I ,KIỂM DIỆN
II. NỘI DUNG:
a. Nhận xột tuần 3
Giáo viên nhận xét các ưu điểm, khuyết điểm của học sinh về các mặt sau:
1. Về chuyờn cần.
- Học sinh đi học đều, đúng giờ.
- Không có hiện tượng học sinh đi học muôn.
2. Về đạo đức.
- Hầu hết học sinh đó cú thúi quen chào hỏi thầy cụ giỏo.
- Cũn một số học sinh xưng hô chưa đúng.
3. Về học tập.
- Một số học sinh chưa chăm học, đọc viết các chữ cái cũn chưa đúng và đẹp.
- Việc học tập đó đi vào nề nếp
- Nề nếp ụn bài và rèn luyện ở nhà chưa cao ,
4. Về vệ sinh.
từ ứng dụng : mo mụ mơ ca nụ bú mạ - Yờu cầu HS tỡm tiếng cú õm vừa học trong từ c. Hướng dẫn viết bảng con : - Viết chữ n :Đặt bỳt dưới đường kẻ thứ ba một tớ viết nột múc xuụi,nột múc 2 đầu. - Viết chữ nơ:Viết chữ n, nối nột sang chữ ơ.. -Cho HS viết bảng con n, nơ - Hướng dẫn viết chữ m, me theo quy trỡnh trờn. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yờu cầu HS đọc lại trờn bảng lớp. - Đọc cõu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu cõu : bũ bờ cú cỏ, bũ bờ no nờ - Tỡm tiếng cú õm vừa học ? - Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế cõu, cõu. * Đọc SGK - Cho hs mở sỏch giỏo khoa và đọc b. Luyện viết : - GV hướng dẫn HS viết vào vở. c. Luyện núi : - GV treo tranh và gọi HS đọc tờn bài - Quờ em gọi người sinh ra mỡnh là gỡ ? - GV: Một số nơi gọi bố mẹ là ba mỏ - Em cú thể kể thờm về bố mẹ - Em làm gỡ để bố mẹ vui lũng ? 4. Củng cố - Dặn dũ : - Trũ chơi : Thi tỡm nhanh tiếng cú õm vừa học. - Gọi HS đọc lại toàn bài - Bài sau : d, đ. - 3 HS đọc bài. - 2 HS đọc cõu ứng dụng. - 1 HS lờn bảng, cả lớp viết bảng con. Bài mới: Âm n - m - HS đọc đề bài - Gồm nột múc xuụi và nột múc hai đầu. - HS phỏt õm: nờ ( CN + ĐT) - HS chọn n đớnh vào bảng - HS ghộp tiếng nơ. - HS nờu: Tiếng nơ cú õm n đứng trước, ơ đứng sau. - Cỏ nhõn : nờ - ơ - nơ, ĐT : nơ. - HS quan sỏt và trả lời : Tranh vẽ nơ. - HS đọc: nơ ( CN + ĐT) - Đọc: n – nơ - nơ - Hs luyện đọc tiếng ( CN + ĐT) - Giống : đều cú nột múc xuụi và nột múc hai đầu. - Khỏc : m cú hai nột múc xuụi. - Đọc cỏ nhõn – đồng thanh - Tỡm tiếng cú õm đang học: nụ, mạ - HS đọc tiếng, từ (CN nối tiếp, nhúm, ĐT) - HS viết bảng con: n, m, nơ, me - Chỳ ý: Nột nối giữa cỏc con chữ - Hs đọc bài tiết 1 - HS quan sỏt . - Hs đọc thầm, tỡm tiếng cú õm n, m - Tiếng : no, nờ - Cỏ nhõn, ĐT. - HS đọc toàn bài: Cỏ nhõn, ĐT. - Hs đọc : cỏ nhõn- đồng thanh - HS viết vào vở Tập viết. - HS đọc : bố mẹ, ba mỏ. - Người sinh ra mỡnh gọi là bố mẹ - Học sinh tự kể về ba mẹ mỡnh. VD: Bố mẹ em đều là nụng dõn. - Em cố gắng học giỏi để ba mẹ vui lũng. - HS chơi - HS đọc toàn bài: Cỏ nhõn, ĐT. ***************************** Toán Tiết 13 : Bằng nhau. Dấu = I. mục tiêu: Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, một số bằng chớnh nú(3 = 3, 4 = 4) Biết sử dụng từ “Bằng nhau”, dấu = khi so sỏnh. - Bài tập cần làm: bài 1, 2 , 3 II. Đồ dùng dạy - học: GV: - Bộ đồ dựng Toỏn - Sử dụng tranh SGK Toỏn 1 -Cỏc tấm bỡa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bỡa ghi dấu =. HS: - SGK Toỏn 1 - Bộ đồ dựng học Toỏn III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ : Điền dấu > hoặc< vào ụ trống: - Gọi 2 HS lờn bảng : - GV nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Bằng nhau-dấu “=” b. Nhận biết quan hệ bằng nhau : - Tranh 1:Bờn trỏi cú mấy con hươu ? Bờn phải cú mấy khúm cõy? - Như vậy số con hươu như thế nào so với số khúm cõy ? -Ta cú :ba bằng ba - Giới thiệu cỏch viết: 3 = 3 - Tranh 2:Tương tự.Ta cú: 4 = 4. c. Luyện tập : * Bài 1 : Gọi HS nờu yờu cầu. - Cho HS viết 1 dũng dấu = vào Vở . * Bài 2 : GV gọi HS nờu yờu cầu. - Hướng dẫn bài mẫu.5.....4 + 5 so với 4 như thế nào? + Vậy điền dấu nào vào ụ trống? - Yờu cầu HS làm bài vào phiếu và nờu kết quả. * Bài 3 : Yờu cầu HS làm tương tự như bài 2. 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tiết học - Bài sau : Luyện tập - 2 HS lờn bảng, cả lớp viết bảng con. -5>2; 33. - Cả lớp mở SGK trang 19. - HS quan sỏt tranh 1và trả lời. - HS trả lời: số con hươu và số khúm cõy bằng nhau. 3 = 3 HS đọc : Ba bằng ba. Dấu = : Đọc dấu bằng - HS nờu tương tự 4 = 4 HS đọc: Bốn bằng bốn * Bài 1:Viết dấu = - HS viết 1 dũng dấu = vào vở * Bài 2:Viết theo mẫu - 5 lớn hơn 4 - Điền dấu > - HS làm bài vào phiếu bài tập - HS làm bài, đọc kết quả 5 > 4 1 < 2 1 = 1 3 = 3 2 > 1 3 < 4 2 2 ********************************************************************* Thửự ba ngaứy 18 thaựng 9 naờm 2012 Học vần Bài 14 : d, đ I. mục tiêu: -ẹoùc ủửụùc: d, deõ, ủ, ủoứ; tửứ vaứ caõu ửựng duùng. -Vieỏt ủửụùc: d, deõ, ủ, ủoứ. -Luyeọn noựi tửứ 1-3 caõu theo chuỷ ủeà;deỏ , caự cụứ, bi ve, laự ủa. II. Đồ dùng dạy - học: -GV: tranh minh họa, bảng phụ. -HS: bộ đồ dựng dạy chữ. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài. - Yờu cầu HS viết bảng : n, m, nơ, me - Nhận xột, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài: d, đ. 2. Dạy chữ ghi õm : a. Nhận diện chữ, phỏt õm: * Âm d : - GV viết chữ d in lờn bảng . - Hóy nờu nột cấu tạo ? - GV Hd phỏt õm: dờ - Yờu cầu chọn õm d. b. Luyện đỏnh vần tiếng: - Cú õm d, cỏc em ghộp cho cụ tiếng dờ. - Phõn tớch tiếng dờ. GV viết bảng : dờ. - GV yờu cầu HS đỏnh vần - GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gỡ ? - GV viết từ dờ lờn bảng. - HD đọc trơn: d – dờ – dờ c. Luyện đọc tiếng ừng dụng: da , de, do * Âm đ : - Quy trỡnh dạy tương tự như dạy chữ d. - Yờu cầu HS đọc cả bài. * So sỏnh hai õm vừa học :d với đ : d. Đọc tiếng, từ ứng dụng : đa đe đo da dờ đi bộ - HS tỡm tiếng cú õm vừa học trong từ. - Yờu cầu Hs giỏi đọc trơn - Phõn tớch tiếng : da, dờ, đi. - Yờu cầu HS đọc toàn bài. c. Hướng dẫn viết bảng con : - Viết chữ d: Đặt bỳt dưới đường kẻ thứ ba một tớ viết nột cong kớn, nột múc dưúi - Viết chữ dờ: Viết d nối nột sang chữ ờ. - Cho HS viết bảng con d, dờ. - Hướng dẫn viết chữ đ, đũ theo quy trỡnh trờn. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yờu cầu HS đọc lại trờn bảng lớp. - Đọc cõu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu cõu : dỡ na đi đũ, bộ và mẹ đi bộ - Tỡm tiếng cú õm vừa học ? - Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế cõu, cõu. - Đọc cả bài. * Đọc SGK - Cho hs mở sỏch giỏo khoa và đọc b. Luyện viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dừi, hướng dẫn cỏc em học yếu. c. Luyện núi - GV treo tranh và gọi HS đọc tờn bài +Tranh vẽ gỡ? + Bi ve dựng để làm gỡ? + Em cú thớch chơi bi ve khụng? Chơi như thế nào? + Cỏ cờ cú gỡ khỏc những con cỏ khỏc +Em biết gỡ về con dế? +Lỏ đa trong hỡnh giống con gỡ? 4. Củng cố - Dặn dũ :. - GV nhận xột chung tiết học . - Gọi HS đọc lại toàn bài - Bài sau : t, th. - 3 HS đọc bài. - 1 HS lờn bảng, cả lớp viết bảng con. Bài mới: Âm d - đ - HS đọc đề bài .- Gồm nột cong kớn và nột múc ngược. - HS đọc ĐT. - HS lấy õm d từ bộ chữ. - Cỏ nhõn, ĐT. - HS ghộp tiếng dờ. -Hs nờu: d đứng trước, ờ đứng sau. - Cỏ nhõn : dờ - ờ- dờ, ĐT : dờ. - HS quan sỏt và trả lời : Tranh vẽ dờ. - HS đọc ( Nối tiếp CN + ĐT) - 3 HS đọc, cả lớp ĐT. - HS đỏnh vần tiếng ( CN + ĐT) - Giống : đều cú nột cong kớn và nột múc ngược. - Khỏc : đ cú thờm nột ngang. - Tiếng: da, dờ, đi, cú õm đ , d vừa học - HS đọc từ ứng dụng ( Nối tiếp theo dóy, ĐT) - HS viết bảng con: d, đ, dờ , đũ * Yờu cầu đỳng dũng li ( con chữ d 4 dũng li) - Cỏ nhõn, ĐT. - HS quan sỏt . - Hs đọc thầm tỡm tiếng - Tiếng : dỡ, đi, đũ, đi - Cỏ nhõn, ĐT. - Cỏ nhõn, ĐT. - Hs đọc : cỏ nhõn- đồng thanh - HS viết vào vở Tập viết. - HS đọc : dế, cỏ cờ, bi ve, lỏ đa. - HS trả lời. - Chơi bắn bi - HS trả lời - Giống con trõu - Hs luyện núi cõu * HS yếu lặp lại lời núi của bạn. - Hs đọc : cỏ nhõn- đồng thanh ************************ TỰ NHIấN XÃ HỘI Bài 4: Bảo vệ mắt và tai I. mục tiêu: -Nờu được cỏc việc nờn làm và khụng nờn làm để bảo vệ mắt và tai. + HS khỏ giỏi: Đưa ra một số cỏch xử lớ đỳng khi gặp tỡnh huống cú hại cho mắt và tai.. Vớ dụ: bị bụi bay vào mắt, kiến bũ vào tai. II. Đồ dùng dạy - học: - Cỏc tranh minh họa bài học trong SGK. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : + Nhờ đõu em biết được hỡnh dỏng, tiếng chim , mựi vị của một vật ? - GV nhận xột. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Hoạt động 1 : Làm việc với SGK. - GV hướng dẫn HS quan sỏt từng hỡnh ở trang 10 theo gợi ý : + Bạn đang làm gỡ ? Việc làm của bạn đỳng hay sai ?. * Kết luận : - Khi aựnh saựng chieỏu vaứo maột , ta neõn laỏy tay che maột , traựnh aựnh saựng trửùc tieỏp vaứo maột . Haứnh ủoọng ủoự chuựng ta neõn hoùc taọp . Khoõng neõn laỏy tay baồn choùc vaứo maột, khoõng ủoùc saựch hoaởc xem Tivi quaự gaàn . c.Hoạtđộng 2:Quan sỏt tranh - Hd thảo luận nhúm đụi - GV:Quan sỏt cỏc hỡnh vẽ ở trang 11 SGK và núi xem cỏc bạn trong từng hỡnh đang làm gỡ ? - GV YC mỗi nhúm 2 HS ( 1 em nờu cõu hỏi, 1 em trả lời). * Kết luận : Khụng nờn dựng vật nhọn, cứng để ngoỏy tai, khụng nghe õm thanh quỏ to.. c. Hoạt động 3 : Đúng vai - GV hướng dẫn HS đúng vai theo cỏc tỡnh huống sau : + TH1:Hai bạn chơi kiếm bằmg hai chiếc que. +TH2:Hai anh mở nhạc quỏ to - Yờu cầu cỏc nhúm lờn trỡnh bày. - GV nhận xột - Hỏi : Em học được gỡ qua cỏc tỡnh huống trờn ? 4. Củng cố, dặn dũ: - Để bảo vệ mắt và tai em nờn làm gỡ? - Dặn học sinh xem bài : Vệ sinh thõn thể - HS trả lời : + Nhờ mắt. + Nhờ tai. + Nhờ lưỡi. - HS quan sỏt và thảo luận theo cặp. - 5 cặp lờn bảng thực hiện theo yờu cầu của GV, cả lớp theo dừi, nhận xột. - Gọi HS lặp lại việc nờn làm để bảo vệ mắt -HS thảo luận nhúm 2 - HS quan sỏt tranh, tập nờu cõu hỏi và tập trả lời cõu hỏi. - 4 nhúm lờn bảng thực hiện theo yờu cầu của GV, cả lớp theo dừi, nhận xột. - Gọi Hs nờu lại việc làm để bảo vệ tai - HS đúng vai : + Nhúm 1 và 2. + Nhúm 3 và 4. - Cỏc nhúm cử đại diện lờn trỡnh bày. nhúm khỏc theo dừi, nhận xột. - HS trả lời. - HS trả lời ************************ TOAÙN Tiết 14: Luyện tập I. mục tiêu: - Bieỏt sửỷ duùng caực tửứ baống nhau, beự hụn, lụựn hụn vaứ caực daỏu ủeồ so saựnh caực soỏ trong phaùm vi 5 - Bài tập cần làm: bài 1, 2 II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết nội dung bài 1, bộ học toỏn III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : Điền dấu > hoặc< hoặc = vào ụ trống: - Gọi 2 HS lờn bảng : 5 2; 3 5; 4 3 - GV nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Hụm nay, học bài : Luyện tập - Gv ghi đầu bài lờn bảng. b. Luyện tập : * Bài 1 : Gọi HS nờu yờu cầu. - 3 HS lờn bảng làm,cả lớp làm vào bảng con. -Gv nhận xột * Bài 2 : GV gọi HS nờu yờu cầu. Hửụựng daón quan saựt tranh à ghi soỏ tửụng ửựng vụựi tranh roài vieỏt keỏt quaỷ so saựnh - Hướng dẫn bài mẫu. - Yờu cầu HS làm bài vào phiếu bài tập và nờu kết quả. 3. Củng cố, dặn dũ : - Về làm BT vở luyện - Dặn bài tiết sau : Luyện tập chung - 2 HS lờn bảng, cả lớp viết bảng con. - Cả lớp mở SGK trang 24. * Bài 1:Điền dấu >, < .- Hs làm bài tập vào bảng con 3 > 2 4 < 5 2 < 3 > < = ? 1 < 2 4 = 4 3 < 4 2 = 2 4 >3 2 < 4 * Bài 2 : Vieỏt (theo maóu) - 2 HS lờn bảng làm, HS làm phiếu bài tập 5 buựt chỡ so vụựi 4 vụỷ à ngửụùc laùi 5 > 4 4 < 5 3 aựo so vụựi 3 quaàn 3 = 3 5 noựn so vụựi 5 em beự 5 = 5 ********************************************************************* Thửự tử ngaứy 19 thaựng 9 naờm 2012 Đồng chí Ngọc dạy *********************************************************************** Thửự naờm ngaứy 20 thaựng 9 naờm 2012 TOAÙN Tieỏt 16 : Số 6 I. MUẽC TIEÂU : - Biết 5 thờm 1 bằng 6,viết được số 6 - Đọc đếm được từ 1 đến 6 - So sỏnh cỏc số trong phạm vi 6 - Biết vị trớ số 6 trong đóy số từ 1 đến 6. - Bài tập cần làm: bài 1, 2 , 3 II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : -Tranh vẽ trong SGK.Cỏc chấm trũn - Cỏc hỡnh ở hộp đồ dựng học Toỏn. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : -Gọi 2 hS lờn bảng làm bài 2 trong SGK/25 - GV nhận xột. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Giới thiệu số 6 : - GV yờu cầu HS quan sỏt tranh. - GV chỉ vào từng tranh và núi : Cú 5 em đang chơi, cú 1 em khỏc đang đi tới.Tất cả là sỏu em. - GV : Cú 5 chấm trũn,thờm 1 chấm trũn nữa là mấy? - GV giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết.(số 6 được viết bằng chữ số 6) - Yờu cầu HS viết số vào bảng con. *Nhận biết thứ tự của số 6 trong dóy số:1,2,3,4,5,6. -HD hs đếm từ 1đến 6 rồi ngược lại. 2. Thực hành : * Bài 1 : GV hướng dẫn HS viết 1 dũng số 6. * Bài 2 : Yờu cầu HS đếm rồi điền số tương ứng vào ụ trống. - Gọi HS nờu kết quả. * Bài 3 : GV nờu yờu cầu : Viết số 3. Củng cố, dặn dũ : - Cho HS đọc từ 1 đến 6 xuụi, ngược - Nhận xột giờ học - Bài sau : số 7. - 2 HS lờn bảng thực hiện. - HS quan sỏt tranh - Cú 5 em thờm 1 em là sỏu em. - Cú 5 chấm trũn thờm 1 chấm trũn là 6 chấm trũn - 6 bạn, 6 chấm trũn - HS nhận biết số 6 - Đọc 6 : Sỏu 1,2,3,4,5,6. - HS đếm 1,2,3,4,5,6. 6,5,4,3,2,1. - HS viết vở * Bài 2: - HS đếm và nờu kết quả * Bài 3: - HS viết bảng con. ***************************** MĨ THUẬT GV chuyờn dạy ***************************** Học vần Bài 16 : ễn tập I. mục tiêu: - Đọc được: i,a,n,m,d,đ,t,th; cỏc từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Viết được: i,a,n,m,d,đ,t,th; cỏc từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cũ đi lũ dũ - HS khỏ, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh II. Đồ dùng dạy - học: -Saựch Tieỏng Vieọt 1, taọp moọt. - Baỷng oõn (tr. 34 SGK). -Tranh minh hoaù caõu ửựng duùng vaứ truyeọn keồ. II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I . Kiểm tra bài cũ : t, th - Gọi 3 HS đọc bài SGK phần 1, phần 2 và toàn bài. - Yờu cầu HS viết bảng : t, th, tổ, thỏ. - Nhận xột, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : -Tuần qua cỏc em đó học những õm nào? - GV ghi lại ở bảng. - GV gắn bảng ụn 1 và hỏi : Ở bảng này, cụ cú cỏc chữ ghi cỏc õm đó học trong tuần qua, cỏc em kiểm tra xem đó đủ chưa 2. ễn tập : a. Luyện đọc : - GV đọc và yờu cầu HS lờn chỉ chữ. - GV chỉ bảng khụng theo thứ tự yờu cầu học sinh đọc b. Hoàn thành bảng ụn 1 : - HD lấy n ghộp với ụ được tiếng gỡ ? - GV ghi bảng : nụ. - Tương tự như vậy, GV yờu cầu HS ghộp lần lượt cỏc õm ở hàng dọc với cỏc õm ở hàng ngang. - GV ghi bảng, hoàn thành bảng ụn 1. c. Hoàn thành bảng ụn 2 : - HD ghộp thờm dấu thanh vào để cú tiếng mới - lấy mơ ghộp với dấu huyền được từ gỡ? - Tương tự như vậy, HS ghộp cỏc tiếng ở hàng dọc với lần lượt cỏc dấu thanh. - GV vừa viết bảng kết hợp với giải nghĩa từ. - Hoàn thành bảng ụn 2. d. Đọc tiếng, từ ứng dụng : tổ cũ - da thỏ lỏ mạ - thợ nề - GV đọc mẫu. - GV yờu cầu HS phõn tớch tiếng cú õm đang ụn - Yờu cầu HS đọc kết hợp giải nghĩa từ. e. Luyện viết bảng con : - Hướng dẫn HS viết từ : tổ cũ, lỏ mạ Chỳ ý : Khoảng cỏch giữa cỏc chữ là một ụ, giữa cỏc tiếng trong từ bằng một con chữ o. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yờu cầu HS đọc lại bảng ụn ở tiết 1 - Đọc cõu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu cõu : cũ bố mũ cỏ, cũ mẹ tha cỏ về tổ. - Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế cõu, cõu. - Đọc cả bài. b. Luyện viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dừi, hướng dẫn cỏc em học yếu. c. Luyện nghe núi, kể chuyện : - GV đọc tờn cõu chuyện : cũ đi lũ dũ. - GV kể lần 1. - GV kể lần hai cú sử dụng tranh. - GV yờu cầu HS kể chuyện theo nhúm. - Trong truyện cú mấy nhõn vật ? - Em thớch nhõn vật nào ? - í nghĩa của cõu chuyện: Tỡnh cảm chõn thành giữa Cũ và anh nụng dõn -Gọi 2HS kể lại 1, 2 đoạn (dành cho HS giỏi) 4. Củng cố - Dặn dũ : - GV chỉ bảng ụn cho HS đọc lại. - Nhận xột tiết học. - Bài sau : U, Ư. - 3 HS đọc bài. - 1 HS lờn bảng, cả lớp viết bảng con. - HS trả lời : i, a, n, m, d, đ, t, th. - HS đọc cỏc õm - 2 HS lờn bảng. - HS1: Chỉ và đọc cỏc õm ở hàng ngang. - HS2: Chỉ và đọc cỏc õm ở hàng dọc. - HS đọc : cỏ nhõn, ĐT. - HS : nụ - HS ghộp (mỗi em ghộp một tiếng). - HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp ĐT. - 2 HS lờn bảng chỉ và đọc. Â ụ ơ i a n noõ nụ ni na m moõ mụ mi ma d doõ dụ di da ủ ủoõ ủụ ủi ủa t toõ tụ ti ta th thoõ thụ thi tha - HS : mờ - HS ghộp (mỗi em ghộp một từ). - HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp ĐT. - 1 HS đọc lại. - HS phõn tớch từ - HS viết bảng con. - HS đọc bài tiết 1(Cỏ nhõn, ĐT) - Hs quan sỏt tranh - HS đọc thầm tỡm tiếng cú õm đang ụn - Luyện đọc cả cõu - HS viết vào vở Tập viết. - HS nhắc lại tờn cõu chuyện. - HS nghe GV kể. - 2 đội tham gia chơi. - Cỏc nhúm tập kể và cử đại diện lờn thi tài. -Tranh 1: Anh noõng daõn lieàn ủem coứ veà nhaứ chaùy chửừa vaứ nuoõi naỏng -Tranh 2: Coứ con troõng nhaứ. Noự loứ doứ ủi khaộp nhaứ baột ruoài, queựt doùn nhaứ cửỷa -Tranh 3: Coứ con boóng thaỏy tửứng ủaứn coứ ủang bay lieọng vui veỷ. Noự nhụự laùi nhửừng ngaứy thaựng coứn ủang vui soỏng cuứng boỏ meù vaứ anh chũ em -Tranh 4: Moói khi coự dũp laứ coứ laùi cuứng caỷ ủaứn keựo tụựi thaờm anh noõng daõn vaứ caựnh ủoàng cuỷa anh - Cú 2 nhõn vật. - HS trả lời. - Cỏ nhõn, ĐT. * Hs giỏi kể ********************************************************************* Thửự saựu ngaứy 21 thaựng 9 naờm 2012 TẬP VIẾT Tập viết tuần 3 : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve I. mục tiêu: - Viết đỳng cỏc chữ: lễ, cọ, bờ ,hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. * HS khỏ, giỏi viết được đủ số dũng quy định trong vở Tập viết 1, tập một II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ cú ghi sẵn chữ trong khung. - HS: Bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I . Kiểm tra bài cũ : t, th - GV yờu cầu 2 HS lờn bảng, cả lớp viết bảng con. - Nhận xột, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : lễ, cọ, bờ, hổ. 2. Hướng dẫn viết : - GV treo bài mẫu cho HS xem. - GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn quy trỡnh viết từng chữ (vừa viết vừa hướng dẫn) + lễ : viết chữ l, nối nột sang chữ ờ, viết dấu ngó trờn chữ ờ. + cọ : viết chữ c, nối nột sang chữ o, viết dấu nặng dưới chữ o. + bờ : viết chữ b, nối nột sang chữ ơ, viết dấu huyền trờn chữ ơ. + hổ : viết chữ h, nối nột sang chữ ụ, viết dấu hỏi trờn chữ ụ. + bi ve : viết chữ bi trước, cỏch 2 ụ li viết chữ ve - GV yờu cầu HS viết bảng con. 3 . HS viết vở Tập viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dừi, hướng dẫn cỏc em học yếu. - Thu vở 5 em, chấm và nhận xột. 4. Củng cố - Dặn dũ : - Nhận xột tiết học. - Bài sau : Tập viết tuần 4 : mơ, do, ta, thơ. - HS viết : bờ, lờ, cụ, cờ. - HS quan sỏt và 1 em đọc cả bài viết. - HS nhỡn bảng nghe GV hướng dẫn viết. * Chỳ ý: Nột nối giữa cỏc con chữ - HS viết vào vở tập viết. ***************************** TẬP VIẾT Tập viết tuần 4: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ. I. mục tiêu: - Viết đỳng cỏc chữ: mơ, do, ta ,thơ ,thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. * HS khỏ, giỏi viết được đủ số dũng quy định trong vở Tập viết 1, tập một II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ cú ghi sẵn chữ trong khung. - HS: Bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I . Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở tập viết. - Nhận xột tiết tập viết trước. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : - Hụm nay cỏc em tập viết cỏc từ : mơ, do, ta, thơ 2. Hướng dẫn viết : - GV treo bài mẫu cho HS xem. - GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn quy trỡnh viết từng chữ (vừa viết vừa hướng dẫn) + mơ : viết chữ m, nối nột sang chữ ơ. + do : viết chữ d, nối nột sang chữ o. + ta : viết chữ t, nối nột sang chữ a. + thơ : viết chữ th, nối nột sang chữ ơ + thợ mỏ: viết chữ thợ trước cỏch 2 ụ li viết chữ mỏ - GV yờu cầu HS viết bảng con. 3 . HS viết vở Tập viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dừi, hướng dẫn cỏc em học yếu. - Thu vở 5 em, chấm và nhận xột. 4. Củng cố - Dặn dũ : - Nhận xột tiết học. - Cỏc em viết lại cỏc từ này vào vở. - 5 HS. - HS quan sỏt và 1 em đọc cả bài viết. - HS nhỡn bảng nghe GV hướng dẫn viết. - HS viết bảng con. * Chỳ ý: Nột nối giữa cỏc con chữ - HS viết vào vở tập viết. ******************************** ẹAẽO ẹệÙC Baứi 2 : Gọn gàng, sạch sẽ ( Tieỏt2) I. MUẽC TIEÂU. - HS biết giữ gỡn thõn thể, quần ỏo gọn gàng, sạch sẽ * HS k/g biết phõn biệt giữa ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ và chưa gọn gàng , sạch sẽ. II. CHUAÅN Bề Vở BT Đạo đức 1 Bài hỏt: ‘Rửa mặt như Mốo” - Phiếu thảo luận nhúm III. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY VAỉ HOẽC Hoaùt ủoọng GV Hoaùt ủoọng hoùc sinh 1. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra 2 HS. + Khi đi học em phải ăn mặc thế nào ? 2. Dạy bài mới : a. Giới thiệu bài b.Hoạt động 1: Bài tập 3(TL nhúm đụi). - GV treo tranh. + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gỡ ?. * Kết luận : Chỳng ta nờn làm như cỏc bạn ở tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8. c. Hoạt động 2 : Bài tập 4 . - Y/c 2 HS ngồi gần nhau giỳp nhau sửa lại ỏo quần, đầu túc cho gọn gàng. - GV nhận xột, tuyờn dương. d. Hoạt động 3 : Hỏt bài : “Rửa mặt như mốo”. -GV YC lớp hỏt bài:“Rửa mặt như mốo”. + Bạn mốo trong bài hỏt cú sạch sẽ khụng? + Vỡ sao mốo bị đau mắt ? * Kết luận : Hằng ngày cỏc em phải ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ để đảm bảo sức khoẻ, mọi người khỏi chờ cười. e. Hoạt động 4 : Đọc thơ. - GV hướng dẫn HS đọc thơ : Đầu túc em chải gọn gàng Áo quần sạch sẽ trụng càng thờm yờu. 5. Củng cố, dặn dũ - Trũ chơi :Ai ngoan hơn - Nhận xột tiết học. - Bài sau : Giữ gỡn sỏch vở, đồ dựng học tập. - Phải ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng. - HS quan sỏt. - HS thảo luận theo nhúm trả lời . - Đại diện cỏc nhúm trả lời. Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. - HS làm việc theo nhúm đụi : Từng đụi một cỏc em sửa sang quần ỏo, đầu túc cho nhau. - Cả lớp tham gia hỏt. - Khụng - Vỡ bạn rửa mặt khụng sạch - HS hiểu được gọn gàng, sạch sẽ cũng gúp phần bảo vệ mụi trường. - Cả lớp đọc ghi nhớ - HS tham gia trũ chơi: Ai ngoan hơn? * Mỗi nhúm chọn bạn giữ gỡn quần ỏo gọn gàng, sạch sẽ, nhúm nào nhiều bạn hơn thỡ thắng cuộc. ********************************** AN TOÀN GIAO THễNG Bài 2 : Khi qua đường phải đi trờn vạch trắng dành cho người đi bộ I. MUẽC TIEÂU. - HS nhaọn bieỏt caực vaùch traộng treõn ủửụứng ( Loaùi moõ taỷ trong saựch ) laứ loỏi ủi daứnh cho ngửụứi ủi boọ qua ủửụứng . - HS khoõng chaùy qua ủửụứng vaứ tửù yự qua ủửụứng moọt mỡnh . II. CHUAÅN Bề - GV: Giaựo aựn, 2 tuựi xaựch - HS : Saựch“ Rựa và Thỏ cuứng em hoùc ATGT” III. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY VAỉ HOẽC Hoaùt ủoọng thaày Hoaùt ủoọng troứ 1. Baứi cuừ : Hoỷi teõn baứi cuừ - GV
Tài liệu đính kèm: