Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 10 năm 2008

TIẾNG VIỆT

Bài 39: au - âu

I - MỤC TIÊU.

Hiểu được cấu tạo của vần au - âu. Đọc viết được :au,âu,cây cau,cái cầu.

Đọc được từ ứng dụng,câu ứng dụng.

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Bà cháu.

II - ĐỒ DÙNG.

Tranh minh hoạ.

III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

1. Bài cũ.

Đọc bảng: eo ao

 cái kéo trái đào

 

doc 20 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 602Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần dạy 10 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trái đào, leo trèo. 
2. Bài mới 
Tiết 1
a) Giới thiệu bài.Giờ trước các con học 2 vần eo, ao hôm nay cô cùng các con tìm 
hiểu 2 vần tiêp theo có trong bài 39 nhé .
b) Dạy vần.
*Vần au:
+Nhận diện vần ; GV đưa vần ai , yc học sinh đọc và gv thay 
Vần au: có mấy âm ? cấu tạo ?
GV cho HS gài vần au 
Có 2 âm: âm a đứng trước ,u đứng sau 
HS gài au- phân tích - đánh vần - đọc trơn .
+HD đọc tiếng :cau
Có vần au muốn có tiếng cau ta phải thêm âm gì ?
Gọi HS pt,...
+HD đọc từ :cây cau
GV cho HS qs tranh vẽ cây cau
Tranh vẽ cây gì?
=>từ:cây cau
Gọi HS đọc trơn từ
Đọc lại bài.
*Vần âu: 
Tương tự vần au.
So sánh au và âu 
Đọc lại toàn bài.
 - Chỉ không theo thứ tự 
c)Đọc từ ứng dụng:
 rau cải châu chấu
 lau sậy sáo sậu 
YC hs đọc thầm và tìm tiếng có vần au,âu.
HS gài tiếng cau: 
phân tích đánh vần - đọc trơn 
Đọc thầm - đọc trơn
HS qs
Cây cau
HS đọc
HS đọc thầm và tìm tiếng
Gọi 2 em lên bảng gạch chân tiếng có vần au âu 
Luyện đọc từ.
Giải nghĩa 1 số từ( dùng tranh)
Đọc lại toàn bài.
c) Hướng dẫn viết vần au,âu vào bảng con.
GV viết mẫu +nêu qui trình viết
Đánh vần - đọc trơn - phân tích các tiếng có vần
HS đọc từ
HS QS,nx
HS viết bảng con( HSTB viết được các chữ, HSKG viết đúng, đẹp)
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
*Đọc câu ứng dụng
Cho HS qs tranh và nêu nội dung tranh.
=>Chào mào có áo màu nâu
 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về .
Luyện đọc câu ứng dụng
HS qs và nêu nội dung tranh
HS đọc thầm tìm tiếng có vần au, âu- phân tích -đánh vần -đọc trơn
Đọc SGK.
b) Luyện nói: Chủ đề :Bà cháu
GV cho HS qs tranh
Tranh vẽ những ai ?
Em thử đoán xem người bà đang nói gì với hai bạn nhỏ ?
Bà em thường dạy em điều gì ?
Khi làm theo lời bà khuyên em cảm thấy thế nào ?
Em hãy kể về một kỷ niệm với bà ?
Em đã làm gì để giúp bà ?
Muốn bà vui khoẻ, sống lâu em phải làm gì ?
c) Luyện viết.
Hướng dẫn HS viết từ:
 cây cau, cái cầu 
Hướng dẫn viết vở: Mỗi vần, từ một dòng
Chấm bài - Nhận xét.
iv - Củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài trên bảng.
Chuẩn bị bài 40. 
10 em 
HS QS và luyện nói theo HD của GV( Tuỳ khả năng HS)
HS viết bảng con từ
HS viết vở tập viết( tuỳ khả năng HS)
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2008
toán
tiết 37: luyện tập
i - mục tiêu.
Giúp HS :Củng cố về bảng trừ, làm tính trừ trong phạm vi 3.
-Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ.
ii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Đọc phép trừ trong phạm vi 3.
2. Bài tập.
Hướng dẫn làm bài tập.
a)Bài 1:Tính
 HS nêu yêu cầu bài toán
Nêu cách làm: 
 3 - 1 - 1 = 1
b)Bài 2: Số?
HS nêu yêu cầu của bài
c)Bài 3:+,-?
 Nêu yêu cầu của bài
Gọi HS chữa bài và giải thích cách làm
d)Bài 4: Viết phép tính thích hợp
a)HD HS qs tranh và nêu đề toán,viết phép tính thích hợp.
Tính
Tự làm 
Lấy 3 - 1 - 1
 2 - 1 = 1
Điền số
HS làm bài
Điền 2, 1, 1, 3
Điền dấu + - vào phép tính
HS làm bài 
Có 2 quả bóng bay. Cho bạn 1 quả. Hỏi còn mấy quả ?
Viết phép tính: 2 - 1 = 1
b) HD tương tự phần a
Khuyến khích HS nêu đề toán và phép tính thích hợp khác(3-1=2).
Có 3 con ếch ngồi trên bờ, sau đó 2 con nhảy xuống nước. Hỏi trên bờ còn mấy con ?
Viết phép tính: 3 - 2 = 1
3. Củng cố - dặn dò.
Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 4
tiếng việt
Bài 40: iu - êu 
i - mục tiêu.
Đọc viết được vần iu, êu,lưỡi rìu,cái phễu. 
Đọc được từ, câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó?.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ. 
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Đọc bảng: bồ câu, rau cải, cái cầu, cây cau, sáo sậu.
Đọc SGK.
Viết bảng: cây cau, cái cầu, sáo sậu.
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
*Vần iu:
+Nhận diện vần:
Vần iu có mấy âm ?
Có 2 âm: âm i đứng trước u đứng sau
YC HS gài vần iu
Gọi HS phân tích-đánh vần - đọc trơn
Vần iu âm nào là âm chính?
Gài vần iu
 phân tích - đánh vần - đọc trơn 
Âm i 
+HD đọc tiếng rìu:
Có vần iu muốn có tiếng rìu ta phải thêm âm gì, dấu gì ?
HS gài tiếng rìu- phân tích - đánh vần - đọc trơn. 
GV ghi tiếng:rìu
+HD đọc từ :lưỡi rìu
Cho HS qs tranh lưỡi rìu
Tranh vẽ gì?
=> từ: lưỡi rìu
Cho HS đọc lại bài 
*Vần êu (tương tự)
So sánh vần iu, êu 
Đọc lại toàn bài.
c)HD đọc câu ứng dụng:
 líu lo cây nêu
 chịu khó kêu gọi 
HS qs
Lưỡi rìu
HS đọc trơn 
Giống đều kết thúc bằng u 
Khác: i và ê 
Gọi HS giỏi đọc
GV HD +giải thích từ
Luyện đọc từ
Mở rộng từ
Luyện đọc 1 số từ HS vừa tìm
d)Hướng dẫn viết bảng con: iu,êu,lưỡi rìu,cái phễu.
Cho HS qs chữ mẫu 
Gọi HS nx
GV viết mẫu+nêu qui trình viết
HS đọc
HS đọc thầm và gạch chân tiếng có vần vừa học- phân tích -đánh vần - đọc trơn 
HS tìm từ có tiếng chứa vần iu,êu
HS qs,nx...
HS viết bảng con 
Tiết 2
3)Luyện tập
a) Luyện đọc.
*Đọc câu ứng dụng
GV cho hs qs tranh và yc nêu nội dung tranh.
=>Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
yc HS đọc thầm và gạch chân tiếng có vần vừa học
Luyện đọc câu
Đọc bài trên bảng. 
HS qs và nêu nội dung tranh.
đều, trĩu
Đọc cá nhân ,đọc theo tổ.
Đọc SGK.
b) Luyện nói: Chủ đề “Ai chịu khó ?"
Trong tranh vẽ gì ?
Tranh vẽ những con vật nào ?
Các con vật đang làm gì ?
Những con vật đó con nào chịu khó ?
Em đã chịu khó học bài chưa ?
Để trở thành con ngoan trò giỏi chúng ta phải làm gì ? Và làm như thế nào ?
Các con vật có đáng yêu không ?
Em thích con nào nhất ?
c)Luyện viết
HD viết vở
GV hd
GV qs sửa sai cho HS
iv - Củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài trên bảng.
Xem trước bài 41.
HS nhắc lại chủ đề
HS luyện nói theo gợi ý của GV( Tuỳ khả năng HS)
HS viết vở Tập viếtBài 40)
đạo đức
lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ(Tiết 2)
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học ở tiết 1.
2. Kỹ năng: Làm tiếp các bài tập.
3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập.
ii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Anh chị em trong nhà phải sống như thế nào ?
2. Bài mới.
Hoạt động 1: Làm bài tập 3
Nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên cho phù hợp
HS tự làm bài - đổi vở kiểm tra
Hoạt động 2: Cho HS chơi đóng vai theo các tình huống bài 2.
HS đóng vai
=> Kết luận: Là anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ.
Là em cần phải lễ phép vâng lời anh chị.
Hoạt động 3: Liên hệ hoặc kể các tấm gương và lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
=> Kết luận chung: SGV.
iii - Củng cố - dặn dò.
Nhắc lại bài học.
Chuẩn bị bài sau.
HS nêu
TOáN( BD)
ôn tập phép trừ trong phạm vi 3
i - mục tiêu.
Luyện tập củng cố phép trừ trong phạm vi 3.
Rèn đặt tính cột dọc.
ii - hoạt động dạy học. 
1. Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3.
Gọi HS đọc bảng trừ.
2. Hướng dẫn làm bài tập.
a)Bài 1: Điền dấu >, <, =?
 2 - 1 3 3 - 2 0 + 1 HS làm bài vào bảng con
 3 2 + 0 3 - 1 3 + 0 
Gọi HS chữa bài và giải thích cách làm. - HSKG giải thích.
b)Bài 2: Đặt tính rồi tính
 3 - 2 3 - 3 HS nêu yc 
 3 - 1 2 + 1 Làm bài vào vở ô li
Làm vở ô li.
Gọi HS chữa bài
c)Bài 3: Điền số ?
 3 - = 2 2 - 1 = HS làm bảng con
 3 - = 1 3 - = 0 
d)Bài 4: Em Nga có 3 quyển vở. Em viết hết 2 quyển. Hỏi em còn mấy quyển vở ?
Viết phép tính
Chấm bài nhận xét.
Tự học
Hoàn thiện kiến thức
I.Mục tiêu:
HS hoàn thành kiến thức các môn học trong ngày.
Rèn ý thức tự học.
II.Các hoạt động dạy học
1.GV hd HS hoàn thành bài buổi sáng
2.Môn Toán+ TV: Làm bài tập trong vở BT)
GV HD HS tự làm bài tập trong vở bài tập.
GV qs giúp đỡ HS yếu.
3.Củng cố:
GV nx giờ học
Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2008
Toán
Tiết 38: Phép trừ trong phạm vi 4
i - mục tiêu.
Củng cố ,khắc sâu khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
Tập biểu thị tình huống bằng 1 phép tính trừ.
ii - đồ dùng.
Bộ đồ dùng học toán. 
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
HS làm bảng con
 3 - 1 = 3 - 2 = 2 - 1 = 3 - 1 + 1 
Đọc phép trừ.
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4.
* Giới thiệu phép trừ 4 - 1 = 3
GV vẽ 4 quả cam
Có mấy quả cam ?
Lấy đi 1 quả. Còn lại mấy quả ?
HS qs
Có 4 quả cam 
Nêu lại đề toán: Có 4 quả cam, bớt đi 1 quả cam. Hỏi còn mấy quả cam ?
Lấy đi, bớt đi, cho đi, ta phải làm phép tính gì ?
4 bớt 1 ta có phép tính trừ nào?
Gọi HS đọc phép tính và ghi bảng.
*GT phép trừ 4-2=2; 4-3=1
HD tương tự phép trừ 4-1=3
*HD HS qs hình vẽ cuối cùng
Tính trừ
4-1=3
HS đọc cá nhân 
YC HS qs hình và viết 2 phép tính cộng,2 phép tính trừ
HS viết bảng con
3 + 1 = 4 4 - 3 = 1
1 + 3 = 4 4 - 1 = 3 
Gọi HS nx 4 phép tính vừa viết
=>Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
2 + 2 = 4 4 - 2 = 4
c) Thực hành.
*Bài 1:Tính
Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
Gọi HS chữa bài
Tính
Tự làm bài - đọc kết quả
*Bài 2: Tính
Viết tính theo cột dọc ta phải làm gì ?
Gọi 3 HS lên bảng. 
HS nêu yc
ở dưới làm bảng con.
*Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
HD HS qs tranh, nêu đề toán và viết phép tính.
Bài toán này ta phải làm phép tính gì ?
Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn lại mấy bạn ?
Gọi HS đọc phép tính
d) Củng cố - dặn dò.
Đọc lại phép trừ.
Viết phép tính vào SGK
đọc kết quả
tiếng việt 
ôn tập kiểm tra giữa học kỳ i
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố lại các âm vần tiếng từ đã học.
Đọc viết làm bài tập.
2. Kỹ năng: Đọc trơn các âm vần từ một cách chắc chắn.
3. Thái độ: Nhớ, phát huy óc sáng tạo.
ii - đồ dùng.
 Bảng phụ, bảng chữ cái.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Đọc bảng phụ.
Đọc các âm đã học.
Đọc một số từ, viết bảng phụ
Luyện đọc từ.
2. Đọc SGK.
Ôn các bài đã học từ bài đầu đến bài 42.
3. Luyện viết.
G đọc cho H viết các âm vần đã học.
4. Luyện bài tập.
a) Điền c hay k:
 ... ái ... éo
 Điền g hay gh:
 nhà ... a , ... ế gỗ
 Điền ng hay ngh:
 ... ã t , ... ệ sĩ
b) Điền vần:
b ... đá , bộ r ... , lá m ...
c) Điền tiếng:
 ... gỗ , ngà ... , lái ...
 ... ọ , cà ... , ... bởi
 bò ... , .... cầu , mây ...
G cho H đọc lại các từ đã điền
5. Chấm bài - nhận xét.
Về ôn tập giờ sau kiểm tra.
H đọc 
H đọc 
H đọc đồng thanh
Viết vở ô li
Viết đúng, đẹp
cái kéo
nhà ga, ghế gỗ
ngã t, nghệ sĩ
bia đá, bộ râu, lá mía
ghế gỗ, ngà voi, lái xe
nghé ọ, cà chua, quả bởi
bò sữa, cái cầu, mây bay 
 toán( BD)
ôn tập phép trừ trong phạm vi 4
i - mục tiêu.
Giúp HS củng cố bảng trừ trong phạm vi 4.Làm tính trừ trong phạm vi 4.
Vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập.
ii - hoạt động dạy học. 
1. Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4(4HS/1nhóm đọc: HSKG giúp HSTB)
2. Làm bài tập( cả lớp làm bài 1, 2, 3)
a) Bài 1:Tính
 3 + 1 = 4 - 1 = 4 - 2 = HS làm vở ô li
 4 - 3 = 3 - 1 = 2 + 2 = 
Gọi HS chữa bài
b)Bài 2: Điền dấu + - ? 
 3 1 = 4 4 1 = 3 HS làm bảng 
 4 2 = 2 4 3 = 1
Gọi HS chữa bài,giải thích cách làm.
c)Bài 3: Tính
 4 4 4 4 
 1 2 3 4 HS làm bảng con 
d)Bài 4: Điền số vào ô trống( Giành cho HSKG)
 2 + < 5 2 + < 4
 + 1 > 3 2 + 3 = 4 + 
e)Bài 5: Nga có 4 cái kẹo. Nga cho bạn Hà 1 cái kẹo. Hỏi Nga còn mấy cái kẹo ?
Viết phép tính
3.Chấm bài - nhận xét. 
____________________________________
Luyện chữ
Luyện viết: au,âu, iu,êu,líu lo,cây nêu,chịu khó.
I.Mục tiêu
HS viết đúng đẹp : iu,êu,líu lo,cây nêu,chịu khó.
Luyện viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng
Bảng con
III.Các hoạt động dạy học
1.HD HS viết bảng con
GV ghi chữ: iu,êu,líu lo,cây nêu,chịu khó.
 Gọi HS đọc HS đọc: iu,...
*GV cho Hs qs chữ mẫu :
 iu,êu,líu lo,cây nêu,chịu khó. 
Gọi HS nx
 Hs qs và nx về độ cao,..
*GV viết mẫu và nêu qui trình viết 
 Hs qs và viết vào bảng con	
 GV nx sửa sai cho HS
2. HD viết vở
GV HD HS viết vở ô li HS viết vở ô li
	iu:1 dòng
	êu:1 dòng
	cây nêu:1 dòng
	líu lo: 1 dòng
 chịu khó: 1 dòng
 GV qs giúp đỡ HS yếu,sửa tư thế cho HS
3.Chấm bài
GV chấm 1 số bài
NX chữ viết của HS.
*Củng cố:GV nx giờ học.
Thực hành kiến thức
Thực hành các kiến thức đã học trong tuần
I.Mục tiêu:
Giúp HS củng cố các kiến thức đã học trong tuần.
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào cuộc sống.
II.Các hoạt động dạy học
1.Trò chơi:Nêu đúng kết quả
 a)Mục tiêu:
Luyện tập làm tính cộng trong phạm vi 5,tính trừ trong phạm vi 4.
b)Chuẩn bị:Mỗi HS bày sẵn 6 tấm bìa ghi các số từ 0 đến 5 trên bàn.
c)Cách chơi:
Cả lớp cùng chơi.GV nói ,chẳng hạn:"1 cộng 4","3 thêm 1","4 trừ 3","4 bớt 2",...
HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng .Bạn nào làm sai sẽ bị phạt nhảy lò cò 1 vòng quanh lớp.
GV tổ chức cho các bạn chơi.
Cả lớp cổ vũ
GV +cả lớp nx,tuyên dương những bạn thắng cuộc.
2.Trò chơi "Đèn xanh,đèn đỏ"
a) Mục tiêuGiúp HS có phản ứng đúng với đèn giao thông và làm đúng tín hiệu đèn để đảm bảo an toàn.
b)Cách tiến hành:
*GV phổ biến luật chơi:
-Khi GV hô:Đèn xanh thì HS quay 2 tay xunh quanh nhau như xe cộ đang đi trên đường.
-Khi GV hô:Đèn vàng -HS 2 tay quay chậm lại như xe cộ đang giảm tốc độ khi gặp đèn vàng.
Khi GV hô:Đèn đỏ thi tất cả phải dừng lại.
*HS chơi
*Củng cố:GV nx giờ học.
Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2008
tự nhiên Và xã hội
tiết 10: ôn tập: con người và sức khoẻ
i - mục tiêu.
Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
Khắc sâu hiểu biết các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày. 
Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Kể tên 1 số hoạt động có lợi cho sức khoẻ?
2. Bài mới.
a)Khởi động: Trò chơi “Chi chi, chành chành”
b)Hoạt động 1: Thảo luận
*MT:Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
*Cách tiến hành:
GV nêu câu hỏi, yc HS thảo luận:
Kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể và các giác quan ?
Cơ thể người gồm mấy phần ?
Chúng ta nhận biết mùi vị(màu sắc,hình dạng,...)bằng những giác quan nào?
Nếu thấy bạn chơi súng cao su em sẽ khuyên bạn như thế nào ?
Gọi HS trình bày
GVKL:
HS khởi động
HS thảo luận
Cả lớp nx,bổ sung
c)Hoạt động 2: Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày.
*MT:Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt.
Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ.
*Cách tiến hành:
GV gợi ý:
Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ ?
Buổi trưa em thường ăn gì ? Có đủ no không ?
HS kể lại
Em có đánh răng trước khi đi ngủ không ?
=> Vệ sinh cá nhân các em nên làm hằng ngày ?
iv - Củng cố - dặn dò.
Nhắc lại bài học.
Chuẩn bị bài sau. 
HS suy nghĩ nhớ lại việc làm hằng ngày.
____________________________________
toán
Tiết 39. luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3, 4.
2. Kỹ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
3. Thái độ: Hứng thú say mê học tập.
ii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
 4 = 3 4 - 1 = 4 - 2 = 
Gọi 1 em lên bảng: 4 - 2 - 1 = Nêu cách tính
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập.
Bài 1: H nêu yêu cầu của bài.
Đây là phép tính đặt theo hàng gì ?
Viết dấu trừ ngay ngắn kết quả phải thẳng hàng với các số.
Tính
Hàng dọc
3 H lên bảng ở dưới làm vào sách
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài
Gọi 2 H lên bảng
ở dới làm bài
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài
 4 - 1 - 1 = 4 - 1 - 2 = 
Số
Đọc kết quả
Nhận xét
Tính
Đọc kết quả và nêu cách tính
Bài 4: Nêu yêu cầu của bài
G hướng dẫn làm.
Bài 5: Nêu yêu cầu bài toán
G cho H nêu đề toán của mỗi hình vẽ( HSKG nêu nhiều phép tính phù hợp với nhiều tình huống)
Điền dấu >, <, =
H làm bài - chữa bài
Viết phép tính thích hợp
Có 3 con vịt đang bơi, 1 con vịt đi xuống. Hỏi có mấy con vịt ?
 3 + 1 = 4
Có 4 con vịt bơi ở dới ao, 1 con vịt chạy lên bờ. Hỏi còn mấy con ở dới ao ?
 4 - 1 = 3
iii - Củng cố - dặn dò.
Đọc lại phép trừ.
tiếng việt
Kiểm tra định kì 
Tiếng việt( bd)
ôn tập (luyện đọc)
i - mục tiêu.
Củng cố các vần có kết thúc bằng i, y .
Cung cấp một số từ mới có chứa các vần trên.
Rèn kỹ năng phát âm chuẩn, đọc to rõ ràng, đảm bảo tốc độ đọc.
ii - đồ dùng.
Bộ đồ dùng tiếng Việt + SGK.
iii - các hoạt động dạy học. 
1. Đọc trên bảng lớp.
a) Đọc vần.
GV yêu cầu HS nêu các vần có kết thúc bằng i hoặc y đã học.
GV ghi bảng.
GV cho HS luyện đọc.
HS nêu các vần đã học có kết thúc bằng i, y
HS đọc cá nhân nhiều em
Các vần vừa đọc vần nào được ghi bằng 2 con chữ ?
oi,...
Vần nào được ghi bằng 3 con chữ ?
b) Đọc từ.
GV yêu cầu HS tìm tiếng mới có vần trên
GV ghi bảng các từ:
VD:gà mái,suối chảy,đôi đũa,cây chuối,
số mười,...
uôi,ươi
HS gài bảng gài tìm tiếng, từ mới
HS luyện đọc cá nhân, kết hợp phân tích tiếng 
2. Luyện đọc SGK.
GV yêu cầu HS mở SGK đọc các câu ứng dụng bài 32 đến 37
HS đọc cá nhân 
GV chỉnh sửa cho HS đọc đúng các dấu câu, phát âm chính xác. 
Chú ý: HS đọc kém.
3. Bài tập.
Hướng dẫn HS làm bài tập tiếng Việt.
4. Củng cố: Nhận xét giờ học.
HS làm bài
Chữa bài: Đọc lại bài vừa làm 
HĐgd ngoài giờ lên lớp
Chủ đề:Thi đua học tập chăm ngoan làm nhiều việc tốt 
chào mừng ngày 20/11
I.Mục tiêu:
HS được sinh hoạt theo nội dung: Thi đua học tập chăm ngoan làm nhiều việc tốt chào mừng ngày 20/11.
HS hiểu và tỏ lòng kính trọng,biết ơn thày, cô giáo.
II.Các hoạt động dạy học
1.Sinh hoạt theo chủ đề
GV nêu nội dung sinh hoạt: Thi đua học tập chăm ngoan làm nhiều việc tốt chào mừng ngày 20/11.
a)HS múa hát các bài hát về thày cô giáo.
b)Thảo luận cả lớp
GV nêu câu hỏi thảo luận:
-Vì sao phải kính trọng,biết ơn các thầy ,cô giáo?
-Em phải làm gì để tỏ lòng kính trọng các thày,các cô?
-Em phải làm gì để thày,cô giáo vui lòng?
HS thảo luận theo nhóm 4
Gọi đại diện nhóm lên trình bày.
Cả lớp nx
2. Thực hành:
Đại diện lớp lên chúc mừng cô giáo.
Tự học
Hoàn thiện kiến thức
I.Mục tiêu:
HS hoàn thành kiến thức các môn học trong ngày.
Rèn ý thức tự học.
II.Các hoạt động dạy học
1.GV hd HS hoàn thành bài buổi sáng
2.Môn Toán: Làm bài tập trong vở BT)
GV HD HS tự làm bài tập trong vở bài tập toán( bài 39)
GV qs giúp đỡ HS yếu.
3.Củng cố:
GV nx giờ học
Thứ sáu ngày 14 tháng 11 năm 2008
toán 
tiết 40: phép trừ trong phạm vi 5
i - mục tiêu.
Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Thành lập ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
Biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
ii - đồ dùng.
Sử dụng đồ dùng học toán.
iii - các hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
 4 - 1 - 2 = 3 + 1 - 2 = 3 - 1 + 2 = 
Đọc phép trừ trong phạm vi 4.
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b)Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5.
GV cho HS quan sát các hình SGK và nêu đề toán
HS nêu đề toán
GV cho HS gài phép tính.
GV ghi bảng các phép tính.
Xoá dần
*QS hình vẽ cuối bài:
GV nêu: Nhóm 1 có mấy chấm tròn ?
 Nhóm 2 có mấy chấm tròn ?
Cả 2 nhóm có mấy chấm tròn ?
Gọi HS lên viết phép tính cộng,trừ tương ứng.
Gọi HS nx các phép tính
=>MLH giữa cộng và trừ
Đọc lại các phép tính.
3. Luyện tập.
a)Bài 1:Tính:
Gọi HS nêu yêu cầu
- Chữa bài, nx.
b)Bài 2: Tính
HD tương tự bài 1
Gọi HS nx MLH giữa cộng và trừ
c)Bài 3: Tính
Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi HS lên chữa bài
- Nhận xét, chốt
d)Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Gọi HS nêu yêu cầu
GV Hd HS qs tranh yc nêu đề toán 
* Khuyến khích HS nêu đề toán và phép tính khác thích hợp với tình huống trong tranh.
iv - Củng cố - dặn dò.
Đọc lại phép trừ.
HS gài: 5 - 1 = 4 5 - 3 = 2
 5 - 2 = 3 5 - 4 = 1
HS đọc cá nhân - đồng thanh 
HS đọc thuộc
HS qs
Có 4 chấm tròn
Có 1 chấm tròn
Có 5 chấm tròn
HS viết
Đọc cá nhân - đồng thanh 
HS tự làm vào SGK
Tính
HS tự làm - đọc kết quả
Tính theo hàng dọc 
HS làm bảng con
Viết phép tính thích hợp
Nêu đề toán ...và viết phép tính
-Đọc truyền điện
tiếng việt 
Bài 41: iêu, yêu
i - mục tiêu.
Nắm được cấu tạo vần,đọc ,viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
 Đọc được từ:buổi chiều,hiểu bài,yêu cầu,già yếu. Câu ứng dụng:Tu hú kêu ,báo hiệu mùa vải thiều đã về. 
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Bé tự giới thiệu.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học. Tiết 1
1. Bài cũ.
Đọc bảng:êu,iu, lưỡi rìu, cái phễu, cây nêu, líu lo, chịu khó.
Đọc SGK.
Viết bảng: êu,iu,cây nêu, líu lo, chịu khó.
2. Bài mới 
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
*Vần iêu:
+Nhận diện vần
Vần iêu có mấy âm ?
Có 2 âm: nguyên âm đôi iê đứng trước, u đứng sau.
GV cho HS gài vần iêu 
Vần iêu âm nào là âm chính?
HS gài vần iêu- phân tích - đánh 
vần - đọc trơn .
Âm iê
+HD đọc tiếng :diều
Có vần iêu muốn có tiếng diều ta phải thêm âm, dấu gì ?
Gọi HS pt,...
+HD đọc từ: diều sáo
Cho HS qs tranh vẽ diều sáo
Bức tranh vẽ gì?
=>Từ :diều sáo
Luyện đọc từ
Đọc lại bài
*Vần yêu (tương tự)
So sánh iêu và yêu 
HS gài tiếng diều- phân tích - đánh vần - đọc trơn .
HS qs 
diều sáo
c)Đọc từ ứng dụng:
 buổi chiều yêu cầu
 hiểu bài già yếu 
YC HS đọc thầm - tìm và gạch chân tiếng có vần iêu - yêu
HD đọc +giải thích từ
Luyện đọc từ
Mở rộng từ
Luyện đọc 1 số từ HS vừa tìm
HS đọc thầm - tìm và gạch chân tiếng có vần iêu - yêu
chiều, hiểu, yêu, yếu- phân tích - đánh vần - đọc trơn 
HS luyện đọc từ
HS tìm từ có tiếng chứa vần iêu,yêu.
Đọc cả bài.
c) Luyện viết bảng con iêu,yêu. 
Cho HS qs chữ mẫu:iêu,yêu 
Gọi HS nx
GV viết mẫu+nêu qui trình viết
GV nx sửa sai cho HS.
HS qs,nx ...
HS viết bảng con 
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
YC HS qs tranh và nêu nội dung tranh
=>Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
YC đọc thầm gạch chân tiếng có vần vừa học
Luyện đọc câu
Đọc SGK.
b) Luyện nói.
Chủ đề: Bé tự giới thiệu 
Tranh vẽ gì ?
Các bạn trong tranh đang làm gì ?
Ai đang giới thiệu về mình ?
Em tự giới thiệu về mình cho cả lớp nghe ?
c) Luyện viết.
Hướng dẫn viết từ:
 diều sáo, yêu quý 
Hướng dẫn viết vở tập viết 
Chấm bài - Nhận xét.
iv - Củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài SGK.
Chuẩn bị bài 42.
HS qs và nêu nội dung tranh
Đọc thầm gạch chân tiếng có vần vừa học
Luyện đọc câu
HS nêu chủ đề
Luyện nói theo gợi ý của GV( Tuỳ khả năng HS)
HS viết bảng con
HS viết vở Tập Viết
____________________________________
sinh hoạt lớp
kiểm điểm nề nếp tuần 10
 I.Mục tiêu
KĐ nề nếp sinh hoạt tuần 10.
Đề ra phương hướng tuần 11.
Sinh hoạt sao nhi đồng
II.Sinh hoạt lớp
 1.Giáo viên nhận xét lớp
 2.Phương hướng tuần 11
 -Duy trì t

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 10.doc