Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 – Nguyễn Thị Liên - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm

A. MỤC TIÊU

Yêu cầu cần đạt Ghi ch

-Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.

-Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. -Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.

B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

- GV: tranh

- HS: vở bài tập Đạo đức 1

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 23 trang Người đăng honganh Lượt xem 1140Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 – Nguyễn Thị Liên - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-----------------------ððð---------------------------
THỦ CÔNG T26
CẮT- DÁN HÌNH VUÔNG(T1)
A.MỤC TIÊU
-Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông.
-Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
Với HS khéo tay: kẻ và cắt dán được hình vuông theo 2 cách. Đường cắt thẳng, hình dán phẳng. Cĩ thể kẻ, cắt thêm được hình vuông cĩ kích thước khác.
B. CHUẨN BỊ
GV: Hình mẫu.
HS:
 + Kéo, hồ dán
 + Một tờ giấy màu hình vuông và một tờ giấy vở
 + Vở thủ công.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1
30
4
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định
2. Bài mới
* Hướng dẫn quan sát và nhận xét
- Cho HS quan sát hình vuông mẫu và gợi ý:
+ Hình vuông có mấy cạnh?
+ Độ dài của các cạnh như thế nào?
* Hướng dẫn HS vẽ h vuông:
- GV vẽ mẫu và hướng dẫn HS vẽ hình vuông có cạnh là 7 ô .
- Hướng dẫn HS kẻ hình vuông đơn giản chỉ cần cắt 2 cạnh là lấy ra được hình vuông.
* Hướng dẫn HS kẻ và cắt trên giấy vở
- GV nhận xét, giúp đỡ những em còn lúng túng.
Nhận xét – Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động của học sinh
-  4 cạnh.
-  bằng nhau.
- HS thực hành trên giấy vở( theo cách các em tự chọn )
 ------------------------------ððð---------------------------
Thứ ba, ngày 9 tháng 3 năm 2010
SÁNG
CHÍNH TẢ T3
BÀN TAY MẸ
A. MỤC TIÊU
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
-Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “Hằng ngày,. châïu tã lót đầy: 35 chữ trong khoảng 15-17 phút.
-Điền đúng vần an, at chữ g, gh vào chỗ trống.
-Làm được bài tập 2,3 (SGK)
 B.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- GV : Bảng phụ có ghi nội dung bài
- HS : Vở chính tả
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1
4
20
7
3
1.Ổn định
2.KTBC
- GV chấm vở học sinh 
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài 
- GV ghi tựa bài Bàn tay mẹ
b. Hướng dẫn tập chép 
 -GV treo bảng phụ đã viết đoạn văn cần chép trong bài: Bàn tay mẹ
- Yêu cầu HS tìm tiếng khó, phân tích tiếng khó 
- GV hướng dẫn học sinh viết vào bảng con
- GV yêu cầu hs viết vào vở
- GV hd các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài giữa trang vở, viết lùi vào 1 ơ chữ đầu câu của đoạn văn. Nhắc HS viết hoa chữ bắt đầu mỗi dịng
- Hướng dẫn soát lỗi
-GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để soát lỗi. chữa bài
-GV đọc đoạn văn cho HS soát lỗi
- Chấm điểm 10 vở, nhận xét.
4.Luyện tập
Bài tập 2:
- Gọi hs đọc yêu cầu của bài tập và điền vào chỗ chấm
- GV nhận xét .
5.Nhận xét – Dặn dò
- Mỗi chữ sai viết lại một dòng.
- 1 HS đọc cho 2 bạn lên bảng làm bài tập 2a trong vở BTTV1/2.
- Điền chữ: l hay n, trong tiết chính tả trước; chỉ viết các tiếng cần điền.
- HS lặp lại tựa bài
- hàng ngày, bao nhiêu, nấu cơm.
- HS viết vào bảng con những từ khó
-HS viết vào vở
-HS đổi vở, soát lỗi, gạch chân chữ sai bằng viết chì
-HS làm trên bảng lớp.
Điền an hay at: đánh đ  ø, t ù nước
Điền g hay gh: nhà  a , cái  ế
------------------------------ððð---------------------------
TOÁN TIẾT 97
 CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
A.MỤC TIÊU
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú, bài tập cần làm
-Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50
-Bài 1, 3,4
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- GV: Bộ thực hành Toán
- HS:4 bó và 1 chục que tính rời
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1
4
12
15
3
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định
KTBC+ Gọi học sinh lên bảng : 
- Học sinh 1 : Đặt tính rồi tính : 50 – 40 ; 80 – 50 
- Học sinh 2 : Tính nhẩm : 60 - 30 = ; 70 - 60 = 
Bài mới
Giới thiệu bàì
GV ghi tựa: Các số có hai chữ số
* Giới thiệu các số từ 20 đến 30
GV làm mẫu cho hs quan sát : 
- GV đính 2 bó que tính lên bảng cài và hỏi:
+ 2 chục que tính là bao nhiêu que tính?
- Gv đính thêm 3 que tính hỏi:
2 chục que tính và 3 que tính là bao nhiêu que tính?
GV ghi bảng thành cột như SGK
* Hướng dẫn tương tự từ 30 đến 50
Thực hành
Bài1: 
Cho hs làm vào bảng con.
Bài2:(cho HS khá giỏi)
- Cho hs nêu yêu cầu của bài và làm bài
Bài3 :
- Cho hs thi đua làm trên bảng lớp.
Bài 4:
- Cho hs làm vào phiếu học tập
5.Củng cố- Dặn dò
- Cho hs đếm số từ 20 đến 50.
-. Nhận xét, dặn dò.
-HS lên bảng
- HS lặp lại tựa bài.
-  20 que tính.
- 23 que tính.
- HS làm vào bảng con.
- HS làm trên bảng lớp.
- HS làm trên bảng lớp
- HS làm và đọc lên. 
------------------------------ððð---------------------------
TNXH
CON GÀ
A.MỤC TIÊU
Yêu cầu cần đạt
Phát triển
-Nêu ích lợi của con gà
-Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà rên hình vẽ hay vật thật.
-Phân biệt được co gà trống với con gà mái về hình dáng, tiếng kêu.
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 -GV: + Tranh gà trống, gà mái và gà con phóng to. 
 + Mô hình gà trống, gà mái, gà con
 + Các thẻ từ có ghi một số bộ phận bên ngoài của con gà.
HS: SGK
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1
4
25
5
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 Ổn định
2.Bài cũ
3. Dạy bài mới
*GT bài:- GV cho lớp hát tập thể bài “ Đàngà con”
- GV hỏi :+ Bài hát nói về con vật nào?
- GV ghi tựa bài lên bảng 
*Hoạt động1 : Làm việc với SGK
Bước1:- GV cho HS quan sát tranh trong SGK và trả lời theo nhóm đôi.
- GV nêu yêu cầu thảo luận:
+Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà.
+ Phân biệt gà trống, gà mái, gà con.
- Gọi HS nhắc lại yêu cầu thảo luận.
 +Em hãy kể các bộ phận bên ngoài của gà.
-GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm.
 Bước 2:
- GV đính tranh con gà lên bảng và hỏi:
+ Tranh vẽ con gì?
- GV giới thiệu các thẻ từ có ghi các bộ phận bên ngoài của con gà, cho HS đọc lên.
- GV phát thẻ từ, gọi HS đính lên các bộ phận của con gà cho phù hợp.
+ Ngoài các bộ phận được các bạn đính, gà còn có bộ phận nào nữa?
- Gọi vài HS nhắc lại các bộ phận bên ngoài của con gà.
- Cho HS quan sát mô hình gà trống, gà mái, gà con.
+ Ai có thể phân biệt đâu là gà trống, gà mái, gà con?+ Tại sao em biết đó là gà trống ( gà mái, gà con )? 
+ Gà trống, gà mái, gà con có những điểm nào giống và khác nhau?( kích cỡ, màu lông )
*Hoạt động2 : Hoạt động cả lớp
- GV lần lượt nêu câu hỏi, gọi HS trả lời, lớp nhận xét.
+ Gà di chuyển bằng gì?
+ Gà có bay được không? Nhờ đâu gà bay được?....
+ Nhà em nào có nuôi gà? Nuôi gà ở đâu? Nuôi gà để làm gì?
+ Hiện nay có dịch bệnh gì có liên quan tới gà?
+ Vậy các em có được chơi gần gà hoặc bế gà không?
d. Hoạt động 3: Trò chơi “ Bắt chước tiếng gà”
4.Củng cố – Dặn dò
- GV cho HS đọc 1 bài thơ hoặc hát bài hát về con gà.
- Cho HS bình bầu HS xuất sắc của tiết học
- Dặn HS xem trước bài con mèo
 -HS lên bảng
- HS hát tập thể.
- HS trả lời.
- HS nối tiếp nhau lặp lại tựa bài. Lớp đồng thanh.
- HS mở SGK trang 54.
- HS tiến hành thảo luận
( thời gian thảo luận 3 phút )
- HS trình bày trước lớp
( Gà có đầu, cổ, mình, chân,)
- HS nhận xét.
- HS trả lời.
- HS đọc: đầu , mình, chân, cổ.
- 4 HS thi đua lên bảng đính, lớp nhận xét.
- HS quan sát và trả lời.
- HS nhắc lại.
- Quan sát trên mô hình và phân biệt gà trống, gà mái và gà con.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS liên hệ thực tế trả lời.
- HS thực hiện trò chơi.
- HS nhận xét lẫn nhau.
- HS hát hoặc đọc thơ.
------------------------------ððð----------------------------
CHIỀU
TẬP VIẾT T24
TÔ CHỮ HOA: C, D, Đ
A.MỤC TIÊU
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
-Tơ được các chữ hoa: C, D, Đ
-Viết đúng các vần an, at, anh, ach; các từ ngữ bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ thường cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 2 ( mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần)
-HS khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dịng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
- HS: Bảng con, vở tập viết.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1
4
25
5
1.Ổn định
2.Ktbc
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
- GV ghi nội dung cần tập viết:
b.Hướng dẫn tô chữ hoa: C
- Treo bảng có viết sẳn chữ C
- Hỏi:
+ Chữ C hoa gồm những nét nào?
- GV dùng que hướng dẫn quy trình viết
*Tương tự với chữ hoa: D, Đ
c. Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng:
- GV viết mẫu và hướng dẫn viết.
d.Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút.
Thu vở chấm điểm, nhận xét
4.Nhận xét – Dặn dò
- Tập viết phần B ở nhà
-HS viết bảng con: mai sau, điều hay
+ Nét cong trên, nét cong trái nối liền nhau.
- HS quan sát và viết vào bảng con C
- Hs viết vào bảng con.
an, at, bàn tay, hạt thóc, anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ
- HS viết vào vở tập viết.
------------------------------ððð--------------------------
LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN ĐỌC BÀI: BÀN TAY MẸ
I/ MỤC TIÊU
 -Đọc trơn cả bài: Tập đọc với tốc độ nhanh, không phải dánh vần; với HS khá giỏi tập đọc diễn cảm.
-Nói câu chứa tiếng có vần an, at
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
10
* LuyƯn ®äc bảng lớp 
Lưu ý nhiều đến HS yếu 
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
10
* §äc SGK.
-GV yªu cÇu HS më SGK 
-Thi đọc trước lớp
HS luyƯn ®äc c¸ nh©n
Luyện đọc theo cặp
Các tổ cử đại diện thi đọc.
-HS khá giỏi tập đọc nhanh và diễn cảm
7
GV cïng HS nhËn xÐt chØnh sưa ph¸t ©m.
*Nói câu chứa tiếng có vần an, at
GV ghi nhanh lên bảng
 -HS thi đua tìm và nói nhanh câu chứa tiếng có vần an, at
7
1
3. Bµi tËp:
H­íng dÉn HS lµm bµi tËp TV( Vở BT Tiếng Việt in)
4. Củng cố-Dặn dò
GV nhËn xÐt tiÕt häc , dỈn dß HS chuÈn bÞ bµi giê sau.
HS lµm bµi - ch÷a bµi
-----------------------ððð--------------------------
LUYỆN VIẾT
TẬP VIẾT CHỮ HOA : C, D, Đ
A.MỤC TIÊU:
-HS viết được các chữ hoa: C, D, Đ cỡ vừa và cỡ nhỏ
-Rèn luyện kĩ năng viết chữ đẹp cho HS
-HS có ý thức rèn luyện chữ viết
B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Bài cũ: Cho HS viết bảng con: Â, B
2. Bài mới:
+Quan sát quy trình viết
-GV đưa chữ mẫu C hoa
-HS nhận xét về độ cao rộng của cỡ chữ vừa và nhỏ, chữ C hoa gồm có những nét nào, điểm đặt bút đầu tiên và kết thúc ... 
-GV viết mẫu-HS quan sát
-HS tập viết vào bảng con chữ vừa 5 ô ly, cỡ chữ nhỏ 2,5 ô ly
-Tương tự với chữ hoa D, Đ
+Viết bài vào vở
Cố gắng rèn chữ viết đúng đẹp cho HS
*Đối với HS yếu: GV theo dõi và giúp đỡ lúc cần thiết
3.Chấm, chữa bài
Nhận xét
------------------------------ððð----------------------------
 Thứ tư ngày 10 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
CÁI BỐNG
A. MỤC TIÊU
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng
-Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ
-Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK)
- Học thuộc lòng bài đồng dao
-HS khá giỏi tìm được tiếng, nĩi được câu chứa tiếng cĩ vần anh, ach; biết hỏi đáp theo mẫu về “Ở nhà em làm gì giúp bố mẹ”
B.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Tranh minh hoạ bài tập đọc, luyện nói
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1
4
30
Ổn định
2. KTBC
Gọi HS đọc bài Bàn tay mẹ và trả lời câu hỏi .
Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Cái Bống
b. Hướng dẫn hs luyện đọc
- GV đọc mẫu
Luyện đọc từ:
b.Gạch chân các từ khó: khéo sảy, khéo sàng , mưa ròng, đường trơn, 
- Yêu cầu hs phân tích tiếng khó
- Yêu cầu hs đọc lại từ khó
GV giải nghĩa từ kho:ù
Đường trơn: đường bị ướt nước mưa, dễ ngã.
Mưa ròng: mưa kéo dài
Gánh đỡ : gánh giúp
Luyện đọc câu
- GV chỉ bảng từng dòng thơ
- GV chỉ bảng câu còn lại
- Gọi hs đọc nối tiếp từng câu theo từng em trong tổ.
Luyện đọc bài:
- Cho hs nối tiếp nhau đọc cả bài
- Yêu cầu hs đọc đồng thanh.
Ôn các vần anh, ach
- GV nêu yêu cầu 1: Tìm tiếng trong bài có anh.
- GV nêu yêu cầu 2: Nói câu có tiếng chứa anh, ach.
- 3 HS đọc bài
- HS lặp lại tựa bằng.
- HS lắng nghe
- HS phân tích 
- HS đọc đồng thanh, cá nhân.
- 3 hs lần lượt đọc trơn từng dòng thơ
- HS tiếp tục đọc các câu thơ còn lại.
- HS đọc nối tiếp
- HS đọc cả bài. Lớp nhận xét.
- HS đồng thanh 1 lần.
- HS lên phân tích và đọc lên: gánh
- HS tìm và nêu lên.
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
30
5
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài đọc:
- Gọi 2 hs đọc 2 dòng thơ đầu và trả lời câu hỏi:
1/ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
 Yêu cầu hs đọc 2 câu thơ còn lại và trả lời câu hỏi:
2/ Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
- GV đọc diễn cảm lại bài thơ gọi hs đọc lại
- GV xoá bảng dầnl
b.Luyện nói
- Cho hs kể về những việc em đã làm để giúp mẹ.
5. Nhận xét- Dặn dò
-Đọc bài ở nhà
- Xem trước bài Vẽ ngựa
- 2 HS đọc- Lớp đọc thầm.
- Bống sàng , sảy gạo cho mẹ nấu cơm.
- Bống ra gánh đỡ
HS lần lượt đọc. Lớp nhận xét.
- HS thi đua đọc theo nhóm.
- HS thi đua học thuộc lòng bài thơ.
- HS kể trước lớp.
 ------------------------------ððð----------------------------
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( tt )
A.MỤC TIÊU
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú, BT cần làm
-Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69
Làm bài tập 1,2,3,4
B.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- GV: 6 bó que tính và 9 que tính rời.
- HS: Bộ thực hành Toán
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1
4
12
15
3
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
a.Giới thiệu bàì
- GV ghi tựa: Các số có hai chữ số.
b)Giới thiệu các số từ 50 đến 60:
 GV hướng dẫn HS: 
_Cho HS xem hình vẽ ở dòng trên và nhận ra có: 5 bó, mỗi bó có 1 chục que tính, nên viết vào chỗ chấm ở cột “chục” là 5; có 4 que tính nữa nên viết 4 vào chỗ chấm ở cột “đơn vị”
_GV nói “có 5 chục và 4 đơn vị tức là có năm mươi tư, năm mươi tư viết như sau:
GV viết: 54 Đọc: Năm mươi tư
*GV hướng dẫn tương tự như trên để HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 51 đến 60
*Chú ý:
51: Đọc là Năm mươi mốt
54: Năm mươi tư hoặc năm mươi bốn
55: Năm mươi lăm hoặc năm mươi nhăm
 c) Giới thiệu các số từ 61 đến 69:
_GV hướng dẫn tương tự như giới thiệu các số từ 50 đến 60
 Cho HS đọc các số để nhận ra thứ tự của chúng
Thực hành
Bài1: 
Cho hs làm vào bảng con.
Bài2:(cho HS khá giỏi)
- Cho hs nêu yêu cầu của bài và làm bài
Bài3 :
- Cho HS làm vào phiếu học tập
Bài 4: 
- Cho hs đọc yêu cầu của bài .
5.Củng cố- Dặn dò
- Cho hs đếm số từ 50 đến 69.
-. Nhận xét, dặn dò.
-Chữa bài tập 2 ở bảng lớp
- HS lặp lại tựa bài.
-  5 chục
- 5 chục và 4 que tính rời.
- HS lặp lại
- HS làm vào bảng con.
- 2 HS thi đua làm trên bảng lớp
- HS làm vào phiếu học tập.
HS đọc và làm vào SGK.
------------------------------ððð---------------------------- 
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
SÁNG 
Thể dục T26
BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI TÂNG CẦU
 I/ MỤC TIÊU:
 Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
-Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung.
-Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân, vợt gỗ hoặc tung cầu lên cao rồi bắt lại.
-Chưa cần nhớ thứ tự từng động tác.
 II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
- Địa điểm : Sân trường , 1 cịi . Mỗi HS một quả cầu
 III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
TG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
Khởi động
Kiểm tra bài cũ : 4 hs
 Nhận xét
 II/ CƠ BẢN:
a.Ơn bài thể dục
Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp
 Nhận xét
b.Tâng cầu
Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
HS luyện tập Tâng cầu cá nhân
 Nhận xét
Các tổ thi đua tâng cầu để chọn nhất,nhì,ba
Thi tâng cầu để chon vơ địch của lớp
 Nhận xét Tuyên dương
 III/ KẾT THÚC:
Đi thường.bước
Đứng lại.đứng
HS vừa đi vừa hát theo nhịp
Ơn 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ơn bài TD và tập tâng cầu
8phút
22phút
5 phút
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * *
 * * * * * * *
* * * * * * *
 * * * * * * *
 GV
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
------------------------------ððð----------------------------
CHÍNH TẢ(NGHE- VIẾT)
CÁI BỐNG
A. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 - 15 phút
 - Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống
 - Bài tập 2, 3 ( SGK )
 	 B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài 2,3.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1
4
25
5
I. Ổn định lớp: 
II. Bài cũ: 
- GV chấm một số vở.
III. Bài mới:
1. Hd HS nghe - viết: 
GV đọc mỗi dịng thơ 3 lần.
GV hd các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài giữa trang vở, viết lùi vào 1 ơ chữ đầu câu của đoạn văn. 
GV đọc lại để HS sốt bài. 
GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến
GV hd HS tự ghi số lỗi ra lề vở, phía trên bài viết.
- GV chấm một số vởm chữa bài.
2. Hd làm BT.
GV treo bảng phụ đã viết sẵn nội dung BT.
3. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: 
	- GV biểu dương những HS học tốt, viết bài chính tả đúng, đẹp.
2-3 HS đọc bài cái Bống; cả lớp đọc thầm lại, tự tìm những TN các em dễ viết sai.
HS viết bảng con: khéo sảy, khéo sàng 
HS nghe, viết bài.
HS viết xong cầm bút chì trong tay chữa bài.
HS đổi vở, chữa lỗi cho nhau.
HS đọc thầm yêu cầu của bài.
2-3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vở BT.
Cả lớp sửa bài trong vở BTTV1/2. 
-HS về nhà chép lại đoạn văn cho đúng, sạch, đẹp và làm BT
 ------------------------------ððð----------------------------
TOÁN T 103
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( tt )
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : 
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú, BT cần làm
- Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99
 - Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99
-Bài 1,2,3,4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	+ 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
4
27
3
1.Ổn định : hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ : 
+ Gọi học sinh đọc các số trên bảng phụ : 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69.
+ Liền sau 59 là ? Liền sau 48 là ? Liền sau 60 là ? 
 3. Bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu các số từ 70->80
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ ở dòng trên cùng của bài học trong Toán 1 để nhận ra có 7 bó, mỗi bó có 1 chục que tính, nên viết 7 vào chỗ chấm ở trong cột “chục” ; có 2 que tính nữa nên viết 2 vào chỗ chấm ở cột “đơn vị “ 
– Giáo viên nêu : “ Có 7 chục và 2 đơn vị tức là có bảy mươi hai” . 
-Hướng dẫn học sinh viết số 72 và đọc số 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 7 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và nói “Có 7 chục que tính”; Lấy thêm 1 que tính nữa và nói “ Có 1 que tính” 
-Chỉ vào 7 bó que và 1 que học sinh nói “ 7 chục và 1 là bảy mươi mốt”
-Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 š 80 
Hoạt động 2 : Giới thiệu các số từ 80 š 99 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt nhận ra các số 81, 82, 83, 84  98, 99 tương tự như giới thiệu các số từ 70 š 80 
-Gọi học sinh đọc lại các số từ 80 š 99 
Hoạt động 3: Thực hành
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 và lưu ý học sinh đọc các số, đặc biệt là 71, 74, 75 .
Cho học sinh tự nêu yêu cầu bài tập 2 rồi làm bài .
Bài 3 : Học sinh tự làm bài 
Bài 4 : 
-Cho học sinh quan sát hình vẽ rồi trả lời “ Có 33 cái bát “ số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị .
-(Cũng là chữ số 3, nhưng chữ số 3 ở bên trái chỉ 3 chục hay 30; chữ số 3 ở bên phải chỉ 3 đơn vị )
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
+ 3 học sinh lên bảng viết các số từ 30 š 40. Từ 40 š 50. Từ 50 š 60 .
-Học sinh quan sát hình vẽ nêu được nội dung bài.
-Học sinh viết 72. Đọc : Bảy mươi hai 
-Học sinh đọc số 71 : bảy mươi mốt .
- 
Học sinh làm bài tập 1 vào phía bài tập – 1 học sinh lên bảng sửa bài
-Học sinh tự làm bài 2 
-Viết các số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó 
a) 80, 81  90.
b) 89, 90  99.
- Học sinh nhận ra “cấu tạo” của các số có 2 chữ số. Chẳng hạn : Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị 
-Học sinh tự làm bài, chữa bài 
HS về nhà làm bài tập ở vở Bài tập
------------------------------ððð----------------------------
CHIỀU
 LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN TẬP BÀI: CÁI BỐNG
I/Mơc tiªu:
 -Häc sinh n¾m ch¾c c¸c kiÕn thøc võa häc
 -RÌn kü n¨ng nghe ®äc nãi viÕt
II/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu:
Ho¹t ®éng gi¸o viªn
Ho¹t ®

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 26.doc