TIẾNG VIỆT
Bài 39: au - âu
I - MỤC TIÊU.
Hiểu được cấu tạo của vần au - âu. Đọc viết được :au,âu,cây cau,cái cầu.
Đọc được từ ứng dụng,câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Bà cháu.
II - ĐỒ DÙNG.
Tranh minh hoạ.
III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Bài cũ.
Đọc bảng: eo ao
cái kéo trái đào
trái đào, leo trèo. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài.Giờ trước các con học 2 vần eo, ao hôm nay cô cùng các con tìm hiểu 2 vần tiêp theo có trong bài 39 nhé . b) Dạy vần. *Vần au: +Nhận diện vần ; GV đưa vần ai , yc học sinh đọc và gv thay Vần au: có mấy âm ? cấu tạo ? GV cho HS gài vần au Có 2 âm: âm a đứng trước ,u đứng sau HS gài au- phân tích - đánh vần - đọc trơn . +HD đọc tiếng :cau Có vần au muốn có tiếng cau ta phải thêm âm gì ? Gọi HS pt,... +HD đọc từ :cây cau GV cho HS qs tranh vẽ cây cau Tranh vẽ cây gì? =>từ:cây cau Gọi HS đọc trơn từ Đọc lại bài. *Vần âu: Tương tự vần au. So sánh au và âu Đọc lại toàn bài. - Chỉ không theo thứ tự c)Đọc từ ứng dụng: rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu YC hs đọc thầm và tìm tiếng có vần au,âu. HS gài tiếng cau: phân tích đánh vần - đọc trơn Đọc thầm - đọc trơn HS qs Cây cau HS đọc HS đọc thầm và tìm tiếng Gọi 2 em lên bảng gạch chân tiếng có vần au âu Luyện đọc từ. Giải nghĩa 1 số từ( dùng tranh) Đọc lại toàn bài. c) Hướng dẫn viết vần au,âu vào bảng con. GV viết mẫu +nêu qui trình viết Đánh vần - đọc trơn - phân tích các tiếng có vần HS đọc từ HS QS,nx HS viết bảng con( HSTB viết được các chữ, HSKG viết đúng, đẹp) Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. *Đọc câu ứng dụng Cho HS qs tranh và nêu nội dung tranh. =>Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về . Luyện đọc câu ứng dụng HS qs và nêu nội dung tranh HS đọc thầm tìm tiếng có vần au, âu- phân tích -đánh vần -đọc trơn Đọc SGK. b) Luyện nói: Chủ đề :Bà cháu GV cho HS qs tranh Tranh vẽ những ai ? Em thử đoán xem người bà đang nói gì với hai bạn nhỏ ? Bà em thường dạy em điều gì ? Khi làm theo lời bà khuyên em cảm thấy thế nào ? Em hãy kể về một kỷ niệm với bà ? Em đã làm gì để giúp bà ? Muốn bà vui khoẻ, sống lâu em phải làm gì ? c) Luyện viết. Hướng dẫn HS viết từ: cây cau, cái cầu Hướng dẫn viết vở: Mỗi vần, từ một dòng Chấm bài - Nhận xét. iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài trên bảng. Chuẩn bị bài 40. 10 em HS QS và luyện nói theo HD của GV( Tuỳ khả năng HS) HS viết bảng con từ HS viết vở tập viết( tuỳ khả năng HS) Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2008 toán tiết 37: luyện tập i - mục tiêu. Giúp HS :Củng cố về bảng trừ, làm tính trừ trong phạm vi 3. -Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ. ii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc phép trừ trong phạm vi 3. 2. Bài tập. Hướng dẫn làm bài tập. a)Bài 1:Tính HS nêu yêu cầu bài toán Nêu cách làm: 3 - 1 - 1 = 1 b)Bài 2: Số? HS nêu yêu cầu của bài c)Bài 3:+,-? Nêu yêu cầu của bài Gọi HS chữa bài và giải thích cách làm d)Bài 4: Viết phép tính thích hợp a)HD HS qs tranh và nêu đề toán,viết phép tính thích hợp. Tính Tự làm Lấy 3 - 1 - 1 2 - 1 = 1 Điền số HS làm bài Điền 2, 1, 1, 3 Điền dấu + - vào phép tính HS làm bài Có 2 quả bóng bay. Cho bạn 1 quả. Hỏi còn mấy quả ? Viết phép tính: 2 - 1 = 1 b) HD tương tự phần a Khuyến khích HS nêu đề toán và phép tính thích hợp khác(3-1=2). Có 3 con ếch ngồi trên bờ, sau đó 2 con nhảy xuống nước. Hỏi trên bờ còn mấy con ? Viết phép tính: 3 - 2 = 1 3. Củng cố - dặn dò. Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 4 tiếng việt Bài 40: iu - êu i - mục tiêu. Đọc viết được vần iu, êu,lưỡi rìu,cái phễu. Đọc được từ, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó?. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc bảng: bồ câu, rau cải, cái cầu, cây cau, sáo sậu. Đọc SGK. Viết bảng: cây cau, cái cầu, sáo sậu. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. *Vần iu: +Nhận diện vần: Vần iu có mấy âm ? Có 2 âm: âm i đứng trước u đứng sau YC HS gài vần iu Gọi HS phân tích-đánh vần - đọc trơn Vần iu âm nào là âm chính? Gài vần iu phân tích - đánh vần - đọc trơn Âm i +HD đọc tiếng rìu: Có vần iu muốn có tiếng rìu ta phải thêm âm gì, dấu gì ? HS gài tiếng rìu- phân tích - đánh vần - đọc trơn. GV ghi tiếng:rìu +HD đọc từ :lưỡi rìu Cho HS qs tranh lưỡi rìu Tranh vẽ gì? => từ: lưỡi rìu Cho HS đọc lại bài *Vần êu (tương tự) So sánh vần iu, êu Đọc lại toàn bài. c)HD đọc câu ứng dụng: líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi HS qs Lưỡi rìu HS đọc trơn Giống đều kết thúc bằng u Khác: i và ê Gọi HS giỏi đọc GV HD +giải thích từ Luyện đọc từ Mở rộng từ Luyện đọc 1 số từ HS vừa tìm d)Hướng dẫn viết bảng con: iu,êu,lưỡi rìu,cái phễu. Cho HS qs chữ mẫu Gọi HS nx GV viết mẫu+nêu qui trình viết HS đọc HS đọc thầm và gạch chân tiếng có vần vừa học- phân tích -đánh vần - đọc trơn HS tìm từ có tiếng chứa vần iu,êu HS qs,nx... HS viết bảng con Tiết 2 3)Luyện tập a) Luyện đọc. *Đọc câu ứng dụng GV cho hs qs tranh và yc nêu nội dung tranh. =>Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. yc HS đọc thầm và gạch chân tiếng có vần vừa học Luyện đọc câu Đọc bài trên bảng. HS qs và nêu nội dung tranh. đều, trĩu Đọc cá nhân ,đọc theo tổ. Đọc SGK. b) Luyện nói: Chủ đề “Ai chịu khó ?" Trong tranh vẽ gì ? Tranh vẽ những con vật nào ? Các con vật đang làm gì ? Những con vật đó con nào chịu khó ? Em đã chịu khó học bài chưa ? Để trở thành con ngoan trò giỏi chúng ta phải làm gì ? Và làm như thế nào ? Các con vật có đáng yêu không ? Em thích con nào nhất ? c)Luyện viết HD viết vở GV hd GV qs sửa sai cho HS iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài trên bảng. Xem trước bài 41. HS nhắc lại chủ đề HS luyện nói theo gợi ý của GV( Tuỳ khả năng HS) HS viết vở Tập viếtBài 40) đạo đức lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ(Tiết 2) i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học ở tiết 1. 2. Kỹ năng: Làm tiếp các bài tập. 3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập. ii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Anh chị em trong nhà phải sống như thế nào ? 2. Bài mới. Hoạt động 1: Làm bài tập 3 Nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên cho phù hợp HS tự làm bài - đổi vở kiểm tra Hoạt động 2: Cho HS chơi đóng vai theo các tình huống bài 2. HS đóng vai => Kết luận: Là anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ. Là em cần phải lễ phép vâng lời anh chị. Hoạt động 3: Liên hệ hoặc kể các tấm gương và lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. => Kết luận chung: SGV. iii - Củng cố - dặn dò. Nhắc lại bài học. Chuẩn bị bài sau. HS nêu TOáN( BD) ôn tập phép trừ trong phạm vi 3 i - mục tiêu. Luyện tập củng cố phép trừ trong phạm vi 3. Rèn đặt tính cột dọc. ii - hoạt động dạy học. 1. Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3. Gọi HS đọc bảng trừ. 2. Hướng dẫn làm bài tập. a)Bài 1: Điền dấu >, <, =? 2 - 1 3 3 - 2 0 + 1 HS làm bài vào bảng con 3 2 + 0 3 - 1 3 + 0 Gọi HS chữa bài và giải thích cách làm. - HSKG giải thích. b)Bài 2: Đặt tính rồi tính 3 - 2 3 - 3 HS nêu yc 3 - 1 2 + 1 Làm bài vào vở ô li Làm vở ô li. Gọi HS chữa bài c)Bài 3: Điền số ? 3 - = 2 2 - 1 = HS làm bảng con 3 - = 1 3 - = 0 d)Bài 4: Em Nga có 3 quyển vở. Em viết hết 2 quyển. Hỏi em còn mấy quyển vở ? Viết phép tính Chấm bài nhận xét. Tự học Hoàn thiện kiến thức I.Mục tiêu: HS hoàn thành kiến thức các môn học trong ngày. Rèn ý thức tự học. II.Các hoạt động dạy học 1.GV hd HS hoàn thành bài buổi sáng 2.Môn Toán+ TV: Làm bài tập trong vở BT) GV HD HS tự làm bài tập trong vở bài tập. GV qs giúp đỡ HS yếu. 3.Củng cố: GV nx giờ học Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2008 Toán Tiết 38: Phép trừ trong phạm vi 4 i - mục tiêu. Củng cố ,khắc sâu khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. Tập biểu thị tình huống bằng 1 phép tính trừ. ii - đồ dùng. Bộ đồ dùng học toán. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. HS làm bảng con 3 - 1 = 3 - 2 = 2 - 1 = 3 - 1 + 1 Đọc phép trừ. 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4. * Giới thiệu phép trừ 4 - 1 = 3 GV vẽ 4 quả cam Có mấy quả cam ? Lấy đi 1 quả. Còn lại mấy quả ? HS qs Có 4 quả cam Nêu lại đề toán: Có 4 quả cam, bớt đi 1 quả cam. Hỏi còn mấy quả cam ? Lấy đi, bớt đi, cho đi, ta phải làm phép tính gì ? 4 bớt 1 ta có phép tính trừ nào? Gọi HS đọc phép tính và ghi bảng. *GT phép trừ 4-2=2; 4-3=1 HD tương tự phép trừ 4-1=3 *HD HS qs hình vẽ cuối cùng Tính trừ 4-1=3 HS đọc cá nhân YC HS qs hình và viết 2 phép tính cộng,2 phép tính trừ HS viết bảng con 3 + 1 = 4 4 - 3 = 1 1 + 3 = 4 4 - 1 = 3 Gọi HS nx 4 phép tính vừa viết =>Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . 2 + 2 = 4 4 - 2 = 4 c) Thực hành. *Bài 1:Tính Gọi HS nêu yêu cầu bài toán. Gọi HS chữa bài Tính Tự làm bài - đọc kết quả *Bài 2: Tính Viết tính theo cột dọc ta phải làm gì ? Gọi 3 HS lên bảng. HS nêu yc ở dưới làm bảng con. *Bài 3: Viết phép tính thích hợp. HD HS qs tranh, nêu đề toán và viết phép tính. Bài toán này ta phải làm phép tính gì ? Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn lại mấy bạn ? Gọi HS đọc phép tính d) Củng cố - dặn dò. Đọc lại phép trừ. Viết phép tính vào SGK đọc kết quả tiếng việt ôn tập kiểm tra giữa học kỳ i i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố lại các âm vần tiếng từ đã học. Đọc viết làm bài tập. 2. Kỹ năng: Đọc trơn các âm vần từ một cách chắc chắn. 3. Thái độ: Nhớ, phát huy óc sáng tạo. ii - đồ dùng. Bảng phụ, bảng chữ cái. iii - hoạt động dạy học. 1. Đọc bảng phụ. Đọc các âm đã học. Đọc một số từ, viết bảng phụ Luyện đọc từ. 2. Đọc SGK. Ôn các bài đã học từ bài đầu đến bài 42. 3. Luyện viết. G đọc cho H viết các âm vần đã học. 4. Luyện bài tập. a) Điền c hay k: ... ái ... éo Điền g hay gh: nhà ... a , ... ế gỗ Điền ng hay ngh: ... ã t , ... ệ sĩ b) Điền vần: b ... đá , bộ r ... , lá m ... c) Điền tiếng: ... gỗ , ngà ... , lái ... ... ọ , cà ... , ... bởi bò ... , .... cầu , mây ... G cho H đọc lại các từ đã điền 5. Chấm bài - nhận xét. Về ôn tập giờ sau kiểm tra. H đọc H đọc H đọc đồng thanh Viết vở ô li Viết đúng, đẹp cái kéo nhà ga, ghế gỗ ngã t, nghệ sĩ bia đá, bộ râu, lá mía ghế gỗ, ngà voi, lái xe nghé ọ, cà chua, quả bởi bò sữa, cái cầu, mây bay toán( BD) ôn tập phép trừ trong phạm vi 4 i - mục tiêu. Giúp HS củng cố bảng trừ trong phạm vi 4.Làm tính trừ trong phạm vi 4. Vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập. ii - hoạt động dạy học. 1. Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4(4HS/1nhóm đọc: HSKG giúp HSTB) 2. Làm bài tập( cả lớp làm bài 1, 2, 3) a) Bài 1:Tính 3 + 1 = 4 - 1 = 4 - 2 = HS làm vở ô li 4 - 3 = 3 - 1 = 2 + 2 = Gọi HS chữa bài b)Bài 2: Điền dấu + - ? 3 1 = 4 4 1 = 3 HS làm bảng 4 2 = 2 4 3 = 1 Gọi HS chữa bài,giải thích cách làm. c)Bài 3: Tính 4 4 4 4 1 2 3 4 HS làm bảng con d)Bài 4: Điền số vào ô trống( Giành cho HSKG) 2 + < 5 2 + < 4 + 1 > 3 2 + 3 = 4 + e)Bài 5: Nga có 4 cái kẹo. Nga cho bạn Hà 1 cái kẹo. Hỏi Nga còn mấy cái kẹo ? Viết phép tính 3.Chấm bài - nhận xét. ____________________________________ Luyện chữ Luyện viết: au,âu, iu,êu,líu lo,cây nêu,chịu khó. I.Mục tiêu HS viết đúng đẹp : iu,êu,líu lo,cây nêu,chịu khó. Luyện viết chữ đẹp. II.Đồ dùng Bảng con III.Các hoạt động dạy học 1.HD HS viết bảng con GV ghi chữ: iu,êu,líu lo,cây nêu,chịu khó. Gọi HS đọc HS đọc: iu,... *GV cho Hs qs chữ mẫu : iu,êu,líu lo,cây nêu,chịu khó. Gọi HS nx Hs qs và nx về độ cao,.. *GV viết mẫu và nêu qui trình viết Hs qs và viết vào bảng con GV nx sửa sai cho HS 2. HD viết vở GV HD HS viết vở ô li HS viết vở ô li iu:1 dòng êu:1 dòng cây nêu:1 dòng líu lo: 1 dòng chịu khó: 1 dòng GV qs giúp đỡ HS yếu,sửa tư thế cho HS 3.Chấm bài GV chấm 1 số bài NX chữ viết của HS. *Củng cố:GV nx giờ học. Thực hành kiến thức Thực hành các kiến thức đã học trong tuần I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố các kiến thức đã học trong tuần. Biết vận dụng các kiến thức đã học vào cuộc sống. II.Các hoạt động dạy học 1.Trò chơi:Nêu đúng kết quả a)Mục tiêu: Luyện tập làm tính cộng trong phạm vi 5,tính trừ trong phạm vi 4. b)Chuẩn bị:Mỗi HS bày sẵn 6 tấm bìa ghi các số từ 0 đến 5 trên bàn. c)Cách chơi: Cả lớp cùng chơi.GV nói ,chẳng hạn:"1 cộng 4","3 thêm 1","4 trừ 3","4 bớt 2",... HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng .Bạn nào làm sai sẽ bị phạt nhảy lò cò 1 vòng quanh lớp. GV tổ chức cho các bạn chơi. Cả lớp cổ vũ GV +cả lớp nx,tuyên dương những bạn thắng cuộc. 2.Trò chơi "Đèn xanh,đèn đỏ" a) Mục tiêuGiúp HS có phản ứng đúng với đèn giao thông và làm đúng tín hiệu đèn để đảm bảo an toàn. b)Cách tiến hành: *GV phổ biến luật chơi: -Khi GV hô:Đèn xanh thì HS quay 2 tay xunh quanh nhau như xe cộ đang đi trên đường. -Khi GV hô:Đèn vàng -HS 2 tay quay chậm lại như xe cộ đang giảm tốc độ khi gặp đèn vàng. Khi GV hô:Đèn đỏ thi tất cả phải dừng lại. *HS chơi *Củng cố:GV nx giờ học. Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2008 tự nhiên Và xã hội tiết 10: ôn tập: con người và sức khoẻ i - mục tiêu. Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. Khắc sâu hiểu biết các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày. Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Kể tên 1 số hoạt động có lợi cho sức khoẻ? 2. Bài mới. a)Khởi động: Trò chơi “Chi chi, chành chành” b)Hoạt động 1: Thảo luận *MT:Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. *Cách tiến hành: GV nêu câu hỏi, yc HS thảo luận: Kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể và các giác quan ? Cơ thể người gồm mấy phần ? Chúng ta nhận biết mùi vị(màu sắc,hình dạng,...)bằng những giác quan nào? Nếu thấy bạn chơi súng cao su em sẽ khuyên bạn như thế nào ? Gọi HS trình bày GVKL: HS khởi động HS thảo luận Cả lớp nx,bổ sung c)Hoạt động 2: Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày. *MT:Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt. Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ. *Cách tiến hành: GV gợi ý: Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ ? Buổi trưa em thường ăn gì ? Có đủ no không ? HS kể lại Em có đánh răng trước khi đi ngủ không ? => Vệ sinh cá nhân các em nên làm hằng ngày ? iv - Củng cố - dặn dò. Nhắc lại bài học. Chuẩn bị bài sau. HS suy nghĩ nhớ lại việc làm hằng ngày. ____________________________________ toán Tiết 39. luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3, 4. 2. Kỹ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. 3. Thái độ: Hứng thú say mê học tập. ii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. 4 = 3 4 - 1 = 4 - 2 = Gọi 1 em lên bảng: 4 - 2 - 1 = Nêu cách tính 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập. Bài 1: H nêu yêu cầu của bài. Đây là phép tính đặt theo hàng gì ? Viết dấu trừ ngay ngắn kết quả phải thẳng hàng với các số. Tính Hàng dọc 3 H lên bảng ở dưới làm vào sách Bài 2: Nêu yêu cầu của bài Gọi 2 H lên bảng ở dới làm bài Bài 3: Nêu yêu cầu của bài 4 - 1 - 1 = 4 - 1 - 2 = Số Đọc kết quả Nhận xét Tính Đọc kết quả và nêu cách tính Bài 4: Nêu yêu cầu của bài G hướng dẫn làm. Bài 5: Nêu yêu cầu bài toán G cho H nêu đề toán của mỗi hình vẽ( HSKG nêu nhiều phép tính phù hợp với nhiều tình huống) Điền dấu >, <, = H làm bài - chữa bài Viết phép tính thích hợp Có 3 con vịt đang bơi, 1 con vịt đi xuống. Hỏi có mấy con vịt ? 3 + 1 = 4 Có 4 con vịt bơi ở dới ao, 1 con vịt chạy lên bờ. Hỏi còn mấy con ở dới ao ? 4 - 1 = 3 iii - Củng cố - dặn dò. Đọc lại phép trừ. tiếng việt Kiểm tra định kì Tiếng việt( bd) ôn tập (luyện đọc) i - mục tiêu. Củng cố các vần có kết thúc bằng i, y . Cung cấp một số từ mới có chứa các vần trên. Rèn kỹ năng phát âm chuẩn, đọc to rõ ràng, đảm bảo tốc độ đọc. ii - đồ dùng. Bộ đồ dùng tiếng Việt + SGK. iii - các hoạt động dạy học. 1. Đọc trên bảng lớp. a) Đọc vần. GV yêu cầu HS nêu các vần có kết thúc bằng i hoặc y đã học. GV ghi bảng. GV cho HS luyện đọc. HS nêu các vần đã học có kết thúc bằng i, y HS đọc cá nhân nhiều em Các vần vừa đọc vần nào được ghi bằng 2 con chữ ? oi,... Vần nào được ghi bằng 3 con chữ ? b) Đọc từ. GV yêu cầu HS tìm tiếng mới có vần trên GV ghi bảng các từ: VD:gà mái,suối chảy,đôi đũa,cây chuối, số mười,... uôi,ươi HS gài bảng gài tìm tiếng, từ mới HS luyện đọc cá nhân, kết hợp phân tích tiếng 2. Luyện đọc SGK. GV yêu cầu HS mở SGK đọc các câu ứng dụng bài 32 đến 37 HS đọc cá nhân GV chỉnh sửa cho HS đọc đúng các dấu câu, phát âm chính xác. Chú ý: HS đọc kém. 3. Bài tập. Hướng dẫn HS làm bài tập tiếng Việt. 4. Củng cố: Nhận xét giờ học. HS làm bài Chữa bài: Đọc lại bài vừa làm HĐgd ngoài giờ lên lớp Chủ đề:Thi đua học tập chăm ngoan làm nhiều việc tốt chào mừng ngày 20/11 I.Mục tiêu: HS được sinh hoạt theo nội dung: Thi đua học tập chăm ngoan làm nhiều việc tốt chào mừng ngày 20/11. HS hiểu và tỏ lòng kính trọng,biết ơn thày, cô giáo. II.Các hoạt động dạy học 1.Sinh hoạt theo chủ đề GV nêu nội dung sinh hoạt: Thi đua học tập chăm ngoan làm nhiều việc tốt chào mừng ngày 20/11. a)HS múa hát các bài hát về thày cô giáo. b)Thảo luận cả lớp GV nêu câu hỏi thảo luận: -Vì sao phải kính trọng,biết ơn các thầy ,cô giáo? -Em phải làm gì để tỏ lòng kính trọng các thày,các cô? -Em phải làm gì để thày,cô giáo vui lòng? HS thảo luận theo nhóm 4 Gọi đại diện nhóm lên trình bày. Cả lớp nx 2. Thực hành: Đại diện lớp lên chúc mừng cô giáo. Tự học Hoàn thiện kiến thức I.Mục tiêu: HS hoàn thành kiến thức các môn học trong ngày. Rèn ý thức tự học. II.Các hoạt động dạy học 1.GV hd HS hoàn thành bài buổi sáng 2.Môn Toán: Làm bài tập trong vở BT) GV HD HS tự làm bài tập trong vở bài tập toán( bài 39) GV qs giúp đỡ HS yếu. 3.Củng cố: GV nx giờ học Thứ sáu ngày 14 tháng 11 năm 2008 toán tiết 40: phép trừ trong phạm vi 5 i - mục tiêu. Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. ii - đồ dùng. Sử dụng đồ dùng học toán. iii - các hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. 4 - 1 - 2 = 3 + 1 - 2 = 3 - 1 + 2 = Đọc phép trừ trong phạm vi 4. 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b)Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5. GV cho HS quan sát các hình SGK và nêu đề toán HS nêu đề toán GV cho HS gài phép tính. GV ghi bảng các phép tính. Xoá dần *QS hình vẽ cuối bài: GV nêu: Nhóm 1 có mấy chấm tròn ? Nhóm 2 có mấy chấm tròn ? Cả 2 nhóm có mấy chấm tròn ? Gọi HS lên viết phép tính cộng,trừ tương ứng. Gọi HS nx các phép tính =>MLH giữa cộng và trừ Đọc lại các phép tính. 3. Luyện tập. a)Bài 1:Tính: Gọi HS nêu yêu cầu - Chữa bài, nx. b)Bài 2: Tính HD tương tự bài 1 Gọi HS nx MLH giữa cộng và trừ c)Bài 3: Tính Gọi HS nêu yêu cầu - Gọi HS lên chữa bài - Nhận xét, chốt d)Bài 4: Viết phép tính thích hợp Gọi HS nêu yêu cầu GV Hd HS qs tranh yc nêu đề toán * Khuyến khích HS nêu đề toán và phép tính khác thích hợp với tình huống trong tranh. iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại phép trừ. HS gài: 5 - 1 = 4 5 - 3 = 2 5 - 2 = 3 5 - 4 = 1 HS đọc cá nhân - đồng thanh HS đọc thuộc HS qs Có 4 chấm tròn Có 1 chấm tròn Có 5 chấm tròn HS viết Đọc cá nhân - đồng thanh HS tự làm vào SGK Tính HS tự làm - đọc kết quả Tính theo hàng dọc HS làm bảng con Viết phép tính thích hợp Nêu đề toán ...và viết phép tính -Đọc truyền điện tiếng việt Bài 41: iêu, yêu i - mục tiêu. Nắm được cấu tạo vần,đọc ,viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý Đọc được từ:buổi chiều,hiểu bài,yêu cầu,già yếu. Câu ứng dụng:Tu hú kêu ,báo hiệu mùa vải thiều đã về. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Bé tự giới thiệu. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. Tiết 1 1. Bài cũ. Đọc bảng:êu,iu, lưỡi rìu, cái phễu, cây nêu, líu lo, chịu khó. Đọc SGK. Viết bảng: êu,iu,cây nêu, líu lo, chịu khó. 2. Bài mới a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. *Vần iêu: +Nhận diện vần Vần iêu có mấy âm ? Có 2 âm: nguyên âm đôi iê đứng trước, u đứng sau. GV cho HS gài vần iêu Vần iêu âm nào là âm chính? HS gài vần iêu- phân tích - đánh vần - đọc trơn . Âm iê +HD đọc tiếng :diều Có vần iêu muốn có tiếng diều ta phải thêm âm, dấu gì ? Gọi HS pt,... +HD đọc từ: diều sáo Cho HS qs tranh vẽ diều sáo Bức tranh vẽ gì? =>Từ :diều sáo Luyện đọc từ Đọc lại bài *Vần yêu (tương tự) So sánh iêu và yêu HS gài tiếng diều- phân tích - đánh vần - đọc trơn . HS qs diều sáo c)Đọc từ ứng dụng: buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu YC HS đọc thầm - tìm và gạch chân tiếng có vần iêu - yêu HD đọc +giải thích từ Luyện đọc từ Mở rộng từ Luyện đọc 1 số từ HS vừa tìm HS đọc thầm - tìm và gạch chân tiếng có vần iêu - yêu chiều, hiểu, yêu, yếu- phân tích - đánh vần - đọc trơn HS luyện đọc từ HS tìm từ có tiếng chứa vần iêu,yêu. Đọc cả bài. c) Luyện viết bảng con iêu,yêu. Cho HS qs chữ mẫu:iêu,yêu Gọi HS nx GV viết mẫu+nêu qui trình viết GV nx sửa sai cho HS. HS qs,nx ... HS viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: YC HS qs tranh và nêu nội dung tranh =>Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. YC đọc thầm gạch chân tiếng có vần vừa học Luyện đọc câu Đọc SGK. b) Luyện nói. Chủ đề: Bé tự giới thiệu Tranh vẽ gì ? Các bạn trong tranh đang làm gì ? Ai đang giới thiệu về mình ? Em tự giới thiệu về mình cho cả lớp nghe ? c) Luyện viết. Hướng dẫn viết từ: diều sáo, yêu quý Hướng dẫn viết vở tập viết Chấm bài - Nhận xét. iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài SGK. Chuẩn bị bài 42. HS qs và nêu nội dung tranh Đọc thầm gạch chân tiếng có vần vừa học Luyện đọc câu HS nêu chủ đề Luyện nói theo gợi ý của GV( Tuỳ khả năng HS) HS viết bảng con HS viết vở Tập Viết ____________________________________ sinh hoạt lớp kiểm điểm nề nếp tuần 10 I.Mục tiêu KĐ nề nếp sinh hoạt tuần 10. Đề ra phương hướng tuần 11. Sinh hoạt sao nhi đồng II.Sinh hoạt lớp 1.Giáo viên nhận xét lớp 2.Phương hướng tuần 11 -Duy trì t
Tài liệu đính kèm: