Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012
Đạo đức
Tiết 4 : Gọn gàng và sạch sẽ
I. Mục tiêu:
-Học sinh nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ.
-Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân đầu tóc , quần áo gọn gàng sạch sẽ.
* BVMT :Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống,văn hóa,góp phần giữ vệ sinh môi trường,làm cho môi trường , thêm đẹp, văn minh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sgk , bài hát rửa mặt như mèo .
III. Các hoạt đông dạy học:
ẫu Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012 Học vần Tiết 49,50,51 : D – Đ I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được : d , đ ,dê ,đò; đọc được từ và câu ứng dụng. - Kỹ năng đọc,viết : d, đ , dê , đê, học sinh yếu đọc và viết chữ đơn giản d,dê. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh họa : Con dê, con đò , phần luyện nói . - Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III Các hoạt động dạy học Nội dung Giáo viên Học sinh KTBC Hoạt động 1 Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Hoạt động 6 Hoạt động 7 Hoạt động 8 Hoạt động 9 Hoạt động 10 Hoạt động 11 Hoạt động 12 Hoạt động 13 - Gv Gọi hs đọc , viết : n, m, nơ, me . - Nhận xét,ghi điểm Tiết 1: Cho học sinh hát bài: Mẹ và cô * Học âm :d - Nhận diện âm :d Hướng dẫn ghép âm thành tiếng dê - Treo tranh minh hoạ và hỏi : - Tranh vẽ con gì ? Gv rút ra tiếng, từ ghi bảng Nhận xét : dê - Tiếng “dê ” có âm gì đã học ? - Phát âm tiếng : dê * Trị chơi: Tìm tiếng cĩ âm d Da, do, de, di *Viết bảng con: Hướng dẫn cách viết: d, dê Cho HS viết, nhận xét *Thi viết đúng Cho HS viết các tiếng đã tìm Nhận xét Tiết 2 * Cho HS hát bài: Em đi chơi thuyền. *Ghi bảng âm: đ (?)Đây là âm gì? -Phát âm: đ -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng đị -Đọc: đị So sánh: Giống nhau: đều viết bằng nét cong hở và nét mĩc Khác nhau: âm đ cĩ nét gạch ngang cịn âm d thì khơng -Hướng dẫn HS phân tích tiếng đị *Trị chơi: Tìm tiếng cĩ âm đ Đi, đĩ, đẻ, đa *Viết bảng con: Hướng dẫn cách viết: d, đ Cho HS viết, nhận xét *Thi viết đúng Cho HS viết các tiếng đã tìm Nhận xét Tiết 3: *Đọc lại 2 âm trên. * -Đọc từ ứng dụng Cho HS quan sát vật mẫu, liên hệ thực tế để đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng : da de do đa đe đo da dê đi bộ Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ. *Đọc câu ứng dụng: Cho HS quan sát tranh SGK nêu câu: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài Gọi hs đọc cá nhân,nhận xét *Luyện viết vở -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. *Luyện nói: - Chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa. - Đọc mẫu : dế, cá cờ, bi ve, lá đa. -Treo tranh: (?)Trong tranh vẽ cảnh gì ? -Nêu lại chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. * Trị chơi củng cố: Gạch dưới các tiếng cĩ 2 âm vừa học Nhận xét, tuyên dương - Nhận xét tiết học. -Dặn HS học thuộc bài 2-3 học sinh đọc,viết m,me Dưới lớp viết bảng con Cả lớp hát và vỗ tay Âm ê Cá nhân, lớp. âm d Tiếng dê có âm d đứng trước, âm ê đứng sau. D –ê - dê : cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp. Học sinh yếu đọc d,dê 2-3 học sinh thi tìm tiếng mang âm vùa học Nhận xét HS viết bảng con Học sinh yếu viết 1 -2 chữ d,dê. 3 học sinh thi nhau viết Nhận xét HS hát Âm đ cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp đ – o – đo – huyền - đị lắng nghe Tiếng đị có âm đ đứng trước, âm o đứng sau và dấu huyền trên âm o: 2-3 học sinh đọc Nhận xét 2-3 hs Thi tìm tiếng Nhận xét HS viết bảng con Học sinh yếu viết 1 chữ Nhận xét 3 học sinh thi nhau viết đúng. Nhận xét 2 – 3 em đọc Cá nhân, lớp. Quan sát và đọc từ theo gv 2-3 học sinh khá đọc Nhận xét Nhận biết tiếng có d, đ Học sinh quan sát tranh và nêu Học sinh đọc theo gv 2-3 học sinh đọc cá nhân Viết vào vở tập viết. Học sinh yếu viết 1 chữ HS luyện nĩi theo câu hỏi của gv 2 3 HS gạch dưới _____________________________________- Toán Tiết 14: Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Biết sử dụng các từ bằng nhau,bé hơn ,lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. 2. Các dấu để so sánh các số trong phạm vi 5 II. Hoạt động sư phạm: Gọi hs làm bài số 4 III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: HĐ 1:Đạt mục tiêu số 1 HĐLC:quan sát thực hành HTTC:cá nhân cả lớp HĐ 2:Đạt mục tiêu số 1 HĐLC:quan sát thực hành HTTC:cá nhân cả lớp HĐ 3:Đạt mục tiêu số 2 HĐLC:quan sát thực hành HTTC:cá nhân cả lớp Bài 1: Gv nêu yêu cầu của bài 1. H: Khi điền dấu > < ta chú ý điều gì? Nhận xét : Điền dấu > < khi mũi nhọn của dấu luôn quay về số bé hơn H: Điền dấu = khi nào? Bài 2: -Giáo viên treo tranh. Cho học sinh nhận xét. H: Tranh 2: So sánh số bút và số vở. H: Tranh 3: So sánh gì? H: Tranh 4: So sánh gì? Bài 3: - Cho học sinh quan sat bài mẫu. - Nhận xét : Gọi học sinh khá lên bảng Nhận xét Học sinh đọc đề bài. 2 học sinh nêu đề Mở sách theo dõi Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm. 2-3 học sinh nhắc lại - Điền dấu = khi 2 số giống nhau. - Xem tranh, so sánh số bút máy với số bút chì theo mẫu: 3 > 2, 2 < 3. 5 > 4 4 < 5 Học sinh quan sát. Học sinh nối và đọc kết quả. 4 = 4 5 = 5 2 học sinh khá làm Nhận xét VI.Hoạt động nối tiếp: -Hướng dẫn hs làm bài tập số 3 Tự nhiên & xã hội Tiết 4 : Bảo vệ mắt và tai I/ Mục tiêu: v Học sinh biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. v Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ. v Giáo dục học sinh luôn có ý thức tốt bảo vệ mắt và tai. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Tranh, sách. v Học sinh: Sách bài tập. III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: Hoạt động 1: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Làm việc với sách giáo khoa -Cho học sinh xem tranh sách giáo khoa. -Hướng dẫn học sinh nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ mắt -Gọi hoc sinh tự đặt câu hỏi và học sinh khác trả lời. -Các tranh khác cũng hướng dẫn học sinh này hỏi, học sinh kia trả lời. -Sau khi học sinh trả lời xong. -Giáo viên kết luận: Đọc sách, xem ti vi vừa với tầm mắt, rửa mặt bằng nước sạch, đi khám mắt... -Cho học sinh xem tranh nhận ra các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai. -Giáo viên hướng dẫn học sinh thảo luận -Giáo viên kết luận: Không nghe tiếng quá to, không để nước vào tai, không được chọc vào tai, nếu đau tai phải đi khám... Tập đóng vai. -Tập ứng xử để bảo vệ mắt, tai. -Nhóm 1 đóng vai. +Gọi học sinh lên trình bày. Giáo viên nhận xét. -Nhóm 2 đóng vai. +Gọi nhóm 2 lên trình bày. Giáo viên nhận xét. -Gọi học sinh nêu đã học được điều gì ở các tình huống trên. -Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dương. Học sinh mở sách, xem tranh. H: Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay che mắt, việc làm đó đúng hay sai? Có nên học tập bạn đó không? – Học sinh khác trả lời. Học sinh nhắc lại. Học sinh xem tranh. Tự đặt câu hỏi cho mỗi tranh, học sinh khác trả lời. H: Tại sao không được ngoáy tai cho nhau? Nhắc lại kết luận. Hùng đi học về, thấy Tuấn và bạn của Tuấn đang chơi kiếm bằng 2 chiếc que. Nếu là Hùng em xử lí như thế nào? Lan ngồi học bài thì bạn của anh Lan đến chơi và đem đến 1 băng nhạc. Hai anh mở nhạc rất to. Nếu là Lan, em làm gì? Không chơi que gậy, không nghe nhạc quá to. Thủ công Tiết 4 : Xé , dán hình quả cam I. Mục tiêu: _ Hs biết cách xé, dán hình quả cam. _ Hs xé, dán được hình quả cam theo hướng dẫn. II. Chuẩn bị: _ Gv: bài mẫu, quy trình hướng dẫn, giấy mầu lớn _ Hs: giấy màu, hồ dán, vở thủ công.. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra đồ dùng Bài mới Giới thiệu bài Hđ1: Hướng dẫn hs quan sát mẫu c. Hđ2: Hướng dẫn mẫu Trò chơi giữa tiết Hđ2: Thực hành Củng cố, dặn dò _ Ổn định lớp _ Kiểm tra đồ dùng học tập _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Yêu cầu hs quan sát mẫu _Gv đặt câu hỏi gợi ý giúp hs tìm những đồ vật xung quanh có dạng hình quả cam. _ Gv đặt câu hỏi gợi ý về hình dáng, đạc điểm, màu sắcquả cam. * Xé hình quả cam _ Hướng dẫn xé hình vuông có cạnh dài 8 ô. _ Gv hướng dẫn hs chỉnh sửa hình vuông thành hình tròn giống quả cam * Xé hình lá _ Xé hình chữ nhật có cạnh dài 4 ô, chiều rộng 2 ô sau đó chỉnh sửa thành hình lá. * Xé hình cuống lá _ Hướng dẫn hs xé hình chữ nhật nhỏ * Dán hình: Quết đều hồ dán, đặt ngay ngắn và dán. * Hát tự do: Chú thỏ _ Yêu cầu hs lấy giấy và thực hành _ GV quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn. _ Tuyên dương những bài đẹp. _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định _ Lấy đồ dùng học tập _ Nhắc lại tên bài _ Hs quan sát mẫu _ Hs tự trả lời câu hỏi: hình quả bóng, quả táo _ Trả lời câu hỏi : quả cam hình tròn, chín màu vàng _ Quan sát _ Vẽ và xé trên giấy nháp theo gv _ Chú ý * Hát _ Hs quan sát, thực hành xé, dán trên giấy . _ Chú ý Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012 Học vần Tiết 52,53,54 : T – Th I. Mục tiêu: v Học sinh đọc được t, th, tổ, thỏ,đọc được từ và câu ứng dụng. v kỹ năng đọc,viết và ghép được các tiếng: t, th, tổ ,thỏ. v Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ II. Đồ dùng dạy học : v Tranh minh họa : tổ chim, con thỏ , phần luyện nói . v Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Giáo viên Học sinh KTBC Hoạt động 1 Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Hoạt động 6 Hoạt động 7 Hoạt động 8 Hoạt động 9 Hoạt động 10 Hoạt động 11 Hoạt động 12 Hoạt động 13 - Gọi 2-3 hs đọc , viết : d, đ, dê, đò . Ơû lớp viết bảng con - Nhận xét ghi điểm Tiết 1: Gv cho học sinh hát bài * Học âm :t - Nhận diện âm :t -Ghép âm thành tiếng - Gv cho học sinh đọc Nhận xét - Treo tranh minh hoạ và hỏi : * Tranh vẽ tổ con gì? Gv rút ra tiếng, từ ghi bảng Nhận xét : chim - Tiếng tổ có âm gì đã học ? - Phát âm tiếng : tổ * Trị chơi: Tìm tiếng cĩ âm 3 To, ta, te, té *Viết bảng con: Hướng dẫn cách viết: t, tổ Cho HS viết, nhận xét *Thi viết đúng Cho HS viết các tiếng đã tìm Nhận xét Tiết 2 * Cho HS chơi trị chơi: Con thỏ * Dạy âm : th - Ghi bảng âm: th (?)Đây là âm gì? -Phát âm: th -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng thỏ -Đọc: thỏ So sánh: Giống nhau: âm t Khác nhau: âm th cĩ âm h đứng sau cịn âm t thì khơng -Hướng dẫn HS phân tích tiếng Cho học sinh quan sát tranh rút ra từ và cho hs đọc trơn Nhận xét *Trị chơi: Tìm tiếng cĩ âm th Thi, thẻ, tha, thả *Viết bảng con: Hướng dẫn cách viết: t, th Cho HS viết, nhận xét *Thi viết đúng Cho HS viết các tiếng đã tìm . Nhận xét Tiết 3: *Đọc lại 2 âm trên. * -Đọc từ ứng dụng Cho HS quan sát vật mẫu, liên hệ thực tế để đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng : to tơ ta tho thơ tha ti vi thợ mỏ Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ. *Đọc câu ứng dụng: Cho HS quan sát tranh SGK nêu câu: Bố thả cá mè, bé thả cá cờ . -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài Gọi hs đọc *Luyện viết vở -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. * L uyện nói:(?)Trong tranh vẽcảnh gì? * Trị chơi củng cố: Nhận xét, tuyên dương 2-3 học sinh đọc,viết d,dê Lớp viết đ,đò Nhận xét Cả lớp hát và vỗ tay âm t cánhân,nhóm, lớp. 2-3 học sinh phát âm Nhận xét Học sinh quan sát tranh và nêu 3-4 học sinh đọc trơn Nhận xét Tiếng tổ có âm t đứng trước, âm ơ đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm ơ Cá nhân, nhóm. - HS viết bảng con Học sinh yếu viết 1-2 chữ: t, th 3 học sinh thi viết đúng To,ta,té Nhận xét HS hát Âm th Cá nhân, nhóm, lớp lắng nghe Tiếng thỏ có âm th đứng trước, âm o đứng sau và dấu hỏi trên âm o: cá nhân 3-4 học đọc. - Học sinh nhắc lại Nhận xét - Học sinh quan sát và đọc cá nhân, nhóm ,ĐT Nhận xét 2-3 hs Thi tìm tiếng Nhận xét - HS viết bảng con Học sinh yếu viết 1-2 chữ t, th. Nhận xét - 3 nhóm thi nhau viết đúng Nhận xét 2 – 3 em đọc Học sinh quan sát và trả lời. Cá nhân, lớp. 3-4 học khá đọc Nhận xét 2 em đọc. Nhận biết tiếng có t, th Cả lớp quan sát tranh và nêu Lắng nghe theo dõi Đọc theo gv Cá nhân, lớp. - Viết vào vở tập viết. Học sinh yếu viết 1-2 chữ t,th - HS luyện nĩi theo câu hỏi của gv Gạch dưới các tiếng cĩ 2 âm vừa học HS , NX Toán Tiết 13: Luyện tập chung I. Mục tiêu: 1.Học sinh biết sử dụng các từ bằng nhau,bé hơn,lớn hơn, và các dấu =, để so sánh các trong phạm vi 5. 2.Kỹ năng đọc , viết các số bé hơn, lớn hơn,và các dấu =,. 3.Yù thức tự giác trong học tập II. Hoạt động sư phạm Gọi hs lên làm bài 3 III. Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: HĐ 1:Đạt mục tiêu số 1 HĐLC:quan sát,nối HTTC:cá nhân ,nhóm HĐ 2:Đạt mục tiêu số 1 HĐLC:quan sát,nối HTTC:cá nhân ,nhóm HĐ 3:Đạt mục tiêu số 1 HĐLC:quan sát,nối HTTC:cá nhân ,nhóm Bài 1: Hướng dẫn học sinh làm phần a. H: Ở bình hoa bên trái có mấy hoa? Bên phải có mấy hoa? H: Phải vẽ thêm hoa vào bình nào? -Phần b: Yêu cầu ta gạch bớt. H: Để số kiến ở 2 bình băng nhau, ta gạch bớt ở hình nào? -Phần c: Yêu cầu vẽ thêm hoặc gạch bớt để số nấm ở 2 hình bằng nhau. Bài 2: Nối o với số thích hợp. Mỗi ô có thể nối với nhiều số. H: Ở o thứ nhất nối với số mấy? Vì sao? -Các số khác ta nối tương tự. -Gọi học sinh đọc lại từng bài cho cả lớp theo dõi và điền Đ vào câu đúng, S vào câu sai. Bài 3: Nối o với số thích hợp. -Thu chấm, nhận xét, sửa bài. 1 em đọc. Học sinh mở sách. Theo dõi giáo viên hướng dẫn. 3 hoa. 2 hoa. Học sinh vẽ 1 hoa vào bình tay phải. Học sinh tự gạch bớt 1 con kiến. Học sinh tự làm: Thêm hoặc bớt. Quan sát và trả lời 3 học sinh nhắc lại Nhận xét Nối với số 1 vì 1 < 2 Học s inh tự làm bài. Theo dõi, sửa bài. Thi nối nhanh. VI.Hoạt động nối tiếp Hướng dẫn về nhà làm bài tập 3 Mĩ thuật Tiết 4 : Vẽ hình tam giác I. Mục tiêu: _ Nhận biết được hình tam giác _ Biết cách vẽ hình tam giác,biết vẽ được một số đồ vật có dạng hình tam giác. _ Biết cách vẽ ứng dụng hình tam giác trong tranh vẽ cảnh thiên nhiên theo ý thích. II. Chuẩn bị: _ Gv: Một số bài vẽ mẫu _ Hs : Vở Tập vẽ, chì, màu III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra đồ dùng học tập Bài mới Giới thiệu bài b.Hđ1: Giới thiệu hình tam giác * Trò chơi giữa tiết c. Hđ2: Hướng dẫn hs vẽ hình tam giác d.Hđ3: Thực hành Củng cố, dặn dò _ Ổn định lớp _ Kiểm tra đồ dùng học tập của hs ,GV kiểm tra,nhận xét _ Giới thiệu bài, ghi bảng * Giới thiệu hình tam giác _ Gv hướng dẫn hs quan sát tranh, yêu cầu hs thảo luận tìm các đồ vật có hình tam giác. _ Yêu cầu hs gọi tên các hình _ Kết luận : có thể vẽ được nhiều hình từ hình tam giác * Hát _ Gv hướng dẫn trình tự : vẽ từng nét từ trên xuống, vẽ nét từ trái sang phải _ Gv vẽ mẫu cho hs quan sát. _ Nêu yêu cầu thực hành _ Cho hs vẽ màu theo ý thích, lưu ý cách vẽ màu _ Gv quan sát, giúp đỡ hs yếu _ Chấm , nhận xét một số bài. _ Tuyên dương một số bài đẹp _ Dặn dò quan sát mọi vật xung quanh. _ Nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ HS Lấy đồ dùng học tập _2-3 hs Nhắc lại tên bài - Học sinh lắng nghe _ Quan sát- lắng nghe Các nhóm thảo luận 3-4 học sinh nêu _ Hình cái nón, mái nhà * Hát _ HS Chú ý, theo dõi Cả lớp lăng nghe ,quan sát và vẽ _ Thực hành vẽ theo ý thích chú ý sử dụng các hình tam giác trong khi vẽ _ Chú ý _ Quan sát, lắng nghe Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012 Học vần Tiết 55,56,57: Ôn Tập I. Mục tiêu: v học sinh đọc được: i – a – n – m – d – đ – t – th, đọc các từ ngữ,cau ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. v kỹ năng đọc ,viết được: I,a,n,m,d,đ,t,th, các từ và câu ứng dụng. ( học sinh yếu đọc , viết 1-2 chữ đơn giản ). v Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cò đi lò dò. II. Chuẩn bị: v Giáo viên: Sách, chữ và bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng và truyện kể. v Học sinh: Sách, vở, bộ chữ, vở bài tập. III. Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: KTBC Hoạt động 1 Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Hoạt động 6 Hoạt động 7 Hoạt động 8 Hoạt động 9 Hoạt động 10 Hoạt động 11 Hoạt động 12 Hoạt động 13 -2 HS lên viết bảng: ti vi, thợ mỏ - HS đọc các từ viết sẵn trên thẻ - 1 HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét bài cũ Tiết 1 * GV cho HS chơi trị : con thỏ Cho cả lớp chơi gv nhận xét * Ghép vần ( Phát âm vần ). - GV làm mẫu. - Cho HS chỉ và đọc các chữ có trong bảng ôn GV đọc, HS chỉ chữ HS tự chỉ và đọc * Trò chơi - Chia lớp thành 3 nhóm. - Giao nhiệm vụ cho các nhóm: Trong thẻ từ có sẵn các vần, tiếng và từ ứng dụng, các nhóm có nhiệm vụ đánh vần, đọc.( Mỗi nhóm ít nhất 6 thẻ ). - YC các nhóm nêu kết quả. * Tập viết một từ ngữ ứng dụng - GV HDHS viết từ ngữ tổ cị - YC HS viết bảng con. * Trò chơi viết đúng - YC các nhóm lên viết các vần, tiếng vừa tìm được trong hoạt động 3. Tiết 2 * Từ ngữ ứng dụng - Gắn các từ ngữ ứng dụng lên bảng. tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề -Tìm gạch chân tiếng có vần ôn ? - Cho HS đọc các từ trên. GV chỉnh sửa phát âm - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ cho HS - Gọi HS đọc. * Trò chơi: Tìm tiếng. - GV đọc câu thơ hoặc hát bài hát HS thi tìm nhanh các tiếng chứa vần đó. * Tập viết các từ ngữ ứng dụng còn lại ( bảng con ). - GV viết mẫu. Hướng dẫn cách viết HS viết bảng con - Cho HS viết vào bảng con : tổ cị * Tương tự hoạt động 7. Tiết 3 a. Đọc lại bài ôn ? Chúng ta đã ôn những vần gì? - Cho HS đọc lại vừa ôn - GV uốn nắn sửa sai cho HS b. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV đọc mẫu các từ ngữ ứng dụng, kết hợp giải nghĩa. - Gọi HS đọc. - GV chỉnh sửa. c. Đọc câu ứng dụng. - YC HS quan sát tranh minh họa và câu ứng dụng - GV đọc mẫu. - Gọi HS đọc. * Tập viêt vần và các từ - YC HS viết từ : tổ cị - GV nhắc nhở tư thế ngồi, quy trình viết * HS yếu viết tiếng: mèo. * Kể chuyện Cò đi lò dò. - GV treo tranh để HS quan sát ? Trong tranh vẽ những con vật nào? - GV kể mẫu. - Gọi HS kể lại 2,3 ý chính. -Kể chuyện: -Giáo viên kể nội dụng ở sách lần -Gọi 1 – 2 em kể lại câu chuyện. Luyện viết. Gv hướng dẫn hs viết các chữ đã ôn Giúp đỡ hs yếu Gọi 2-3 hs viết bảng Nhận xét *Thi tìm tiếng mới có chữ vừa ôn. -Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở nhà Gọi 2 hs khá đọc Nhận xét -Nhận xét tiết học. Dặn học sinh học bài. - 2 hs khá đọc ,viết tiếng ,từ - Hs yếu viết 1-2 chữ Nhận xét - Hs thực hiện theo gv chơi trò chơi con thỏ - Hs lần lượt ghép vần - Cả lớp lắng nghe và theo dõi - 3-4 hs lên bảng chỉ và đọc bảng ôn trên bảng- nhận xét - Hs yếu lên chỉ và đọc Nhận xét - Mỗi nhóm 5-6 hs lên chơi Ơû lớp quan sat theo dõi Nhận xét 2-3 hs lên bảng viết Hs yếu viết 2-3 chữ đơn giản Cả lớp viết bảng con Nhận xét - 3 hs lên đại diện các nhóm Nhận xét Hs đọc, tìm chữ vừa ôn tập. Gạch dưới Đọc cá nhân, đồng thanh. 3- 4 hs tìm vần cần ôn 4-5 hs đọc - Hs đọc theo gv - Cả lớp đọc toàn bài Nhận xét - Hs lắng nghe và tìm nhanh Nhận xét - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu. Viết bảng con: tổ cò, lá mạ. Nhận xét Đọc cá nhân, đồng thanh, toàn bài. 3-4 hs khá đọc- nhận xét Lắng nghe 2-3 hs khá đọc Nhận xét Đọc theo gv 3-4 hs yếu đọc - Hs viết vở luyện viết - Lắng nghe - HS thực hiện. - Lớp theo dõi, nhận xét - Hs yếu viết chữ mèo Nghe giáo viên kể. Nêu tên câu chuyện. Cò đi lò dò. - HS theo dõi - HS thảo luận - 1-2 hs Đại diện kể. Nhận xét - HS theo dõi và viết. -Học sinh viết bảng con - Đại diện lên viết. - 2 HS thi. 2 HS khá đọc. Lớp nhận xét Toán Tiết 16: Số 6 I. Mục tiêu: 1. Biết 5 thêm 1 được 6. 2. Đọc, viết được số 6, đếm được từ 1 đến 6. 3. So sánh các số trong phạm vi 6, 4. Biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 II. Hoạt động sư phạm Gọi 2 hs lên làm bài tập 5 Nhận xét ghi điểm III. Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: Hoạt động 1:Đạt mục tiêu số 1 HĐLC:quan sát,đếm,thực hành HTTC:cả lớp Hoạt động 2: Đạt mục tiêu số 2 HĐLC:quan sát,đếm,thực hành HTTC:cả lớp Hoạt động 3:Đạt mục tiêu số 1 HĐLC:quan sát,đếm,thực hành HTTC:cả lớp Hoạt động 4:Đạt mục tiêu số 1 HĐLC:quan sát,đếm,thực hành HTTC:cả lớp Hoạt động 5:Đạt mục tiêu số 3 HĐLC: đếm HTTC:cả lớp Hoạt động 6:Đạt mục tiêu số 4 HĐLC: thực hành HTTC:cả lớp Lập số 6. -Yêu
Tài liệu đính kèm: