Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 10 năm 2012

TUẦN 10

Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012

Sáng

Hoạt động tập thể

CHÀO CỜ

Mĩ thuật

(Giáo viên bộ môn soạn giảng)

 .

Học vần

BÀI 39: AU- ÂU

I.Mục tiêu:

-Học sinh nắm được cấu tạo của vần au,âu , cây cau , cái cầu , từ và câu ứng dụng .Viết được : au , âu, cây cau cái cầu .

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu

-Học sinh yêu thích môn học .

II. Đồ dùng dạy học:

- GV : Bộ đồ dùng dạy học vần ,tranh minh họa sách giáo khoa .

- HS : Bộ đồ dùng học vần , bảng con .

 

docx 32 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 568Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 10 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
êu cầu của bài
- Theo dõi
- Cài bảng cài, phân tích vần mới.
- Cá nhân, tập thể
- Thêm âm r đứng trước vần iu.
- Ghép bảng cài.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc đồng thanh 
- Lưỡi rìu
- Cá nhân, dãy hàng ngang, dọc , đọc 
- Cá nhân đọc thầm
- Tìm tiếng có vần mới
- Cá nhân, nhóm đọc, lớp đọc đồng thanh 
-Học sinh theo dõi 
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Tập viết bảng
TIẾT 2
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?
-GV nhận xét cho điểm 
Hoạt động 2: Đọc bảng
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự
-GV nhận xét chỉnh sửa 
Hoạt động 3: Đọc câu
- Treo tranh, vẽ gì? 
Ghi câu ứng dụng
HS khá, giỏi đọc câu
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
-GV nhận xét chỉnh sửa
Hoạt động 4: Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK
Hoạt động 5: Luyện nói
- Treo tranh, vẽ gì?
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Nêu câu hỏi về chủ đề
* Trong tranh vẽ những con vật nào?
 -Trong số những con vật đó con nào chịu khó?
 -Em đã chịu khó học bài và làm bài chưa?
-Để trở thành con ngoan trò giỏi , chúng ta phải làm gì?
 6. Hoạt động 6: Viết vở
- Hướng dẫn HS viết vở 
* Lưu ý: Khoảng cách giữa các con chữ cách cầm bút, đặt vở
-GV quan sát kèm những em viết chậm 
Cuối giờ chấm một số bài , nhận xét 
 7. Hoạt động 7: Củng cố – dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về nhà đọc lại bài,xem trước bài: êu,yêu
- Vần “ iu, êu”, tiếng, từ “ lưỡi rìu, cái phễu”
- Cá nhân, tập thể đọc 
Tranh vẽ vườn có cây bưởi , cây táovà hai bà cháu 
Cây bưởi , cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. Bà và cháu ra vườn bưởi
- Luyện đọc các từ : đều, trĩu
- Cá nhân, tập thể đọc 
- Cá nhân, tập thể đọc 
- Chim hót, gà gáy, trâu cày
- Ai chịu khó?
- Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV
- Con Trâu, Chó, chim, Mèo, Gà
-Con trâu, con Mèo, con Chim..
-Học sinh trả lời theo suy nghĩ của mình
-Ngoan, học giỏi..
-Học sinh viết vở
-Học sinh lắng nghe
Thủ công
XÉ DÁN HÌNH CON GÀ
I.Mục tiêu: 
- Biết cách xé, dán hình con gà con đơn giản
- Xé được hình con gà con, dán cân đối, phẳng.
- Lòng say mê môn học
II. Đồ dùng dạy học:
- Bài mẫu, giấy thủ công màu vàng, hồ dán, giấy trắng, khăn lau.
- Giấy thủ công, bút chì thước kẻ
III- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
Hoạt động 2: 
GV hướng dẫn mẫu
- GV làm mẫu, vừa làm vừa nói quy trình 
 * Xé thân gà
- GV hướng dẫn
-Xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy màu .
Xé 4 góc hình chữ nhật .
 *Xé đầu gà
- GV hướng dẫn
-Vẽ và xé 4 góc của hình vuông 
 * Xé đuôi gà
- GV hướng dẫn
- GV làm mẫu
- Xếp cho đúng vị trí các bộ phận và dán cho cân đối.
-Xé hình mỏ, chân và mắt gà.
-Trước khi dán cần sắp xếp thân , đầu đuôi, chân gà cho cân đối .
Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò
- Nhận xét chung tiết học
- Về chuẩn bị giờ sau thực hành 
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- HS quan sát cô giáo làm mẫu 
-Cho học sinh quan sát hình con gà hoàn chỉnh. 
Chiều Toán
ÔN TẬP
I.Mục tiêu: 
- HS củng cố về bảng trừ và làm phép tính trừ . So sánh các số trong phạm vi đã học 
- Luyện cho học sinh nhìn tranh đặt được nhanh bài toán trong tranh bằng phép tính thích hợp.
- Rèn học sinh ham thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học:
-Giáo viên :Tranh vẽ bài tập , bảng phụ 
-Học sinh : Vở bài tập toán , bảng con 
III- Các hoạt động dạy học :
Kiểm tra bài cũ
* GV cho HS làm các bài sau
3 + 1 =	3 – 2 =
4 – 3 =	4 + 1 = 
-Nhận xét cho điểm
 2- Dạy bài mới :
HĐ1 :GV giới thiệu bài luyện tập
HĐ2; Hướng dẫn học sinh luyện tập .
Bài 1 :Cho HS nêu yêu cầu của bài 1
- Khi làm bài này ta chú ý điều gì?
- Chữa bài :gọi HS có kết quả đúng lên trước lớp
Bài 2:HS nêu yêu cầu của bài 2
- 1 HS nêu cách làm
 Gắn các thẻ lên bảng
- Thi gắn kết quả tiếp sức 
- HD học sinh nhận xét chéo
Bài 3: cho HS nêu yêu cầu bài 3
-Vậy mỗi phép tính ta phải trừ mấy lần?
HS làm bài và sửa bài
-Làm bảng con 
Bài 4 : Dành cho HS khá, giỏi
- 1 HS nêu yêu cầu bài 4
 - Làm bài vào vở
GV chữa bài 
* Củng cố – dặn dò 
- Hoạt động nối tiếp: cho hs chơi trò chơi “ Ai nhanh , ai đúng
- GV nhận xét HS chơi- nhận xét tiết học
- HD HS làm bài và tập ở nhà
* 2-3 HS làm bài
3 + 1 = 4 3 – 2 = 1
4 – 3 = 1 4 + 1 = 5
-HS dưới lớp nhận xét bạn 
*HS chú ý lắng nghe
* Tính
-Đặt các phép tính cho thằng hàng
HS làm BT 1 cá nhân 
-HS dưới lớp theo dõi sửa bài
*điền số vào chấm tròn
-Tính kết quả của phép tính kết quả được bao nhiêu ghi vào ô tròn.
-HS nhẩm kết quả
 -Nhận xét chéo nhóm
*Tính
-Thực hiện các phép tính .
--Làm cá nhân, 3 học sinh lên bảng làm
4 – 1 – 1 = 2 3 – 1 > 3 - 2
 4 – 2 – 1 = 1
-Nêu đề như sau :Dưới ao có 3 con vịt 
Thêm 1 con nữa.Hỏi có tất cả mấy con vịt? 
 3+ 1 = 4
*HS thực hành chơi trò chơi
HS lắng nghe
Tiếng Việt
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: 
 -Ôn tập củng cố cách đọc và viết vần, chữ “ iu, êu”
 -Củng cố kĩ năng và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “ iu, êu”
 - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Hệ thống bài tập, tranh vẽ bài tập 
- HS :Vở BT Tiếng việt, bảng con .
III- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : iu, êu
- Viết : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
GV nhận xét cho điểm
Hoạt động 2: Ôn và làm bài tập
Đọc:
- Gọi HS yếu đọc lại bài: iu, êu.
- Gọi HS đọc thêm: ui, tiu nghỉu, con miu, bé xíu, líu lo, rêu, cao kều, chia đều, con sếu
Viết:
- Đọc cho HS viết: ui, iu, êu, líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi, cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
* Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá, giỏi)
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần iu , êu.
- Cho HS làm vở BT trang 41
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền âm.
- Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng , từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới: lều vải, mẹ địu bé
- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn. Nhận xét giờ học
5 học sinh đọc bài 
-Lớp viết bảng con 
-Gọi những học sinh yếu đọc 
-Học sinh viết bảng con 
-Học sinh tìm từ nhanh 
Nối từ với tranh 
-Mẹ địu con , đồ chơi nhỏ xíu, bể đầy rêu 
-Học sinh đọc các từ vừa nối 
-Học sinh lắng nghe.
-Học sinh viết vở 
Tự nhiên xã hội
LUYỆN TẬP 
I.Mục tiêu: 
* : Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận bên ngoài của cơ thể và các giác quan
* Thực hành vệ sinh hằng ngày. thường xuyên luyện tập các động tác có lợi cho sức khoẻ, phải biết được trò chơi nào có lợi trò chơi nào không có lợi .
*: HS có ý thức bảo vệ và giữ gìn vệ sinh cá nhân 
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Tranh ảnh về các hoạt động học tập, vui 
- HS: Vở bài tập TNXH
III- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
-Cho học sinh thảo luận theo tranh
GV phát cho mỗi nhóm một tờ bìa và yêu vầu học sinh gắn tranh ảnh vào 
Giáo viên khen gợi các nhóm đã làm việc tích cực có nhiều tranh đẹp .
Hoạt động 2 -Kể về một ngày của em.
Giáo viên yêu cầu học sinh nhớ lại những việc làm trong một ngày của mình cho cả lớp nghe.
-Giáo viên nêu câu hỏi gợi ý 
-Buổi sáng lúc ngủ dậy em làm gì ?
-Buổi trưa em ăn thứ gì?
-Đến trường giờ ra chơi em chơi những trò chơi gì?
*Giáo viên kết luận :Những việc nên làm hằng ngày để giữ vệ sinh và có một sức khỏe tốt.
Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò
- Kể nhanh những việc vệ sinh cá nhân nên làm.
- Nhận xét giờ học .Chuẩn bị bài :Gia đình
-Học sinh làm việc theo nhóm dán tranh theo yêu cầu của giáo viên 
-Học sinh các nhóm lên trình bày và giới thiệu các bức tranh vừa dán cho cả lớp nghe. 
-Học sinh lắng nghe 
- Hoạt động cá nhân
- Tự trả lời
- 4 đến 5 em lên kể 
-
-Học sinh lên kể nhanh 
Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012
Sáng Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I.Mục tiêu: 
- Củng cố khái niệm phép trừ, mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng, thành lập bảng trừ trong phạm vi 4
 - Ghi nhớ bảng trừ 4, biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
 - Yêu thích làm toán
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng toán 1. Tranh vẽ sách giáo khoa 
-Bộ đồ dùng học toán , bảng con 
III- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Đọc lại bảng trừ 3?
- Tính : 3 + 1 = , 2 + 2 = , 1 + 3 =
-GV nhận xét cho điểm 
Hoạt động 2: Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu tiết học
- Giới thiệu phép trừ: 4-1, 4-2, 4-3
- Đưa tranh quả táo, nêu đề toán?
- Còn lại mấy quả táo trên cành?
- Vậy 4 bớt 1 còn mấy?
- Ta có phép tính: 4-1=3
- Tương tự với phép trừ: 4-2, 4-3
Hoạt động 3: Học thuộc bảng trừ
- Tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ
Hoạt động 4: Nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ
- Yêu cầu HS thao tác trên bảng cài với các chấm tròn để nêu kết quả các phép tính : 3+1, 1+2, 4-1, 4-3, 2+2, 4 -2 . 
Hoạt động 5: Luyện tập
Bài 1: Gọi HS nêu cách làm, rồi làm bài
Bài 2: Gọi HS nêu cách làm và chữa bài?
Chốt: Viết kết quả cho thẳng cột số
Bài 3: Treo tranh, nêu đề toán?
- Ta có những số nào?
- Từ các số đó ta viết phép tính gì cho thích hợp?
-Cho học sinh làm bài vào vở 
6.Hoạt động 6: Củng cố – dặn dò
 -Đọc bảng trừ 4, bảng cộng 4.
-3 học sinh lên đọc 
- Làm bảng con
- Theo dõi
- Nêu yêu cầu bài học
- Có 4 quả táo, rụng 1 quả còn mấy quả
- Còn 3 quả
- Còn 3
- HS đọc lại
- Nêu kết quả và nhận thấy kết quả phép trừ ngược kết quả phép cộng.
- HS làm nhóm và chữa bài
-Tính theo cột dọc và chữa bài.
- Có 4 bạn đang chơi, 1 bạn chạy đi hỏi còn mấy bạn?
 - Số 4,3,1
 - 4 - 1 = 3
Âm nhạc
(Giáo viên bộ môn soạn giảng)
 Học vần
ÔN TẬP GIỮA KÌ
I.Mục tiêu: 
- Đọc được các âm , vần các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 .
- Viết được các âm , vần các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Rèn học sinh ham thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Bảng ôn viết sẵn.Bộ đồ dùng dạy học vần
- HS : Sách giáo khoa , bảng con .
III- Các hoạt động dạy học :
1- Kiểm tra bài cũ .
- Gọi hs đọc bài 39 : au , âu .
-Đọc từ:Quả bầu, củ ấu, tưới cây, cái chổi bầy cá..
- Nhận xét , ghi điểm .
2- Dạy bài mới .
HĐ1 : Giới thiệu bài .
Trong chương trình học vần các em đã học được những vần nào ?
Bài học hôm nay sẽ giúp các em ôn tập lại các vần đã học .
HĐ2 : Ôn tập 
a- Sử dụng bảng ôn cho học sinh đọc các vần dã học .
- Cho học sinh đọc cá nhân , nối tiếp .
b- Ghép vần thành các tiếng mới và đọc tiếng .
- Cho học sinh làm việc cá nhân , viết các tiếng vào sgk ( ghép các âm ở cột dọc với các vần ở cột ngang thành tiếng )
- Cho học sinh xung phong nêu các tiếng vừa ghép được .
- Cho học sinh đọc bảng ôn : đọc nhóm , cá nhân 
HĐ2 : Đọc từ ngữ ứng dụng .
GV ghi các từ ứng dụng lên bảng .
- Cho học sinh đọc cá nhân , nhóm .
- Giải thích các từ ngữ ứng dụng .
HĐ3 : Tập viết : 
HD qui trình viết và viết mẫu 2 từ :
 Thi chạy , thổi sáo .
- Cho học sinh viết bài vào bảng con .
- Quan sát , nhận xét bài viết của học sinh , HD các em chỉnh sửa chữ viết .
* Nhận xét tiết học – nêu yêu cầu tiết 2
- 2-3 hs đọc bài .
-Lớp viết bảng con
-Nhắc lại các vần đã học : ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi , uoi , ươi , ay, ây, eo , ao .
Chú ý lắng nghe. 
-Đọc các vần đã học : đọc cá nhân.
Sử dụng bảng ôn tập trong sách giáo khoa , ghép tiếng .
-Xung phong nêu kết quả : đọc các tiếng mới ghép được .
-Đọc cá nhân , nhóm 
-Đọc các từ ngữ ứng dụng .
-Nắm vững qui trình viết .
-Tập viết vào bảng con .
- Chỉnh sửa chữ viết .
TIẾT 2 : LUYỆN TẬP 
HĐ1: Luỵên đọc .
a- Luỵên đọc bài tiết 1 .
- Cho học sinh đọc cá nhân .
- Chỉnh sửa cách đọc cho hs .
b- Luyện đọc câu ứng dụng .
- Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ , một số bài đã học nhận xét .
H : Trong tranh vẽ có gì ?
Gv : Để biết tranh minh hoạ nói lên điều gì, các em đọc thầm câu ứng dụng .
- Cho học sinh đọc thầm , gọi một số học sinh đọc thành tiếng trước lớp . 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng .
HĐ2 : Luyện viết .
- yêu cầu hs viết bài đã tập viết ở tiết 1 vào vở tập viết 
- Hướng dẫn cách trình bày bài viết .khoảng cách giữa các con chữ, độ cao..
- Cho học sinh viết bài vào vở .
- Quan sát , hướng dẫn thêm cho học sinh yếu , động viên các em viết đúng tốc độ để hoàn thành bài viết .
-GV chấm một số vở ,nhận xét tuyên dương
HĐ3 : Củng cố – dặn dò .
- Nhận xét tiết học .dặn học sinh ôn bài 
HS luyện đọc cá nhân , nhóm .
- HS sử dụng SGK , quan sát tranh minh hoạ , nhận xét .
- HS luyện đọc các câu ứng dụng đã học .
-Học sinh viết 2từ : thi chạy , thổi sáo .
-Viết bài vào vở luyện chữ .
Chiều Toán
 ÔN TẬP
I.Mục tiêu : 
- Học sinh tiếp tục ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năngvề phép cộng và phép trừ trong phạm vi 4
- Làm thành thạo các phép cộng , trừ 
 -Rèn học sinh nhẩm nhanh 
II . Đồ dùng dạy học :
--Bảng phụ . que tính 
 Vở bài tập toán , bảng con 
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Tính 4-1=; 3-1=; 4-2=
-GV nhận xét cho điểm 
Hoạt động 2: Giới thiệu bài
Hoạt động 3: Ôn và làm VBT trang 41
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu 
- Cho HS làm vở, gọi HS yếu, TB chữa bài
- Gọi HS nhận xét
Chốt: mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu 
- Cho HS làm vở, gọi HS yếu, TB chữa bài
- Gọi HS nhận xét
Chốt: Viết kết quả cho thẳng cột số
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu 
- Cho HS làm vở, gọi HS khá chữa bài
- Gọi HS nhận xét
Chốt: Phải tính trước có kết quả mới so sánh số để điền dấu.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi HS khá giỏi nêu bài toán, từ đó yêu cầu HS viết phép tính cho phù hợp.
- Gọi HS nhận xét, nêu phép tính khác?
Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tự nêu phép trừ trong phạm vi 3 và thực hiện trừ.
- Tính bảng con
- Tự nêu yêu cầu
- Làm tính vào vở và chữa bài
- Nhận xét bài của bạn
- Tự nêu yêu cầu
- Làm vào vở và chữa bài
- Nhận xét bài của bạn
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 
- Làm vào vở và chữa bài
- Nhận xét bài của bạn
- Viết phép tính thích hợp
- Làm vào vở và chữa bài
- Nhận xét bài của bạn có thể viết 2 phép tính : 3+1=4 hoặc 1+3=4
Tiếng Việt
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: 
- Củng cố cách đọc và viết các âm và vần đã học .
- Đọc được thành thạo các từ ngữ và câu ứng dụng trong sách giáo khoa 
- HS Khá , giỏi đọc trơn các bài học .
-Rèn các em làm bài tập nhanh 
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Bảng ôn .Sách giáo khoa 
- HS :Bảng con .vở bài tập tiếng việt 
III- Các hoạt động dạy học :
1- Kiểm ta bài cũ :
- gọi học sinh đọc bài 40 : au , âu
Đọc cho học sinh viết: phố xá, nhà lá,cây cau
GV nhận xét cho điểm
2- Dạy bài mới .
HĐ1: Giới thiệu bài .
Hướng dẫn học sinh ôn tập 
HĐ2 : Ôn tập .
a- Ôn tập một số âm ghép :
GV ghi : ng , nh , th ,kh, ch . ph , qu , ngh , gh ,
- Cho học sinh đọc , chú ý rèn kĩ năng đọc đúng cho học sinh yếu .
b- Ôn tập các vần đã học .
GV kẻ bảng ôn trên bảng cho học sinh đọc .
- Cho học sinh đọc cá nhân , nhóm .
- GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh
HĐ3 : Luyện viết .
- GV hướng dẫn học sinh viết từ ngữ : chịu khó , tươi cười .
- Viết mẫu lên bảng lớp .
- Yêu cầu học sinh viết vào vở ô li .
HĐ4 : Chấm , chữa bài .
Nhận xét bài viết của học sinh .
3. Củng cố – dặn dò .
- Nhận xét tiết học , dặn học sinh xem trước bài 41.
- 5 học sinh đọc bài ( đối tượng hs yếu ) 
-Học sinh viết bảng
-HS chú ý lắng nghe .
-HS đọc cá nhân nối tiếp .
-HS yếu có thể rèn đọc 1-2 lần .
-Quan sát bảng ôn đọc cá nhân ,
-Đối với học sinh khá đọc trơn toàn
-Học sinh quan sát 
-Luyện viết bài vào vở .
 -Học sinh tự kiểm bài viết
Thủ công
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: 
- Học sinh tiếp tục xé, dán hình con gà con đơn giản
- Học sinh xé được hoàn chỉnh hình con gà con và dán cân đối, phẳng.
- Rèn đôi bàn tay khéo léo và con mắt thẩm mĩ của học sinh 
II. Đồ dùng dạy học:
- Bài mẫu, giấy thủ công màu vàng, hồ dán, giấy trắng, khăn lau.
- Giấy thủ công, bút chì thước kẻ
Ill. Các hoạt động dạy học :
1.Hoạt động 1: 
-Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
2.Hoạt động 2: 
- GV nhắc lại các bước xé ở tiết 1, 
 vừa làm vừa nói quy trình 
-Giáo viên yêu cầu HS lấy giấy màu đặt mặt kẻ ô
3.Hoạt động 3:
- HS thực hành
- GV hướng dẫn HS luyện tập
- GV theo dõi sửa sai
4.Hoạt động 4:
- Củng cố – dặn dò
- Nhận xét chung tiết học
- Về chuẩn bị giờ sau thực hành 
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
-Học sinh nhắc lại 
- HS lấy giấy màu rồi lần lượt đếm ô, đánh dấu và vẽ các hình chữ nhật cạnh dài 10 ô, cạnh ngắn 8 ô, hình vuông cạnh 5 ô, hình tam giác trên hình vuông cạnh 4 ô
-Xé rời các hình khỏi tờ giấy màu 
Lần lượt xé hình thân gà, đầu gà,đuôi gà như hướng dẫn .
.
Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012
Sáng Toán
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: 
 Củng cố về bảng trừ và phép tính trong phạm vi 3 và 4 
 -Trừ thành thạo trong phạm vi 3
- Yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Bộ đồ dùng dạy toán 
- HS : Vở bài tập Toán , bảng con
III- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 4,3
Hoạt động 2: Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu tiết học
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Gọi HS tự nêu yêu cầu của bài rồi làm và chữa bài
Bài 2: Gọi HS nêu cách làm bài?
Yêu cầu HS làm và chữa bài?
Bài 3: nhắc cách tính?
Chốt: Tính từ trái sang phải
Bài 4: Yêu cầu HS tính kết quả phép tính, so sánh 2 kết quả rồi điền dấu?
Chốt: Cần tính trước khi điền dấu
Bài 5: Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh tự nêu đề toán ?
Từ đó viết phép tính cho thích hợp?
Phần b: 
- Em nào có phép tính khác?
Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Đọc lại bảng trừ 3,4
- 3 em đọc
- Làm vào SGK và chữa bài
- Tính rồi ghi kết quả vào hình tròn 
- Cá nhân chữa bài, em khác nhận xét 
- Lấy 4-1, được bao nhiêu lại trừ đi 1 rồi ghi kết quả
- Làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét
a, Có 4 con vịt đang bơi, 1 con lên bờ . Hỏi dưới áo còn lại mấy con?
 4- 1 = 3
.
Học vần
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
I. Mục đích yêu cầu
- Kiểm tra nhằm đánh giá việc đọc viết và làm các bài tập đã học 
II. Nội dung kiểm tra
Nghe viết
* ai, âu, ao , ui, ôi, ơi, ua, ưa, ay, ây
 Bầu trời Sáo diều
 Nhảy dây Cái lều 
* Cây bưởi , cây táo nhà bà đều sai trĩu quả
 B. Bài tập
* Điền vần ua hay ưa
 Buổi tr m´ hát
Khế ch say s
* Điền vần iu hay ui
 r ´ rít b. cây
bé x´ m.... ~ tên
* Điền tiếng xay hay say
 bột  thóc
 xe  rượu
 C. Củng cố
- Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra
Đạo đức 
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ
I.Mục tiêu: 
 -Với anh chị phải lễ phép, với em nhỏ phải nhường nhịn. Biết lễ phép và nhường nhịn
 Tự giác thực hiện lễ phép và nhường nhịn
-Rèn học sinh có ý thức kính trọng người trên và nhường nhịn em nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Tranh bài tập 3,tranh sách giáo khoa 
- HS : Vở bài tập đạo đức 
III- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gia đình em có anh hay chị?
- Đối với anh chị em cần cư xử như nào?
- Với em nhỏ cần làm gì?
-GV nhận xét 
Hoạt động 2: Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu ghi đầu bài
Hoạt động 3: Làm bài tập 3
Mục tiêu: Nhận biết việc làm đúng sai.
Cách tiến hành:
- Treo tranh bài 3, giải thích cách làm. Gọi HS làm mẫu.
- Vì sao em lại nối tranh đó với chữ Không nên hay nên?
Chốt: Nêu lại các cách nối đúng.
Hoạt động 4: HS đóng vai
- Chia nhóm và yêu cầu các nhóm đóng vai theo các tình huống của bài tập 2.
- Gọi các nhóm lên đóng vai trước lớp
Chốt: là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ, là em thì cần lễ phép vâng lời anh chị
Hoạt động 5: Liên hệ
- Kể các tấm gương về lễ phép với anh
chị, nhường nhịn em nhỏ?
- Em đã biết nhường nhịn em nhỏ hay lễ phép với anh chị như thế nào?
Hoạt động 6: Củng cố – dặn dò
- Nhận xét giờ học. Về nhà thực hiện theo điều đã học. Chuẩn bị bài sau.
- 2 học sinh trả lời 
- HS đọc đầu bài
- Hoạt động cá nhân 
 - Theo dõi nắm cách làm sau đó làm bài và chữa bài.
- Vì bạn nhỏ trong tranh không cho em chơi chung 
 - Hoạt động nhóm
- Thảo luận và đưa ra cách giải quyết của nhóm.
- Theo dõi và nhận xét cách cư xử của nhóm bạn.
- Tự nêu tấm gương mà mình biết
- Tự nêu bản thân.
Chiều Toán
ÔN TẬP
I.Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức và kĩ năng cộng trừ trong phạm vi 3,4
- So sánh được các số trong phạm vi 3, 4
- Nhìn vào tranh nêu được đề bài toán rồi viết phép tính nhanh
- Rèn HS thích học Toán
II. Đồ dùng dạy học:
- Que tính, tranh vẽ bài tập 4
- Vở BT Toán
III- Các hoạt động dạy học :
Kiểm tra bài cũ
- Gọi 5 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4
Bài mới: Giới thiệu – ghi bảng
* Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài
- GV nhận xét chữa bài
Bài 2: Viết số thích hợp
- Gọi 4 HS lên bảng làm
- GV chữa bài
Bài 3: > < = ?
- GV chữa bài
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Củng cố – dặn dò
- Nhận xét giờ
- Hướng dẫn về nhà học bài
- HS làm vở BT Toán
a) 4 4 4 3 3 
 - - - - -
 1 2 3 2 1
 3 2 1 1 2
b) 4 – 2 – 1 = 1 4 – 1 – 1 = 2
- Lớp làm vở BT Toán
4
1
4
2
 - 2 - 3
3
3
5
2
 - 1 + 2
- HS làm bài
2 4 – 1 3 – 2 3 – 1 
34 – 1 4 – 1  4 – 2
44 – 1 4 – 1  3 + 0
- HS làm bài
Đ
Đ
4 – 2 = 2
4 – 1 = 3 4 + 1 = 5
S
S
 4 – 1 = 2 4 – 3 = 2
Tiếng việt
LUYỆN TẬP: CHỮA BÀI KIỂM TRA
I. Mục đích yêu cầu
- Kiểm tra nhằm đánh giá việc đọc viết và làm các bài tập đã học 
II. Nội dung kiểm tra
a) Nghe viết
* ai, âu, ao , ui, ôi, ơi, ua, ưa, ay, ây
 Bầu trời Sáo diều
 Nhảy dây Cái lều 
* Cây bưởi , cây táo nhà bà đều sai trĩu quả
 B. Bài tập
* Điền vần ua hay ưa
 Buổi trưa múa hát
 Khế chưa say sưa
* Điền vần iu hay ui
 ríu rít bụi cây
 bé xíu´ mũi... tên
* Điền tiếng xay hay say
xay bột xay thóc
say xe sayrượu
-Đáp án: phần a) Nghe viết 
Mỗi vần : 0,1điểm 
Phần từ: mỗi từ 0,5điểm
Phần câu:1điểm
 b)Bài tập : Điền vần mỗi vần 0,5điểm 
 Điền tiếng: Mỗi tiếng 0,75điểm 
Đạo đức 
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: 
 - Củng cố lại kiến thức và kỹ năng bài học để các em thấy được .Đối với anh chị phải lễ phép, với em nhỏ phải nhường nhịn.
 -Qua bài học các em phải liên hệ được vào cuộc sống hàng ngày .
- Giáo dục các em phải hòa thuận , đoàn kết , để cha mẹ vui lòng 
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Tranh bài tập 3.một quả cam to và một qủa cam bé 
- HS : Vở bài tập đạo đức 
III- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
Gọi một số em có anh hoặc chị trình bày trước lớp việc mình vâng lời anh chị hay nhường nhịn anh chị :
-Giáo viên nhận xét 
Hoạt động 

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao an lop 12 buoiTuan 10.docx