TIẾNG VIỆT
Bài 42: ưu- ươu
I - MỤC TIÊU.
HS đọc, viết được vần ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
Đọc được từ ừng dụng,câu ứng dụng: Buổi trưa ,Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Hổ ,báo,gấu hươu,nai,voi.
II - ĐỒ DÙNG.
Tranh minh hoạ.
Con nào thích ăn mật ong ? Con nào hiền lành nhất ? ... c) Luyện viết. Hướng dẫn viết từ: trái lựu, hươu sao Hướng dẫn viết vở tập viết. Viết từng dòng. 4 - Củng cố - dặn dò. 8 em HS nhắc lại HS qs tranh và luyện nói theo gợi ý của GV( tuỳ khả năng HS) HS viết bảng con HS viết vở Tập Viết: HSTB viết 1 số chữ, HSKG viết cả bài. Đọc lại bài SGK. Xem trước bài 43. 1 em Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008 toán Tiết 41: luyện tập i - mục tiêu. Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính. ii - hoạt động dạy học. 1.KT bài cũ. Đọc bảng trừ trong phạm vi 5. 2. Bài tập. a)Bài 1:Tính - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. -YC HS làm bài vào bảng con -Gọi HS chữa bài * Củng cố cách tính, cách trình bày:Chú ý viết số thẳng cột. b)Bài 2: Tính Gọi HS nêu yêu cầu. GV HD Gọi HS chữa bài và giải thích cách làm. c)Bài 3:>,<,=? Gọi HS nêu yêu cầu. GV hướng dẫn HS làm . Gọi HS chữa bài và giải thích cách làm. d)Bài 4: Viết phép tính thích hợp Gọi HS nêu yêu cầu của bài toán. *Phần a:GV HD HS quan sát và nêu đề toán. Gọi HS nêu đề toán và phép tính Khuyến khích HS nêu phép tính và đề toán thích hợp khác. *Phần b:(Hoàn thành vào buổi chiều) e)Bài 5: Số? Gọi HS nêu yêu cầu bài toán GV hướng dẫn HS điền số. Ta có thể lấy 5 - 1 = 4 rồi lấy 4 cộng với mấy để bằng 4? *Củng cố: - GVnhận xét giờ học. Tính HS làm bài vào bảng con (mỗi tổ 2 phép tính, HSKG làm nhiều hơn) Tính HS làm bài Điền dấu >,<,= HS theo dõi tự làm tiếp bài Viết phép tính thích hợp HS qs tranh và nêu đề toán Viết phép tính 5-2=3 HSKG nêu nhiều phép tính phù hợp với các tình huống khác nhau. Điền số 5 - 1 = 4 + 0 tiếng việt Bài 43: Ôn tập i - mục tiêu. HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng o, u. Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện:Sói và Cừu. ii - đồ dùng. Bảng ôn, tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. Tiết 1 1. KT bài cũ. Đọc SGK. Viết bảng: quả lựu, bướu cổ. Tìm tiếng có vần ưu, ươu 2. Ôn tập a) Giới thiệu bài. b) Ôn vần vừa học. YC HS nhắc lại các vần có kết thúc bằng o hoặc u. GV ghi vần vào bảng ôn Luyện đọc vần c) Đọc từ ứng dụng: ao bèo, cá sấu, kỳ diệu Gọi HS giỏi đọc HD đọc +giải thích từ Mở rộng từ cho HS d) Hướng dẫn viết bảng con. GV viết mẫu + nêu qui trình viết: cá sấu,kì diệu Chú ý: Cách nối giữa các con chữ đưa liền nét HS kể tên vần Phân tích- đánh vần - đọc trơn HS đọc trơn HS luyện đọc từ Luyện viết bảng con HSTB viết được các chữ .HSKG viết đúng, đẹp. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc lại bảng lớp. Đọc câu ứng dụng: YC HS qs tranh và nêu nd tranh. => Câu: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi.Sáo ưa nơi khô ráo ,có nhiều châu chấu ,cào cào. Gọi HS giỏi đọc Trong các câu trên,tiếng nào có vần vừa ôn. Khi đọc các câu trên cần lưu ý điều gì? Luyện đọc câu Đọc SGK b) Kể chuyện: Sói và Cừu Kể lần 1: Đầy đủ nội dung Kể lần 2: Tóm tắt theo tranh HD HS kể GV chú ý sửa sai cho HS HS qs tranh và nêu nd tranh. HS đọc câu Sáo,... Đọc ngắt nghỉ ở dấu chấm, phẩy HS luyện đọc câu:HSTB đọc được câu ứng dụng, HSKG đọc đúng, nhanh. HS quan sát tranh và kể chuyện theo tranh HS kể tóm tắt nội dung Qua câu chuyện em có nhận xét gì về 2 nhân vật Sói và Cừu? => ý nghĩa câu chuyện c) Luyện viết. Hướng dẫn viết vở tập viết:cá sấu,kì diệu. Mỗi chữ một dòng Con Sói chủ quan và kiêu căng độc ác nên đã bị đền tội. Còn Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết. HS viết vở Tập Viết. HSTB viết 1 số chữ, HSKG viết cả bài. iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài SGK. Chuẩn bị bài 44 đạo đức ôn tập và thực hành kỹ năng giữa kỳ i i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố cho HS biết: Thế nào là ăn mặc sạch sẽ. Biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. Biết ứng xử phù hợp với các thành viên trong gia đình. 2. Kỹ năng: - Rèn thói quen tự mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Giữ sách vở và đồ dùng học tập của mình tốt. - Chào hỏi mọi người. 3. Thái độ: Yêu mến cái đẹp. Có ý thức giữ gìn sách vở của mình, của bạn. Yêu mến và kính trọng mọi người trong gia đình. ii - các hoạt động dạy - học. 1. Giới thiệu bài học. 2. Giới thiệu bài ôn tập. - Em đã được học những bài nào ? - Quần áo, đầu tóc như thế nào là gọn gàng ? - Muốn cho đầu tóc gọn gàng, ta cần chú ý gì ? - Yêu cầu HS chỉnh sửa trang phục gọn gàng. HS trả lời cá nhân HS tự chỉnh trang phục Giúp bạn chỉnh trang phục - Muốn cho cơ thể sạch sẽ, hằng ngày ta cần phải chú ý gì ? Biết giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập có lợi gì ? HS trả lời Bổ sung - Yêu cầu HS kiểm tra việc giữ gìn sách vở. HS kiểm tra chéo, tìm ra bạn giữ sách vở tốt Phê bình ban (vở bẩn, quăn mép, rách nát ...) - Gia đình em có những ai ? - Là con cháu phải vâng lời ai trong gia đình ? - Là em phải biết nghe lời ai ? HS tự giới thiệu về gia đình mình + HS chơi sắm vai theo bài tập 1, 2, 3 (tr17,18) HS chơi sắm vai Nhận xét cách ứng xử của bạn 3. Củng cố - dặn dò. - TK- chốt lại nội dung ôn tập. - Tuyên dương - dặn dò. ____________________________________ toán(BD) ôn tập phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5 i - mục tiêu. Củng cố bảng trừ trong phạm vi 3,4,5. Rèn kỹ năng tính nhẩm, đặt tính cột dọc. Vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập. ii - hoạt động dạy học. 1. Ôn bảng trừ trong phạm vi 3,4,5. -Gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3,4,5. -GV ghi bảng 2.Làm bài tập a)Bài 1. Đặt tính rồi tính: 3 - 3 4 - 2 5 - 3 Gọi 3 HS làm bảng lớp b.Bài 2. Điền dấu >, <, = 3 - 2.... 3 - 1 4 - 3 ....5 - 4 3 - 1.... 0 + 2 5 - 3 .... 3 - 1 Gọi HS chữa bài và giải thích cách làm. c)Bài 3: Tính 3 4 5 3 0 4 3 2 YC hs đổi bài để KT. d)Bài 4: Lan có 5 cái kẹo, Lan ăn hết 3 cái kẹo. Hỏi Lan còn mấy cái kẹo ? Viết phép tính tương ứng Gọi HS nx Chấm bài 1 số bài, nhận xét *Củng cố: - Từng cặp đọc bảng trừ( HSKG giúp HSTB thuộc bài) -Cả lớp đọc HS nêu cách đặt tính-làm bảng con -nx HS làm bảng con HS làm vở ô li Chú ý viết thẳng cột HS làm bảng con 1 HS làm bảng lớp Tự học Hoàn thiện kiến thức I.Mục tiêu: HS hoàn thành kiến thức các môn học trong ngày. Rèn ý thức tự học. II.Các hoạt động dạy học 1.GV hd HS hoàn thành bài buổi sáng 2.Môn Toán+ TV: Làm bài tập trong vở BT) GV HD HS tự làm bài tập trong vở bài tập. GV qs giúp đỡ HS yếu. 3.Củng cố: GV nx giờ học Thứ tư ngày 19 tháng 11 năm 2008 toán tiết 42: số 0 trong phép trừ i - mục tiêu. Bước đầu nắm được 0 là kết quả của phép tính trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó. Biết thực hành tính trừ trong trường hợp này. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ. ii - đồ dùng. Sử dụng bộ đồ dùng học toán. iii - hoạt động dạy học. 1. KT bài cũ. Bảng con: 0 + 5 = 4 + 0 = 3 + 0 = 2. Bài mới. a) Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau. *Giới thiệu phép trừ 1 - 1 = 0 HD HS qs hình vẽ thứ nhất trong bài học. GV gọi HS nêu đề toán HS quan sát hình SGK Trong chuồng có 1 con vịt, 1 con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt? Vậy 1 con vịt bớt đi 1 con vịt. Còn mấy con vịt ? "Bớt" thì làm tính gì? Còn 0 con HS gài phép tính tương ứng GV ghi bảng 1 - 1 = 0 *Giới thiệu phép trừ 3 - 3 = 0 (tương tự) YC HS lấy ví dụ về phép trừ 2 số bằng nhau. =>Một số trừ đi chính số đó thì kết quả bằng mấy? b) Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0” *Giới thiệu phép trừ: 4 - 0 = 4 YC HS qs hình vẽ thứ 3(SGK) Tất cả có mấy hình vuông ? không bớt đi hình nào ? Hỏi còn mấy hình ? 1 - 1 = 0 HS đọc cá nhân, đồng thanh 2 - 2 = 0 4 - 4 = 0 5 - 5 = 0 Bằng 0. HS nêu đề toán 4 hình vuông bớt 0 hình vuông. Còn mấy hình vuông ? 4 hình vuông HS gài phép tính 4 - 0 = 4 GV viết phép tính: 4 - 0 = 4 *Phép tính 5 - 0 = 5 (tương tự) => Một số trừ đi 0 thì kết quả như thế nào? YC HS lấy ví dụ về phép trừ 1 số trừ đi 0. 3.Thực hành. a)Bài 1: Tính Gọi HS làm miệng Đọc lại bài làm b)Bài 2:Tính Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Gọi HS chữa bài Một số trừ đi 0 (cộng với 0) thì kết quả ntn? Một số trừ đi chính số đó thì két quả ntn? HS đọc Bằng chính số đó. HS lấy ví dụ HS làm bài Gọi 2 HS lên bảng, dưới làm vào SGK. Kết quả bằng chính số đó. Bằng 0. c)Bài 3: Viết phép tính thích hợp Gọi HS nêu yc của bài. HD HS qs tranh ,đặt đề toán. Gọi HS nêu phép tính và đề toán Khuyến khích HS nêu phép tính và đề toán thích hợp khác. *Củng cố: HS tự làm Viết phép tính thích hợp a)3-3=0 b)2-2=0 tiếng việt bài 44: on - an i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc viết được on an, mẹ con, nhà sàn, câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Luyện đọc viết. 3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. Vần on có mấy âm ? Vần on có 2 âm: âm o đứng trước, âm n đứng sau GV cho HS gép vần on HS ghép on - đánh vần - phân tích - đọc trơn Có vần on muốn có tiếng con ta phải thêm âm gì ? Ghép con - đánh vần - phân tích - đọc trơn GV ghi bảng con Từ: mẹ con Đọc lại bài. Vần an: Thay o bằng a ta được vần gì ? So sánh on và an Từ ứng dụng: rau non thợ hàn hòn đá bàn ghế Đọc trơn HS đọc toàn bài. c) Luyện viết. Hướng dẫn viết chữ ghi vần. GV viết mẫu: on an G Vcho HS viết 2 lần HS đọc trơn Gạch chân tiếng có vần vừa học HS theo dõi - viết bảng con HSTB viết được các chữ .HSKG viết đúng, đẹp. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện viết. Hướng dẫn viết vào vở tập viết. GV viết mẫu: mẹ con, nhà sàn Chú ý: Nối các con chữ. b) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. Cho HS đọc - sửa phát âm Đọc SGK c) Luyện nói. Nêu chủ đề: “bé và bạn bè” Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. Các bạn con là những ai ? Họ ở đâu ? Con có quý các bạn đó không ? Các bạn ấy là những ngời thế nào ? Con và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì ? Con mong muốn gì đối với các bạn ? iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài. Xem trước bài 45. Viết bảng Viết vở tập viết. . HSTB viết 1 số chữ, HSKG viết cả bài. 8 em Đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần 6 em :HSTB đọc được câu ứng dụng, HSKG đọc đúng, nhanh. 8 em H nêu - HS luyện nói theo câu hỏi gọi ý của GV( tuỳ khả năng HS) ____________________________________ toán(BD) ôn tập về số 0 trong phép trừ I- mục tiêu. Củng cố về số 0 trong phép trừ, vận dụng làm bài tập. Rèn kỹ năng tính nhẩm, đặt tính cột dọc. ii -các hoạt động dạy học. HD HS làm bài tập 1.Bài 1.Tính 3+0 = 5-3 = 4-1 = 3 - 3= 4 - 0 = 5 - 0 = 4-2 = 2+3 = 2-0 = Một số trừ đi 0 thì kết quả ntn? 2.Bài 2:Điền dấu >, <, = ? 3 - 2 ... 3 - 0 4 - 0 ... 5 - 0 3 - 1 ... 0 + 2 5 - 3 ... 3 - 1 Gọi đại diện nhóm trình bày và giải thích cách làm. 3.Bài 3:Tính 3 4 5 2 0 4 0 3 HS làm bài vào vở ô li Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó. HS làm nhóm 4. HS làm bảng con. Chú ý viết thẳng cột Gọi HS chữa bài. 4.Bài 4: Hà có 4 viên bi. Hà cho Lan 0 viên bi. Hỏi Hà còn mấy viên bi ? Viết phép tính tương ứng Gọi HS chữa bài. Đọc kỹ bài toán HS làm bài 5.Bài 5:Số? 3+...= 3 ...+1 = 2 5 -... =5 ...+... =4 3 - ...= 2 4 - ... = 4 HS khá ,giỏi làm. Gọi HS chữa bài GV nx. *Củng cố: Thực hành kiến thức Thực hành các kiến thức đã học trong tuần I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố các kiến thức đã học trong tuần. Biết vận dụng các kiến thức đã học vào cuộc sống. II.Các hoạt động dạy học 1.Trò chơi:Nêu đúng kết quả a)Mục tiêu: Luyện tập làm tính cộng,trừ trong phạm vi 5 . b)Chuẩn bị:Mỗi HS bày sẵn 6 tấm bìa ghi các số từ 0 đến 5 trên bàn. c)Cách chơi: Cả lớp cùng chơi.GV nói ,chẳng hạn:"1 cộng 4","3 thêm 1","4 trừ 3","5 bớt 2",... HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng .Bạn nào làm sai sẽ bị phạt nhảy lò cò 1 vòng quanh lớp. GV tổ chức cho các bạn chơi. Cả lớp cổ vũ GV +cả lớp nx,tuyên dương những bạn thắng cuộc. 2.Trò chơi "Đèn xanh,đèn đỏ" a) Mục tiêuGiúp HS có phản ứng đúng với đèn giao thông và làm đúng tín hiệu đèn để đảm bảo an toàn. b)Cách tiến hành: *GV phổ biến luật chơi: -Khi GV hô:Đèn xanh thì HS quay 2 tay xung quanh nhau như xe cộ đang đi trên đường. -Khi GV hô:Đèn vàng -HS 2 tay quay chậm lại như xe cộ đang giảm tốc độ khi gặp đèn vàng. Khi GV hô:Đèn đỏ thì tất cả phải dừng lại. *HS chơi *Củng cố:GV nx giờ hoc Luyện chữ Luyện viết:on,an,bàn ghế,hòn đá Gấu mẹ dạy con chơi đàn.Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. I.Mục tiêu: HS viết đúng đẹp : on,an,bàn ghế,hòn đá Gấu mẹ dạy con chơi đàn.Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. Luyện viết chữ đẹp. II.Đồ dùng Bảng con III.Các hoạt động dạy học 1.HD HS viết bảng con GV ghi chữ: on,an,bàn ghế,hòn đá Gấu mẹ dạy con chơi đàn.Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. Gọi HS đọc HS đọc:on,... *GV cho HS qs chữ mẫu : on,an,bàn ghế,hòn đá Gọi HS nx HS qs và nx về độ cao,... *GV viết mẫu và nêu qui trình viết HS qs và viết vào bảng con. GV nx sửa sai cho HS *HD viết câu: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. GV viết mẫu: HS qs HD HS tập chép câu vào vở. 2. HD viết vở GV HD HS viết vở ô li HS viết vở ô li on:1 dòng an:1 dòng bàn ghế: 1 dòng hòn đá: 1 dòng HD tập chép câu vào vở ô li. GV qs giúp đỡ HS yếu,sửa tư thế cho HS 3.Chấm bài GV chấm 1 số bài NX chữ viết của HS. *Củng cố: GV nx giờ học. Thứ năm ngày 20 tháng 11 năm 2008 tự nhiên và xã hội Tiết 11: Gia đình i - mục tiêu. Giúp HS biết: Gia đình là tổ ấm của em. Bố mẹ, ông bà, anh chị là những người thân yêu nhất. Em có quyền được sống với cha mẹ và được cha mẹ yêu thương chăm sóc. Kể được những người trong gia đình mình với các bạn. Có ý thức yêu quý gia đình và những người thân. ii - đồ dùng. Tranh ảnh về gia đình em. iii - các hoạt động dạy học. 1. KT bài cũ: 2. Bài mới. Cho HS cả lớp hát bài: “Cả nhà thương nhau” a)Hoạt động 1: Quan sát tranh vẽ gia đình bạn Lan và gia đình bạn Minh. *MT: Gia đình là tổ ấm của em. *Cách tiến hành: YC HS qs theo tổ và trả lời các câu hỏi sau: Gia đình Lan có những ai ? Gia đình Minh có những ai ? Minh (Lan)và những người trong gia đình đang làm gì ? Gọi đại diện các tổ lên trình bày. => Kết luận:Mỗi người sinh ra ... Quan sát SGK và thảo luận theo tổ. Cả lớp bổ sung b)Hoạt động 2: Vẽ tranh về gia đình của mình,trao đổi theo cặp. *Mục tiêu:HS vẽ tranh về gia đình của mình. *Cách tiến hành: Yc HS vẽ vào giấy Gọi HS giới thiệu về gia đình mình. => Kết luận: Gia đình là tổ ấm của em.Bố mẹ,ông bà ,anh,chị, em là những người thân yêu nhất của em. c)Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp. *MT: Mọi người được kể và chia sẻ với các ban trong lớp về gia đình mình. HS vẽ tranh *Cách tiến hành: Gọi HS giới thiệu về gia đình mình qua tranh vẽ. Tranh vẽ những ai ? Em muốn thể hiện điều gì trong tranh? => Kết luận: Mỗi người sinh ra đều có gia đình nơi em được yêu thương ,chăm sóc ,che chở.Em có quyền được sống chung với bố mẹ và người thân. iv - Củng cố - dặn dò. Nhắc lại bài học. HS trả lời câu hỏi _____________________ tiếng việt bài 45: ân - ă - ăn i - mục tiêu. Đọc, viết được vần ân - ă - ăn, cái cân, con trăn. Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Nặn đồ chơi. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - Các hoạt động dạy học. Tiết 1 1. KT bài cũ. Viết bảng con: mẹ con, nhà sàn, rau non, bàn ghế ... Đọc SGK. 2. Bài mới a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. *Vần ân: +Nhận diện vần Vần ân có mấy âm ? Có 2 âm: âm â đứng trước, âm n đứng sau Cho HS gài vần ân Vần ân âm nào là âm chính? Gài ân: -phân tích-đánh vần - đọc trơn Âm â +HD đọc tiếng cân. Muốn có tiếng cân ta phải thêm âm gì ? Gài :cân: phân tích- đánh vần - đọc trơn . +HD đọc từ :cái cân Cho HS qs cái cân => từ: cái cân Sửa phát âm. Đọc lại bài. *Vần ă - ăn (tương tự) c)Đọc từ ứng dụng: bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dò Gọi HS khá giỏi đọc YC HS đọc thầm và tìm tiếng có vần ân,ăn HD đọc +giải thích từ *Mở rộng từ HS qs HS đọc trơn HS đọc Đọc thầm, tìm gạch chân tiếng có vần ân,ăn. HS luyện đọc từ d)Hướng dẫn viết vần ân - ăn . GV viết mẫu: ân- ăn + nêu qui trình viết Viết bảng con HSTB viết được các chữ .HSKG viết đúng, đẹp. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: YC HS qs tranh và nêu nd tranh =>Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. Luyện đọc câu Đọc SGK b) Luyện nói. Chủ đề: “Nặn đồ chơi” Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - Tranh vẽ các bạn đang làm gì ? - Các bạn ấy nặn những con, vật gì ? - Thường đồ chơi được nặn bằng gì ? - Em đã nặn được những đồ chơi gì ? - Em có thích đồ chơi không ? c) Luyện viết. *HD viết bảng con: cái cân, con trăn GV viết mẫu từ: cái cân, con trăn *HD viết vở GV qs sửa sai cho HS iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài SGK. Xem trước bài 46. HS qs tranh và nêu nd tranh Đọc thầm tìm và gạch chân các tiếng có vần ân - ăn HS luyện đọc HS nhắc lại chủ đề Quan sát tranh và luyện nói theo gợi ý của GV.( tuỳ khả năng HS) Viết bảng Viết vở tập viết. . HSTB viết 1 số chữ, HSKG viết cả bài. Toán luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố về phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số với 0. 2. Kỹ năng: Rèn đọc các phép trừ trong phạm vi 5. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. 3 - 0 = 4 + 0 = 5 - 0 = ở dưới làm bảng con: 3 + 2 - 0 = 2. Bài mới. Hướng dẫn HS làm các bài tập. Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài. GV cho HS làm bài. Tính Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài. Làm tính theo hàng dọc. HS tự làm bài - rồi đọc kết quả tính - làm bài tính theo cột dọc viết thẳng hàng. Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài. GV hướng dẫn HS làm bài mẫu. HS làm vào vở. Tính HS làm 2 - 1 - 1 HS nêu cách làm 1 - 1 = 0 HS lần lượt làm bài Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài. Hướng dẫn HS làm bài. 5 - 2 ... 3 3 = 3 Điền dấu >, <, = HS nêu lại cách làm - HS tự làm bài tiếp Bài 5: Nêu yêu cầu của bài. Cho HS quan sát tranh. HS nêu đề toán. HS đọc lại đề toán. Viết phép tính thích hợp Quan sát hình Có 4 quả bóng bay, bay hết cả 4 quả bóng. Hỏi còn mấy quả bóng ? Có 3 con vịt ở trong quầy. Thả cả 3 con vịt ra. Hỏi còn mấycon vịt ? Cho HS viết phép tính thích hợp. Chấm bài - Nhận xét. iii - Củng cố - dặn dò. Nhắc lại các dạng bài đã làm. Xem lại các bài tập. 4 - 4 = 0 3 - 3 = 0 HS đọc phép tính tiếng việt(BD) ôn tập (luyện đọc) i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố tiếng, từ, câu ứng dụng đã học ở tuần 11. 2. Kỹ năng: Rèn cho HS đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn. 3. Thái độ: HS hứng thú học tập. ii - đồ dùng. SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt. iii - hoạt động dạy học. 1. Luyện đọc trên bảng lớp. a) Đọc vần. GV yêu cầu HS nêu các vần đã học trong tuần 11: ưu,ươu,on, an , ân, ăn b) Đọc từ. nhà sàn, mẹ con, ngọn cây, bạn Lan, lan can, ngón tay, cái cân, nhận quà, căn dặn, con rắn HS đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh 2. Đọc SGK. GV yêu cầu HS mở SGK bài 44, 45 và đọc câu ứng dụng của bài ôn tập 43. HS đọc cá nhân - đồng thanh : HSTB có thể đánh vần, đọc trơn. HSKG đọc trơn, nhanh. GV cùng HS nhận xét, chỉnh sửa phát âm . 3. Thi đọc theo các đối tượng. - Nhận xét- đánh giá. 4. Củng cố - nhận xét tiết học. Tuyên dương những em đọc tốt. HS thi đọc - Những em đọc bài còn chậm về nhà luyện đọc. ____________________________________ Hoạt động gd ngoài giờ lên lớp Chủ điểm:Kính yêu thầy cô giáo Kỷ niệm ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 I.Mục tiêu: HS được sinh hoạt theo chủ điểm:Kính yêu thầy giáo ,cô giáo. Tổ chức kỷ niệm ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 II.Các hoạt động dạy học 1.ổn định tổ chức 2.Tổ chức lễ kỷ niệm ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 a)Chào cờ-tuyên bố lí do b)Nội dung chương trình: *Văn nghệ chào mừng HS biểu diễn 1 số tiết mục văn nghệ chào mừng các thầy,các cô. *Tặng hoa chúc mừng thày ,cô giáo. Đại diện lớp lên chúc mừng thày ,cô giáo. *Đọc ý nghĩa ngày 20-11 *Trao thưởng cho những HS có thành tích xuất sắc trong đợt thi đua chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11. Tự học Hoàn thiện kiến thức I.Mục tiêu: HS hoàn thành kiến thức các môn học trong ngày. Rèn ý thức tự học. II.Các hoạt động dạy học 1.GV hd HS hoàn thành bài buổi sáng 2.Môn Toán+ TV:( Làm bài tập trong vở BT) GV HD HS tự làm bài tập trong vở bài tập. GV qs giúp đỡ HS yếu. 3.Củng cố: GV nx giờ học Thứ sáu ngày 21 tháng 11 năm 2008 toán tiết 44: luyện tập chung i - mục tiêu. Củng cố về: Phép cộng phép trừ trong phạm vi các số đã học. Phép trừ 1 số trừ đi 0,phép trừ 2 số bằng nhau. ii - các hoạt động dạy học. 1.KT bài cũ. Số? 3 + ... = 5 5 - ... + 2 = 4 5 + 0 - ... = 5 ở dưới làm bảng con: 3 + 2 + 0 = ... 2. Bài tập. a)Bài 1: Tính HS nêu yêu cầu của bài. Gọi HS chữa bài Chú ý phải viết thẳng cột. b)Bài 2:Tính HS nêu yêu cầu của bài. Gọi HS chữa bài và nx các cột phép tính -Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả ntn? c)Bài 3:>,<,=? Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Gọi HS chữa bài và nêu cách làm. d)Bài 4: Viết phép tính thích hợp Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Hd HS qs tranh,nêu đề toán và viết phép tính. Gọi HS chữa bài *Củng cố- dặn dò:- GVnhận xét giờ học. Tính HS làm bài tập vào bảng con Tính HS làm bài vào SGK Kết quả không thay đổi. Điền dấu >,<,= Tự làm bài QS tranh ,đặt đề toán - viết phép tính thích hợp.( HSKG nêu nhiều phép tính phù hợp với các tình huống khác nhau.) a)3+2=5 hoặc 2+3=5 b)5-2=3 hoặc 5-3=2 tập viết Tuần 9: cái kéo, trái đào, sáo sậu ,líu lo,hiểu bài,yêu cầu i - mục tiêu. Củng cố kỹ năng viết vần và từ đã học. Viết đúng,đẹp : cái kéo, trái đào, sáo sậu ,líu lo,hiểu bài,yêu cầu Rèn viết đúng đẹp, đảm bảo tốc độ. Có ý thức giữ vở sạch,viết chữ đẹp. ii - hoạt động dạy học. 1. KT bài cũ. Viết bảng: cái kéo, đồ chơi 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài viết. cái kéo, trái đào, sáo sậu ,líu lo,hiểu bài,yêu cầu b) Luyện viết bảng con. -GV hướng dẫn viết.(HD từng chữ ghi từ) -Cho HS qs chữ mẫu -Gọi HS nx -GV viết mẫu+nêu quy trình viết Chú ý khoảng cách các con chữ và các từ, đưa liền nét.các nét khuyết trên. HS đọc
Tài liệu đính kèm: