I - MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Củng cố về đọc viết số, so sánh các số có hai chữ số và tìm số liền trước, liền sau của số có hai chữ số.
2. Kỹ năng: Bước đầu phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và đơn vị.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
II - ĐỒ DÙNG.
G : Bảng phụ (Bài tập3 )
i t. Các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát ... Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, phẩy. Ôn các vần ăm ăp. 2. Kỹ năng: Rèn đọc đúng, đọc hay. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. G :Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Bốc thăm 1 trong 5 bài tập đọc đã học rồi đọc. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn luyện đọc. G đọc mẫu. H đọc thầm để xác định câu Tìm từ khó đọc : bạc trắng , lá dày , lấp ló , xinh xinh,sáng sáng Giải nghĩa một số từ H chỉ số câu, đánh số thứ tự vào đầu câu. H đọc thầm đếm số câu H đọc từ khó Có mấy câu ? Luyện đọc câu. * Giải lao Luyện đọc đoạn. Đọc toàn bài. Đọc đồng thanh c) Ôn vần ăm - ăp . Tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăp Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm, ăp. Nói câu chứa tiếng vừa tìm. 2 H đọc nối tiếp nhau H đọc cá nhân, đồng thanh Luyện đọc cá nhân, đồng thanh H nói Tiết 2 d) Tìm hiểu bài và luyện đọc. + Tìm hiểu bài. Gọi 2 H đọc đoạn 1 Hoa lan có màu gì ? Hương lan thơm như thế nào ? G chốt : Hương lan thơm ngan ngát, toả khắp vườn , khắp nhà G cho H đọc toàn bài. * Giải lao H đọc trả lời câu hỏi H đọc đoạn 2 (2 H) 3 H đọc toàn bài H nhận xét ,cho điểm + Luyện nói. Kể tên loài hoa mà em biết ? Hoa hồng có màu gì ? Cánh hoa to hay nhỏ ? Nở vào mùa nào ? 3 - Củng cố - dặn dò: Đọc lại bài SGK. Chuẩn bị bài “Ai dậy sớm” H hỏi - đáp theo nhóm Đại diện nhóm trả lời Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2009 toán bảng các số từ 1 đến 100 i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Nhận biết số 100 là số liền sau của 99. Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100. Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số. 2. Kỹ năng: Rèn đọc, viết, đếm các số từ 1 đến 100. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Bộ đồ dùng học toán. iii - hoạt động dạy - học. 1. Giới thiệu bước đầu về số 100 a) Hướng dẫn làm bài tập 1 để tìm số liền sau của 97, 98, 99 Hướng dẫn H viết số 100 H làm bài tập 1 Số 100 có mấy chữ số ? Có 3 chữ số: chữ số 1 và 2 chữ số 0 Số 100 là số liền sau của số nào ? b) Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100 Hướng dẫn H tự viết các số còn thiếu vào ô trống ở từng dòng của bảng trong bài tập 2 Số 99 Dựa vào bảng nêu số liền trước, liền sau để làm c) Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1đến 100 H làm bài tập 3 Số bé nhất có 2 chữ số là số nào ? Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ? Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ? G cho H đọc lại bảng các số từ 1 đến 100 theo từng hàng cột. Số 10 Số 99 Số 9 thi đọc bảng 3 - Củng cố - dặn dò. Tập đọc viết các số. ____________________________________________ tập viết tô chữ hoa e, ê, G ( phần A) i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H biết tô chữ hoa E, Ê G. Viết các vần ăm, ăp; các từ ngữ chăm học, khắp vườn; ươn, ương, vườn hoa, ngát hương chữ thường cỡ vừa đúng kiểu, đều nét đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu. 2. Kỹ năng: Rèn tô đúng, viết đúng. 3. Thái độ: Viết chữ đẹp. ii - đồ dùng. Bảng phụ. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Viết bảng con: gánh đỡ, sạch sẽ 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn tô chữ cái hoa. G cho H quan sát chữ mẫu. E, Ê G có mấy nét, cao mấy dòng. Nêu quy trình viết. Hướng dẫn viết vần, từ: ăm ắp, chăm học, khắp vườn ươn, ương, vườn hoa, ngát hương G cho viết bảng con. c) Hướng dẫn viết vở. G cho H tô chữ cái hoa theo mẫu trong vở. Hướng dẫn viét các vần G quan sát uốn nắn - giúp đỡ em còn tô chậm. Chấm bài - nhận xét. 3 - Củng cố - dặn dò. Tuyên dương em viết đẹp. Chuẩn bị bài sau. H quan sát Nêu quy trình H viết bảng con - đọc lại E, Ê,G ăm, ăp, ương, ươn chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương chính tả nhà bà ngoại i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H chép lại bài chính tả chính xác, trình bày đúng bài văn. Đếm đúng số câu. Hiểu dấu chấm câu đúng để kết thúc câu. Điền đúng vần ăm, ăp hoặc c hay k vào chỗ trống. 2. Kỹ năng: Rèn viết đúng đẹp. 3. Thái độ: Cẩn thận, nắn nót. ii - đồ dùng. GV : Tranh minh hoạ SGK - Bảng phụ. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Kiểm tra vở viết. Chữa bài tập chinh tả tiết trước 2. Bài mới. a) Hướng dẫn H tập chép. G chép bảng bài tập chép. G đọc mẫu H đọc thầm Tìm tiếng dễ viết sai. H đọc lại bài ngoại, rộng rãi, loà xoà, hiên, khắp vườn H cho H viết bảng con Chép đoạn văn vào vở. G nhắc cách ngồi, để vở, cầm bút. Chép xong G đọc soat lỗi. H soát lỗi. GV chấm bài. b) Hướng dẫn luyện tập. Điền vần ăm, ăp Điền c hay k 3 - Củng cố - dặn dò. Tuyên dương em viết đẹp. Viết bảng con đánh vần Chép vở Soát lỗi chính tả Đổi vở kiểm tra H làm bài tập Nhắc lại luật chính tả khi viét c hay k ____________________________________ toán * Luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố về so sánh số có hai chữ số. Vận dụng làm vở bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn làm tính và giải toán. 3. Thái độ: Có ý thức làm bài. ii - hoạt động dạy - học. 1.Ôn bài cũ: Yêu cầu H nhắc lại cách so sánh số 2. Hoàn thành vở bài tập - Theo dõi, h/dẫn H trung bình 3.Bài tập thêm dành cho H khá, giỏi Bài 1: Điền dấu >, <, = 46 37 88 88 35 32 78 79 - So sánh hàng chục, nếu hàng chục giống nhau so sánh hàng đơn vị - H tự làm và chữa bài - H làm bài vào vở Bài 2: Viết các số sau 37, 54, 48, 75, 98 - Theo thứ tự từ bé đến lớn. - Theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 4: Chị Hà có 15 quyển vở. Chị tặng bạn 5 quyển vở . Hỏi chị còn mấy quyển vở ? H làm bài vào vở Chú ý : Cách trình bày bài giải của HS 3. Củng cố - dặn dò. GV chấm bài Nhận xét tiết học. Luyện chữ Luyện viết chính tả : Hoa ngọc lan i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H viết bài chính tả chính xác, trình bày đúng đoạn đầu bài văn. 2. Kỹ năng: Rèn viết đúng đẹp. 3. Thái độ: Cẩn thận, nắn nót. ii - đồ dùng : Bảng phụ(Phần BT). iii - hoạt động dạy - học. HĐ1: Luyện viết chính tả G giới thiệu đọc mẫu - Yêu cầu 2 H đọc bài viết. - Đoạn viết có mấy câu ? + Hương lan thơm như thế nào ? - Hướng dẫn viết tiếng khó: Bạc trắng , lá dày , lá dày , lấp ló H đọc bài H nêu có ba câu H trả lời câu hỏi H khác nhận xét H viết bảng con - T đọc theo quy trình cho H viết ba câu đầu Chú ý cách trình bày câu đối thoại - T: Chú ý uốn nắn H tư thế ngồi viết. - Đọc cho H soát lỗi. 3. Bài tập. - Điền oan hay oăn? Cái kh... , tóc x ... , cây x. .. 4. Chấm bài - nhận xét. - Tuyên dương H viết đẹp, nhận xét toàn tiết học. H nghe viết vào vở 5 ly H soát lỗi H làm bảng con Chú ý H viết chậm : Hải _________________________________________________ Tự học Hoàn thành bài : tô chữ hoa e, ê, G ( phần b) i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H biết tô chữ hoa E, Ê G (phần b) Viết các vần ăm, ăp; ươn, ương và các từ ứng dụng chữ thường cỡ vừa đúng kiểu, đều nét đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu. 2. Kỹ năng: Rèn tô đúng, viết đúng. 3. Thái độ: Viết chữ đẹp. ii - đồ dùng. GV : Bảng phụ viết bài viết. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Viết bảng con: gánh đỡ, sạch sẽ 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn tô chữ cái hoa. G cho H quan sát chữ mẫu. E, Ê G có mấy nét, cao mấy dòng. Nêu quy trình viết. Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng: ăm ắp, ươn, ương G cho viết bảng con. c) Hướng dẫn viết vở. G cho H tô chữ cái hoa theo mẫu Hướng dẫn viét các vần G quan sát uốn nắn - giúp đỡ em còn tô chậm. Chấm bài - nhận xét. 3 - Củng cố - dặn dò. Tuyên dương em viết đẹp. Chuẩn bị bài sau. H quan sát đọc trên bảng phụ Nêu quy trình H viết bảng con - đọc lại Chú ý : Đưa liền nét E, Ê,G ăm, ăp, ương, ươn vườn hoa, ngát hương _____________________________________________________________________________ _ Thứ tư ngày 18 tháng 3 năm 2009 tập đọc ai dậy sớm i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H đọc trơn toàn bài thơ. Phát âm đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Tốc độ đọc đạt tới tối thiểu từ 25 đến 30 tiếng/phút. Ôn vần ươn, ương. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc đúng, đọc hay. 3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập. ii - đồ dùng. GV :Tranh minh hoạ SGK . iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Đọc bài “Hoa ngọc lan” trả lời câu hỏi SGK. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn luyện đọc. G đọc mẫu. G gọi H chỉ số câu và đánh dấu số câu. H đọc thầm và tìm bài có mấy câu - Luyện đọc từ: dậy sớm, ra vườn, ngát hương - Luyện đọc câu. - Luyện đọc đoạn. - Luyện đọc cả bài. Nhận xét cho điểm c) Ôn các vần ươn, ương. Tìm tiếng trong bài có vần. Tìm tiếng ngoài bài có vần. Luyện nói câu có chứa tiếng vừa tìm. H phân tích tiếng - đọc trơn H đọc từng dòng thơ - nối tiếp nhau (2 em 1 câu) 2 em đọc 1 đoạn 4 em đọc H tự nêu H gài tiếng từ - đánh vần - phân tích - đọc trơn Nói câu chứa tiếng có vần. Nhận xét - cho điểm. 3 - 4 H nói Tiết 2 d) Tìm hiểu bài và luyện nói. + Tìm hiểu bài. G cho H đọc lại bài thơ. Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ở ngoài vườn ? Trên cánh đồng ? Trên đồi ? G cho H đọc thuộc lòng bài thơ. Trả lời câu hỏi H trả lời cá nhân H khác nhận xét bổ sung H thi đọc tại lớp + Luyện nói. G cho H quan sát tranh Tranh vẽ gì ? H đọc câu mẫu. Sáng sớm bạn làm việc gì ? iv - Củng cố - dặn dò. Tuyên dương bạn đọc tốt. Chuẩn bị bài “Mưu chú Sẻ” H qsát và nhận xét tranh Thảo luận nhóm Đại diện nhóm trả lời Lien hệ việc làm buổi sáng của mình toán luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố về viết số có hai chữ số, tìm số liền trước, liền sau của một số. So sánh các số, thứ tự của các số. Giải toán có lời văn. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết số, đọc số, làm tính. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Đếm số từ 1 đến 100. Số liền trước của 86 là số nào ? " sau 86 ? 2. Bài mới. G Hướng dẫn H lần lượt làm bài tập SGK Bài 1: H nêu yêu cầu của bài. Bài 2: Yêu cầu của bài. *G cho H nêu cách tìm số liền trước, liền sau. Viết số H tự viết số bảng con Viết số Số liền trước, liền sau H nêu Tự làm bài Bài 3: H đọc yêu cầu G chữa bài , chốt cách giải Bài 4: Hướng dẫn H dùng bút chì và thước nối các điểm để được hai hình vuông. Hình vuông nhỏ có 2 cạnh nằm trên 2 cạnh của hình vuông. * Chú ý kỹ thuật vẽ hình H tự làm 3 - Củng cố - dặn dò. Xem lại các bài tập. Chuẩn bị giờ sau : LT chung ____________________________________ Luyện chữ Luyện viết chính tả : Mưu chú sẻ i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H viết bài chính tả chính xác, trình bày đúng đoạn đầu bài văn. 2. Kỹ năng: Rèn viết đúng đẹp. 3. Thái độ: H cẩn thận, nắn nót. ii - đồ dùng : Bảng phụ(Phần BT). iii - hoạt động dạy - học. HĐ1: Luyện viết chính tả G giới thiệu đọc mẫu - Yêu cầu 2 H đọc bài viết. - Đoạn viết có mấy câu ? + Sẻ đề nghị mèo làm gì ? - Hướng dẫn viết tiếng khó: Mưu, sạch sẽ, lịch sự H đọc bài H nêu H trả lời Hviết bảng con - T đọc theo quy trình cho H viết ba câu đầu Chú ý cách trình bày câu đối thoại - T: Chú ý uốn nắn H tư thế ngồi viết. - Đọc cho H soát lỗi. 3. Bài tập. - Điền oai hay oay? kh... lang , viết ng ... 4. Chấm bài - nhận xét. - Tuyên dương H viết đẹp, nhận xét toàn tiết học. H nghe viết vào vở 5 ly H soát lỗi Chú ý H viết chậm : Hải H làm bảng con _________________________________________________ Thứ năm ngày 19 tháng 3 năm 2009 chính tả câu đố i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H chép đúng đẹp bài câu đố về con ong. Biết trình bày bài thơ Điền đúng chữ ch hay tr, v, d hoặc gi vào chỗ thích hợp. 2. Kỹ năng: Viết đúng cự ly, tốc độ, các chữ đều và đẹp 3. Thái độ: Cẩn thận, nắn nót. ii - đồ dùng. Bảng phụ(BT) iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Nêu quy tắc chính tả viết k hay c 2. Bài mới. a) Hướng dẫn H tập chép chính tả. G đọc mẫu một lần H đọc bài viết G cho H giải câu đố. Các em xem con vật được nói trong bài là con gì ? H theo dõi Con ong G cho H đọc thầm - nêu chữ khó viết. G cho H viết bảng. G kiểm trả sửa lỗi. b) Hướng dẫn viết chính tả G quan sát nhắc nhở H cách ngồi cách viết viết Soát lỗi khi chép xong. G đọc cho H soát lỗi chính tả. Chấm bài - nhận xét. c) Hướng dẫn làm bài tập( Bảng phụ) Điền ch hay tr v, d hay gi Đọc thầm suốt ngày, khắp vườn ... H viết bảng con H chép bài chính tả vào vở H soát lỗi thi chạy, tranh vỏ trứng, giỏ cá, cặp da 3 - Củng cố - dặn dò. Tuyên dương em viết đẹp. Học thuộc quy tắc chính tả. H TB đọc lại các từ phần BT ____________________________________ kể chuyện Trí khôn i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H nghe G kể dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể được từng đoạn câu chuyện theo tranh. Phân biệt và thể hiện lời nói của hổ, trâu. Người và của người dẫn chuyện. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng kể. 3. Thái độ: Hứng thú nghe và kể. ii - đồ dùng. GV : Tranh minh hoạ phóng to. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Kể lại câu chuyện: “Rùa và thỏ” 3-5 em 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) G kể. G kể lần 1 kể lần 2: Kết hợp với tranh. Hướng dẫn H kể từng đoạn. Tranh 1: Tranh vẽ cảnh gì ? Hổ nhìn thấy gì ? Thấy cảnh ấy hổ đã làm gì ? Tranh 2: Hổ và trâu đang làm gì ? Hổ và trâu đang nói gì với nhau ? Tranh 3, 4 lần lượt. Hướng dẫn H kể toàn bộ chuyện G chia nhóm Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện. Câu chuyện này cho em biết gì ? 3 - Củng cố - dặn dò. Kể lại toàn bộ chuyện. Mở SGK quan sát hình H lắng nghe và kết hợp quan sát tranh Thảo luận nhóm đôi H kể theo nhóm Kể nối tiếp H khá kể toàn bộ câu chuyện H lên nhận vai kể toàn bộ câu chuyện (3 H) H nêu ý nghĩa câu chuyện Liên hệ thực tế, Gd đạo đức cho H Tự học Hoàn thành bài i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Hoàn thành các bài tập(T-TV) .Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập Ôn các bài tập đọc đã học: Hoa ngọc lan, Ai dậy sớm, Trường em, Cái nhãn vở 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng luyện tập thực hành. 3. Thái độ: Có ý thức tự học. ii - đồ dùng. H : SGK , Vở BT iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. 2 H đọc thuộc bài Ai dậy sớm -Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ở ngoài vườn ? 2. Bài mới Nêu tên các bài tập đọc đã học ? a) Luyện đọc Cho H mở SGK luyện đọc từng bài theo thứ tự Đọc theo nhóm Đọc đồng thanh Thi đọc diễn cảm Đọc trước lớp Giáo viên nhận xét - cho điểm b, Làm bài tập - Hoàn thành vở BTTV(Tập đọc : Ai dậy sớm ) - Hoàn thành bài tập toán(Luyện tập) G giúp đỡ HS yếu 3. Chấm bài ,nhận xét toàn tiết học H nêu H đọc cá nhân. chú ý H yếu Bạn nhận xét H đọc theo nhóm đôi Đọc trong nhóm H bốc thăm 1 trong các bài đã học rồi đọc Bạn nhận xét,cho điểm H tự hoàn thành bài tập theo yêu cầu Chú ý H TB làm bài H trình bày bài khoa học H chữa bài, nhận xét Thứ sáu ngày 20 tháng 3 năm 2009 Tiếng việt kiểm tra định kỳ giữa kỳ II toán luyện tập chung i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Giúp H củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số và giải toán có lời văn. 2. Kỹ năng: Rèn so sánh các số và giải toán có lời văn. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - hoạt động dạy - học. G hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập. Bài 1: Nêu yêu cầu Bài 2: Nêu yêu cầu Chú ý: Đọc phải thêm chữ mươi VD: ba mươi lăm Bài 3: Nêu yêu cầu Nêu cách nhận biết trong 2 số đã cho số nào lớn hơn hoặc số nào bé hơn số kia Viết các số H tự làm bài Đọc mỗi số sau Đọc số Điền dấu >, <, = VD: 45 < 47 vì 2 số này đều có hàng chục giống nhau, ta so sánh hàng đơn vị 5 < 7 nên 45 < 47 H nêu lại cách làm H làm bài Bài 4: VD: Có: 10 cây cam Có: 8 cây chanh Tất cả có: ... cây ? Bài giải Số cây có tất cả là: 10 + 8 = 18 (cây) Đáp số: 18 cây Đọc thầm bài toán rồi nêu tóm tắt Nêu yêu cầu, cách làm H giải vở H khá lên trình bày bài giải Bài 5: Viết số lớn nhất có hai chữ số ? Số lớn nhất có hai chữ số là số 99 H viết bảng con 3 - Củng cố - dặn dò. Xem lại các bài tập. Tiếng việt* Luyện tập : Luyện đọc “ Mưu chú sẻ “ i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Luyện đọc cho H bài tập đọc “Mưu chú sẻ". 2. Kỹ năng: Luyện đọc, ngắt nghỉ hơi đúng, phát âm chính xác 3. Thái độ: Có ý thức luyện đọc. ii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ Đọc lại bài "Ai dậy sớm" trong SGK 1-2 em Khi dậy sớm, điều gì sẽ đến với em ? 2. Bài mới: Giới thiệu bài a) Luyện đọc - Luyện đọc từ: Nêu 1 só từ khó đọc trong bài: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ. Chú ý H TB đọc câu - đọc từng đoạn. - Luyện đọc toàn bài G uốn sửa cho H b) Tìm hiểu bài - Hướng dẫn trả lời câu hỏi trong SGK G củng cố, chốt ý, +H thi nói về chú chim sẻ Ví dụ: Chim sẻ thông minh c)Tìm từ , câu có vần uôn,uông Tìm từ ngoài bài có vần uôn, uông ? Tìm câu có chứa vần uôn uông ? 3 - Củng cố - dặn dò Nhận xét tiết học. Chuẩn bị giờ sau H nêu H đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Hđọc theo cá nhân, nhóm, lớp H đọc nối tiếp Thi đọc thuộc H thảo luận theo nhóm H trả lời theo nhóm đôi H nhắc lại H thi tìm theo nhóm Đại diện nêu câu có vần tự nhiên xã hội con mèo i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H biết phân biệt, quan sát nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo. Nói về đặc điểm, ích lợi của việc nuôi mèo. 2. Kỹ năng: Phân biệt con mèo với vật nuôi khác. 3. Thái độ: Có ý thức chăm sóc mèo. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. - Nêu các bộ phận bên ngoài của con gà ? - ích lợi của việc nuôi gà ? 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Hoạt động 1: Quan sát và làm bài tập. Mục tiêu: H biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên hình ảnh. Biết các bộ phận bên ngoài của con mèo? Tiến hành: Quan sát con mèo SGK. Mô tả màu lông, vuốt ve bộ lông mèo em cảm thấy như thế nào ? Con mèo di chuyển như thế nào ? => Kết luận: SGV tr85 H trình bày kết quả c) Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp. Mục tiêu: H biết được ích lợi của việc nuôi mèo để làm gì ? Tiến hành: G nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận. Người ta nuôi mèo để làm gì ? Nhắc lại một số đặc điểm giúp mèo săn mồi ? Hình ảnh nào mô tả con mèo đang ở tư thế săn mồi ? Em cho mèo ăn gì và chăm sóc như thế nào ? => Kết luận: SGV tr86 3 - Củng cố - dặn dò. Nhắc lại các bộ phận bên ngoài của con mèo ? ích lợi của việc nuôi mèo ? Chuẩn bị bài con muỗi. H thảo luận nhóm H thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi H nêu ích lợi của mèo H nêu cách chăm sóc mèo hoạt động tập thể đọc báo đội i - mục tiêu. - H nghe đọc báo Hoạ mi số 9/ 2009. - Học tập và làm theo những tấm gương sáng có trong báo. - Rèn kỹ năng nghe, đọc và noi theo những tấm gương tốt. - Hứng thú nghe đọc báo. Ham tìm hiểu đọc sách báo. ii - đồ dùng. GV : Báo Hoạ mi số 9/2009. iii - các hoạt động dạy - học. 1. G giới thiệu bài 2. G giới thiệu các mục có trong báo. 3. G lựa chọn một số mục trong báo ,chon H khá đọc cho H cả lớp nghe: * Chuyện kể của gõ kiến: - Cá voi vâng lời (tr4) * Truyện tranh : - Thỏ con thông minh (tr6) - Chúc mừng sinh nhật (tr11) + Chú ý những tấm gương người tốt, việc tốt để giáo dục H học tập và làm theo tấm những gương đó. - Qua câu chuyện em thích nhân vật nào ? - Câu chuyện cho em biết điều gì ? 3. Liên hệ. - Em đã được bố, mẹ hoặc anh, chị đọc báo cho nghe chưa ? - Em thích nhất mục nào ? Vì sao ? 4. Nhận xét tiết học. ______________________________________________________________ tập đọc mưu chú sẻ i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H đọc đúng nhanh được cả bài. Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu l, n, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ. Ôn các vần uôn, uông. Tìm tiếng có vần trong và ngoài bài. Nói được câu chứa tiếng. 2. Kỹ năng: Rèn đọc đúng, ngắt nghỉ dấu chấm phẩy. 3. Thái độ: Có ý thức luyện đọc. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Đọc bài “Ai dậy sớm” trả lời câu hỏi. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn luyện đọc. G đọc mẫu. H đọc thầm để xác định câu G gọi H chỉ số câu và đánh dấu số câu. H đọc thầm đếm số câu Luyện đọc từ: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ. Kết hợp giải nghĩa 1 số từ Luyện đọc câu. Mỗi H đọc một câu. * Giải lao Luyện đọc đoạn bài. Đoạn 1: 2 câu đầu. Đoạn 2: Câu nói của sẻ. Đoạn 3: Phần còn lại. Nhận xét cho điểm. c) Ôn vần uôn, uông Tìm tiếng trong bài có vần uôn, uông Nói câu chứa tiếng có vần. Tranh vẽ cảnh gì ? Hãy đọc câu mẫu dưới tranh. Đọc trơn - phân tích H đọc nối tiếp Mỗi H đọc 1 đoạn Đọc đồng thanh H quan sát tranh Thảo luận nhóm Báo cáo kết quả Tiết 2 3) Tìm hiểu bài và luyện nói. a) Tìm hiểu bài. Gọi 2 em đọc đoạn 1. Buổi sớm điều gì đã xảy ra ? Gọi 2 đọc đoạn 2 nối tiếp. Khi sẻ bị mèo chộp được - Sẻ đã nói gì với mèo ? Gọi 3 em đọc đoạn 3. Sẻ làm gì khi mèo đặt nó xuống đất. Nhận xét cho điểm. b) Hướng dẫn đọc SGK Hướng dẫn cầm vở đọc diễn cảm Đọc nối tiếp câu Luyện đọc đoạn Đọc cả bài * Giải lao c) Luyện nói Cho H nhìn tranh luyện nói Thi nói về chú sẻ Mẫu: Sẻ thông minh Trả lời câu hỏi 2 H 3 H H đọc cá nhân, đồng thanh H thi nói theo nhóm 3 - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài tập đọc Tập đóng vai: Sẻ, Mèo, người dẫn chuyện ____________________________________ toán + luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố về đọc viết số, so sanh số giải toán có lời văn. Vận dụng làm vở bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn đọc các số có hai chữ số. Giải toán có lời văn. 3. Thái độ: Có ý thức làm bài. ii - hoạt động dạy - học. 1.Ôn bài cũ: Yêu cầu H nhắc lại cách so sánh số, cách làm bài toán có lời văn 2. Hoàn thành vở bài tập - Theo dõi, h/dẫn H trung bình, khuyết tật 3.Bài tập thêm dành cho H khá, giỏi Bài 1: Điền dấu >, <, = 34 72 56 37 48 42 90 0 + 90 - So sánh hàng chục, nếu hàng chục giống nhau so sánh hàng đơn vị - Tìm hiểu đề toán - Giải - H tự làm và chữa bài H làm vào vở Bài 4: Chị Hà có 15 quyển vở. Chị tặng bạn 5 quyển vở . Hỏi chị còn mấy quyển vở ? 3. Củng cố - dặn dò. Nhận xét tiết học. _____________________________________________ Tiếng việt+ Luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: H đọc, viết đúng bài: Mưu chú sẻ Hoàn thành vở bài tập 2. Kỹ năng: Rèn đọc nhanh,viết đúng đẹp. iii - hoạt động dạy - học. 1.Ôn bài cũ : - Gọi H đọc bài : Mưu chú sẻ - H/dẫn H cách đọc
Tài liệu đính kèm: