I - MỤC TIÊU.
Giúp H củng cố về:
- Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm 10.
- Đo độ dài các đoạn thẳng.
II - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Bài cũ
Viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự
a) từ bé đến lớn: 2 H lên bảng
b) Từ lớn đến bé: Lớp làm bảng con
2. Bài mới
ễ viết sai. G cho H viết bảng con tiếng đó. Nhận xét. G cho H chép bài vào vở. G uốn nắn cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày. H đọc Viết bảng: đọc - phân tích Viết xong soát lỗi chính tả - đổi vở kiểm tra chéo. Chấm bài - nhận xét. H tự kiểm tra b) Hớng dẫn làm bài tập.(Bảng phụ ) Điền vần oang hay oac Điền g hay gh 3 - Củng cố - dặn dò. H đọc lại. Cửa sổ mở t ... Bố mặc áo kh ... ... õ trống chơi đàn ... i ta ____________________________________ toán ôn tập các số đến 10 (tr173) i - mục tiêu: Giúp H củng cố về - Bảng trừ và thực hành tính trừ trong phạm vi 10. - Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Giải bài toán có lời văn. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK - Bảng phụ. iii - hoạt động dạy - học. Hướng dẫn H làm các bài tập sau: Bài 1: Tính Bài 2: Tính Lưu ý: H nhận xét về mối quan hệ giữa +, - 5 + 4 = 9 9 - 5 = 4 9 - 4 = 5 H tự làm, chữa bài đọc kết quả H tự làm, đọc kết quả,nhận xét Bài 3: Tính 9 - 3 - 2 6 - 2 = 4 H tự làm, chữa bài nêu cách tính Thực hiện từ trái sang phải Bài 4: Có tất cả: 10 con Số gà : 3 con Số vịt: ... con ? G chấm bài, nhận xét H tự đọc bài toán nêu tóm tắt tự giải vở 3 - Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học. Chuẩn bị giờ sau tập đọc Đi học i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H đọc trơn cả bài “Đi học”. Luyện đọc các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Luyện nghỉ hơi khi hết dòng thơ. Ôn vần ăn, ăng. 2. Kỹ năng: Rèn đọc phát âm đúng. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Đọc bài “Cây bàng” trả lời câu hỏi SGK. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn H luyện đọc. G đọc bài thơ. H đọc thầm Luyện đọc từ khó: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. H phát âm- phân tích- đọc trơn Luyện đọc câu. Luyện đọc đoạn bài. G nhận xét cho điểm c) Ôn các vần ăn, ăng. Tìm trong bài tiếng có vần ăn, ăng Tìm ngoài bài có vần ... Nói câu chứa tiếng vừa tìm. Đọc từng dòng thơ nối tiếp Thi đọc Đọc từng đoạn Thi đọc trơn các khổ thơ Thi đọc thuộc cả bài H đọc lại bài Đọc phân tích Viết bảng con - phân tích - đọc Thi nói Tiết 2 d) Tìm hiểu bài và luyện nói. + Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài. Hôm nay em đến lớp cùng với ai ? Đường đến trường có những gì đẹp ? H đọc khổ thơ 1 H đọc khổ thơ 2 + Luyện nói. Quan sát tranh : đọc câu thơ có nội dung tranh tương ứng Củng cố : G nêu nd bài học và cho H tự liên hệ bản thân 3 - Củng cố - dặn dò. Đọc thuộc bài thơ. Chỉ vào từng tranh và đọc câu thơ ứng dụng H thi nói , nx bổ sung Thứ tư ngày 29 tháng 4 năm 2009 chính tả đi học i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Nghe viết hai khổ thơ đầu bài thơ “Đi học” tập trình bày cách ghi thơ 5 chữ. Điền đúng vần ăn hoặc ăng, chữ ng hoặc ngh. 2. Kỹ năng: Rèn đọc, viết. 3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. ii - đồ dùng. Bảng phụ. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Viết bảng: Xuân sang, lộc non, chùm quả. 2. Bài mới. a) Hướng dẫn H viết chính tả nghe viết. G đọc bài viết ( 2 khổ thơ đầu) G cho đọc lại 2 khổ thơ. Viết bảng từ dễ viết sai. Viết bảng con từ khó b) Hướng dẫn viết vở Hướng dẫn cách trình bày khổ thơ 5 chữ G đọc cho H viết chính tả vào vở. chú ý tư thế ngồi, cách viết H đọc lại suối, trong, râm, xoè ô, nắng Viết bảng con Viết vở Soát lỗi chính tả. Chấm bài - nhận xét. c) Hướng dẫn H làm bài tập. Điền vần ăn hay ăng Điền ng hay ngh H đổi vở H làm 3 - Củng cố - dặn dò. Tuyên dương em viết đẹp. Chuẩn bị giờ sau ____________________________________ kể chuyện cô chủ không biết quý tình bạn i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Nghe G kể dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn. Sau đó kể toàn bộ câu chuyện. 2. Kỹ năng: Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ai không biết quý tình bạn người ấy sẽ cô độc. 3. Thái độ: Hứng thú nghe và kể. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. H mở SGK xem lại tranh đọc lời gợi ý dưới tranh, sau đó gọi 4 H dựa vào tranh kể lại truyện "Con Rồng cháu Tiên". 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) G kể: “Cô chủ không biết quý tình bạn” G kể 3 lần c) Hướng dẫn H kể từng đoạn câu chuyện theo tranh Tranh 1: Vẽ cảnh gì ? Câu hỏi dưới tranh là gì ? Đại diện các nhóm lên kể. H tiếp tục kể theo các tranh 2, 3, 4 H theo dõi tranh Quan sát tranh và đọc thầm câu hỏi H kể Giúp H hiểu ý nghĩa câu chuyện. Câu chuyện này giúp em điều gì ? H nêu nội dung câu chuyện H nêu bài học cho bản thân 3 - Củng cố - dặn dò. Về tập kể chuyện cho người thân nghe. ______________________________________ toán ôn tập các số đến 100 i - mục tiêu: Giúp H củng cố về 1. Kiến thức: Đếm đọc, viết các số trong phạm vi 100. Cấu tạo của số có 2 chữ số. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (không nhớ) 2. Kỹ năng: Luyện đặt tính, làm toán cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - hoạt động dạy - học. Hướng dẫn H làm các bài tập sau: Bài 1: Viết các số *G cho H đọc lại dãy số vừa viết Nhận xét thứ tự dãy số H viết các số của từng dòng, chữa bài, H đọc kết quả Bài 2: Số ? *Củng cố trên tia số cách tìm số liền trước, số liền sau H nêu yêu cầu, viết số thích hợp vào vạch của tia số Bài 3: Viết theo mẫu H đọc kết quả: 45 = 40 + 5 hoặc 45 gồm 4 chục và 5 đơn vị H tự làm bài, chữa bài Bài 4: Tính 24 (H nêu lại cách tính) 31 55 H nêu yêu cầu, tự làm, chữa bài H TB làm 2 cột tính H khá làm cả bài Chót : Củng cố cách đặt tính , cách tính G chấm bài, nhận xét. 3 - Củng cố - dặn dò. Nhận xét giờ học Chuẩn bị giờ sau ____________________________________ Luyện chữ Luyện viết chính tả : nói dối hại thân i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H viết bài chính tả chính xác, trình bày đúng đoạn đầu bài văn. 2. Kỹ năng: Rèn viết đúng đẹp. Hoàn thành vở bài tập 3. Thái độ: Cẩn thận, nắn nót. ii - đồ dùng : Bảng phụ(Phần BT). iii - hoạt động dạy - học. HĐ1: Luyện viết chính tả G giới thiệu đọc mẫu - Yêu cầu 2 H đọc bài viết. - Đoạn viết có mấy câu ? - Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã chạy tới giúp ? - Hướng dẫn viết tiếng khó: giả vờ, kêu toáng, tức tốc, đàn cừu. H đọc bài H nêu có bốn câu H trả lời câu hỏi H khác nhận xét H viết bảng con - T đọc theo quy trình cho H viết đoạn đầu của bài Chú ý: Đầu câu phải viết hoa - T: Chú ý uốn nắn H tư thế ngồi viết. - Đọc cho H soát lỗi. HĐ2. Bài tập. - Điền ây hay uây ? C.. . .. bưởi , thợ x .. .. , kh. .. . .. bột HĐ3: Chấm chữa bài - nhận xét - Tuyên dương H viết đẹp, nhận xét toàn tiết học. H nghe viết vào vở 5 ly H soát lỗi Chú ý H viết chậm : Tùng , Hải H làm bảng con tự nhiên xã hội trời nóng, trời rét i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H nhận biết được trời nóng hay trời rét. 2. Kỹ năng: Biết sử dụng vốn từ riêng của mình mô tả cảm giác khi trời nóng, trời rét. 3. Thái độ: Có ý thức ăn mặc phù hợp với khi trời nóng, trời rét. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Dựa vào những dấu hiệu nào để biết được trời lặng gió hay có gió ? Nhận xét - cho điểm. 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Hoạt động 1: Làm việc với SGK. Quan sát tranh SGK và trả lời câu hỏi. Tranh nào vẽ cảnh trời nóng ? Tranh nào vẽ cảnh trời rét ? Vì sao em biết ? Nêu những gì em cảm thấy khi trời nóng, trời rét ? H làm việc theo cặp 2 H ngồi cạnh nhau nói cho nhau nghe Gọi một số H lên chỉ tranh và trả lời câu hỏi ? => Kết luận: SGV H làm việc theo lớp, một số em lên chỉ c) Hoạt động 2: Thảo luận nhóm G nêu nhiệm vụ H cùng nhau thảo luận và phân công đóng vai theo tình huống Kiểm tra kết quả hoạt động. 3 - Củng cố - dặn dò. Nhắc lại đầu bài. G chốt lại ý chính. ____________________________________ __________________________________________________________________ tập đọc nói dối hại thân i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H đọc toàn bài. Luyện đọc một số từ khó đọc. Ôn các vần it, uyt. Hiểu nội dung bài. 2. Kỹ năng: Rèn phát âm chuẩn và đọc tốt, nói câu đầy đủ. 3. Thái độ: Giáo dục H không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác sẽ có hại đến bản thân. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ: Đọc bài “Đi học” trả lời câu hỏi SGK. Đến trường có nhỡng cảnh gì đẹp ? Đọc những câu thơ ứng với nội dung tranh trong SGK 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn H luyện đọc. Chép bài lên bảng G đọc mẫu. Chia nhóm tìm từ khó đọc Luyện đọc từ khó: giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng, thản nhiên, đàn cừu. Giải nghĩa một số từ H nghe và đọc thầm Đọc cá nhân H đọc trơn - phân tích H đọc cá nhân, đồng thanh + Luyện đọc câu. Bài có mấy câu ? Luyện đọc từng câu G chỉnh sửa + Luyện đọc đoạn. G chia đoạn Đọc theo đoạn (2 đoạn). Đọc đoạn 1 từ đầu đến đâu: 2 câu đầu. Đoạn 2: Còn lại + Luyện đọc cả bài. Đọc toàn bài. c) Ôn vần it, uyt Tìm tiếng trong bài có vần it, uyt Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt Nói câu chứa tiếng có vần it, uyt. H đọc từng câu H đọc nối tiếp H đọc cá nhân, đồng thanh Mỗi đoạn 3 - 4 H Đọc nối tiếp đoạn H đọc cá nhân, đồng thanh 2 H đọc cả bài Lớp đọc đồng thanh thịt H gài bảng Tiết 2 d) Tìm hiểu bài và luyện nói. H đọc đoạn 1: Chú chăn cừu giở vờ kêu cứu ai đã chạy tới giúp ? Đọc đoạn 2: Khi Sói đến thật chú bé kêu cứu có ai đến giúp không ? + Luyện đọc SGK - Luyện đọc câu. - Luyện đọc đoạn. - Luyện đọc cả bài. * Giải lao Luyện nói: Nói lời khuyên chú bé chăn cừu H đọc thầm trả lời các câu hỏi G yêu cầu H đóng vai: cậu bé chăn cừu H quan sát tranh SGK Mỗi lợt 4 H tập nói chủ đề H khác nhận xét. 2 H đọc toàn bài. 3 - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau. tuần 33 Thứ hai ngày 28 tháng 4 năm 2008 toán ôn tập các số đến 10 (tr171) i - mục tiêu. Giúp H củng cố về: - Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm 10. - Đo độ dài các đoạn thẳng. ii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ Viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự a) từ bé đến lớn: 2 H lên bảng b) Từ lớn đến bé: Lớp làm bảng con 2. Bài mới Bài 1: Viết các số từ 0 -> 10 vào từng vạch của tia số. Bài 2: Viết dấu >, <, = H nêu yêu cầu, tự làm chữa bài, đọc 0 -> 10, 10 -> 0 H nêu yêu cầu, tự làm chữa bài, đọc kết quả Bài 3: Khoanh tròn vào số lớn nhất (bé nhất) H nêu yêu cầu, tự làm chữa bài, đọc kết quả Bài 4: Bài 5: Đo độ dài các đoạn thẳng G chấm bài, nhận xét. H tự làm, chữa bài H dùng thước có vạch cm, đo rồi viết kết quả 3 - Củng cố - dặn dò. Nhắc lại nội dung bài Chuẩn bị giờ sau ____________________________________ tập đọc cây bàng i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc bài: Cây bàng. Luyện đọc các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Biết nghỉ ngơi sau dấu chấm, phẩy. Ôn các vần oang, oac. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Đọc bài “Sau cơn mưa” trả lời câu hỏi. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn H luyện đọc. G đọc mẫu. Luyện đọc tiếng từ khó: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít H đọc thầm H phát âm - phân tích Luyện đọc câu. Luyện đọc đoạn bài. Đọc cả bài. c) Ôn vần oang - oac. Tìm tiếng trong bài có vần oang, oac Tìm tiếng ngoài bài có vần Nói câu chứa tiếng có vần. H đọc câu mẫu H từng câu nối tiếp Thi đọc Phân tích đọc trơn Viết bảng phân tích + đọc Thi nói câu Tiết 2 d) Tìm hiểu bài và luyện nói. + Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài. G cho H đọc từng đoạn. Vào mùa đông cây bàng thay đổi như thế nào ? Vào mùa xuân cây bàng thay đổi như thế nào ? Vào mùa hè cây bàng có đặc điểm gì ? Vào mùa thu cây bàng có đặc điểm gì ? Đọc đoạn 1: 3 H Đọc đoạn 2: 3 H + Luyện nói. Đề tài: “Kể tên cây trồng ở sân trường em” iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài. Chuẩn bị bài “Đi học” Từng nhóm trao đổi kể tên các cây trồng ở sân trờng _________________________________ Tiếng việt+ Luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H đọc, viết đúng bài: Cây bàng Hoàn thành vở bài tập 2. Kỹ năng: Rèn đọc nhanh,viết đúng đẹp. iii - hoạt động dạy - học. 1.Ôn bài cũ : - Gọi H đọc bài : Cây bàng - H/dẫn H cách đọc( ngắt, nghỉ, diễn cảm) - Đọc cho H viết từ đầu đến trong kẽ lá. H đọc cá nhân( nhiều em) + H khá, giỏi đọc đoạn, cả bài kết hợp trả lời câu hỏi + H trung bình, khuyết tật đọc câu, có thể đánh vần. - H viết vở 2.Hoàn thành vở bài tập 3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK - H tự làm và chữa bài __________________________________________ Luyện chữ Tập chép : Hồ Gươm i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H chép lại bài chính tả chính xác, trình bày đúng bài thơ 2. Kỹ năng: Rèn viết đúng đẹp. 3. Thái độ: Cẩn thận, nắn nót. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK - Bảng phụ. iii - hoạt động dạy - học. 1.Hớng dẫn H tập chép : - Treo bảng phụ chép sẵn bài: Hồ Gươm - Theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho H H đọc thầm Tìm tiếng dễ viết sai Viết vở 2.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK ______________________________________________________________________________ Thứ ba ngày 29 tháng 4 năm 2008 tập viết tô chữ hoa u, ư, v i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Tô chữ hoa U, Ư, V gọn nét 2. Kỹ năng: Tập viết đúng, đẹp vần theo mẫu cỡ chữ. 3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. ii - đồ dùng. Bảng phụ + chữ mẫu. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Viết bảng con: tiếng cời, con yểng 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Quan sát phân tích chữ mẫu U, Ư có mấy nét, cao mấy dòng, rộng mấy ô ? G cho H viết bảng con. Hướng dẫn viết vần, từ: oang, oac, khoảng trời, áo khoác G nhắc nhở cách viết nét tròn và nét cong, cách nối các chữ G nhận xét. Hớng dẫn tập tô, viết Có 2 nét, cao 5 dòng, rộng 5 ô rỡi G quan sát uốn nắn các em cách ngồi viết chưa đúng tư thế. Chấm bài - nhận xét. H tô chữ hoa U, Ư, V viết vần - từ Iv - Củng cố - dặn dò. Tuyên dơng em viết đẹp. ____________________________________ chính tả cây bàng i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H chép lại chính xác đoạn cuối bài cây bàng từ “Xuân sang dến hết bài”. Làm bài tập phần chính tả tốt. 2. Kỹ năng: Viết đúng đẹp, trình bày sạch sẽ. 3. Thái độ: Có ý thức viết bài tốt. ii - đồ dùng. Bảng phụ. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Viết bảng: trưa, tiếng chim, bóng râm. 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. G đọc bài viết (viết sẵn trên bảng phụ). Tìm tiếng dễ viết sai. G cho H viết bảng con tiếng đó. Nhận xét. G cho H chép bài vào vở. G uốn nắn cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày. H đọc Viết bảng: đọc - phân tích Viết xong soát lỗi chính tả - đổi vở kiểm tra chéo. Chấm bài - nhận xét. H tự kiểm tra b) Hớng dẫn làm bài tập. Điền vần oang hay oac Điền g hay gh iv - Củng cố - dặn dò. H đọc lại. Cửa sổ mở t ... Bố mặc áo kh ... ... õ trống chơi đàn ... i ta ____________________________________ toán ôn tập các số đến 10 (tr172) i - mục tiêu: Giúp H củng cố về - Cấu tạo các số trong phạm vi 10. - Phép cộng và phép trừ các số trong phạm vi 10. - Giải toán có lời văn. - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. ii - hoạt động dạy - học. G hướng dẫn H làm các bài tập sau: Bài 1: Viết số thích hợp vào ... Bài 2: Viết só thích hợp vào ô trống ? Bài 3: Đọc đề bài Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Hướng dẫn tóm tắt Có : 10 cái thuyền Cho em: 4 cái thuyền Còn lại : ... cái thuyền ? Hướng dẫn cách giải vở H nêu yêu cầu, tự làm chữa bài H nêu yêu cầu, tự làm chữa bài H đọc Nêu tóm tắt bài toán tóm tắt bài toán Tự giải vở Bài 4: H tự vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm 3 - Củng cố - dặn dò. G chấm bài, nhận xét. Chuẩn bị giờ sau ____________________________________ toán + luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức:. Củng cố kỹ năng làm tính cộng trừ các số trong phạm vi 10. Giải toán có lời văn. 2. Kỹ năng: Làm tính, giải toán 3. Thái độ: Tập trung học tập. ii - đồ dùng. Bảng phụ viết bài. iii - hoạt động dạy - học. 1.Củng cố cộng, trừ trong phạm vi 10, giải toán có lời văn 2.Hoàn thành vở bài tập GV giúp đỡ H yếu, H khuyết tật H tự hoàn thành bài tập 3.Bài tập thêm Bài 1: Luyện giải toán (dành cho H giỏi) Có 9 con vịt ở dưới ao sau đó 5 con lên bờ.Hỏi dưới ao có mấy con vịt? - Hướng dẫn H tìm hiểu bài. Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? - Hướng dẫn H ghi tóm tắt và giải. 3 - Củng cố - dặn dò Nhận xét tiết học. Chuẩn bị giờ sau H đọc đề H trả lời 1 H lên bảng Lớp làm vở Chữa bài nhận xét ___________________________________________________________________ Thứ tư ngày 30 tháng 4 năm 2008 tập đọc đi học i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H đọc trơn cả bài “Đi học”. Luyện đọc các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Luyện nghỉ hơi khi hết dòng thơ. Ôn vần ăn, ăng. 2. Kỹ năng: Rèn đọc phát âm đúng. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Đọc bài “Cây bàng” trả lời câu hỏi SGK. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn H luyện đọc. G đọc bài thơ. H đọc thầm Luyện đọc từ khó: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. H phát âm- phân tích- đọc trơn Luyện đọc câu. Luyện đọc đoạn bài. G nhận xét cho điểm c) Ôn các vần ăn, ăng. Tìm trong bài tiếng có vần ăn, ăng Tìm ngoài bài có vần ... Nói câu chứa tiếng vừa tìm. Đọc từng dòng thơ nối tiếp Thi đọc Đọc từng đoạn Thi đọc trơn các khổ thơ Thi đọc thuộc cả bài H đọc lại bài Đọc phân tích Viết bảng con - phân tích - đọc Thi nói Tiết 2 d) Tìm hiểu bài và luyện nói. + Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài. Hôm nay em đến lớp cùng với ai ? Đường đến trường có những gì đẹp ? H đọc khổ thơ 1 H đọc khổ thơ 2 + Luyện nói. Quan sát tranh Thi nói iv - Củng cố - dặn dò. Đọc thuộc bài thơ. Chỉ vào từng tranh và đọc câu thơ ứng dụng H thi nói ____________________________________ Tiếng việt+ Luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H đọc, viết đúng bài: Đi học Hoàn thành vở bài tập 2. Kỹ năng: Rèn đọc nhanh,viết đúng đẹp. iii - hoạt động dạy - học. 1.Ôn bài cũ : - Gọi H đọc bài : Đi học - H/dẫn H cách đọc( ngắt, nghỉ, diễn cảm) - Đọc cho H viết 2 khổ thơ đầu H đọc cá nhân( nhiều em) + H khá, giỏi đọc đoạn, cả bài kết hợp trả lời câu hỏi + H trung bình, khuyết tật đọc câu, có thể đánh vần. - H viết vở 2.Hoàn thành vở bài tập 3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK - H tự làm và chữa bài ___________________________________________________________________________ Thứ năm ngày 1 tháng 5 năm 2008 tự nhiên xã hội trời nóng, trời rét i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H nhận biết được trời nóng hay trời rét. 2. Kỹ năng: Biết sử dụng vốn từ riêng của mình mô tả cảm giác khi trời nóng, trời rét. 3. Thái độ: Có ý thức ăn mặc phù hợp với khi trời nóng, trời rét. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Dựa vào những dấu hiệu nào để biết được trời lặng gió hay có gió ? Nhận xét - cho điểm. 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Hoạt động 1: Làm việc với SGK. Quan sát tranh SGK và trả lời câu hỏi. Tranh nào vẽ cảnh trời nóng ? Tranh nào vẽ cảnh trời rét ? Vì sao em biết ? Nêu những gì em cảm thấy khi trời nóng, trời rét ? H làm việc theo cặp 2 H ngồi cạnh nhau nói cho nhau nghe Gọi một số H lên chỉ tranh và trả lời câu hỏi ? => Kết luận: SGV H làm việc theo lớp, một số em lên chỉ c) Hoạt động 2: Thảo luận nhóm G nêu nhiệm vụ H cùng nhau thảo luận và phân công đóng vai theo tình huống Kiểm tra kết quả hoạt động. 3 - Củng cố - dặn dò. Nhắc lại đầu bài. G chốt lại ý chính. ____________________________________ toán ôn tập các số đến 10 (tr173) i - mục tiêu: Giúp H củng cố về - Bảng trừ và thực hành tính trừ trong phạm vi 10. - Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Giải bài toán có lời văn. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK - Bảng phụ. iii - hoạt động dạy - học. Hướng dẫn H làm các bài tập sau: Bài 1: Tính Bài 2: Tính Lưu ý: H nhận xét về mối quan hệ giữa +, - 5 + 4 = 9 9 - 5 = 4 9 - 4 = 5 H tự làm, chữa bài đọc kết quả H tự làm, đọc kết quả,nhận xét Bài 3: Tính 9 - 3 - 2 6 - 2 = 4 H tự làm, chữa bài nêu cách tính Thực hiện từ trái sang phải Bài 4: Có tất cả: 10 con Số gà : 3 con Số vịt: ... con ? G chấm bài, nhận xét H tự đọc bài toán nêu tóm tắt tự giải vở 3 - Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học. Chuẩn bị giờ sau ____________________________________________ chính tả đi học i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Nghe viết hai khổ thơ đầu bài thơ “Đi học” tập trình bày cách ghi thơ 5 chữ. Điền đúng vần ăn hoặc ăng, chữ ng hoặc ngh. 2. Kỹ năng: Rèn đọc, viết. 3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. ii - đồ dùng. Bảng phụ. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Viết bảng: Xuân sang, lộc non, chùm quả. 2. Bài mới. a) Hướng dẫn H viết chính tả nghe viết. G đọc bài viết ( 2 khổ thơ đầu) G cho đọc lại 2 khổ thơ. Viết bảng từ dễ viết sai. Viết bảng con từ khó b) Hướng dẫn viết vở Hướng dẫn cách trình bày khổ thơ 5 chữ G đọc cho H viết chính tả vào vở. chú ý tư thế ngồi, cách viết H đọc lại suối, trong, râm, xoè ô, nắng Viết bảng con Viết vở Soát lỗi chính tả. Chấm bài - nhận xét. c) Hướng dẫn H làm bài tập. Điền vần ăn hay ăng Điền ng hay ngh H đổi vở H làm 3 - Củng cố - dặn dò. Tuyên dương em viết đẹp. Chuẩn bị giờ sau ____________________________________ kể chuyện cô chủ không biết quý tình bạn i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Nghe G kể dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn. Sau đó kể toàn bộ câu chuyện. 2. Kỹ năng: Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ai không biết quý tình bạn người ấy sẽ cô độ. 3. Thái độ: Hứng thú nghe và kể. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. H mở SGK xem lại tranh đọc lời gợi ý dưới tranh, sau đó gọi 4 H dựa vào tranh kể lại truyện "Con Rồng cháu Tiên". 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) G kể: “Cô chủ không biết quý tình bạn” G kể 3 lần c) Hướng dẫn H kể từng đoạn câ
Tài liệu đính kèm: