đọc lại bài.
 - Thi tìm tiếng có vần on, an.
5/ Dặn dò: 
 - GV nhận xét giờ học.
 - Chuẩn bị bài sau 
2 HS đọc bài
 - Nhận xét
 - 8 – 10 em.
Đọc thầm SGK.
Đọc cá nhân 4 em.
Đọc bất kì 4 em.
Tìm tiếng có vần mới.
Đọc tiếng vừa tìm.
Đọc cá nhân, lớp.
 - Lớp đọc thầm.
Đọc cá nhân, lớp.
Nhận xét, đánh giá.
- Đọc chủ đề: Bé và bạn bè
Thảo luận cặp 5’.
Trình bài 2 – 3 cặp.
Nhận xét, bổ xung.
- Mở vở đọc bài.
Lớp viết bài
*******************************************
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội 
Bài 11: Gia đình 
I- Mục tiêu:
- Kể được với các bạn về ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em,ruột trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình.
II- Đồ dùng:
 - Tranh SGK phóng to
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3.Bài mới: 
 a.Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài.
- HS đọc đầu bài.
b. Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ bài 11
- Chia nhóm, yêu cầu quan sát tranh trong SGKvà trả lời câu hỏi 
+ Gia đình Lan có những ai ? Lan và những người trong gia đình làm gì ?
+ Gia đình Minh có những ai ? Minh và những người trong gia đình đang làm gì.?
- HS thảo luận – Trình bày
- Nhận xét.
- Gia đình Lan có bố mẹ, Lan và em gái của Lan, họ đang ăn cơm.
- Gia đình Minh có ông bà, bố mẹ Minh và em Minh, họ đang ăn mít.
GV: Mỗi người sinh ra đều có bố mẹ và những người thân thường sống trong một mái nhà đó chính là gia đình của mình.
c. Hoạt động 2: Kể về gia đình của mình 
- Cho HS thảo luận theo cặp: Giới thiệu về gia đình mình qua ảnh với bạn.
- Hoạt động theo nhóm 2.
- Một vài em lên giới thiệu trước lớp.
- Hỏi thêm: Em thường làm gì để giúp đỡ bố mẹ. Bố mẹ em đối với các con như thế nào ?
- Tự trả lời
GV: Là người trong một gia đình phải biết thương yêu nhau.
- nhắc lại
- Mỗi người đều có quyền được sống trong gia đình của mình, bạn nào không may không được sống với bố mẹ thì rất thiệt thòi, chúng ta phải biết cảm thông và giúp đỡ bạn khi bạn khó khăn.
d. Hoạt động 3: Sắm vai theo tình huống
 - Tình huống 1: Một hôm mẹ đi chợ về tay sách nhiều thứ, em làm gì để giúp mẹ khi đó ?
 - Tình huống 2: Một hôm bà của lan bị mệt , Lan sẽ làm gì để giúp bà khi đó ?
- Nhận xét
4. Củng cố 
- Gia đình em có những ai ?
- Những người trong gia đình sống với nhau như thế nào?
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Nhà ở
- theo dõi
- HS thảo luận – Sắm vai
- HS trình bày
- Nhận xét
- HS trả lời
***********************************************************************
 Học chiều thứ 5 Ngày soạn: Thứ tư ngày 18/ 11/ 2009.
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày20 /11/ 2009.
Tiết1: Toán: 
 Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
 - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.
II. Đồ dùng:
 - Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS làm bảng con + Bảng lớp 3 - 3 = 5 - 0 = 
 4 – 2 = 5 + 0 =
- Nhận xét, đánh giá
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Học bài luyện tập chung.
b. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1(63): Tính
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS nêu kết quả miệng
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2(63):
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bảng con + bảng lớp
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3(63):
Gọi HS nêu yêu cầu.
Yêu cầu HS làm vào sách.
Chấm 1 số bài.
Chữa bài, nhận xét.
Bài 4(63): Viết phép tính thích hợp.
Nêu yêu cầu
Yêu cầu HS nhìn hình vẽ nêu bài toán.
- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố:
- Một số trừ đi 0 được kết quả như thế nào?
- Hai số giống nhau trừ cho nhau được kết quả như thế nào?
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Học thuộc các phép cộng, trừ đã học.
HS làm bảng con + Bảng lớp 
 3 - 3 = 0 5 - 0 = 5
 4 – 2 = 2 5 + 0 =5
- Nhận xét, chữa bài
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu miệng kết quả
- 
+ 
-
+ 
-
+
a. 5 4 2 5 4 3
 3 1 2 1 3 2
 2 5 4 4 1 5
+ 
+
-
-
-
+
b. 4 3 5 2 1 0
 0 3 0 2 0 1
 4 0 5 0 1 1
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con + bảng lớp
2 +3 = 5 4 +1 =5 3 +1 = 4 4 +0 = 4
3 +2 = 5 1 +4 =5 1 +3 = 4 0 +4 = 4
- HS nêu yêu cầu.
- Lớp làm vào vở 
- Gọi HS lên bảng chữa
4 + 1..=..4 ; 5 – 1..>..0 ; 3 + 0..=..3
4 + 1..=..5 ; 5 – 4..<..2 ; 3 – 0..=..3
a) Có 3 con chim thêm 2 con chim. Hỏi tất cả có mấy con chim ?
- HS làm phép tính vào bảng cài :
 3 + 2 = 5 
b) Có 5 con chim bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ?
- HS làm phép tính vào bảng cài
 5 – 2 = 3
- HS trả lời
 *****************************************************
Tiết 2: Tập viết: 
Bài 9: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
I.Mục tiêu: Giúp HS:
 - Viết đúng mẫu, đúng cỡ quy định: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa theo vở tập viết.
 - Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS.
 - Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
II.Đồ dùng:
- Bài viết mẫu.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài cũ:
- Kiểm tra bút, vở của HS.
- GV nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b.Quan sát phân tích chữ mẫu.
- GV treo bảng chữ mẫu.
- Gọi HS đọc bài viết.
 Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 4 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 3 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 2,5 li?
- Các chữ còn lại cao mấy li?
- Khoảng cách giữa các con chữ ?
- Vị trí của dấu thanh?
c. Luyện viết:
+Viết bảng con:
GVviết mẫu và hướng dẫn viết.
- Nhận xét, sửa sai.
+ Viết vở:
- GV hướng dẫn viết từng dòng.
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bút
- Quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm, nhận xét một số bài.
4. Củng cố:
- Nhắc lại chữ vừa viết?
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về luyện viết thêm cho đẹp.
- HS đọc: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu,
- k, l, h, b, y
- ... đ
- ... t
- ... r, s
- ... 2 li
- ... cách nhau một thân chữ.
- ... đặt trên âm chính
- HS quan sát
- Lớp viết bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét
- Lớp viết bài vào vở tập viết.
 ********************************************
Tiết 3: Tập viết: 
 Bài 10: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò,...
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Viết đúng mẫu, đúng cỡ quy định: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò... hiểu bài, yêu cầu, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa theo vở tập viết.
- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS.
- Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
II.Đồ dùng:
- Bài viết mẫu.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b.Quan sát phân tích chữ mẫu.
- GV treo bảng chữ mẫu.
- Gọi HS đọc bài viết.
- Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 4 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 3 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 2,5 li?
- Các chữ còn lại cao mấy li?
- Khoảng cách giữa các con chữ ?
- Vị trí của dấu thanh?
- HS đọc: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò... 
-h, 
- ... d
-t
- ... r
-2 li
- ... cách nhau một thân chữ.
-đặt trên âm chính.
c) Luyện viết:
+Viết bảng con:
- GVviết mẫu, hướng dẫn cách viết
- Nhận xét, sửa sai.
+ Viết vở:
- GV hướng dẫn viết từng dòng.
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bút
- Quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm, nhận xét một số bài.
4. Củng cố:
 - HS đọc lại bài viết
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về luyện viết thêm cho đẹp.
- HS quan sát
- Lớp viết bảng con, bảng lớp.
 - Nhận xét
- Lớp viết bài vào vở tập viết.
**********************************************
Tiết4: Thủ công:
	 Xé, dán hình con gà con (t2)
I. Mục tiêu:
 - Thực hành xé, dán được hình con gà con đơn giản. Đường xé có thể bị răng cưa.
 - Hình dán tương đối phẳng. Mỏ mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
 - Yêu thích sản phẩm của mình làm ra
II. Chuẩn bị: 
 - Bài mẫu về xé, dán con gà con, có trang 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 11(3).doc