Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần 6 - Trường tiểu học Hậu Thành

I.MỤC TIÊU

1.Kiến thức: -Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.

-Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

2.Kỉ năng: -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đe:chợ phố thị xã.

 3.Thaí độ: -Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Rèn chữ để rèn nết người

II.CHUẨN BỊ:

1.Giáo viên:-Bài soạn.Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 46

2.Học sinh: -Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt

III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 47 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 604Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 1 - Tuần 6 - Trường tiểu học Hậu Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
-CN, tổ, nhóm
-Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
 _ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
Cá nhân, nhóm,tổ,lớp.
-Hs viết vào vở tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát và trả lời
+Bò bê, trâu, nghé
Trả lời cá nhân,nhận xét bổ sung
Hs 2 đội thi nhau tìm trong 5 phút
-Hs làm vào vở bài tập
Bồi dưỡng Tiếng Việt
LuyƯn đọc, viÕt tiÕng , tõ cã ©m ng, ngh
I . Mơc tiªu. 
 -HS luyƯn viÕt ®ĩng ®Đp ch÷ cã ©m ng, ngh .
 - RÌn HS cã ý thøc gi÷ vë s¹ch viÕt ch÷ ®Đp .
II . C¸c ho¹t ®éng d¹y häc .
 1 , GV cho HS ®äc «n l¹i tiÕng tõ cã ©m ng, ngh
 - HS ®äc : CN – Nhãm – Líp .
 - LuyƯn ®äc §V – PT - §äc tr¬n .
 2 . LuyƯn viÕt b¶ng con .
 - GV treo b¶ng phơ viÕt mÉu :ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ
 - HS ®äc – Ph©n tÝch - §¸nh vÇn .
 - HS nªu ®é cao cđa tõng con ch÷ .
 - GV viÕt mÉu – HS viÕt b¶ng con .
 - GV uèn n¾n sưa lçi cho HS .
 3 . LuyƯn viÕt vµo vë .
 - GV viÕt mÉu – H­íng dẫn viÕt .
 - HS viÕt : ng ( 2 dßng ) , ngh( 2 dßng ) .
Cá ngừ ( 2 dßng ) , củ nghệ ( 2 dßng ) . 
Nghỉ hè, bé đi về quê. ( 1 dịng )
 - GV uèn n¾n sưa lçi cho HS .
 - GV thu bµi chÊm – NhËn xÐt .
 3 . NhËn xÐt giê häc .
Thứ sáu, ngày 28 tháng 9 năm 2012
Môn: Học vần
Tiết 55-56
	Bài 26 :	Y- TR
 I.Mục tiêu:
 	1.Kiến thức:-HS đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng
 	- viết được :y, tr, y tá, tre ngà.
 	2.Kỉ năng:-luyện nói từ 2-3 chủ đề: nhà trẻ.
 3. Thaí độ:yêu thích môn học tự tin trong giao tiếp.
II. Đồ dùng dạy học:
 	+Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: y tá, tre ngà
+Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
	+ Tranh minh họa phần luyện nói: nhà trẻ
 	+ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS), vở tập viết 1, tập 1
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
_ GV gọi 2-4 hs đọc bài
_ Cho hs viết :chợ quê ,cụ già 
3/ Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh rút ra âm mới:
_ Đọc mẫu: y, tr
*Hoạt động1:
Đọc được y, y tá; tr, tre, tre ngà.
- GV viết (tô) lại chữ y đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ y gồm nét xiên phải, nét móc ngược và nét khuyết dưới
 - So sánh y với u
-GV phát âm mẫu: y (như phát âm i)
-GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
-Cho hs quan sát tranh rút ra từ khóa
-GV hỏi: Vị trí của y trong tiếng khóa?
 Đọc trơn từ khóa: y tá
-Hs đọc lại sơ đồ 1
Dạy âm tr tương tự như y
-Hs đọc lại sơ đồ 1,2
*Hoạt động 2: Luyện viết bảng con
_GV viết mẫu: y,y tế, tr,tre ngà
 Hướng dẫn quy trình.
Lưu ý: nét nối giữa t và r
nét nối giữa t và r; giữa tr và e 
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
* Hoạt động 3 Đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang âm vừa học
+Đánh vần tiếng, từ
+ HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ GV giải thích từ: cá trê, y tế, trí nhớ....
_GV đọc mẫu
 Tiết 2
*Hoạt động 1: Luyện tập:
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn do giáo viên chỉ
Luyện câu G/thiệu tranh rút câu ghi bảng.
-Tổ chức cho hs đọc câu dưới nhiều hình thức. Nhắc hs nghỉ hơi sau dấu phẩy.
-Sửa lỗi phát âm cho hs
*Hoạt động 2:
b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
-GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế.
*Hoạt động 3:Luyện nói.
- Giáo viên cho học sinh đọc tên bài luyện nói.
- Giáo viên gợi ý theo tranh:
Trong tranh vẽ gì?
Các em bé đang làm gì?
Các em có đi nhà trẻ không?
Người lớn trong tranh được gọi là cô gì?
Nhà trẻ khác lớp 1 chỗ nào?
Em còn nhớ bài hát nào không?
Nhận xét- tuyên dương
 4/Dặn dò: Học bài chuẩn bị bài :ôn tập
Trật tự +hát
2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ, ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ, viết tiếng từ
-Hs quan sát
-HS thảo luận và trả lời 
+Giống: phần trên đường kẻ, chúng tương tự như nhau
+Khác: y có nét khuyết dưới
HS nhìn bảng phát âm từng em
Hs trả lời
4 hs đọc
Cn, tổ, nhóm
- Lớp, nhóm, bàn, cá nhân
-Quan sát
-Hs viết chữ trên không trung trước khi viết vào bảng con
+Hs tìm
+ Cá nhân 
+HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân
CN, nhóm.
-HS tìm tiếng mới học trong câu.
-Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng
-CN đọc nối tiếp, tổ nhóm
-Hs viết vào vở tập viết
HS nhắc lại chủ đề.
Luyện nói theo hướng dẫn của GV.
 Cá nhân trả lời, nhận xét bổ sung
- Hs làm vào vở bài tập 
Bồi dưỡng Tiếng Việt
Luyện đọc y, tr
I/Mơc tiªu. 
 - HS nhìn ®äc ®­ỵc mét sè tõ cã ©m y, tr
 - RÌn HS cã ý thøc đọc đúng và nhanh.
II/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
LuyƯn ®äc.
- GV treo b¶ng phơ viÕt s½n mét sè tõ cã ©m y, tr
 Y tế, y tá, y bạ, chú ý, tre ngà, trí nhớ, cá trê, nhà trẻ, trị hề, tri kỉ. 
- HS ®äc thÇm theo tay chØ cđa GV c¸c tiÕng trªn b¶ng phơ.
- HS ®äc to: CN, líp.
- HS ph©n tÝch, ®¸nh vÇn mét sè tiÕng cã ©m y, ©m tr.
- GV nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS
-------------------------------------------------------------------------
SINH HOẠT TUẦN 6
 1. Nhận xét trong tuần:
Giáo viên nhận xét các mặt hoạt động trong tuần qua.Tuyên dương những học sinh đi học đều và đúng giờ,có ý thức học tập tốt,hăng hái xây dựng bài,mạnh dạn tham gia các hoạt động học tập của lớp. (-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------)
Nhắc nhở những em còn nhút nhát,chưa mạnh dạn tham gia vào các hoạt động chung của lớp,của trường.(--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------)
Nhắc nhở những học sinh còn thiếu sách vở cần bổ sung cho đầy đủ.
Nhắc học sinh:
- Giờ giấc học tập ở lớp và ở nhà,thói quen đi học đúng giờ,không đi quá trể hoặc quá sớm.Muốn nghỉ học phải xin phép.
-Mang đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập theo thời khóa biểu của lớp,phải tự giác và tích cực trong học tập.
-Luôn hoàn thành đầy đu ûnhiệm vụ học tập ở lớp và ở nhà.
 2. Kế hoạch tuần tới:
 -Tiếp tục ôn định lớp 
 - Kiêm tra sách vở đồ dùng học tập cho hs
-Giáo dục đạo đức cho hs
-Phụ đạo hs yếu kém
-Phụ đạo hs yếu trong giờ học.
- Đi học đúng giờ học và làm bài đầy đủ
-Vệ sinh trường lớp sạch đẹp
TUẦN 7
	Thứ hai, ngày 1 tháng 10 năm 2012 .
Môn : Học vần
Tiết: 57- 58
 BÀI 27 : ÔN TẬP 
I.MỤC TIÊU : 	
 	1.kiến thức: -HS đọc và viết một cách chắc chắn âm chữ vừa học trong tuần 
 p, ph, nh, ng, ngh, q, qu ,gi, 
 -Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng : 
2.kỉ năng: -Nắm được các nguyên âm, phụ âm để ghép tiếng từ mới.
-(Nghe hiểu tranh và chuyện kể “Tre ngà” nếu còn thời gian).
3. Thái độ:Yêu thích môn học tự tin trong giao tiếp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
	-Bảng ôn như SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Ổn định:
2.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi HS đọc SGK xen kẽ bảng: âm, tiếng, từ.
-Viết bảng con.
GV nhận xét kiểm tra.
3Bài mới :
1.Giới thiệu bài: 
 Khai thác khung đầu bài:
_ GV hỏi:
+Đọc tiếng trong khung?
+ Trong tranh vẽ gì?
 Từ đó đi vào bài ôn
2.Ôn tập: 
a) Các chữ và âm vừa học: 
+GV đọc âm
b) Ghép chữ thành tiếng:
_ Treo bảng ôn 1trang 56 sgk yêu cầu hs:
+Lấy từng chữ ở hàng dọc ghép với chữ ở hàng ngang và đọc thành tiếng
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
-Treo bảng ôn 2 trang 56 yêu cầu hs
+Lấy từng tiếng ở hàng dọc ghép với dấu thanh ở hàng ngang ta sẽ được các tiếng mới
- GV chỉnh sửa cách phát âm của HS 
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
_GV chỉnh sửa phát âm của HS 
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:
_GV đọc cho HS viết bảng
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
 TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Nhắc lại bài ôn tiết trước
_ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng 
_ GV chỉnh sửa phát âm cho các em
* Đọc câu ứng dụng:
_ GV giới thiệu câu đọc
_ GV giải thích thêm: 
+Xẻ gỗ: cắt dọc thân cây thành nhiều lớp
_Cho HS đọc câu ứng dụng quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích HS đọc trơn 
b) Luyện viết và làm bài tập:
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Kể chuyện: Tre ngà
Câu chuyện Tre ngàø được lấy từ truyện “Thánh Gióng”
_ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa
, _ GV tổ chức hs kể chuyện theo nhóm 
+Hình thức kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm nhìn vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. 
-Tranh 1: Có một em bé lên ba tuổi vẫn chưa biết cười nói
-Tranh 2: Bỗng một hôm có người rao: vua đang cần người đánh giặc
-Tranh 3: Từ đó chú bỗng lớn nhanh như thổi
-Tranh 4: Chú và ngựa đi đến đâu, giặc chết như rạ, trốn chạy tan tác.
-Tranh 5: Gậy sắt gãy. Tiện tay, chú liền nhổ luôn cụm tre cạnh đó thay gậy, tiếp tục chiến đấu với kẻ thù
-Tranh 6: Đất nước trở lại yên bình. Chú dừng tay, buông cụm tre xuống. Tre gặp đất, trở lại tươi tốt lạ thường. Vì tre đã nhuộm khói lửa chiến trận nên vàng óng 
  Ngựa sắt lại hí vang, móng đập đập xuống đá rồi nhún một cái, đưa chú bé bay thẳng về trời.
Nhận xét- tuyên dương
* Ý nghĩa câu chuyện:
 Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam
4.Củng cố – dặn dò:
Trật tự
Y, tr 
Đọc sgk : y, tr, tre, y tá, tre ngà, y tế, cá trê.
Chú ý, trí nhớ.
+phố, quê
_HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn 
-CN, tổ, nhóm
-CN 4-5 em đọc
CN, tổ, nhóm đánh vần, đọc trơn: nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ
_ Viết bảng con: tre già
,quả nho.
_ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_ Thảo luận nhóm và nêu nhận xét về cảnh làm việc trong tranh minh hoạ
_Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân 
_HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết
_HS lắng nghe
Hs thảo luận theo nhóm đôi .
_Đại diện nhóm kể
-Hs nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
-Hs làm bài
Bồi dưỡng Tiếng Việt
LuyƯn ®äc tõ cã ©m g, gh, qu, ng, ngh.
I/ Mơc tiªu.
 - Cđng cè bµi 23 ®Õn bµi 25. HS ®äc: pt, ®v, ®äc tr¬n tiÕng, tõ cã ©m g, gh, qu, ng, ngh.
 - HS biÕt tù t×m tiÕng míi cã ©m ®· häc ë bµi 23, 24, 25 .
II/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
 1. LuyƯn ®äc ©m.
 - HS ®äc c¸c ©m ®· häc ë bµi 23,24,25. GV ghi b¶ng cho HS luyƯn ®äc.
 ( CN- Nhãm- Líp )
 2. T×m tiÕng, tõ míi.
 - HS t×m tiÕng, tõ míi cã ©m trªn. GV chän läc ghi b¶ng.
 g, gh qu, gi ng, ngh
 nhµ ga, gµ g« qu¶ thÞ, ghÐ nhµ cđ nghƯ, c¸ ngõ
 gâ mâ, gå ghỊ gi· giß, giã to nghÐ ä, ng« nghª
 ghi nhí, ghÐ qua que chØ, quª nhµ nghi ngê, nghØ hÌ
 ghÕ gç, gì chØ gi¸ ®ç, chĩ qu¹ nghÜ kÜ, ngâ nhá
 3. LuyƯn ®äc tõ trªn.
 - HS luyƯn ®äc: ( CN- Nhãm- Líp )
 - HS kÕt hỵp ph©n tÝch, ®¸nh vÇn mét sè tiÕng cã ©m trªn.
 3. Trß ch¬i: Nèi tiÕng thµnh tõ thÝch hỵp.
 ghÕ . . c¸
 ng« . . gç
 qu¶ . . nghÌ
 giá . . thÞ
 - 2 ®éi, mçi ®éi 4 em, mçi em nèi 1 lÇn.
 - §éi nµo nèi nhanh, ®ĩng ®éi ®ã th¾ng cuéc.
 4. NhËn xÐt giê häc.
------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2012
Môn : Học vần
Tiết 59 - 60
ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
I.MỤC TIÊU :
	1.Kiến thức :Đọc được :p, ph, nh, g, gh, p, qu, gi, ngh, y, tr; các từ ngữ 
câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
	-Viết được :p, ph, nh, g, gh, p, qu, gi, ngh, y, tr; các từ ngữ câu ứng dụng.
	2. kỉ năng:
 -Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể:tre ngàø.
3. Thái độ:Yêu thích môn học, biếât kể câu chuyện tre nga cho gia đình nghe.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Các mẫu bài tập như SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Ổn định
2.KTBC:KT đọc viết bài ôn
3.Bài mới :
GT bài và ghi tựa .
Gọi học sinh nêu các nguyên âm đã được học. GV ghi bảng.
*Hoạt động 1:
-Đọc được :p, ph, nh, g, gh, p, qu, gi, ngh, y, tr; các từ ngữ ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
Gọi học sinh nêu các phụ âm đã được học. GV ghi bảng.
Gọi học sinh nêu các dấu thanh đã được học . GV ghi bảng.
Gọi học sinh đọc không thứ tự về nguyên âm, phụ âm, các dấu thanh đã học.
Gọi học sinh đọc toàn bài.
*Hoạt động 2:
Hướng dẫn học sinh viết:
*Viết được :p, ph, nh, g, gh, p, qu, gi, ngh, y, tr; các từ ngữ
 Hướng dẫn học sinh viết nguyên âm.
GV sửa sai.
Hướng dẫn học sinh viết phụ âm.
GV sửa sai.
Hướng dẫn học sinh viết các dấu thanh.
GV sửa sai.
 Tiết 2
 Luyện đọc:
*Hoạt động 1:
*Đọc được câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng 
_ GV chỉnh sửa phát âm cho các em
* Đọc câu ứng dụng:
_ GV giới thiệu câu đọc
 GV giải thích thêm: 
+Xẻ gỗ
_Cho HS đọc câu ứng dụng quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò
*Hoạt động 2:
Luyện viết 
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế.
*Hoạt động 3:
Kể chuyện: Tre ngà
*Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể:tre ngàø.
Câu chuyện Tre ngàø được lấy từ truyện “Thánh Gióng”
-GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa
-Tranh 1: Có một em bé lên ba tuổi vẫn chưa biết cười nói
-Tranh 2: Bỗng một hôm có người rao: vua đang cần người đánh giặc
-Tranh 3: Từ đó chú bỗng lớn nhanh như
thổi
-Tranh 4: Chú và ngựa đi đến đâu, giặc chết như rạ, trốn chạy tan tác.
-Tranh 5: Gậy sắt gãy. Tiện tay, chú ...kẻ thù
-Tranh 6: Đất nước ...bay thẳng về trời.
-Đại diện các nhóm kể lại câu chuyện. 
 Ý nghĩa câu chuyện:Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam
-Nhận xét tuyên dương
4.Củng cố: GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK)
+ Cho hs thi đua đọc trong nhóm 
5/Dặn dò: 
+ Học lại bài-chuẩn bị bài sau
Hát, kiểm diện
Hs đọc viết theo yêu cầu.
Vài em nêu tựa.
A, o, ô, ơ, e, ê, I, u, ư
Nhiều HS đọc lại
B, v, l. h. c, n, m, d, đ, t, k, x, s,
Nhiều HS đọc lại.
Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng.
Nhiều HS đọc lại
10 em
2 em
HS viết bảng con : a, o, ô, ơ, e, ê, i, u, ư
HS viết bảng con : b, v, l. h. c, n, m, d, đ, t, k, x, s, 
Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng
HS nêu tên bài đã được ôn tập.
3 em.
Tổ chức HS thi đua theo 2 dãy.
+ HS lắng nghe
+HS đọc
Tổ,nhóm,lớp,đồng thanh.
Cả lớp viết vở tập.
Học sinh nghe
Kể lại mỗi em một đọan
Nhận xét ,bổ sung
Cá nhân,nhận xét
Cặp đôi thi đua kể từng tranh nối tiếp nhau
Thi đua đọc bảng ôn
Nhóm,tổ,thi đua đọc nối tiếp.
Bồi dưỡng Tiếng Việt
¤n c¸c ©m ®· häc.
I/ Mơc tiªu.
 - Giĩp HS cđng cè, n¾m ch¾c c¸c ©m ®· häc.
 - Nhí ch¾c c¸c ch÷ ghi ©m ®· häc.
II/ C¸c ho¹t d¹y häc.
 1. ¤n c¸c ©m ®· häc.
 - GV cho HS nªu c¸c ©m ®· häc. GV ghi b¶ng.
 - HS luyƯn ®äc, ph©n biƯt mét sè cỈp ©m cã cÊu t¹o dƠ lÉn nh­: b – d, q – p
 Mét sè cỈp ©m cã c¸ch ®äc dƠ lÉn nh­: l – n, ch – tr, s – x, d – r – gi
 - GV giíi thiƯu nguyªn ©m, phơ ©m. HS luyƯn ®äc.
 - GV ®­a mét sè tõ ng÷, c©u ®Ĩ HS luyƯn ®äc.
 BÐ th¶ dÕ ë ngâ. Bè cho bÐ ®i nhµ trỴ.
 D× Na bÕ bÐ Lª. Hµ vÏ xe m« t«.
 Nhµ bµ cã ®đ thø qu¶. SỴ mĐ tha cá vỊ tỉ.
 - HS luyƯn ®äc, ph©n tÝch, ®¸nh vÇn mét sè tiÕng.
 2. LuyƯn viÕt mét sè ©m ®· häc.
 - GV ®äc mét sè ©m cho HS viÕt b¶ng con.
 VÝ dơ: l – n, t - ®, s – x, ch – tr, r – d – gi
 - HS viÕt, tù nhËn xÐt.
 - GV quan s¸t uèn n¾n HS viÕt ch­a ®Đp.
 - NÕu cßn thêi gian GV ®äc mét sè tiÕng, tõ ®· häc cho HS viÕt.
 - GV cho c¸c tỉ thi ®ua xem tỉ nµo cã nhiỊu CN viÕt ®ĩng, ®Đp.
 3. NhËn xÐt giê häc.
----------------------------------------------------------------
MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Tiết 7
BÀI: THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG RỬA MẶT
 I/MỤC TIÊU: 
1. kiến thức:-Biết đánh răng,rửa mặt đúng cách.
2.Kỉ năng:-Giúp học sinh biết đánh răng, rửa mặt đúng cách. Aùp dụng chúng vào việc làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.
3.Thái độ:Biết tự vệ sinh cá nhân hằng ngày.biết vệ sinh răng miệng.
*Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả:
-giáo dục học sinh biết đánh răng, rửa mặt đúng cách và tiết kiệm nước
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 _Học sinh: Mỗi HS tự mang tới lớp: bàn chải, cốc ( li đựng nước ), khăn mặt.
_Giáo viên: mô hình hàm răng, bàn chải (để thực hành trên mô hình), kem đánh răng trẻ em, chậu rửa mặt, xà phòng thơm, bốn xô nhựa chứa nước sạch, gáo múc nước.
III. KỸ NĂNG SỐNG:
- Kĩ năng tự phục vụ bản thân: Tự đánh răng, rửa mặt.
- Kĩ năng ra quyết định: nên và khơng nên làm gì để đánh răng đúng cách.
- Phát triển kĩ năng tư duy phê phán thơng qua nhận xét các tình huống.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Khởi động:
_Cho HS chơi trò chơi
* Cách chơi:
 HS chỉ được phép làm điều GV yêu cầu khi có từ “Cô bảo” do GV nói ở đầu câu. Nếu GV không nói từ đó mà em nào làm theo điều GV yêu cầu thì sẽ bị “phạt”. Khi số người bị “phạt” khoảng 5 người sẽ phải làm một trò vui cho cả lớp xem 
Hoạt động 1: Thực hành đánh răng
_Mục tiêu: Biết đánh răng đúng cách
_Cách tiến hành:
* Bước 1:
_GV đặt câu hỏi:
+ Bạn nào có thể chỉ vào mô hình hàm răng và nói đâu là:
-Mặt trong của răng
-Mặt ngoài của răng
-Mặt nhai của răng?
+ Hằng ngày, em quen chải răng như thế nào?
_Cho một số HS lên làm thử các động tác chải răng bằng bàn chải GV mang đến lớp, trên mô hình hàm răng.
_GV cho các HS khác nhận xét xem bạn nào làm đúng, bạn nào làm sai.
(Nếu các em đều làm chưa đúng, GV hỏi tiếp: ai có thể nói cho cả lớp biết, cách chải răng như thế nào là đúng?)
_Sau đó GV làm mẫu lại động tác đánh răng với mô hình hàm đúng, vừa làm vừa nói các bước:
+ Chuẩn bị cốc và nước sạch
+ Lấy kem đánh răng vào bàn chải
+ Lần lượt chải mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai của răng
+ Súc miệng kĩ rồi nhổ ra, vài lần
+ Rửa sạch và cất bàn chải vào đúng chỗ sau khi đánh răng (cắm ngược bàn chải)
 *Bước 2:
_HS thực hành 
 +Nếu điều kiện vệ sinh đảm bảo, GV cho HS làm thật; 
 +Nếu không có nước sạch, không chỗ để HS súc miệng và nhổ ra thì chỉ yêu cầu HS làm các động tác)
_GV đến các nhóm hướng dẫn và giúp đỡ.
Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt
_Mục tiêu: Biết rửa mặt đúng cách
_Cách tiến hành:
*Bước 1:
_GV hướng dẫn:
+Bạn nào có thể nói cho cả lớp biết: rửa mặt như thế nào là đúng và hợp vệ sinh nhất? Nói rõ vì sao?
_GV hướng dẫn thứ tự rửa mặt hợp vệ sinh, GV vừa làm vừa nói:
+ Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch.
+ Rửa tay sạch bằng xà phòng dưới vòi nước trước khi rửa mặt (nếu không có vòi nước, GV gọi một HS lên múc nước dội cho GV làm mẫu)
+ Dùng hai bàn tay đã sạch, hứng nước sạch để rửa mặt (nhớ nhắm mắt), xoa kĩ vùng xung quanh mắt, trán, hai má, miệng và cằm (làm vài lần như vậy).
+Sau đó dùng khăn mặt sạch lau khô vùng mắt trước rồi mới lau các nơi khác.
+Vò sạch khăn và vắt khô, dùng khăn lau vành tai và cổ.
+Cuối cùng giặt khăn mặt bằng xà phòng và phơi ra nắng hoặc chỗ khô ráo, thoáng.
* Bước 2:
_Nếu đủ điều kiện về vệ sinh, nước sạch, GV cho HS thực hành
_Nếu không có điều kiện, GV yêu cầu HS làm các động tác mô phỏng từng bước như hướng dẫn trong nhóm.
Kết luận:
_GV nhắc nhở HS thực hiện đánh răng, rửa mặt ở nhà cho hợp vệ sinh.
_Đối với các vùng thiếu nước sạch và không có vòi nước chảy, GV nhắc nhở các em nên dùng chậu sạch, khăn mặt sạch và dùng nước tiết kiệm song vẫn đảm bảo vệ sinh.
* Nhận xét- dặn dò:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 8: Aên, uống hàng ngày
_Chơi trò chơi: “Cô bảo”
_HS trả lời và chỉ vào mô hình
+Một số HS trả lời
_Vài HS thực hành chải răng trên mô hình 
_HS nhận xét cách chải răng
_HS quan sát
_HS thực hành đánh răng theo chỉ dẫn trên của GV
+Vài HS trả lời câu hỏi và trình diễn động tác rửa mặt. 
_Cả lớp nhận xét đúng, sai.
_HS quan sát
_HS thực hành (nếu có điều kiện)
Hoạt động ngồi giờ lên lớp
Trị chơi “Đèn xanh, đèn đỏ”
Mục tiêu- 
Thơng qua trị chơi “Đèn xanh, đèn đỏ” và một số hình ảnh giao thơng trên đường phố, HS hiểu được những điều cần thực hiện và cần tránh khi tham gia giao thơng.
HS bước đầu tuyên truyền về ý thức tơn trọng luật giao thơng cho người thân trong gia đình. 
II.Các bước tiến hành
 - GV giới thiệu: Hàng ngày, trên đường tới trường, các em thấy các tuyến giao thơng, tình trạng kẹt xe, và tai nạn thường xảy ra gây nên những hậu quả đáng tiếc. 
 -GV giới thiệu trị chơi “Nhìn ảnh đốn sự việc”
 - GV treo một số bức ảnh về hành động của người tham gia giao thơng, yêu 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 1 67 nttd.doc